ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1351 /QĐHC-CTUBND | Sóc Trăng, ngày 14 tháng 12 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 17/TTr-BQL ngày 05 tháng 10 năm 2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1351 /QĐHC-CTUBND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | ||
01 | Cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh nghiệp (sửa đổi, bổ sung) | 9 |
02 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (thống kê mới) | 14 |
03 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (thống kê mới) | 19 |
04 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thống kê mới) | 27 |
05 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần (thống kê mới) | 37 |
06 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh (thống kê mới) | 47 |
07 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thống kê mới) | 57 |
08 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh (thống kê mới) | 68 |
09 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (thống kê mới) | 76 |
10 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (thống kê mới) | 81 |
11 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thống kê mới) | 90 |
12 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần (thống kê mới) | 100 |
13 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh (thống kê mới) | 110 |
14 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thống kê mới) | 120 |
15 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh (thống kê mới) | 131 |
16 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (thống kê mới) | 140 |
17 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (thống kê mới) | 145 |
18 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thống kê mới) | 154 |
19 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần (thống kê mới) | 164 |
20 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh (thống kê mới) | 174 |
21 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thống kê mới) | 184 |
22 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh (thống kê mới) | 195 |
23 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (thống kê mới) | 204 |
24 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (thống kê mới) | 209 |
25 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thống kê mới) | 218 |
26 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần (thống kê mới) | 228 |
27 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh (thống kê mới) | 238 |
28 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thống kê mới) | 248 |
29 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh (thống kê mới) | 259 |
30 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) (thống kê mới) | 268 |
31 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) (thống kê mới) | 273 |
32 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) (thống kê mới) | 278 |
33 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư trong nước (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) (thống kê mới) | 282 |
34 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) (thống kê mới) | 287 |
35 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) (thống kê mới) | 292 |
36 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp đổi tên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) (thống kê mới) | 296 |
37 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) (thống kê mới) | 301 |
38 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp tăng vốn điều lệ công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) (thống kê mới) | 305 |
39 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) (thống kê mới) | 310 |
40 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) (thống kê mới) | 315 |
41 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty trách nhiệm hữu hai một thành viên trở lên) (thống kê mới) | 320 |
42 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) (thống kê mới) | 324 |
43 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) (thống kê mới) | 329 |
44 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty cổ phần) (thống kê mới) | 334 |
45 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty cổ phần) (thống kê mới) | 339 |
46 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn công ty cổ phần) (thống kê mới) | 343 |
47 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh công ty cổ phần) (thống kê mới) | 348 |
48 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty hợp danh) | 353 |
49 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh công ty hợp danh) (thống kê mới) | 358 |
50 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp tư nhân) (thống kê mới) | 363 |
51 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân) (thống kê mới) | 368 |
52 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh doanh nghiệp tư nhân) (thống kê mới) | 373 |
53 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên chi nhánh) (thống kê mới) | 378 |
54 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của chi nhánh) (thống kê mới) | 381 |
55 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đứng đầu chi nhánh) (thống kê mới) | 384 |
56 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) (thống kê mới) | 387 |
57 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn) (thống kê mới) | 394 |
58 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần) (thống kê mới) | 405 |
59 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) (thống kê mới) | 412 |
60 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) (thống kê mới) | 419 |
61 | Đăng ký đầu tư trực tiếp đối với nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam (thống kê mới) | 427 |
62 | Đăng ký chuyển nhượng dự án đầu tư (thống kê mới) | 432 |
II | Lĩnh vực Xây dựng |
|
01 | Góp ý thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C trong khu công nghiệp (sửa đổi, bổ sung) | 434 |
III | Lĩnh vực Việc làm |
|
01 | Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề (thống kê mới) | 436 |
02 | Cấp giấy phép lao động lần đầu cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động (thống kê mới) | 439 |
03 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam (thống kê mới) | 446 |
04 | Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức thực hiện các loại hợp đồng kinh tế, khoa học kỹ thuật, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng (không phải hợp đồng lao động) (thống kê mới) | 451 |
05 | Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động) (thống kê mới) | 456 |
06 | Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động) (thống kê mới) | 460 |
07 | Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động hết hiệu lực hoặc vô hiệu mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động) (thống kê mới) | 465 |
08 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thống kê mới) | 470 |
09 | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động (thống kê mới) | 474 |
10 | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp (thống kê mới) | 478 |
11 | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế và nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng (thống kê mới) | 482 |
IV | Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
|
01 | Xác nhận hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất (thống kê mới) | 486 |
02 | Xác nhận Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất (thống kê mới) | 489 |
| Tổng cộng 76 thủ tục |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính sách người có công áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 3332/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3332/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An
- 2 Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính sách người có công áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình