- 1 Luật Đầu tư công 2014
- 2 Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 3 Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5 Quyết định 60/2015/QĐ-TTg về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 1083/2015/UBTVQH13 về chi phí quản lý Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2016-2018 và việc ngân sách nhà nước chuyển kinh phí vào quỹ bảo hiểm xã hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công
- 8 Nghị quyết 528/2018/UBTVQH14 về chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2019-2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Quyết định 629/QĐ-TTg giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 (Đợt 2) của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 737/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 1301/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 (đợt 2) cho Bộ Ngoại giao và Đài Truyền hình Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1356/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2018 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ các Nghị quyết: số 1083/2015/UBTVQH13 ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2016 - 2018 và việc ngân sách nhà nước chuyển kinh phí vào Quỹ bảo hiểm xã hội, số 528/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2019 - 2021;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 quy định cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 6899/TTr-BKHĐT ngày 28 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 cho Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 của từng dự án nêu tại
2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018. Báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2018 theo quy định.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
Điều 3. Giao Bảo hiểm xã hội Việt Nam
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 và
2. Chỉ thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước khi có nguồn thu thực tế và không vượt quá tổng mức vốn được giao tại Quyết định này và số thu thực tế.
3. Định kỳ hằng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2018 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
4. Trường hợp số chi đầu tư trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 không đạt dự kiến, Bảo hiểm xã hội Việt Nam thực hiện rà soát, cắt giảm quy mô, điều chỉnh quyết định đầu tư, xác định điểm dừng kỹ thuật, phân kỳ đầu tư để hoàn thành dự án theo tiến độ, phát huy hiệu quả đầu tư, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| THỦ TƯỚNG |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
| Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
| TỔNG SỐ | 8.256.000 |
A | PHÂN BỔ CHI TIẾT | 7.430.000 |
| Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước | 7.430.000 |
B | DỰ PHÒNG | 826.000 |
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Nguồn thu để lại từ chi phí quản lý bảo hiểm xã hội)
(Kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao kế hoạch | Ghi chú | ||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN | |||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 13.292.153 | 13.292.153 |
|
| Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
|
|
| 13.292.153 | 13.292.153 |
|
| Các dự án khác |
|
|
|
| 13.292.153 | 13.292.153 |
|
| Khởi công mới |
|
|
|
| 7.671.567 | 7.671.567 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn |
|
|
|
| 3.991.856 | 3.991.856 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
| 409.913 | 409.913 |
|
(1) | Trụ sở BHXH tỉnh Hòa Bình | Hòa Bình | 5.500 | 2016-2019 | 903; 15/06/2016 | 115.069 | 115.069 |
|
(2) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Kạn | Bắc Kạn | 2142 | 2016-2020 | 360 28/02/2017 | 65.745 | 65.745 |
|
(3) | Trụ sở BHXH tỉnh Bình Định | Bình Định | 900 | 2016-2020 | 361 28/02/2017 | 87.072 | 87.072 |
|
(4) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1518 | 2016-2018 | 362 28/02/2017 | 62.849 | 62.849 |
|
(5) | Trụ sở BHXH tỉnh Thừa Thiên Huế | Thừa Thiên Huế | 5.120 | 2016-2020 | 363, 28/02/2017 | 79.178 | 79.178 |
|
| Nhóm C |
|
|
|
| 3.581.943 | 3.581.943 |
|
(1) | Trụ sở BHXH thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 900 | 2018-2020 | 1071; 22/06/2017 1839 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(2) | Trụ sở BHXH huyện Cầu Ngang | Trà Vinh | 800 | 2018-2020 | 1070; 22/06/2017 1824 16/10/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(3) | Trụ sở BHXH huyện Tây Hòa | Phú Yên | 900 | 2018-2020 | 1834, 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(4) | Trụ sở BHXH huyện Phú Vang | Thừa Thiên Huế | 900 | 2018-2020 | 1059; 22/06/2017 1983 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(5) | Trụ sở BHXH huyện Quảng Điền | Thừa Thiên Huế | 900 | 2018-2020 | 1058; 22/06/2017 1859 18/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(6) | Trụ sở BHXH huyện Bắc Trà My | Quảng Nam | 900 | 2018-2020 | 1848, 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(7) | Trụ sở BHXH huyện Phước Sơn | Quảng Nam | 900 | 2018-2020 | 1827 16/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(8) | Trụ sở BHXH TP Uông Bí | Quảng Ninh | 1600 | 2018-2020 | 1943, 27/10/2017 | 28.800 | 28.800 |
|
(9) | Trụ sở BHXH huyện Hải Hà | Quảng Ninh | 1000 | 2018-2020 | 1944 27/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(10) | Trụ sở BHXH huyện Châu Thành | An Giang | 900 | 2018-2020 | 1965 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(11) | Trụ sở BHXH TX Quảng Yên | Quảng Ninh | 1000 | 2018-2020 | 1945 27/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(12) | Trụ sở BHXH huyện Thoại Sơn | An Giang | 900 | 2018-2020 | 1957 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(13) | Trụ sở BHXH huyện Tri Tôn | An Giang | 900 | 2018-2020 | 1993 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(14) | Trụ sở BHXH huyện Đức Phổ | Quảng Ngãi | 900 | 2018-2020 | 1892 23/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(15) | Trụ sở BHXH huyện Ba Tơ | Quảng Ngãi | 900 | 2018-2020 | 2010 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(16) | Trụ sở BHXH huyện Tân Thành | Bà Rịa - Vũng Tàu | 900 | 2018-2020 | 1003 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(17) | Trụ sở BHXH huyện Xuyên Mộc | Bà Rịa - Vũng Tàu | 900 | 2018-2020 | 1004 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(18) | Trụ sở BHXH huyện Côn Đảo | Bà Rịa - Vũng Tàu | 800 | 2018-2020 | 1005 22/06/2017 | 17.200 | 17.200 |
|
(19) | Trụ sở BHXH huyện Mộ Đức | Quảng Ngãi | 900 | 2018-2020 | 1935 27/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(20) | Trụ sở BHXH huyện Hạ Hòa | Phú Thọ | 900 | 2018-2020 | 1961, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(21) | Trụ sở BHXH TX Con Cuông | Nghệ An | 900 | 2018-2020 | 2023, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(22) | Trụ sở BHXH huyện Quỳ Châu | Nghệ An | 900 | 2018-2020 | 2022, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(23) | Trụ sở BHXH huyện Nghi Lộc | Nghệ An | 1000 | 2018-2020 | 1940, 27/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(24) | Trụ sở BHXH huyện Châu Thành | Tây Ninh | 900 | 2018-2020 | 1982 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(25) | Trụ sở BHXH huyện Diễn Châu | Nghệ An | 1300 | 2018-2020 | 1939, 27/10/2017 | 23.400 | 23.400 |
|
(26) | Trụ sở BHXH huyện Chương Mỹ | Hà Nội | 1.600 | 2018-2020 | 2014 30/10/2017 | 22.000 | 22.000 |
|
(27) | Trụ sở BHXH huyện Ứng Hòa | Hà Nội | 1.000 | 2018-2020 | 1701, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(28) | Trụ sở BHXH huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | 900 | 2018-2020 | 1040; 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(29) | Trụ sở BHXH huyện Sóc Sơn | Hà Nội | 1.000 | 2018-2020 | 1706, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(30) | Trụ sở BHXH huyện Bác Ái | Ninh Thuận | 900 | 2018-2020 | 1968, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(31) | Trụ sở BHXH huyện Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 1.000 | 2018-2020 | 993, 22/06/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(32) | Trụ sở BHXH huyện Nho Quan | Ninh Bình | 950 | 2018-2020 | 2008, 30/10/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(33) | Trụ sở BHXH Thị xã Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 900 | 2018-2020 | 1618, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(34) | Trụ sở BHXH tỉnh Ninh Bình | Ninh Bình | 1000 | 2018-2020 | 2054, 31/10/2017 | 20.000 | 20.000 |
|
(35) | Trụ sở BHXH huyện Hương Khê | Hà Tĩnh | 1.000 | 2018-2020 | 1617, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(36) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Nam Định | Nam Định | 1400 | 2018-2020 | 1946, 27/10/2017 | 28.000 | 28.000 |
|
(37) | Trụ sở BHXH TP Hải Dương | Hải Dương | 1.545 | 2018-2020 | 1867 19/10/2017 | 26.210 | 26.210 |
|
(38) | Trụ sở BHXH quận Ngô Quyền | Hải Phòng | 1.600 | 2018-2020 | 1066 , 22/06/2017 | 28.800 | 28.800 |
|
(39) | Trụ sở BHXH huyện An Lão | Hải Phòng | 900 | 2018-2020 | 1067, 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(40) | Trụ sở BHXH thị xã Long Mỹ | Hậu Giang | 900 | 2018-2020 | 991, 22/06/2017 | 16.200 | 1 16.200 |
|
(41) | Trụ sở BHXH huyện Dầu Tiếng | Bình Dương | 900 | 2018-2020 | 1994 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(42) | Trụ sở BHXH huyện Phú Giáo | Bình Dương | 900 | 2018-2020 | 1995 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(43) | Trụ sở BHXH huyện Kỳ Sơn | Hòa Bình | 900 | 2018-2020 | 1023, 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(44) | Trụ sở BHXH huyện Tuy Phước | Bình Định | 900 | 2018-2020 | 1996 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(45) | Trụ sở BHXH huyện An Lão | Bình Định | 900 | 2018-2020 | 2000 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(46) | Trụ sở BHXH quận Gò Vấp | TP. Hồ Chí Minh | 1700 | 2018-2020 | 1068; 22/06/2017 | 27.200 | 27.200 |
