Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TƯ PHÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1352/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 04 tháng 06 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ TÀI LIỆU PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2019 CỦA BỘ TƯ PHÁP

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-BTP ngày 05/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp (kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị khác có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Tổng cục Thống kê, Bộ KHĐT (để theo dõi);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng tải);
- Lưu: VT, Cục KHTC.

BỘ TRƯỞNG




Lê Thành Long

 

TÀI LIỆU PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2019 CỦA BỘ TƯ PHÁP

(Kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-BTP ngày 04/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

Ghi chú:

Thông tin thống kê từ số thứ tự 1-20: thời gian lấy số liệu từ 01/01/2019-31/12/2019:

Thông tin thống kê tại số thứ tự 21: thời gian lấy số liệu từ 01/10/2018-30/9/2019.

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số liệu công bố năm

2019

Mức độ hoàn chỉnh của thông tin thống kê

Ghi chú

A

B

C

(1)

(2)

(3)

1

Ban hành văn bản quy phạm pháp luật

 

 

 

 

1.1.

Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo đã được ban hành (trình ban hành, ban hành theo thẩm quyền)

Văn bản

871

Chính thức

 

1.1.1

Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo, trình ban hành và đã được ban hành

Văn bản

160

 

 

1.1.1.1

Luật, Nghị quyết của Quốc hội

Văn bản

18

 

18 Luật

1.1.1.2

Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH

Văn bản

4

 

04 Nghị quyết

1.1.1.3

Nghị định của Chính phủ

Văn bản

100

 

 

1.1.1.4

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Văn bản

38

 

 

1.1.2

Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo, ban hành theo thẩm quyền và đã được ban hành

Văn bản

711

 

 

1.1.2.1

Thông tư

Văn bản

709

 

 

1.1.2.2

Thông tư liên tịch

Văn bản

2

 

 

1.2

Số văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND các cấp đã được ban hành

Văn bản

9.168

Sơ bộ

 

1.2.1

Tại cấp tỉnh

Văn bản

4.092

 

 

1.2.2

Tại cấp huyện

Văn bản

1.336

 

 

1.2.3

Tại cấp xã

Văn bản

3.740

 

 

2

Thẩm định văn bản quy phạm pháp luật

 

 

 

 

2.1

Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tổ chức pháp chế bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định

Văn bản

1.027

Chính thức

 

2.1.1.

Số dự thảo VBQPPL do các Bộ, Ngành thẩm định (chưa gồm Bộ Tư pháp)

Văn bản

755

 

 

2.1.1.1

Thông tư

Văn bản

753

 

 

2.1.1.2

Thông tư liên tịch

Văn bản

2

 

 

2.1.2.

Số dự thảo VBQPPL do Bộ Tư pháp thẩm định

Văn bản

272

 

 

2.1.2.1

Luật, Nghị quyết của Quốc hội

Văn bản

30

 

 

2.1.2.2

Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH

Văn bản

11

 

 

2.1.2.3

Nghị định của Chính phủ

Văn bản

168

 

 

2.1.2.4

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Văn bản

50

 

 

2.1.2.5

Thông tư

Văn bản

12

 

 

2.1.2.6

Thông tư liên tịch

Văn bản

1

 

 

2.2

số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan tư pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định

Văn bản

5.851

Sơ bộ

 

2.2.1

Số dự thảo VBQPPL do Sở Tư pháp đã thẩm định

Văn bản

4.593

 

 

2.2.2

Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư pháp đã thẩm định

Văn bản

1.258

 

 

3

Kiểm tra văn bản

 

 

 

 

3.1

Kết quá kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại các bộ, cơ quan ngang bộ

 

 

Chính thức

 

3.1.1

Số VBQPPL đã kiểm tra

Văn bản

7.632

 

 

3.1.2

Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền: số VBQPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo

Văn bản

1.096

 

 

 

Trong đó: số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền

Văn bản

203

 

 

3.1.3

Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý

Văn bản

118

 

 

3.2

Kết quá kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại UBND các cấp

 

 

Sơ bộ

 

3.2.1

Số VBQPPL đã kiểm tra

Văn bản

5.759

 

 

3.2.2

Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền: số VBQPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo

Văn bản

881

 

 

 

Trong đó: số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền

Văn bản

206

 

 

3.2.3

Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý

Văn bản

125

 

 

4

kết quả rà soát VBQPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND các cấp

 

 

Sơ bộ

 

4.1

Số VBQPPL phải được rà soát

Văn bản

44.447

 