|
(47) | Trụ sở BHXH huyện Lạc Thủy | Hòa Bình | 900 | 2018-2020 | 1623, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(48) | Trụ sở BHXH huyện Vân Canh | Bình Định | 900 | 2018-2020 | 2001 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(49) | Trụ sở BHXH huyện Phù Cát | Bình Định | 900 | 2018-2020 | 1997 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(50) | Trụ sở BHXH quận 4 | TP. Hồ Chí Minh | 1000 | 2018-2020 | 1709; 29/9/2017 2018 30/10/2017 | 20.000 | 20.000 |
|
(51) | Trụ sở BHXH thị xã Phước Long | Bình Phước | 800 | 2016-2017 | 368 28/02/2017 | 15.713 | 15.713 |
|
(52) | Trụ sở BHXH huyện Kim Động | Hưng Yên | 1.024 | 2016-2018 | 380 28/02/2017 | 25.550 | 25.550 |
|
(53) | Trụ sở BHXH huyện Phú Riềng | Bình Phước | 850 | 2018-2020 | 1929 27/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(54) | Trụ sở BHXH quận 5 | TP. Hồ Chí Minh | 2300 | 2018-2020 | 1710 29/9/2017 2019 30/10/2017 | 30.000 | 30.000 |
|
(55) | Trụ sở BHXH huyện Tuy Phong | Bình Thuận | 900 | 2018-2020 | 1838 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(56) | Trụ sở BHXH huyện Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 900 | 2018-2020 | 1836 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(57) | Trụ sở BHXH TX Hà Tiên | Kiên Giang | 900 | 2018-2020 | 1890, 23/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(58) | Trụ sở BHXH huyện Kiên Lương | Kiên Giang | 850 | 2018-2020 | 1888, 23/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(59) | Trụ sở BHXH huyện Châu Thành | Kiên Giang | 850 | 2018-2020 | 1891, 23/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(60) | Trụ sở BHXH huyện Đông Hưng | Thái Bình | 1600 | 2018-2020 | 1681; 29/9/2017 1942 27/10/2017 | 28.800 | 28.800 |
|
(61) | Trụ sở BHXH huyện Phú Lương | Thái Nguyên | 900 | 2018-2020 | 1683; 29/9/2017 2020 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(62) | Trụ sở BHXH huyện Đăk Tô | Kon Tum | 900 | 2018-2020 | 1858, 18/10/2017 | 16.189 | 16.189 |
|
(63) | Trụ sở BHXH huyện Đức Linh | Bình Thuận | 850 | 2018-2020 | 2002 30/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(64) | Trụ sở BHXH thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 2050 | 2018-2020 | 994; 22/06/2017 1948 27/10/2017 | 36.900 | 36.900 |
|
(65) | Trụ sở BHXH huyện Đầm Dơi | Cà Mau | 900 | 2018-2020 | 2003 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(66) | Trụ sở BHXH huyện Nông Cống | Thanh Hóa | 1000 | 2018-2020 | 1053; 22/06/2017 1862 19/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(67) | Trụ sở BHXH Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 900 | 2018-2020 | 1024, 22/06/2017 1829, 16/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(68) | Trụ sở BHXH huyện Ngọc Lặc | Thanh Hóa | 900 | 2018-2020 | 1054; 22/06/2017 1933 27/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(69) | Trụ sở BHXH huyện Cẩm Thủy | Thanh Hóa | 900 | 2018-2020 | 1055; 22/06/2017 1934 27/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(70) | Trụ sở BHXH quận Hải Châu | Đà Nẵng | 1.600 | 2018-2020 | 1984 30/10/2017 | 28.800 | 28.800 |
|
(71) | Trụ sở BHXH quận Cẩm Lệ | Đà Nẵng | 1.000 | 2018-2020 | 1985 30/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(72) | Trụ sở BHXH huyện Bắc Sơn | Lạng Sơn | 900 | 2018-2020 | 1932, 27/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(73) | Trụ sở BHXH huyện Buôn Đôn | Đắk Lắk | 800 | 2018-2020 | 1822 16/10/2017 | 15.197 | 15.197 |
|
(74) | Trụ sở BHXH huyện Đình Lập | Lạng Sơn | 900 | 2018-2020 | 1842, 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(75) | Trụ sở BHXH huyện Văn Bàn | Lào Cai | 900 | 2018-2020 | 1975, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(76) | Trụ sở BHXH huyện Bắc Hà | Lào Cai | 900 | 2018-2020 | 1976, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(77) | Trụ sở BHXH huyện Mường Khương | Lào Cai | 900 | 2018-2020 | 2007, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(78) | Trụ sở BHXH huyện Định Quán | Đồng Nai | 850 | 2018-2020 | 1973 30/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(79) | Trụ sở BHXH huyện Bảo Lâm | Lâm Đồng | 810 | 2016-2018 | 381, 28/02/2017 | 16.316 | 16.316 |
|
(80) | Trụ sở BHXH huyện Thanh Bình | Đồng Tháp | 850 | 2018-2020 | 1894 23/10/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(81) | Trụ sở BHXH huyện Di Linh | Lâm Đồng | 900 | 2018-2020 | 1974, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(82) | Trụ sở BHXH huyện Cát Tiên | Lâm Đồng | 900 | 2018-2020 | 1845, 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(83) | Trụ sở BHXH huyện Châu Thành | Long An | 870 | 2016-2018 | 382, 28/02/2017 | 19.945 | 19.945 |
|
(84) | Trụ sở BHXH huyện Mộc Hóa | Long An | 900 | 2018-2020 | 1856, 18/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(85) | Trụ sở BHXH huyện Thạnh Hóa | Long An | 900 | 2018-2020 | 1844, 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(86) | Trụ sở BHXH huyện Tân Hưng | Long An | 900 | 2018-2020 | 1847, 17/10/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(87) | Trụ sở BHXH huyện Đăk Đoa | Gia Lai | 900 | 2018-2020 | 1895 23/10/2017 | 16.197 | 16.197 |
|
(88) | Trụ sở BHXH huyện Gia Lâm | Hà Nội | 1.000 | 2018-2020 | 1703, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(89) | Trụ sở BHXH huyện Phú Xuyên | Hà Nội | 1.000 | 2018-2020 | 1702, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(90) | Trụ sở BHXH huyện Thanh Oai | Hà Nội | 1.000 | 2018-2020 | 1065, 22/06/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(91) | Trụ sở BHXH huyện Quốc Oai | Hà Nội | 1.000 | 2018-2020 | 1064, 22/06/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(92) | Trụ sở BHXH quận Bắc Từ Liêm | Hà Nội | 1.700 | 2018-2020 | 1063 , 22/06/2017 | 30.600 | 30.600 |
|
(93) | Trụ sở BHXH huyện Bắc Quang | Hà Giang | 900 | 2018-2020 | 1612 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(94) | Trụ sở BHXH TP Hà Giang | Hà Giang | 1.200 | 2018-2020 | 1613 29/9/2017 | 21.600 | 21.600 |
|
(95) | Trụ sở BHXH huyện Thanh Liêm | Hà Nam | 1.000 | 2018-2020 | 1019, 22/06/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(96) | Trụ sở BHXH huyện Kế Sách | Sóc Trăng | 900 | 2018-2020 | 1941 27/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(97) | Trụ sở BHXH huyện Mai Sơn | Sơn La | 900 | 2018-2020 | 1837 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(98) | Trụ sở BHXH huyện Bắc Mê | Hà Giang | 800 | 2018-2020 | 1960 30/10/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(99) | Trụ sở BHXH huyện Mai Châu | Hòa Bình | 900 | 2018-2020 | 1937 27/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(100) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH quận Ba Đình | Hà Nội | 3000 | 2018-2020 | 1705, 29/9/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(101) | Trụ sở BHXH huyện Nam Giang | Quảng Nam | 900 | 2018-2020 | 1840, 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(102) | Trụ sở BHXH thành phố Châu Đốc | An Giang |
| 2017-2018 | 1665, 30/10/2016 | 17.301 | 17.301 |
|
(103) | Trụ sở BHXH huyện Tịnh Biên | An Giang | 900 | 2017-2019 | 1633; 29/10/2016 | 18.356 | 18.356 |
|
(104) | Trụ sở BHXH thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 2017-2019 | 1668; 30/10/2016 | 21.000 | 21.000 |
|
(105) | Trụ sở BHXH huyện Hồng Dân | Bạc Liêu | 750 | 2017-2019 | 1642; 30/10/2016 | 16.979 | 16.979 |
|
(106) | Trụ sở BHXH thị xã Thuận An | Bình Dương | 1000 | 2017-2019 | 1643 30/10/2016 | 23.000 | 23.000 |
|
(107) | Trụ sở BHXH huyện Đồng Phú | Bình Phước | 900 | 2017-2019 | 1644; 30/10/2016 | 18.065 | 18.065 |
|
(108) | Trụ sở BHXH huyện Bắc Bình | Bình Thuận | 900 | 2017-2019 | 1634; 29/10/2016 | 16.229 | 16.229 |
|
(109) | Trụ sở BHXH huyện U Minh | Cà Mau | 900 | 2017-2019 | 1645; 30/10/2016 | 18.251 | 18.251 |
|
(110) | Trụ sở BHXH huyện Thạch An | Cao Bằng | 900 | 2017-2019 | 1646; 30/10/2016 | 18.265 | 18.265 |
|
(111) | Trụ sở BHXH huyện Krông Ana | Đắk Lắk | 900 | 2017-2018 | 1630; 29/10/2016 | 16.828 | 16.828 |
|
(112) | Trụ sở BHXH huyện Đắk R'Lấp | Đắk Nông | 840 | 2017-2019 | 1236; 30/08/2016 | 18.000 | 18.000 |
|
(113) | Trụ sở BHXH huyện Nậm Pồ | Điện Biên | 900 | 2017-2018 | 1647; 30/10/2016 | 20.685 | 20.685 |
|
(114) | Trụ sở BHXH huyện Lấp Vò | Đồng Tháp | 900 | 2017-2018 | 1649; 30/10/2016 | 18.500 | 18.500 |
|
(115) | Trụ sở BHXH huyện Chư Prông | Gia Lai | 900 | 2017-2018 | 1631; 29/10/2016 | 17.257 | 17.257 |
|
(116) | Trụ sở BHXH huyện Tứ Kỳ | Hải Dương | 1000 | 2017-2019 | 1650, 30/10/2016 | 18.730 | 18.730 |
|
(117) | Trụ sở BHXH huyện Kiến Thụy | Hải Phòng | 1.000 | 2017-2019 | 1662, 30/10/2016 | 20.446 | 20.446 |
|
(118) | Trụ sở BHXH huyện Phù Cừ | Hưng Yên | 900 | 2017-2019 | 1635; 29/10/2016 | 18.730 | 18.730 |
|
(119) | Trụ sở BHXH huyện Tân Lạc | Hòa Bình | 900 | 2017-2019 | 1651; 30/10/2016 | 18.616 | 18.616 |
|
(120) | Trụ sở BHXH TP Cam Ranh | Khánh Hòa | 1.000 | 2017-2019 | 1652, 30/10/2016 | 19.584 | 19.584 |
|
(121) | Trụ sở BHXH huyện Đăk Glei | Kon Tum | 900 | 2017-2019 | 2956, 07/12/2017 | 18.153 | 18.153 |
|
(122) | Trụ sở BHXH huyện Mường Tè | Lai Châu |
| 2017-2019 | 874, 05/6/2017 | 13.311 | 13.311 |
|
(123) | Trụ sở BHXH huyện Văn Quan | Lạng Sơn | 900 | 2017-2019 | 1654; 30/10/2016 | 18.156 | 18.156 |
|
(124) | Trụ sở BHXH huyện Bảo Yên | Lào Cai |
| 2017-2019 | 1667, 30/10/2016; 1734, 09/10/2017 | 22.593 | 22.593 |
|
(125) | Trụ sở BHXH huyện Tân Trụ | Long An | 900 | 2017-2019 | 1655; 30/10/2016 | 17.614 | 17.614 |
|
(126) | Trụ sở BHXH huyện Ý Yên | Nam Định | 900 | 2017-2019 | 1656; 30/10/2016 | 18.435 | 18.435 |
|
(127) | Trụ sở BHXH huyện Cẩm Khê | Phú Thọ | 950 | 2017-2019 | 1657; 30/10/2016 | 18.887 | 18.887 |
|
(128) | Trụ sở BHXH huyện Tuyên Hóa | Quảng Bình | 900 | 2017-2019 | 1636; 29/10/2016 | 18.498 | 18.498 |