 

4.2

Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát

Văn bản

44.376

 

 

4.3

Số văn bản quy phạm pháp luật cần được xử lý sau rà soát

Văn bản

7.111

 

 

4.4

Số văn bản quy phạm pháp luật đã được xử lý

Văn bản

5.907

 

 

 

Trong đó: số VBQPPL đã được xử lý của các Bộ, ngành

Văn bản

1.857

 

 

5

Phố biến giáo dục pháp luật

 

 

 

 

5.1

số báo cáo viên, tuyên truyền viên

 

 

 

 

5.1.1

Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung ương

Người

2.190

Chính thức

 

5.1.2

Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

Người

6.997

Sơ bộ

 

5.1.3

Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện

Người

17.404

Sơ bộ

 

5.1.4

Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã

Người

146.427

Sơ bộ

 

5.2

Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật

 

 

Sơ bộ

 

5.2.1

Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật trực tiếp

 

 

 

 

5.2.1.1

Số cuộc phổ biến pháp luật trực tiếp

Cuộc

982.687

 

 

5.2.1.2

Số lượt người tham dự

Lượt người

66.577.182

 

 

5.2.2

Kết quả thi tìm hiểu pháp luật

 

 

 

 

5.2.2.1

Số cuộc thi tìm hiểu pháp luật

Cuộc

10.641

 

 

5.2.2.2

Số lượt người dự thi

Lượt người

8.230.930

 

 

5.2.3

Số tài liệu phổ biến giáo dục pháp luật được phát hành

Ban

52061373

 

 

6

Hòa giải

 

 

Sơ bộ

 

6.1

Số tổ hòa giải, số hòa giải viên ở cơ sở

 

 

 

 

6.1.1

Số tổ hòa giải ở cơ sở

Tổ

96.953

 

 

6.1.2

Số hòa giải viên

Người

600.552

 

 

6.2

Kết quả hòa giải ở cơ sở

 

 

 

 

6.2.1

Số vụ việc tiếp nhận hòa giải

vụ việc

120.970

 

 

6.2.2

Số vụ việc hòa giải thành

vụ việc

97.735

 

 

6.2.3

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

 

 

 

 

6.2.3.1

Số xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

7.253

 

 

6.2.3.2

Số phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Phường, thị trấn

1.945

 

 

7

Hộ tịch

 

 

Sơ bộ

 

7.1

Số trường hợp đăng ký khai sinh trong nước

 

 

 

 

7.1.1

Đăng ký mới

Trường hợp

2.062.652

 

 

7.1.1.1

Đăng ký đúng hạn

Trường hợp

1.495.411

 

 

7.1.1.2

Đăng ký quá hạn

Trường hợp

567.241

 

 

 

Trong đó: số trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai sinh quá hạn trong năm báo cáo

Trường hợp

308.429

 

 

7.1.2

Đăng ký lại

Trường hợp

936.057

 

 

7.2

Số trường hợp đăng ký khai từ trong nước

 

 

 

 

7.2.1

Đăng ký mới

Trường hợp

558.108

 

 

7.2.1.1

Đăng ký đúng hạn

Trường hợp

405.575

 

 

7.2.1.2

Đăng ký quá hạn

Trường hợp

152.533

 

 

7.2.2

Đăng ký lại

Trường hợp

14.857

 

 

7.3

Số cặp đăng ký kết hôn trong nước

 

 

 

 

7.3.1

Đăng ký mới

Cặp

702.281

 

 

7.3.2

Đăng ký lại

Cặp

22.961

 

 

7.4

Số trường hợp đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Trường hợp

6.597

 

 

7.5

số trường hợp đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Trường hợp

1.094

 

 

7.6

Số người kết hôn là công dân Việt Nam cư trú trong nước đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Người

22.460

 

 

8

Nuôi con nuôi

 

 

 

 

8.1

Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi trong nước

Trường hợp

2.980

Sơ bộ

 

8.2

Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Trường hợp

359

Chính thức

 

9

Quốc tịch

 

 

Chính thức

 

9.1

Số trường hợp xin thôi quốc tịch Việt Nam

Trường hợp

6.499

 

 

9.2

Số trường hợp xin nhập quốc tịch Việt Nam

Trường hợp

1.244

 

 

9.3

Số trường hợp xin trở lại quốc tịch Việt Nam

Trường hợp

10

 

 

10

Chứng thực

 

 

Sơ bộ

 

10.1

Số bản sao được chứng thực

Bản

100.149.449

 