|
(129) | Trụ sở BHXH TP Hội An | Quảng Nam | 1000 | 2017-2019 | 1637; 29/10/2016 | 22.127 | 22.127 |
|
(130) | Trụ sở BHXH huyện Trà Bồng | Quảng Ngãi | 900 | 2017-2019 | 1658; 30/10/2016 | 17.308 | 17.308 |
|
(131) | Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 900 | 2017-2019 | 1659; 30/10/2016 | 18.169 | 18.169 |
|
(132) | Trụ sở BHXH huyện Tân Châu | Tây Ninh | 900 | 2017-2019 | 1661; 30/10/2016 | 17.346 | 17.346 |
|
(133) | Trụ sở BHXH quận 11 | TP. Hồ Chí Minh | 1000 | 2017-2019 | 1664; 30/10/2016 | 22.308 | 22.308 |
|
(134) | Trụ sở BHXH huyện Định Hóa | Thái Nguyên | 900 | 2017-2019 | 1638; 29/10/2016 | 18.087 | 18.087 |
|
(135) | Trụ sở BHXH huyện Càng Long | Trà Vinh | 750 | 2017-2019 | 1639; 29/10/2016 | 18.487 | 18.487 |
|
(136) | Trụ sở BHXH huyện Phú Tân | An Giang | 850 | 2018-2020 | 1927 27/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(137) | Trụ sở BHXH huyện Long Điền | Bà Rịa - Vũng Tàu | 900 | 2018-2020 | 1967 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(138) | Trụ sở BHXH huyện Yên Dũng | Bắc Giang | 1.000 | 2018-2020 | 1825 16/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(139) | Trụ sở BHXH huyện Bạch Thông | Bắc Kạn | 900 | 2018-2020 | 1868 19/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(140) | Trụ sở BHXH huyện Thạnh Phú | Bến Tre | 850 | 2018-2020 | 1843 17/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(141) | Trụ sở BHXH TX Tân Uyên | Bình Dương | 900 | 2018-2020 | 1966 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(142) | Trụ sở BHXH TX An Nhơn | Bình Định | 900 | 2018-2020 | 1863 19/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(143) | Trụ sở BHXH thị xã Đồng Xoài | Bình Phước | 850 | 2018-2020 | 1930 27/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(144) | Trụ sở BHXH huyện Cái Nước | Cà Mau | 900 | 2018-2020 | 1835 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(145) | Trụ sở BHXH huyện Hạ Lang | Cao Bằng | 900 | 2018-2020 | 1826 16/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(146) | Trụ sở BHXH Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 900 | 2018-2020 | 1008 22/06/2017 1823 16/10/2017 | 16.194 | 16.194 |
|
(147) | Trụ sở BHXH huyện Cư Jut | Đắk Nông | 900 | 2018-2020 | 1926 27/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(148) | Trụ sở BHXH huyện Xuân Lộc | Đồng Nai | 950 | 2018-2020 | 1854 18/10/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(149) | Trụ sở BHXH huyện Tam Nông | Đồng Tháp | 800 | 2018-2020 | 1821 16/10/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(150) | Trụ sở BHXH huyện Kông Chro | Gia Lai | 900 | 2018-2020 | 1857 18/10/2017 | 16.198 | 16.198 |
|
(151) | Trụ sở BHXH huyện Hoàng Su Phì | Hà Giang | 900 | 2018-2020 | 1018 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(152) | Trụ sở BHXH huyện Đồng Văn | Hà Giang | 900 | 2018-2020 | 1017 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(153) | Trụ sở BHXH huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 1.000 | 2018-2020 | 1020 22/06/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(154) | Trụ sở BHXH huyện Bình Giang | Hải Dương | 1.000 | 2018-2020 | 1021, 22/06/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(155) | Trụ sở BHXH huyện Tương Dương | Nghệ An | 800 | 2018-2020 | 1977, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(156) | Trụ sở BHXH huyện Bố Trạch | Quảng Bình | 1000 | 2018-2020 | 1865, 19/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(157) | Trụ sở BHXH huyện Tiên Phước | Quảng Nam | 900 | 2018-2020 | 1853, 18/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(158) | Trụ sở BHXH huyện Nghĩa Hành | Quảng Ngãi | 900 | 2018-2020 | 1980 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(159) | Trụ sở BHXH huyện Yên Châu | Sơn La | 900 | 2017-2019 | 1660; 30/10/2016 | 16.856 | 16.856 |
|
(160) | Trụ sở BHXH huyện Tân Biên | Tây Ninh | 850 | 2018-2020 | 1936 27/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(161) | Trụ sở BHXH huyện Cai Lậy | Tiền Giang | 1000 | 2018-2020 | 1060; 22/06/2017 1896 23/10/2017 | 16.000 | 16.000 |
|
(162) | Trụ sở BHXH quận Phú Nhuận | TP. Hồ Chí Minh | 1700 | 2018-2020 | 1990 30/10/2017 | 27.200 | 27.200 |
|
(163) | Trụ sở BHXH huyện Chiêm Hóa | Tuyên Quang | 1000 | 2018-2020 | 1072; 22/06/2017 1991 30/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(164) | Trụ sở BHXH huyện Thái Thụy | Thái Bình | 1000 | 2018-2020 | 1052; 22/06/2017 1928 27/10/2017 | 16.000 | 16.000 |
|
(165) | Trụ sở BHXH huyện Triệu Sơn | Thanh Hóa | 1000 | 2018-2020 | 1861, 19/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(166) | Trụ sở BHXH huyện Phong Điền | Thừa Thiên Huế | 900 | 2018-2020 | 1057; 22/06/2017 1866 19/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(167) | Trụ sở BHXH huyện Mang Thít | Vĩnh Long | 900 | 2018-2020 | 1992; 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(168) | Trụ sở BHXH huyện Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 850 | 2018-2020 | 1074; 22/06/2017 1887 23/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(169) | Trụ sở Đại diện văn phòng BHXH Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh | 1135 | 2016-2018 | 359; 28/02/2017 | 2.296 | 2.296 |
|
(170) | Trụ sở BHXH huyện Tân Yên | Bắc Giang | 870 | 2015-2017 | 364 28/02/2017 | 18.750 | 18.750 |
|
(171) | Trụ sở BHXH huyện Lương Tài | Bắc Ninh | 900 | 2016-2018 | 366 28/02/2017 | 14.532 | 14.532 |
|
(172) | Trụ sở BHXH huyện Bắc Tân Uyên | Bình Dương | 1.240 | 2016-2018 | 412 01/03/2017 | 21.000 | 21.000 |
|
(173)
| Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Thạnh | Bình Định | 800 | 2016-2017 | 367 28/02/2017 | 15.198 | 15.198 |
|
(174) | Trụ sở BHXH huyện Lộc Ninh | Bình Phước | 816 | 2016-2017 | 369 28/02/2017 | 14.067 | 14.067 |
|
(175) | Trụ sở BHXH huyện Quảng Uyên | Cao Bằng | 827 | 2016-2018 | 370 28/2/2017 | 18.192 | 18.192 |
|
(176) | Trụ sở BHXH huyện Krông Pắk | Đắk Lắk | 960 | 2016-2017 | 372 28/02/2017 | 13.396 | 13.396 |
|
(177) | Trụ sở BHXH huyện EaKar | Đắk Lắk | 933 | 2016-2017 | 371 28/02/2017 | 13.174 | 13.174 |
|
(178) | Trụ sở BHXH huyện Đăk Mil | Đắk Nông | 750 | 2016-2017 | 373 28/02/2017 | 14.331 | 14.331 |
|
(179) | Trụ sở BHXH huyện Trảng Bom | Đồng Nai | 1.263 | 2016-2017 | 374 28/02/2017 | 16.951 | 16.951 |
|
(180) | Trụ sở BHXH huyện Kbang | Gia Lai | 800 | 2016-2017 | 375 28/02/2017 | 13.393 | 13.393 |
|
(181) | Trụ sở BHXH Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 1.250 | 2016-2018 | 378, 28/02/2017 | 19.712 | 19.712 |
|
(182) | Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Bảo | Hải Phòng | 1.035 | 2016-2018 | 365, 28/02/2017 | 19.727 | 19.727 |
|
(183) | Trụ sở BHXH huyện Yên Mỹ | Hưng Yên | 1.014 | 2016-2018 | 379, 28/02/2017 | 22.836 | 22.836 |
|
(184) | Trụ sở BHXH huyện Diên Khánh | Khánh Hòa | 893 | 2016-2018 | 418, 23/03/2016 | 18.830 | 18.830 |
|
(185) | Trụ sở BHXH huyện Nam Trực | Nam Định | 960 | 2016-2018 | 383, 28/02/2017 | 12.263 | 12.263 |
|
(186) | Trụ sở BHXH huyện Yên Khánh | Ninh Bình | 970 | 2016-2018 | 387, 28/2/2017 | 16.607 | 16.607 |
|
(187) | Trụ sở BHXH huyện Yên Mô | Ninh Bình | 1065 | 2016-2018 | 388; 28/02/2017 | 18.990 | 18.990 |
|
(188) | Trụ sở BHXH huyện Thái Hòa | Nghệ An | 990 | 2016-2018 | 386; 28/02/2017 | 14.067 | 14.067 |
|
(189) | Trụ sở BHXH huyện Anh Sơn | Nghệ An | 986 | 2016-2018 | 385; 28/02/2017 | 16.694 | 16.694 |
|
(190) | Trụ sở BHXH huyện Quỳnh Lưu | Nghệ An | 1040 | 2016-2018 | 384; 28/02/2017 | 17.826 | 17.826 |
|
(191) | Trụ sở BHXH huyện Đồng Xuân | Phú Yên | 854 | 2016-2018 | 413; 01/03/2017 | 10.591 | 10.591 |
|
(192) | Trụ sở BHXH huyện Minh Hóa | Quảng Bình | 960 | 2015-2017 | 390; 28/02/2017 | 12.078 | 12.078 |
|
(193) | Trụ sở BHXH huyện Đông Giang | Quảng Nam | 800 | 2016-2018 | 1544; 25/9/2017 | 15.027 | 15.027 |
|
(194) | Trụ sở BHXH huyện Hiệp Đức | Quảng Nam | 900 | 2016-2018 | 392 28/02/2017 | 17.011 | 17.011 |
|
(195) | Trụ sở BHXH huyện Hải Lăng | Quảng Trị | 880 | 2016-2018 | 393; 28/02/2017 | 16.193 | 16.193 |
|
(196) | Trụ sở BHXH huyện Mỹ Tú | Sóc Trăng | 910 | 2016-2018 | 394 28/02/2017 | 19.375 | 19.375 |
|
(197) | Trụ sở BHXH huyện Thạch Thất | TP. Hà Nội | 1.040 | 2016-2018 | 376, 28/02/2017 | 20.530 | 20.530 |
|
(198) | Trụ sở BHXH quận Hà Đông | TP. Hà Nội | 1.451 | 2016-2018 | 377 , 28/02/2017 | 30.675 | 30.675 |
|
(199) | Trụ sở BHXH huyện Sơn Dương | Tuyên Quang | 1151 | 2016-2017 | 396; 28/02/2017 | 22.164 | 22.164 |
|
(200) | Trụ sở BHXH huyện Hậu Lộc | Thanh Hóa | 895 | 2016-2017 | 395; 28/02/2017 | 17.630 | 17.630 |
|
(201) | Trụ sở BHXH huyện Long Hồ | Vĩnh Long | 772 | 2016-2018 | 1142; 12/08/2016 397 28/02/2017 | 19.148 | 19.148 |
|
(202) | Trụ sở BHXH huyện Trấn Yên | Yên Bái | 990 | 2016-2018 | 211; 28/02/2017 | 18.623 | 18.623 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn sau |
|
|
|
| 3.679.711 | 3.679.711 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
| 2.684.951 | 2.684.951 |
|
(1) | Trụ sở BHXH tỉnh Điện Biên | Điện Biên | 3.600 | 2020-2024 | 1964 30/10/2017 | 72.000 | 72.000 |
|
(2) | Trụ sở cơ quan BHXH Việt Nam tại Hà Nội | Hà Nội | 34.000 | 2018-2022 | 976, 22/06/2017 | 680.000 | 680.000 |
|
(3) | Trụ sở BHXH quận Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm | Hà Nội | 6.800 | 2018-2022 | 979, 22/06/2017 | 122.400 | 122.400 |
|
(4) | Trụ sở BHXH thành phố Hải Phòng | Hải Phòng | 6400 | 2018-2022 | 1970 30/10/2017 | 128.000 | 128.000 |
|
(5) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Phú Thọ | Phú Thọ | 2.300 | 2018-2022 | 2011, 30/10/2017 | 45.000 | 45.000 |
|
(6) | Trụ sở BHXH tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị | 4.500 | 2017-2021 | 1632, 29/10/2016; 602, 14/4/2017 | 93.954 | 93.954 |
|
(7) | Trung tâm Đào tạo Ngành BHXH phía Nam, Trụ sở TP Hồ Chí Minh và Trụ sở đại diện BHXH Việt Nam tại TP Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh | 30.000 | 2018-2022 | 978, 22/06/2017 1962 30/10/2017 | 540.000 | 540.000 |
|
(8) | Trụ sở BHXH tỉnh Thái Bình | Thái Bình | 5.120 | 2018-2022 | 2894 24/11/2017 853 06/7/2018 | 90.000 | 90.000 |
|
(9) | Trụ sở BHXH tỉnh Hà Nam | Hà Nam | 4500 | 2020-2024 | 1571 29/9/2017 | 90.000 | 90.000 |
|
(10) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Hải Dương | Hải Dương | 2600 | 2018-2022 | 1981 30/10/2017 | 45.000 | 45.000 |
|
(11) | Trụ sở BHXH tỉnh Hưng Yên | Hưng Yên | 4500 | 2018-2022 | 1898 23/10/2017 | 90.000 | 90.000 |
|
(12) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Lào Cai | Lào Cai | 2050 | 2017-2021 | 1641, 30/10/2016 | 46.442 | 46.442 |
|
(13) | Trụ sở BHXH tỉnh Bạc Liêu | Bạc Liêu | 3.400 | 2017-2021 | 1640, 30/10/2016; 601, 14/4/2017 | 84.309 | 84.309 |
|
(14) | Trụ sở BHXH quận Đồ Sơn | Hải Phòng | 2.600 | 2017-2021 | 1663; 30/10/2016 | 58.862 | 58.862 |
|
(15) | Trụ sở BHXH thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 2.200 | 2017-2021 | 1648; 30/10/2016 | 44.984 | 44.984 |
|
(16) | Trụ sở BHXH tỉnh An Giang | An Giang | 3.300 | 2018-2022 | 1924 27/10/2017 | 66.000 | 66.000 |
|
(17) | Trụ sở BHXH tỉnh Lâm Đồng | Lâm Đồng | 3200 | 2018-2022 | 1963 30/10/2017 | 64.000 | 64.000 |
|
(18) | Trụ sở BHXH tỉnh Phú Yên | Phú Yên | 3.300 | 2018-2022 | 1897 23/10/2017 | 66.000 | 66.000 |
|
(19) | Trung tâm dữ liệu Miền tại Đà Nẵng và trung tâm đào tạo nghiệp vụ ngành Bảo hiểm xã hội | Đà Nẵng | 15.000 | 2018-2022 | 2024, 22/06/2017 | 160.000 | 160.000 |
|
(20) | Trụ sở BHXH tỉnh Thái Nguyên | Thái Nguyên | 4.900 | 2018-2022 | 984, 22/06/2017 1925 27/10/2017 | 98.000 | 98.000 |
|
| Nhóm C |
|
|
|
| 994.760 | 994.760 |
|
(1) | Trụ sở BHXH Thị xã Nghĩa Lộ | Yên Bái | 900 | 2020-2022 | 1697; 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(2) | Trụ sở BHXH TX Bình Minh | Vĩnh Long | 900 | 2020-2022 | 1695; 29/9/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(3) | Trụ sở BHXH huyện Duyên Hải | Trà Vinh | 900 | 2020-2022 | 1692; 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(4) | Trụ sở BHXH huyện Tuy An | Phú Yên | 900 | 2020-2022 | 1659; 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(5) | Trụ sở BHXH TP Đồng Hới | Quảng Bình | 1600 | 2020-2022 | 1661; 29/9/2017 | 28.800 | 28.800 |
|
(6) | Trụ sở BHXH huyện Hà Trung | Thanh Hóa | 1000 | 2020-2022 | 1687; 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(7) | Trụ sở BHXH huyện Phú Ninh | Quảng Nam | 800 | 2020-2022 | 1664; 29/9/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(8) | Trụ sở BHXH huyện Hoành Bồ | Quảng Ninh | 1000 | 2020-2022 | 1666; 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(9) | Trụ sở BHXH huyện An Phú | An Giang | 900 | 2019-2021 | 1561 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(10) | Trụ sở BHXH huyện Chợ Mới | An Giang | 900 | 2019-2021 | 1563 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(11) | Trụ sở BHXH huyện Đông Hải | Bạc Liêu | 800 | 2019-2021 | 1564 29/9/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(12) | Trụ sở BHXH Huyện Cù Lao Dung | Sóc Trăng | 900 | 2020-2022 | 1673; 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(13) | Trụ sở BHXH huyện Yên Thế | Bắc Giang | 900 | 2020-2022 | 1577 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(14) | Trụ sở BHXH huyện Thuận Châu | Sơn La | 900 | 2020-2022 | 1675 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(15) | Trụ sở BHXH huyện Việt Yên | Bắc Giang | 1.000 | 2020-2022 | 1576 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(16) | Trụ sở BHXH thành phố Bắc Kạn | Bắc Kạn | 1.000 | 2020-2022 | 1580 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(17) | Trụ sở BHXH huyện Dương Minh Châu | Tây Ninh | 900 | 2020-2022 | 1677; 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(18) | Trụ sở BHXH huyện Ninh Hải | Ninh Thuận | 900 | 2020-2022 | 1651; 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(19) | Trụ sở BHXH huyện Nam Sách | Hải Dương | 1.100 | 2020-2022 | 1619, 29/9/2017 | 19.800 | 19.800 |
|
(20) | Trụ sở BHXH Thị xã Từ Sơn | Bắc Ninh | 1.000 | 2020-2022 | 1581 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(21) | Trụ sở BHXH huyện Ba Tri | Bến Tre | 800 | 2020-2022 | 1582 29/9/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(22) | Trụ sở BHXH huyện Mỏ Cày Nam | Bến Tre | 900 | 2020-2022 | 1583 29/9/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(23) | Trụ sở BHXH tỉnh Tiền Giang | Tiền Giang | 1600 | 2019-2021 | 1569 29/9/2017 | 32.000 | 32.000 |
|
(24) | Trụ sở BHXH quận Hải An | Hải Phòng | 1.000 | 2020-2022 | 1708, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(25) | Trụ sở BHXH huyện Long Mỹ | Hậu Giang | 900 | 2020-2022 | 1620, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(26) | Trụ sở BHXH TP. Vị Thanh | Hậu Giang | 1.000 | 2020-2022 | 1621, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(27) | Trụ sở BHXH huyện Lạc Sơn | Hòa Bình | 900 | 2020-2022 | 1622, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(28) | Trụ sở BHXH huyện Chơn Thành | Bình Phước | 850 | 2020-2022 | 1591 29/9/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(29) | Trụ sở BHXH huyện Mỹ Hào | Hưng Yên | 900 | 2020-2022 | 1625, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(30) | Trụ sở BHXH tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1500 | 2019-2021 | 1570; 29/9/2017 | 30.000 | 30.000 |
|
(31) | Trụ sở BHXH huyện Quỳnh Phụ | Thái Bình | 1000 | 2020-2022 | 1682; 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(32) | Trụ sở BHXH huyện Tân Hiệp | Kiên Giang | 900 | 2020-2022 | 1629, 29/9/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(33) | Trụ sở BHXH huyện Gò Quao | Kiên Giang | 900 | 2020-2022 | 1630, 29/9/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(34) | Trụ sở BHXH huyện Võ Nhai | Thái Nguyên | 900 | 2020-2022 | 1684; 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(35) | Trụ sở BHXH Thị xã La Gi | Bình Thuận | 900 | 2020-2022 | 1592 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(36) | Trụ sở BHXH huyện Sa Thầy | Kon Tum | 800 | 2020-2022 | 1634, 29/9/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(37) | Trụ sở BHXH huyện Cái Răng | Cần Thơ | 900 | 2020-2022 | 1698 29/9/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(38) | Trụ sở BHXH huyện Khánh Sơn | Khánh Hòa | 900 | 2020-2022 | 1636, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(39) | Trụ sở BHXH huyện Krông Bông | Đắk Lắk | 800 | 2020-2022 | 1600 29/9/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(40) | Trụ sở BHXH huyện Lăk | Đắk Lắk | 800 | 2020-2022 | 1601 29/9/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(41) | Trụ sở BHXH huyện Hữu Lũng | Lạng Sơn | 900 | 2020-2022 | 1639, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(42) | Trụ sở BHXH huyện Krong Nô | Đắk Nông | 900 | 2020-2022 | 1603 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(43) | Trụ sở BHXH thành phố Lào Cai | Lào Cai | 1.350 | 2020-2022 | 1642, 29/9/2017 | 24.300 | 24.300 |
|
(44) | Trụ sở BHXH huyện Tân Phú | Đồng Nai | 1.000 | 2020-2022 | 2021 30/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(45) | Trụ sở BHXH huyện Lai Vung | Đồng Tháp | 850 | 2020-2022 | 2004 30/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(46) | Trụ sở BHXH huyện Cao Lãnh | Đồng Tháp | 800 | 2020-2022 | 1605 29/9/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(47) | Trụ sở BHXH huyện Lâm Hà | Lâm Đồng | 900 | 2020-2022 | 1644, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(48) | Trụ sở BHXH tỉnh Đồng Tháp | Đồng Tháp | 1.700 | 2019-2021 | 1565 29/9/2017 | 34.000 | 34.000 |
|
(49) | Trụ sở BHXH Thị xã Hồng Ngự | Đồng Tháp | 900 | 2020-2022 | 1608 29/9/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(50) | Trụ sở BHXH huyện Tân Thạnh | Long An | 900 | 2020-2022 | 1648, 29/9/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(51) | Trụ sở BHXH huyện Thủ Thừa | Long An | 900 | 2020-2022 | 1645, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(52) | Trụ sở BHXH huyện Ia Grai | Gia Lai | 900 | 2020-2022 | 1610 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(53) | Trụ sở BHXH huyện Mang Yang | Gia Lai | 900 | 2020-2022 | 1611 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(54) | Trụ sở BHXH huyện Phước Long | Bạc Liêu | 900 | 2020-2022 | 1575 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(55) | Trụ sở BHXH huyện Núi Thành | Quảng Nam | 1000 | 2020-2022 | 1663, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(56) | Trụ sở BHXH thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 920 | 2020-2022 | 1679; 29/9/2017 | 16.560 | 16.560 |
|
| Chuyển tiếp |
|
|
|
| 5.620.586 | 5.620.586 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn |
|
|
|
| 4.066.042 | 4.066.042 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
| 2.120.559 | 2.120.559 |
|
(1) | Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Giang | Bắc Giang | 5238 | 2016-2018 | 323; 28/02/2017 | 92.164 | 92.164 |
|
(2) | Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Ninh | Bắc Ninh | 5000 | 2016-2019 | 322; 28/02/2017 | 114.412 | 114.412 |
|
(3) | Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc BHXH VN tại khu Hành Chính mới quận Hà Đông | Hà Nội | 17589 | 2014-2018 | 1362 23/9/2016; 3072, 26/12/2017 | 290.000 | 290.000 |
|
(4) | Trụ sở BHXH tỉnh Long An | Long An | 5250 | 2016-2020 | 324, 28/02/2017 | 143.869 | 143.869 |
|
(5) | Trụ sở BHXH tỉnh Bình Dương | Bình Dương | 6833 | 2013-2017 | 1361; 23/09/2016 | 155.000 | 155.000 |
|
(6) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Bình Phước | Bình Phước | 4,160 | 2013-2015 | 1424, 25/10/2012 | 67.493 | 67.493 |
|
(7) | Trụ sở BHXH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | 5,500 | 2012-2015 | 1220, 31/10/2011 | 82.682 | 82.682 |