 

10.2

Chứng thực chữ ký, hợp đồng, giao dịch

Việc

 

 

 

10.2.1

Số việc chứng thực chữ ký

Việc

7.119.267

 

Bao gồm (Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản và Chứng thực chữ ký người dịch)

10.2.2

Số việc chứng thực hợp đồng, giao dịch

Việc

1.316.194

 

 

11

Lý lịch tư pháp

 

 

Sơ bộ

 

11.1

số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp

 

 

 

 

11.1.1

Số phiếu lý lịch tư pháp số 1 đã cấp

Phiếu

558.582

 

 

11.1.2

Số phiếu lý lịch tư pháp số 2 đã cấp

Phiếu

223.109

 

 

11.2

số thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử lý

 

 

 

 

11.2.1

Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được

Thông tin

903. 778

 

 

11.2.2

Số lượng thông tin lý lịch tư pháp chia theo khâu xử lý

Thông tin

 

 

 

11.2.2.1

Số lượng thông tin lý lịch tư pháp tiếp nhận, kiểm tra, phân loại

Thông tin

1.003.649

 

 

11.2.2.2

Số lượng thông tin lập lý lịch tư pháp, cập nhật bổ sung

Thông tin

450.889

 

 

12

Trợ giúp pháp lý

 

 

Sơ bộ

 

12.1

Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý

Lượt người

37.126

 

 

12.2

Số vụ việc trợ giúp pháp lý

Vụ việc

45.679

 

 

 

Trong đó: số vụ việc kết thúc

Vụ việc

37.126

 

 

13

Đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

 

 

13.1

Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản (trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông

 

 

Chính thức

 

13.1.1

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được thụ lý

Phiếu

728.469

 

 

13.1.2

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được giải quyết

Phiếu

728.469

 

 

13.1.3

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được thụ lý

Phiếu

6.781

 

 

13.1.4

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được giải quyết

Phiếu

6.781

 

 

13.1.5

Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được thụ lý

Phiếu

377.062

 

 

13.1.6

Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết

Phiếu

377.062

 

 

13.2

Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

Sơ bộ

 

13.2.1

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý

Phiếu

3.009.859

 

 

13.2.2

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết

Phiếu

3.003.186

 

 

13.2.3

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý

Phiếu

13.843

 

 

13.2.4

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết

Phiếu

13.673

 

 

13.3

Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm đối với tàu bay, tàu biển

 

 

Sơ bộ

 

13.3.1

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý

Phiếu

369

 

 

13.3.2

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết

Phiếu

369

 

 

13.3.3

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý

Phiếu

24

 

 

13.3.4

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết

Phiếu

24

 

 

14

Luật sư trong nước

 

 

 

 

14.1

Số tổ chức hành nghề luật sư

Tổ chức

4.416

Chính thức

 

14.2

Số luật sư hành nghề

Người

13.508

Chính thức

Số luật sư được cấp thẻ luật sư là 15.126 người (theo số liệu của Liên đoàn luật sư Việt Nam đến 31/12/2019).

Số luật sư được cấp chứng chỉ hành nghề luật sư tính đến 31/12/2019 là 17.606 người (Theo quản lý của Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ Tư pháp).

14.3

Số việc thực hiện xong

Việc

114.412

Sơ bộ

114.412 việc là số liệu được tổng hợp từ báo cáo chưa đầy đủ của các Sở Tư pháp, ví dụ: tại TP Hồ Chí Minh chỉ có 908/1.635 tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo. TP Hà Nội chỉ có 299/1.341 tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo.

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Số việc tố tụng

Việc

13.662

 

 

 

Số việc tư vấn pháp luật và dịch vụ pháp lý khác

Việc

87.863

 

 

 

Số việc trợ giúp pháp lý

Việc

12.887

 

 

14.4

Số tiền nộp thuế

Đồng

411.641.563.485

Sơ bộ

 

15

Công chứng

 

 

 

 

15.1

Số tổ chức hành nghề công chứng

Tổ chức

7.734

Chính thức

 

15.2

Số công chứng viên

Người

2.709

Chính thức

 

15.3

Số việc công chứng

Việc

6.489.817

Sơ bộ

 

15.3.1

Công chứng hợp đồng, giao dịch

Việc

6.010.221

 

 

15.3.2

Công chứng bản dịch và các loại việc khác

Việc

479.596

 

 

16

Giám định tư pháp

 

 

Sơ bộ

 