|
(8) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Quảng Nam | Quảng Nam | 3222 | 2013-2016 | 1395; 23/10/2012 | 69.291 | 69.291 |
|
(9) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,530 | 2012-2017 | 1241; 31/10/2011 1400 19/8/2017 | 63.838 | 63.838 |
|
(10) | Trụ sở BHXH tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang | 3500 | 2015-2017 | 1261; 05/9/2016 | 107.809 | 107.809 |
|
(11) | Trụ sở BHXH tỉnh Ninh Thuận | Ninh Thuận | 3,974 | 2013-2017 | 1107, 3/7/2017 | 59.975 | 59.975 |
|
(12) | Trường đào tạo nghiệp vụ 47 Bà Triệu - Hà Đông | TP. Hà Nội | 6412 | 2015-2019 | 267, 28/02/2017 | 34.926 | 34.926 |
|
(13) | Trụ sở BHXH tỉnh Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | 6412 | 2015-2017 | 1396 23/10/2012 714; 22/06/2015 | 93.924 | 93.924 |
|
(14) | Trụ sở BHXH tỉnh Bình Thuận | Bình Thuận | 4480 | 2015-2019 | 268, 28/02/2017 3128, 29/12/2017 | 80.193 | 80.193 |
|
(15) | Trụ sở BHXH tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hòa | 6684 | 2015-2019 | 271 28/02/2017 | 102.959 | 102.959 |
|
(16) | Trụ sở BHXH tỉnh Tây Ninh | Tây Ninh | 5545 | 2013-2018 | 1447, 25/10/2012; 122, 3/01/2018 | 104.028 | 104.028 |
|
(17) | Trụ sở BHXH tỉnh Vĩnh Long | Vĩnh Long | 4432 | 2014-2017 | 1360, 23/9/2016; 3733, 27/12/2016 | 86.843 | 86.843 |
|
(18) | Trụ sở BHXH thành phố Đà Nẵng | Đà Nẵng | 8304 | 2013-2016 | 1425, 25/10/2012 | 159.975 | 159.975 |
|
(19) | Trụ sở BHXH tỉnh Đắk Lắk | Đắk Lắk | 5315 | 2015-2019 | 269, 28/02/2017 | 110.310 | 110.310 |
|
(20) | Trụ sở BHXH tỉnh Yên Bái | Yên Bái | 4500 | 2013-2017 | 791; 17/7/2013 | 100.868 | 100.868 |
|
| Nhóm C |
|
|
|
| 1.945.483 | 1.945.483 |
|
(1) | Trụ sở BHXH huyện Ngã Bảy | Hậu Giang | 726 | 2013-2014 | 1404 24/10/2012 | 14.503 | 14.503 |
|
(2) | Trụ sở BHXH huyện Sìn Hồ | Lai Châu | 920 | 2015-2017 | 293 28/02/2017 | 9.751 | 9.751 |
|
(3) | Trụ sở BHXH huyên Tiên Du | Bắc Ninh | 1147 | 2015-2017 | 1263 05/9/2016 | 20.886 | 20.886 |
|
(4) | Trụ sở BHXH huyện Giá Rai | Bạc Liêu | 1,050 | 2015-2017 | 278 28/02/2017 | 13.385 | 13.385 |
|
(5) | Trụ sở BHXH huyện Ngân Sơn | Bắc Kạn | 834 | 2015-2017 | 114 20/01/2017 | 12.960 | 12.960 |
|
(6) | Trụ sở BHXH huyện Mường Chà | Điện Biên | 847 | 2015-2017 | 1089 24/10/2014 | 19.849 | 19.849 |
|
(7) | Trụ sở BHXH huyện Hồng Ngự | Đồng Tháp | 714 | 2014-2015 | 1095 24/10/2014 | 14.297 | 14.297 |
|
(8) | Trụ sở BHXH huyện Krông Pa | Gia Lai | 750 | 2015-2017 | 283 28/02/2017 | 16.117 | 16.117 |
|
(9) | Trụ sở BHXH huyện Xín Mần | Hà Giang | 780 | 2015-2016 | 284 28/02/2017 | 11.182 | 11.182 |
|
(10) | Trụ sở BHXH huyện Thạch Hà | Hà Tĩnh | 1.056 | 2015-2017 | 286 28/02/2017 | 17.132 | 17.132 |
|
(11) | Trụ sở BHXH huyện Gia Lộc | Hải Dương | 900 | 2015-2017 | 1090 24/10/2014 | 13.690 | 13.690 |
|
(12) | Trụ sở BHXH huyện Lương Sơn | Hòa Bình | 879 | 2013-2014 | 1411; 24/10/2012 | 14.524 | 14.524 |
|
(13) | Trụ sở BHXH TP Bảo Lộc | Lâm Đồng | 636.6 | 2014-2016 | 908, 4/6/2014 | 15.525 | 15.525 |
|
(14) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Nghệ An | Nghệ An | 1.470 | 2015-2017 | 272 28/02/2017 | 23.749 | 23.749 |
|
(15) | Trụ sở BHXH huyện Thanh Thủy | Phú Thọ | 879 | 2015-2017 | 302 28/02/2017 | 9.693 | 9.693 |
|
(16) | Trụ sở BHXH huyện Lệ Thủy | Quảng Bình | 942 | 2013-2014 | 967; 22/09/2014 | 14.257 | 14.257 |
|
(17) | Trụ sở BHXH thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 1.125 | 2015-2017 | 1093, 24/10/2014 | 25.044 | 25.044 |
|
(18) | Trụ sở BHXH huyện Chợ Lách | Bến Tre | 830 | 2015-2017 | 279 28/02/2017 | 16.691 | 16.691 |
|
(19) | Trụ sở BHXH huyện Mỏ Cầy Bắc | Bến Tre | 1,400 | 2013-2014 | 980; 26/09/2014 | 14.506 | 14.506 |
|
(20) | Trụ sở BHXH huyện Bảo Lạc | Cao Bằng | 798 | 2015-2018 | 282 28/02/2017 | 20.445 | 20.445 |
|
(21) | Trụ sở BHXH quận Sơn Trà | Đà Nẵng | 1,209 | 2013-2015 | 1403 24/10/2012 1517 20/09/2017 | 17.840 | 17.840 |
|
(22) | Trụ sở BHXH huyện Krông Búk | Đắk Lắk | 760 | 2014-2016 | 929; 10/09/2014 | 17.207 | 17.207 |
|
(23) | Trụ sở BHXH huyện Tuần Giáo | Điện Biên | 900 | 2015-2017 | 317 28/02/2017 | 18.654 | 18.654 |
|
(24) | Trụ sở BHXH huyện Thuận Nam | Ninh Thuận | 755 | 2014-2016 | 884, 26/8/2014 | 15.408 | 15.408 |
|
(25) | Trụ sở BHXH thị xã Hoàng Mai | Nghệ An | 969 | 2015-2017 | 300 28/02/2017 | 12.105 | 12.105 |
|
(26) | Trụ sở BHXH huyện Yên Lập | Phú Thọ | 870 | 2015-2016 | 303 28/02/2017 | 12.438 | 12.438 |
|
(27) | Trụ sở BHXH quận Đống Đa | TP.Hà Nội | 1.525 | 2014-2018 | 1152 30/10/2013; 1509 14/10/2016; 3073 26/12/2017 | 34.758 | 34.758 |
|
(28) | Trụ sở BHXH huyện Nhà Bè | TP. Hồ Chí Minh | 1.017 | 2013-2015 | 1446 25/10/2012 | 35.687 | 35.687 |
|
(29) | Trụ sở BHXH huyện Na Hang | Tuyên Quang | 906 | 2014-2016 | 2598 06/12/2016 | 13.550 | 13.550 |
|
(30) | Trụ sở BHXH huyện Phú Bình | Thái Nguyên | 855 | 2015-2017 | 309, 28/02/2017 | 15.551 | 15.551 |
|
(31) | Trụ sở BHXH huyện Hoài Nhơn | Bình Định | 1014 | 2015-2017 | 280, 28/02/2017 | 18.755 | 18.755 |
|
(32) | Trụ sở BHXH quận Ninh Kiều | Cần Thơ | 1476 | 2015-2017 | 276, 28/02/2017 | 16.300 | 16.300 |
|
(33) | Trụ sở BHXH huyện Vị Xuyên | Hà Giang | 900 | 2015-2017 | 316, 28/02/2017 | 12.411 | 12.411 |
|
(34) | Trụ sở BHXH huyện Lý Nhân | Hà Nam | 1315 | 2015-2017 | 285, 28/02/2017 | 20.369 | 20.369 |
|
(35) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 720 | 2015-2017 | 270 28/02/2017 | 15.658 | 15.658 |
|
(36) | Trụ sở BHXH huyện Kim Thành | Hải Dương | 933 | 2015-2017 | 288 28/02/2017 | 15.665 | 15.665 |
|
(37) | Trụ sở BHXH quận Lê Chân | Hải Phòng | 1600 | 2015-2017 | 1065; 20/10/2014 | 33.873 | 33.873 |
|
(38) | Trụ sở BHXH huyện Yên Thủy | Hòa Bình | 1074 | 2015-2017 | 289 28/02/2017 | 15.210 | 15.210 |
|
(39) | Trụ sở BHXH huyện Văn Giang | Hưng Yên | 900 | 2015-2018 | 318 28/02/2017; 3067 26/12/2017 | 16.438 | 16.438 |
|
(40) | Trụ sở BHXH huyện Ân Thi | Hưng Yên | 975 | 2015-2017 | 291, 28/02/2017 | 24.405 | 24.405 |
|
(41) | Trụ sở BHXH huyện Đăk Hà | Kon Tum | 935 | 2015-2017 | 292, 28/02/2017 | 13.746 | 13.746 |
|
(42) | Trụ sở BHXH huyện Lộc Bình | Lạng Sơn | 814 | 2015-2017 | 294, 28/02/2017 | 12.034 | 12.034 |
|
(43) | Trụ sở BHXH huyện Bát Xát | Lào Cai | 915 | 2015-2017 | 295, 28/02/2017 | 18.025 | 18.025 |
|
(44) | Trụ sở BHXH huyện Lạc Dương | Lâm Đồng | 956 | 2015-2017 | 296, 28/02/2017 | 14.991 | 14.991 |
|
(45) | Trụ sở BHXH huyện Bến Lức | Long An | 1035 | 2015-2017 | 298, 28/02/2017 | 13.114 | 13.114 |
|
(46) | Trụ sở BHXH huyện Xuân Trường | Nam Định | 1017 | 2015-2017 | 299, 28/02/2017 | 13.032 | 13.032 |
|
(47) | Trụ sở BHXH TP. Vinh | Nghệ An | 1.490 | 2015-2017 | 320 28/02/2017 | 33.014 | 33.014 |
|
(48) | Trụ sở BHXH huyện đảo Cô Tô | Quảng Ninh | 690 | 2015-2017 | 304, 28/02/2017 | 17.079 | 17.079 |
|
(49) | Trụ sở BHXH huyện Đông Triều | Quảng Ninh | 1.750 | 2015-2017 | 305, 28/02/2017 | 29.910 | 29.910 |
|
(50) | Trụ sở BHXH thành phố Sơn La | Sơn La | 1.366 | 2015-2017 | 306, 28/02/2017 | 25.850 | 25.850 |
|
(51) | Trụ sở BHXH huyện Tiền Hải | Thái Bình | 1.080 | 2015-2017 | 308, 28/02/2017 | 14.171 | 14.171 |
|
(52) | Trụ sở BHXH huyện Như Xuân | Thanh Hóa | 755 | 2015-2017 | 307, 28/02/2017 | 13.228 | 13.228 |
|
(53) | Trụ sở BHXH thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 928 | 2015-2017 | 310, 28/02/2017 | 12.744 | 12.744 |
|
(54) | Trụ sở BHXH huyện Cầu Kè | Trà Vinh | 772 | 2015-2017 | 311, 28/02/2017 | 14.366 | 14.366 |
|
(55) | Trụ sở BHXH huyện Tam Bình | Vĩnh Long | 850 | 2015-2017 | 314, 28/02/2017 | 12.585 | 12.585 |
|
(56) | Trụ sở BHXH huyện Sông Lô | Vĩnh Phúc | 900 | 2015-2017 | 313, 28/02/2017 | 17.726 | 17.726 |
|
(57) | Trụ sở BHXH huyện Hiệp Hòa | Bắc Giang | 900 | 2015-2017 | 277, 28/02/2017 | 13.580 | 13.580 |
|
(58) | Trụ sở BHXH huyện Trần Văn Thời | Cà Mau | 920 | 2015-2017 | 281, 28/02/2017 | 17.786 | 17.786 |
|
(59) | Trụ sở BHXH huyện Nguyên Bình | Cao Bằng | 900 | 2015-2017 | 315 28/02/2017 | 19.608 | 19.608 |
|
(60) | Trụ sở BHXH huyện Cờ Đỏ | Cần Thơ | 750 | 2015-2017 | 275, 28/02/2017 | 14.420 | 14.420 |
|
(61) | Cải tạo mở rộng, Trụ sở BHXH huyện Văn Lâm | Hưng Yên | 1080 | 2015-2017 | 290, 28/02/2017 | 18.120 | 18.120 |
|
(62) | Trụ sở BHXH huyện Cần Đước | Long An | 980 | 2015-2017 | 297, 28/02/2017 | 17.120 | 17.120 |
|
(63) | Trụ sở BHXH huyện Nghĩa Hưng | Nam Định | 1.000 | 2015-2017 | 319, 28/02/2017 | 13.443 | 13.443 |
|
(64) | Trụ sở BHXH thị xã Tam Điệp | Ninh Bình | 1.065 | 2015-2017 | 301, 28/02/2017 | 15.067 | 15.067 |
|
(65) | Trụ sở BHXH Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 1.075 | 2015-2017 | 1281, 05/9/2016 | 21.894 | 21.894 |
|
(66) | Trụ sở BHXH huyện Ba Vì | TP. Hà Nội | 1.205 | 2015-2018 | 1106 28/10/2014; 273 28/02/217; 3071 26/12/2017 | 23.228 | 23.228 |
|
(67) | Trụ sở BHXH huyện Đan Phượng | TP. Hà Nội | 1.218 | 2015-2018 | 1097 27/10/2014; 274 28/02/2017; 3069 26/12/2017 | 23.787 | 23.787 |
|
(68) | Trụ sở BHXH thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1.510 | 2015-2017 | 312, 28/02/2017 | 25.784 | 25.784 |
|
(69) | Trụ sở BHXH huyện Lục Nam | Bắc Giang | 1067 | 2015-2017 | 326, 28/02/2017 | 15.373 | 15.373 |
|
(70) | Trụ sở BHXH huyện Châu Thành | Bến Tre | 824 | 2015-2017 | 330, 28/02/2017 | 15.109 | 15.109 |
|
(71) | Trụ sở BHXH huyện Mường Nhé | Điện Biên | 900 | 2015-2017 | 987; 13/07/2016 | 20.350 | 20.350 |
|
(72) | Trụ sở BHXH huyện Đức Cơ | Gia Lai | 885 | 2016-2018 | 336, 28/02/2017 | 14.063 | 14.063 |
|
(73) | Trụ sở BHXH huyện Yên Minh | Hà Giang | 810 | 2016-2018 | 410; 01/03/2017 | 17.776 | 17.776 |
|
(74) | Trụ sở BHXH thị xã Chí Linh | Hải Dương | 1275 | 2016-2018 | 338, 28/02/2017 | 19.098 | 19.098 |
|
(75) | Trụ sở huyện BHXH Ia H'Drai | Kon Tum | 948 | 2016-2018 | 342, 28/02/2017 | 17.199 | 17.199 |
|
(76) | Trụ sở BHXH huyện Vạn Ninh | Khánh Hòa | 715 | 2015-2017 | 340, 28/02/2017 | 12.700 | 12.700 |
|
(77) | Trụ sở BHXH huyện Nậm Nhùn | Lai Châu | 948 | 2016-2018 | 411, 01/03/2017 | 17.405 | 17.405 |
|
(78) | Trụ sở BHXH thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 1.650 | 2015-2017 | 348, 28/02/2017 | 27.910 | 27.910 |
|
(79) | Trụ sở BHXH huyện Mộc Châu | Sơn La | 1.052 | 2016-2018 | 352, 28/02/2017 | 15.923 | 15.923 |
|
(80) | Trụ sở BHXH huyện Tân Phú Đông | Tiền Giang | 825 | 2016-2018 | 356, 28/02/2017 | 19.605 | 19.605 |
|
(81) | Trụ sở BHXH huyện Châu Đức | Bà Rịa - Vũng Tàu | 894 | 2015-2018 | 325, 28/02/2017 | 12.745 | 12.745 |
|
(82) | Trụ sở BHXH huyện Chợ Mới | Bắc Kạn | 1024 | 2016-2018 | 327, 28/02/2017 | 14.827 | 14.827 |
|
(83) | Trụ sở BHXH huyện Yên Phong | Bắc Ninh | 1050 | 2016-2018 | 328, 28/02/2017 | 11.422 | 11.422 |
|
(84) | Trụ sở BHXH huyện Giồng Trôm | Bến Tre | 824 | 2016-2018 | 329, 28/02/2017 | 14.665 | 14.665 |
|
(85) | Trụ sở BHXH huyện Bàu Bàng | Bình Dương | 1045 | 2016-2018 | 331, 28/02/2017 | 17.140 | 17.140 |
|
(86) | Trụ sở BHXH huyện Bù Đăng | Bình Phước | 818 | 2016-2018 | 332, 28/02/2017 | 16.670 | 16.670 |
|
(87) | Trụ sở BHXH huyện Phú Quý | Bình Thuận | 822 | 2016-2018 | 333, 28/02/2017 | 24.859 | 24.859 |
|
(88) | Trụ sở BHXH quận Thốt Nốt | Cần Thơ | 876 | 2016-2018 | 2938, 04/12/2017 | 19.284 | 19.284 |
|
(89) | Trụ sở BHXH thị xã Sa Đéc | Đồng Tháp | 954 | 2016-2018 | 335, 28/02/2017 | 19.651 | 19.651 |
|
(90) | Trụ sở BHXH thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 1500 | 2016-2018 | 337, 28/02/2017 | 26.309 | 26.309 |
|
(91) | Trụ sở BHXH quận Hồng Bàng | Hải Phòng | 1600 | 2016-2018 | 1579, 31/12/2015 | 35.560 | 35.560 |
|
(92) | Trụ sở BHXH huyện Kiên Hải | Kiên Giang | 979 | 2016-2018 | 341, 28/02/2017 | 17.298 | 17.298 |
|
(93) | Trụ sở BHXH huyện Hoa Lư | Ninh Bình | 945 | 2016-2018 | 344, 28/02/2017 | 16.889 | 16.889 |
|
(94) | Trụ sở BHXH huyện Ninh Sơn | Ninh Thuận | 650 | 2015-2017 | 345, 28/02/2017 | 14.163 | 14.163 |
|
(95) | Trụ sở BHXH huyện Quỳ Hợp | Nghệ An | 900 | 2016-2017 | 343, 28/02/2017 | 13.770 | 13.770 |
|
(96) | Trụ sở BHXH huyện Sơn Hòa | Phú Yên | 882 | 2016-2017 | 1161, 23/10/2015 | 9.514 | 9.514 |
|
(97) | Trụ sở BHXH huyện Quảng Trạch | Quảng Bình | 1.234 | 2015-2017 | 346, 28/02/2017 | 14.031 | 14.031 |
|
(98) | Trụ sở BHXH huyện Sơn Tịnh | Quảng Ngãi | 938 | 2016-2018 | 347, 28/02/2017 | 13.293 | 13.293 |
|
(99) | Trụ sở BHXH huyện Gio Linh | Quảng Trị | 987 | 2015-2017 | 349, 28/02/2017 | 16.965 | 16.965 |
|
(100) | Trụ sở BHXH thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 1.027 | 2016-2017 | 350, 28/02/2017 | 17.676 | 17.676 |
|
(101) | Trụ sở BHXH huyện Vân Hồ | Sơn La | 930 | 2016-2018 | 351, 28/02/2017 | 20.869 | 20.869 |
|
(102) | Trụ sở BHXH huyện Cần Giờ | TP. Hồ Chí Minh | 850 | 2015-2017 | 339, 28/02/2017 | 20.489 | 20.489 |
|
(103) | Trụ sở BHXH quận 7 | TP. Hồ Chí Minh | 1.330 | 2013-2018 | 1448, 25/10/2012; 1199, 17/8/2016 | 41.138 | 41.138 |
|
(104) | Trụ sở BHXH huyện Vũ Thư | Thái Bình | 750 | 2015-2017 | 353, 28/02/2017 | 13.129 | 13.129 |
|
(105) | Trụ sở BHXH huyện Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 1.207 | 2015-2017 | 355, 28/02/2017 | 14.381 | 14.381 |
|
(106) | Trụ sở BHXH huyện Quan Hóa | Thanh Hóa | 1.024 | 2016-2018 | 354, 28/02/2017 | 17.877 | 17.877 |
|
(107) | Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 945 | 2016-2018 | 357, 28/02/2017 | 14.931 | 14.931 |
|
(108) | Trụ sở BHXH huyện Lục Yên | Yên Bái | 885 | 2015-2017 | 358, 28/02/2017 | 12.185 | 12.185 |
|
(109) | Trụ sở BHXH huyện Trảng Bàng | Tây Ninh | 900 | 2015-2017 | 321 28/02/2017 | 31.322 | 31.322 |
|
| Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước giai đoạn |
|
|
|
| 1.554.544 | 1.554.544 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
| 621.142 | 621.142 |
|
(1) | Trụ sở BHXH tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình | 4.308 | 2009-2011 | 1536 22/12/2011 | 44.444 | 44.444 |
|
(2) | Trụ sở BHXH tỉnh Đồng Nai | Đồng Nai | 6.184 | 2010-2013 | 440 11/5/2012 | 92.852 | 92.852 |
|
(3) | Trụ sở BHXH tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 4.855 | 2012-2014 | 1281, 27/11/2014 | 90.313 | 90.313 |
|
(4) | Trụ sở BHXH tỉnh Cà Mau | Cà Mau | 3789 | 2012-2015 | 1210; 13/11/2014 | 68.912 | 68.912 |
|
(5) | Trụ sở BHXH tỉnh Cao Bằng | Cao Bằng | 4286 | 2012-2014 | 892, 28/08/2014 | 69.841 | 69.841 |
|
(6) | Trụ sở BHXH tỉnh Hà Giang | Hà Giang | 4.160 | 2011-2013 | 1502 5/11/2012 | 58.549 | 58.549 |
|
(7) | Trụ sở BHXH tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 4.878 | 2010-2014 | 1768; 25/12/2012 | 58.306 | 58.306 |
|
(8) | Phần mềm quản lý các hoạt động nghiệp vụ của ngành BHXH Việt Nam | TP. Hà Nội |
| 2012-2015 | 1528; 29/10/2010 | 91.053 | 91.053 |
|
(9) | Trụ sở BHXH huyện Bình Chánh và kho lưu trữ hồ sơ của BHXH Tp Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh | 2872 | 2012-2014 | 1244; 31/10/2011 | 46.872 | 46.872 |
|
| Nhóm C |
|
|
|
| 933.402 | 933.402 |
|
(1) | Trụ sở BHXH thị xã Bà Rịa | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.050 | 2012-2013 | 1210, 31/10/2011 | 14.737 | 14.737 |
|
(2) | Trụ sở BHXH huyện Đất Đỏ | Bà Rịa - Vũng Tàu | 650 | 2010-2014 | 1405, 23/12/2014 | 5.621 | 5.621 |
|
(3) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Hòa Bình | Bạc Liêu | 1.142 | 2012-2013 | 1216, 31/10/2011 | 11.602 | 11.602 |
|
(4) | Trụ sở BHXH huyện Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 860 | 2012-2013 | 1212, 31/10/2011 | 9.273 | 9.273 |
|
(5) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Hòa An | Cao Bằng | 789 | 2012-2013 | 1230, 31/10/2011 | 9.328 | 9.328 |
|
(6) | Trụ sở BHXH huyện Trùng Khánh | Cao Bằng | 884 | 2012-2014 | 1406, 23/12/2014 | 16.754 | 16.754 |
|
(7) | Trụ sở BHXH quận Liên Chiểu | Đà Nẵng | 995 | 2012-2013 | 1213, 31/10/2011 | 10.751 | 10.751 |
|
(8) | Trụ sở BHXH huyện Ea hleo | Đắk Lắk | 785 | 2012-2014 | 1235, 31/10/2011 | 10.086 | 10.086 |
|
(9) | Trụ sở BHXH huyện Tuy Đức | Đắk Nông | 750 | 2011-2012 | 1780, 28/12/2012 | 12.896 | 12.896 |
|
(10) | Trụ sở BHXH thị xã Mường Lay | Điện Biên | 1.055 | 2011-2014 | 1180, 07/11/2013 | 10.929 | 10.929 |
|
(11) | Dự án Trụ sở BHXH huyện Điện Biên Đông | Điện Biên | 1.009 | 2011-2012 | 1687, 04/12/2012 | 12.951 | 12.951 |
|
(12) | Trụ sở BHXH huyện Ayun Pa | Gia Lai | 935 | 2011-2013 | 1612 23/11/2012 | 10.321 | 10.321 |
|
(13) | Trụ sở BHXH huyện Chư Pưh | Gia Lai | 860 | 2014-2016 | 917, 08/09/2014 | 13.858 | 13.858 |
|
(14) | Trụ sở BHXH huyện Thanh Hà | Hải Dương | 935 | 2011-2013 | 1100, 16/10/2013 | 10.380 | 10.380 |
|
(15) | Trụ sở BHXH quận Dương Kinh | Hải Phòng | 912 | 2012-2013 | 385, 24/04/2013 | 16.014 | 16.014 |
|
(16) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Hưng Yên | Hưng Yên | 2.646 | 2007-2013 | 600, 20/06/2012 | 19.911 | 19.911 |
|
(17) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH huyện Khoái Châu | Hưng Yên | 1.073 | 2009-2013 | 1298, 30/10/2009 | 4.083 | 4.083 |
|
(18) | Trụ sở BHXH huyện Kon Rẫy | Kon Tum | 847 | 2012-2013 | 1251 31/10/2011 | 10.320 | 10.320 |
|
(19) | Trụ sở BHXH huyện Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | 785 | 2012-2013 | 1253, 31/10/2011 | 9.289 | 9.289 |
|
(20) | Trụ sở BHXH thị xã Lai Châu | Lai Châu | 949 | 2010-2012 | 271, 21/03/2011 | 10.087 | 10.087 |
|
(21) | Trụ sở BHXH huyện Bảo Thắng | Lào Cai | 1.222 | 2012-2013 | 1110 24/10/2011 | 10.514 | 10.514 |
|
(22) | Nhà phụ trợ BHXH tỉnh Lào Cai | Lào Cai | 901 | 2014-0 | 901 19/08/2013 | 790 | 790 |
|
(23) | Trụ sở BHXH huyện Đức Hòa | Long An | 1.000 | 2013-2014 | 1408 24/10/2012 | 10.101 | 10.101 |
|
(24) | Trụ sở BHXH huyện Mỹ Lộc | Nam Định | 843 | 2008-2012 | 1274 05/09/2016 | 10.947 | 10.947 |
|
(25) | Trụ sở BHXH huyện Kim Sơn | Ninh Bình | 889 | 2013-2014 | 1342 05/12/2014 | 14.049 | 14.049 |
|
(26) | Trụ sở BHXH huyện Đoan Hùng | Phú Thọ | 850 | 2012-2014 | 294 07/04/2014 | 16.484 | 16.484 |
|
(27) | Trụ sở BHXH thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 1.500 | 2011-2013 | 1726 12/12/2012 | 15.677 | 15.677 |
|
(28) | Trụ sở BHXH huyện Vân Đồn | Quảng Ninh | 853 | 2012-2013 | 1420 25/10/2012 | 13.189 | 13.189 |
|
(29) | Trụ sở BHXH KKT Dung Quất | Quảng Ngãi | 921 | 2012-2013 | 605 21/06/2012 | 10.324 | 10.324 |
|
(30) | Trụ sở BHXH huyện Cam Lộ | Quảng Trị | 800 | 2011-2013 | 209 22/02/2013 | 11.622 | 11.622 |
|
(31) | Trụ sở BHXH huyện Hướng Hóa | Quảng Trị | 895 | 2011-2013 | 208 22/02/2013 | 9.275 | 9.275 |
|
(32) | Trụ sở BHXH huyện Gò Công Tây | Tiền Giang | 782 | 2013-2014 | 1399 23/10/2012 | 13.601 | 13.601 |
|
(33) | Trụ sở BHXH quận 8 | TP. Hồ Chí Minh | 1,122 | 2011-2012 | 1134 31/10/2014 | 10.904 | 10.904 |
|
(34) | Trụ sở BHXH quận Bình Thạnh | TP. Hồ Chí Minh | 1,180 | 2012-2014 | 1246 31/10/2011 | 20.406 | 20.406 |
|
(35) | Trụ sở BHXH quận Tân Bình | TP. Hồ Chí Minh | 983 | 2013-2014 | 1741 18/12/2012 | 18.079 | 18.079 |
|
(36) | Trụ sở BHXH quận 3 | TP. Hồ Chí Minh | 1,062 | 2010-2014 | 1221 14/11/2014 | 10.997 | 10.997 |
|
(37) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Phú Lộc | Thừa Thiên Huế | 620 | 2012-2014 | 1044 30/09/2013 | 6.902 | 6.902 |
|
(38) | Trụ sở BHXH thị xã Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 1,200 | 2012-2013 | 1214 31/10/2011 | 12.658 | 12.658 |
|
(39) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH thị xã Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 673 | 2009-2011 | 456 21/04/2009 | 3.349 | 3.349 |
|
(40) | Trụ sở BHXH thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 1.011 | 2012-2016 | 1170 23/10/2015 | 15.677 | 15.677 |
|
(41) | Trụ sở BHXH huyện Đông Hòa | Phú Yên | 1.339 | 2012-2014 | 397; 26/04/2013 | 8.196 | 8.196 |
|
(42) | Trụ sở BHXH huyện Lý Sơn | Quảng Ngãi | 886 | 2014-2015 | 24/10/2013 | 23.600 | 23.600 |