16.1

Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp

Vụ việc

191.944

 

 

16.1.1

Theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

Vụ việc

166.624

 

 

16.1.2

Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định

Vụ việc

10.902

 

 

16.1.3

Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân khác

Vụ việc

14.418

 

 

17

Đấu giá tài sản

 

 

bộ

 

17.1

Số tổ chức đấu giá tài sàn

Tổ chức

539

 

 

17.2

Số đấu giá viên

Người

1.093

 

 

17.3

Số cuộc đấu giá đã thực hiện

Cuộc

36.624

 

 

 

Trong đó: số cuộc đấu giá thành

Cuộc

29.715

 

 

17.4

Số tiền nộp ngân sách/thuế

Đồng

73.340.377.011

 

 

18

Trọng tài

 

 

 

 

18.1

Số tổ chức trọng tài

Tổ chức

33

Chính thức

 

18.2

Số trọng tài viên

Người

734

Sơ bộ

 

18.3

Số vụ việc đã có phán quyết trọng tài và hòa giải thành

Vụ việc

12.141

Sơ bộ

 

18.4

Số tiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính

Đồng

11.102.118.451

Sơ bộ

 

19

Ủy thác tư pháp

 

 

Chính thức

 

19.1

Số hồ sơ ủy thác tư pháp Việt Nam gửi ra nước ngoài

Hồ sơ

2.745

 

 

19.2

Số hồ sơ ủy thác tư pháp nước ngoài đến Việt Nam

Hồ sơ

1.489

 

 

20

Bồi thường nhà nước

 

 

Sơ bộ

 

20.1

Trong hoạt động quản lý hành chính

 

 

 

 

20.1.1

Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường

 

 

 

 

20.1.1.1

Số vụ việc đã thụ lý

Vụ việc

22

 

 

20.1.1.2

Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

Vụ việc

11

 

 

20.1.1.3

Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

Đồng

10.414.632.000

 

 

20.1.1.4

Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại

Đồng

10.178.993.000

 

 

20.1.2

Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả

 

 

 

 

20.1.2.1

Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả

Vụ việc

1

 

 

20.1.2.2

Số tiền đã hoàn trả

Đồng

900.919.000

 

 

20.2

Trong hoạt động tố tụng

 

 

 

 

20.2.1

Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường

 

 

 

 

20.2.1.1

Số vụ việc đã thụ lý

Vụ việc

51

 

 

20.2.1.2

Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

Vụ việc

16

 

 

20.2.1.3

Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

Đồng

6.455.977.000

 

 

20.2.1.4

Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại

Đồng

3.513.985.000

 

 

20.2.2

Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả

 

 

 

 

20.2.2.1

Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả

Vụ việc

0

 

 

20.2.2.2

Số tiền đã hoàn trả

Đồng

0

 

 

20.3

Trong hoạt động thi hành án

 

 

 

 

20.3.1

Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường

 

 

 

 

20.3.1.1

Số vụ việc đã thụ lý

Vụ việc

39

 

 

20.3.1.2

Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

Vụ việc

11

 

 

20.3.1.3

Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

Đồng

287.212.000

 

 

20.3.1.4

Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại

Đồng

0

 

 

20.3.2

Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả

 

 

 

 

20.3.2.1

Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả

Vụ việc

0

 

 

20.3.2.2

Số tiền đã hoàn trả

Đồng

0

 

 

21

Thi hành án dân sự

 

 

Chính thức

 

21.1

Kết quả thi hành án dân sự về việc

 

 

 

 

21.1.1

Tổng số việc phải thi hành

Việc

960.656

 

 

21.1.2

Tỷ lệ số việc có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành

%

76.82%

 

 

21.1.3

Tỷ lệ số việc chưa có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành

%

23.18%

 

 

21.1.4

Tỷ lệ số việc thi hành xong/số việc có điều kiện thi hành

%

78.58%

 

 

21.1.5

Số việc còn lại chuyển sang năm sau

Việc

380.768

 

 

21.2

Kết quả thi hành án dân sự về tiền

 

 

 

 

21.2.1

Tổng số tiền phải thi hành

1.000 đồng

251.435.553.294

 

 

21.2.2

Tỷ lệ số tiền có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành

%

59.22%

 

 

21.2.3

Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành

%

40.78%

 

 

21.2.4

Tỷ lệ số tiền thi hành xong/số tiền có điều kiện thi hành

%

28.97%

 

 

21.2.5

Số tiền còn lại chuyển sang năm sau

1.000 đồng

198.627.320.628