|
(43) | Trụ sở BHXH huyện Lâm Bình | Tuyên Quang | 766 | 2014-2015 | 1153; 30/10/2013 | 28.027 | 28.027 |
|
(44) | Trụ sở BHXH huyện Pác Nặm | Bắc Kạn | 1.083 | 2011-2016 | 1262; 05/09/2016 | 11.819 | 11.819 |
|
(45) | Trụ sở BHXH thị xã Bến Cát | Bình Dương | 1.329 | 2012-2013 | 1266; 05/09/2016 | 14.770 | 14.770 |
|
(46) | Trụ sở BHXH huyện Ngọc Hiển | Cà Mau | 750 | 2012-2014 | 1226; 31/10/2011 | 11.992 | 11.992 |
|
(47) | Trụ sở BHXH huyện Đăk Glong | Đắk Nông |
| 2011-2012 | 736; 26/06/2016 | 12.043 | 12.043 |
|
(48) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH thị xã Long Khánh | Đồng Nai | 1.181 | 2014-2016 | 931; 11/09/2014 | 17.159 | 17.159 |
|
(49) | Trụ Sở BHXH huyện Mèo Vạc | Hà Giang | 519 | 2013-2014 | 1418; 25/10/2012 | 7.059 | 7.059 |
|
(50) | Trụ sở BHXH huyện Nghi Xuân | Hà Tĩnh |
| 2009-2013 | 1271; 05/09/2016 | 2.934 | 2.934 |
|
(51) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Tiên Lữ | Hưng Yên | 750 | 2012-2013 | 1393; 18/12/2014 | 15.028 | 15.028 |
|
(52) | Trụ sở BHXH huyện U Minh Thượng | Kiên Giang | 914 | 2012-2016 | 1272; 05/09/2016 | 15.472 | 15.472 |
|
(53) | Trụ sở BHXH huyện Giang Thành | Kiên Giang | 780 | 2014-2015 | 1148; 29/10/2013 | 14.961 | 14.961 |
|
(54) | Trụ sở BHXH huyện Tràng Định | Lạng Sơn | 855 | 2012-2014 | 1217; 31/10/2011 | 8.708 | 8.708 |
|
(55) | Trụ sở BHXH tỉnh Lào Cai | Lào Cai |
| 2007-2011 | 476; 08/04/2016 | 20.100 | 20.100 |
|
(56) | Trụ sở BHXH huyện Giao Thủy | Nam Định | 771 | 2011-2016 | 1273; 05/09/2016 | 8.025 | 8.025 |
|
(57) | Trụ sở BHXH huyện Hải Hậu | Nam Định | 825 | 2011-2012 | 1249; 19/09/2012 | 9.078 | 9.078 |
|
(58) | Trụ sở BHXH huyện Vụ Bản | Nam Định | 904 | 2012-2015 | 1439; 30/12/2014 | 9.456 | 9.456 |
|
(59) | Trụ sở BHXH huyện Gia Viễn | Ninh Bình | 900 | 2012-2016 | 431 25/03/2016 | 10.771 | 10.771 |
|
(60) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH huyện Tân Kỳ | Nghệ An | 950 | 2012-2015 | 1072; 20/10/2014 | 10.356 | 10.356 |
|
(61) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Thanh Chương | Nghệ An | 996 | 2012-2015 | 1276, 5/9/2016 | 10.313 | 10.313 |
|
(62) | Trụ sở BHXH huyện Yên Thành | Nghệ An | 1.055 | 2012-2015 | 1275 05/9/2016 | 11.684 | 11.684 |
|
(63) | Trụ sở BHXH huyện Tân Sơn | Phú Thọ | 879 | 2010-2012 | 1277; 05/09/2016 | 7.706 | 7.706 |
|
(64) | Trụ sở BHXH thị xã Sông Cầu | Phú Yên | 1.733 | 2013-2014 | 1410; 24/10/2012 | 11.722 | 11.722 |
|
(65) | Trụ sở BHXH huyện Quảng Trạch | Quảng Bình | 882 | 2013-2017 | 1278 05/9/2016; 1087 29/06/2017 | 12.843 | 12.843 |
|
(66) | Trụ sở BHXH huyện Bình Liêu | Quảng Ninh | 750 | 2013-2014 | 1419; 25/10/2012 | 8.984 | 8.984 |
|
(67) | Trụ sở BHXH huyện Ngã Năm | Sóc Trăng | 1.400 | 2012-2014 | 1131; 16/10/2015 | 13.165 | 13.165 |
|
(68) | Trụ sở BHXH huyện Phúc Thọ | TP. Hà Nội |
| 2012-2013 | 1269; 05/09/2016 | 14.029 | 14.029 |
|
(69) | Trụ sở BHXH huyện Mê Linh | TP. Hà Nội | 1.051 | 2012-2014 | 1138; 03/11/2014 | 11.987 | 11.987 |
|
(70) | Trụ sở BHXH huyện Thanh Trì | TP. Hà Nội | 1.420 | 2012-2013 | 1233; 31/10/2011 | 13.508 | 13.508 |
|
(71) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Mỹ Đức | TP. Hà Nội | 1.037 | 2012-2014 | 1181; 07/11/2013 | 14.933 | 14.933 |
|
(72) | Trụ sở BHXH quận Long Biên | TP. Hà Nội | 1.680 | 2011-2012 | 1270; 05/9/2016 | 21.788 | 21.788 |
|
(73) | Trụ sở BHXH huyện Yên Định | Thanh Hóa | 964 | 2012-2013 | 1243; 31/10/2013 | 12.284 | 12.284 |
|
(74) | Trụ sở BHXH huyện Nam Đông | Thừa Thiên Huế | 710 | 2013-2014 | 1394; 23/10/2012 | 10.872 | 10.872 |
|
(75) | Trụ sở BHXH huyện Bình Tân | Vĩnh Long | 918 | 2012-2013 | 1131; 28/10/2011 | 9.554 | 9.554 |
|
(76) | Trụ sở BHXH huyện Yên Lạc | Vĩnh Phúc | 826 | 2012-2013 | 549; 06/06/2012 | 10.410 | 10.410 |
|
(77) | Trụ sở BHXH huyện Châu Thành | Sóc Trăng | 830 | 2013-2014 | 1398 23/10/2012 | 13.329 | 13.329 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước | Kế hoạch đầu tư năm 2018 |
TỔNG SỐ | 1.800.000 |
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước | 1.800.000 |
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Nguồn thu để lại từ chi phí quản lý bảo hiểm xã hội)
(Kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao kế hoạch | Ghi chú | ||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN | |||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 11.628.682 | 11.628.682 |
|
| Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
|
|
| 11.628.682 | 11.628.682 |
|
| Các dự án khác |
|
|
|
| 11.628.682 | 11.628.682 |
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 2.004.460 | 2.004.460 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
| 770.000 | 770.000 |
|
(1) | Trụ sở cơ quan BHXH Việt Nam tại Hà Nội | Hà Nội | 34.000 | 2018-2022 | 976, 22/06/2017 | 680.000 | 680.000 |
|
(2) | Trụ sở BHXH tỉnh Hà Nam | Hà Nam | 4500 | 2020-2024 | 1571 29/9/2017 | 90.000 | 90.000 |
|
| Nhóm C |
|
|
|
| 1.234.460 | 1.234.460 |
|
(1) | Trụ sở BHXH Thị xã Nghĩa Lộ | Yên Bái | 900 | 2020-2022 | 1697; 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(2) | Trụ sở BHXH TX Bình Minh | Vĩnh Long | 900 | 2020-2022 | 1695; 29/9/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(3) | Trụ sở BHXH huyện Duyên Hải | Trà Vinh | 900 | 2020-2022 | 1692; 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(4) | Trụ sở BHXH huyện Tuy An | Phú Yên | 900 | 2020-2022 | 1659; 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(5) | Trụ sở BHXH huyện Phú Vang | Thừa Thiên Huế | 900 | 2018-2020 | 1059; 22/06/2017 1983 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(6) | Trụ sở BHXH TP Đồng Hới | Quảng Bình | 1600 | 2020-2022 | 1661; 29/9/2017 | 28.800 | 28.800 |
|
(7) | Trụ sở BHXH huyện Hà Trung | Thanh Hóa | 1000 | 2020-2022 | 1687; 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(8) | Trụ sở BHXH huyện Phú Ninh | Quảng Nam | 800 | 2020-2022 | 1664; 29/9/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(9) | Trụ sở BHXH huyện Hải Hà | Quảng Ninh | 1000 | 2018-2020 | 1944, 27/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(10) | Trụ sở BHXH TX Quảng Yên | Quảng Ninh | 1000 | 2018-2020 | 1945; 27/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(11) | Trụ sở BHXH huyện Hoành Bồ | Quảng Ninh | 1000 | 2020-2022 | 1666; 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(12) | Trụ sở BHXH huyện An Phú | An Giang | 900 | 2019-2021 | 1561 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(13) | Trụ sở BHXH huyện Chợ Mới | An Giang | 900 | 2019-2021 | 1563 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(14) | Trụ sở BHXH huyện Tân Thành | Bà Rịa - Vũng Tàu | 900 | 2018-2020 | 1003 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(15) | Trụ sở BHXH huyện Xuyên Mộc | Bà Rịa - Vũng Tàu | 900 | 2018-2020 | 1004 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(16) | Trụ sở BHXH huyện Côn Đảo | Bà Rịa - Vũng Tàu | 800 | 2018-2020 | 1005 22/06/2017 | 17.200 | 17.200 |
|
(17) | Trụ sở BHXH huyện Đông Hải | Bạc Liêu | 800 | 2019-2021 | 1564 29/9/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(18) | Trụ sở BHXH Huyện Cù Lao Dung | Sóc Trăng | 900 | 2020-2022 | 1673; 29/9/2017 | 16.200 | 16/200 |
|
(19) | Trụ sở BHXH huyện Yên Thế | Bắc Giang | 900 | 2020-2022 | 1577 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(20) | Trụ sở BHXH huyện Thuận Châu | Sơn La | 900 | 2020-2022 | 1675 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(21) | Trụ sở BHXH huyện Việt Yên | Bắc Giang | 1.000 | 2020-2022 | 1576 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(22) | Trụ sở BHXH thành phố Bắc Kạn | Bắc Kạn | 1.000 | 2020-2022 | 1580 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(23) | Trụ sở BHXH huyện Dương Minh Châu | Tây Ninh | 900 | 2020-2022 | 1677; 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(24) | Trụ sở BHXH huyện Ninh Hải | Ninh Thuận | 900 | 2020-2022 | 1651; 29/9/2017 | 16.200 | 16200 |
|
(25) | Trụ sở BHXH huyện Ứng Hòa | Hà Nội | 1.000 | 2018-2020 | 1701, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(26) | Trụ sở BHXH huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | 900 | 2018-2020 | 1040; 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(27) | Trụ sở BHXH huyện Nam Sách | Hải Dương | 1.100 | 2020-2022 | 1619, 29/9/2017 | 19.800 | 19.800 |
|
(28) | Trụ sở BHXH Thị xã Từ Sơn | Bắc Ninh | 1.000 | 2020-2022 | 1581 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(29) | Trụ sở BHXH huyện Ba Tri | Bến Tre | 800 | 2020-2022 | 1582 29/9/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(30) | Trụ sở BHXH huyện Mỏ Cày Nam | Bến Tre | 900 | 2020-2022 | 1583 29/9/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(31) | Trụ sở BHXH huyện An Lão | Hải Phòng | 900 | 2018-2020 | 1067, 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(32) | Trụ sở BHXH tỉnh Tiền Giang | Tiền Giang | 1600 | 2019-2021 | 1569 29/9/2017 | 32.000 | 32.000 |
|
(33) | Trụ sở BHXH quận Hải An | Hải Phòng | 1.000 | 2020-2022 | 1708, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(34) | Trụ sở BHXH TP. Vị Thanh | Hậu Giang | 1.000 | 2020-2022 | 1621, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(35) | Trụ sở BHXH quận Gò Vấp | TP. Hồ Chí Minh | 1700 | 2018-2020 | 1068; 22/06/2017 | 27.200 | 27.200 |
|
(36) | Trụ sở BHXH huyện Lạc Sơn | Hòa Bình | 900 | 2020-2022 | 1622, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(37) | Trụ sở BHXH huyện Chơn Thành | Bình Phước | 850 | 2020-2022 | 1591 29/9/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(38) | Trụ sở BHXH huyện Mỹ Hào | Hưng Yên | 900 | 2020-2022 | 1625, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(39) | Trụ sở BHXH tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1500 | 2019-2021 | 1570; 29/9/2017 | 30.000 | 30.000 |
|
(40) | Trụ sở BHXH huyện Đông Hưng | Thái Bình | 1600 | 2018-2020 | 1681; 29/9/2017 1942 27/10/2017 | 28.800 | 28.800 |
|
(41) | Trụ sở BHXH huyện Quỳnh Phụ | Thái Bình | 1000 | 2020-2022 | 1682; 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(42) | Trụ sở BHXH huyện Tân Hiệp | Kiên Giang | 900 | 2020-2022 | 1629, 29/9/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(43) | Trụ sở BHXH huyện Gò Quao | Kiên Giang | 900 | 2020-2022 | 1630, 29/9/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(44) | Trụ sở BHXH huyện Võ Nhai | Thái Nguyên | 900 | 2020-2022 | 1684; 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(45) | Trụ sở BHXH Thị xã La Gi | Bình Thuận | 900 | 2020-2022 | 1592 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(46) | Trụ sở BHXH huyện Sa Thầy | Kon Tum | 800 | 2020-2022 | 1634, 29/9/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(47) | Trụ sở BHXH huyện Cái Răng | Cần Thơ | 900 | 2020-2022 | 1698 29/9/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(48) | Trụ sở BHXH huyện Khánh Sơn | Khánh Hòa | 900 | 2020-2022 | 1636, 29/9/2017 | 16200 | 16.200 |
|
(49) | Trụ sở BHXH huyện Krông Bông | Đắk Lắk | 800 | 2020-2022 | 1600 29/9/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(50) | Trụ sở BHXH huyện Lăk | Đắk Lắk | 800 | 2020-2022 | 1601 29/9/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(51) | Trụ sở BHXH huyện Hữu Lũng | Lạng Sơn | 900 | 2020-2022 | 1639, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(52) | Trụ sở BHXH huyện Krong Nô | Đắk Nông | 900 | 2020-2022 | 1603 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(53) | Trụ sở BHXH thành phố Lào Cai | Lào Cai | 1.350 | 2020-2022 | 1642, 29/9/2017 | 24.300 | 24.300 |
|
(54) | Trụ sở BHXH huyện Cao Lãnh | Đồng Tháp | 800 | 2020-2022 | 1605 29/9/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(55) | Trụ sở BHXH huyện Lâm Hà | Lâm Đồng | 900 | 2020-2022 | 1644, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(56) | Trụ sở BHXH tỉnh Đồng Tháp | Đồng Tháp | 1.700 | 2019-2021 | 1565 29/9/2017 | 34.000 | 34.000 |
|
(57) | Trụ sở BHXH Thị xã Hồng Ngự | Đồng Tháp | 900 | 2020-2022 | 1608 29/9/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(58) | Trụ sở BHXH huyện Tân Thạnh | Long An | 900 | 2020-2022 | 1648, 29/9/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(59) | Trụ sở BHXH huyện Thủ Thừa | Long An | 900 | 2020-2022 | 1645, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(60) | Trụ sở BHXH huyện Gia Lâm | Hà Nội | 1.000 | 2018-2020 | 1703, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(61) | Trụ sở BHXH huyện Ia Grai | Gia Lai | 900 | 2020-2022 | 1610 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(62) | Trụ sở BHXH huyện Mang Yang | Gia Lai | 900 | 2020-2022 | 1611 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(63) | Trụ sở BHXH quận Bắc Từ Liêm | Hà Nội | 1.700 | 2018-2020 | 1063, 22/06/2017 | 30.600 | 30.600 |
|
(64) | Trụ sở BHXH huyện Thanh Liêm | Hà Nam | 1.000 | 2018-2020 | 1019, 22/06/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(65) | Trụ sở BHXH huyện Phước Long | Bạc Liêu | 900 | 2020-2022 | 1575 29/9/2017 | 16 200 | 16.200 |
|
(66) | Trụ sở BHXH thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 920 | 2020-2022 | 1679; 29/9/2017 | 16.560 | 16.560 |
|
(67) | Trụ sở BHXH TX Tân Uyên | Bình Dương | 900 | 2018-2020 | 1966 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(68) | Trụ sở BHXH huyện Mang Thít | Vĩnh Long | 900 | 2018-2020 | 1992; 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
| Khởi công mới |
|
|
|
| 3.684.614 | 3.684.614 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
| 1.586.400 | 1.586.400 |
|
(1) | Trụ sở BHXH tỉnh Điện Biên | Điện Biên | 3.600 | 2020-2024 | 1964 30/10/2017 | 72.000 | 72 000 |
|
(2) | Trụ sở BHXH quận Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm | Hà Nội | 6.800 | 2018-2022 | 979, 22/06/2017 | 122.400 | 122.400 |
|
(3) | Trụ sở BHXH thành phố Hải Phòng | Hải Phòng | 6400 | 2018-2022 | 1970 30/10/2017 | 128.000 | 128.000 |
|
(4) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Phú Thọ | Phú Thọ | 2.300 | 2018-2022 | 2011, 30/10/2017 | 45.000 | 45.000 |
|
(5) | Trung tâm Đào tạo Ngành BHXH phía Nam, Trụ sở TP Hồ Chí Minh và Trụ sở đại diện BHXH Việt Nam tại TP Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh | 30.000 | 2018-2022 | 978, 22/06/2017 1962 30/10/2017 | 540.000 | 540.000 |
|
(6) | Trụ sở BHXH tỉnh Thái Bình | Thái Bình | 5.120 | 2018-2022 | 2894 24/11/2017 853 06/7/2018 | 90.000 | 90.000 |
|
(7) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Hải Dương | Hải Dương | 2600 | 2018-2022 | 1981 30/10/2017 | 45.000 | 45.000 |
|
(8) | Trụ sở BHXH tỉnh Hưng Yên | Hưng Yên | 4500 | 2018-2022 | 1898 23/10/2017 | 90.000 | 90.000 |
|
(9) | Trụ sở BHXH tỉnh An Giang | An Giang | 3.300 | 2018-2022 | 1924 27/10/2017 | 66.000 | 66.000 |
|
(10) | Trụ sở BHXH tỉnh Lâm Đồng | Lâm Đồng | 3200 | 2018-2022 | 1963 30/10/2017 | 64.000 | 64.000 |
|
(11) | Trụ sở BHXH tỉnh Phú Yên | Phú Yên | 3.300 | 2018-2022 | 1897, 23/10/2017 | 66.000 | 66.000 |
|
(12) | Trung tâm dữ liệu Miền tại Đà Nẵng và trung tâm đào tạo nghiệp vụ ngành Bảo hiểm xã hội | Đà Nẵng | 15.000 | 2018-2022 | 2024, 22/06/2017 | 160.000 | 160.000 |
|
(13) | Trụ sở BHXH tỉnh Thái Nguyên | Thái Nguyên | 4.900 | 2018-2022 | 984, 22/06/2017 1925 27/10/2017 | 98.000 | 98.000 |
|
| Nhóm C |
|
|
|
| 2.098.214 | 2.098.214 |
|
(1) | Trụ sở BHXH thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 900 | 2018-2020 | 1071; 22/06/2017 1839 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(2) | Trụ sở BHXH huyện Cầu Ngang | Trà Vinh | 800 | 2018-2020 | 1070; 22/06/2017 1824 16/10/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(3) | Trụ sở BHXH huyện Tây Hòa | Phú Yên | 900 | 2018-2020 | 1834, 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(4) | Trụ sở BHXH huyện Quảng Điền | Thừa Thiên Huế | 900 | 2018-2020 | 1058; 22/06/2017 1859 18/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(5) | Trụ sở BHXH huyện Bắc Trà My | Quảng Nam | 900 | 2018-2020 | 1848, 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(6) | Trụ sở BHXH huyện Phước Sơn | Quảng Nam | 900 | 2018-2020 | 1827 16/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(7) | Trụ sở BHXH TP Uông Bí | Quảng Ninh | 1600 | 2018-2020 | 1943, 27/10/2017 | 28.800 | 28.800 |
|
(8) | Trụ sở BHXH huyện Châu Thành | An Giang | 900 | 2018-2020 | 1965 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(9) | Trụ sở BHXH huyện Thoại Sơn | An Giang | 900 | 2018-2020 | 1957 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(10) | Trụ sở BHXH huyện Tri Tôn | An Giang | 900 | 2018-2020 | 1993 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(11) | Trụ sở BHXH huyện Đức Phổ | Quảng Ngãi | 900 | 2018-2020 | 1892 23/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(12) | Trụ sở BHXH huyện Ba Tơ | Quảng Ngãi | 900 | 2018-2020 | 2010 30/10/2017 | 16.200 | 16 200 |
|
(13) | Trụ sở BHXH huyện Mộ Đức | Quảng Ngãi | 900 | 2018-2020 | 1935 27/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(14) | Trụ sở BHXH huyện Hạ Hòa | Phú Thọ | 900 | 2018-2020 | 1961, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(15) | Trụ sở BHXH TX Con Cuông | Nghệ An | 900 | 2018-2020 | 2023, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(16) | Trụ sở BHXH huyện Quỳ Châu | Nghệ An | 900 | 2018-2020 | 2022, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(17) | Trụ sở BHXH huyện Nghi Lộc | Nghệ An | 1000 | 2018-2020 | 1940, 27/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(18) | Trụ sở BHXH huyện Châu Thành | Tây Ninh | 900 | 2018-2020 | 1982 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(19) | Trụ sở BHXH huyện Diễn Châu | Nghệ An | 1300 | 2018-2020 | 1939, 27/10/2017 | 23.400 | 23.400 |
|
(20) | Trụ sở BHXH huyện Chương Mỹ | Hà Nội | 1.600 | 2018-2020 | 2014 30/10/2017 | 22.000 | 22.000 |
|
(21) | Trụ sở BHXH huyện Sóc Sơn | Hà Nội | 1.000 | 2018-2020 | 1706, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(22) | Trụ sở BHXH huyện Bác Ái | Ninh Thuận | 900 | 2018-2020 | 1968, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(23) | Trụ sở BHXH huyện Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 1.000 | 2018-2020 | 993, 22/06/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(24) | Trụ sở BHXH huyện Nho Quan | Ninh Bình | 950 | 2018-2020 | 2008, 30/10/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(25) | Trụ sở BHXH Thị xã Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 900 | 2018-2020 | 1618, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(26) | Trụ sở BHXH tỉnh Ninh Bình | Ninh Bình | 1000 | 2018-2020 | 2054, 31/10/2017 | 20.000 | 20.000 |
|
(27) | Trụ sở BHXH huyện Hương Khê | Hà Tĩnh | 1.000 | 2018-2020 | 1617, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(28) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Nam Định | Nam Định | 1400 | 2018-2020 | 1946, 27/10/2017 | 28.000 | 28.000 |
|
(29) | Trụ sở BHXH TP Hải Dương | Hải Dương | 1.545 | 2018-2020 | 1867 19/10/2017 | 26.210 | 26.210 |
|
(30) | Trụ sở BHXH quận Ngô Quyền | Hải Phòng | 1.600 | 2018-2020 | 1066, 22/06/2017 | 28.800 | 28.800 |
|
(31) | Trụ sở BHXH thị xã Long Mỹ | Hậu Giang | 900 | 2018-2020 | 991, 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(32) | Trụ sở BHXH huyện Dầu Tiếng | Bình Dương | 900 | 2018-2020 | 1994 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(33) | Trụ sở BHXH huyện Phú Giáo | Bình Dương | 900 | 2018-2020 | 1995 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(34) | Trụ sở BHXH huyện Kỳ Sơn | Hòa Bình | 900 | 2018-2020 | 1023, 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(35) | Trụ sở BHXH huyện Tuy Phước | Bình Định | 900 | 2018-2020 | 1996 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(36) | Trụ sở BHXH huyện An Lão | Bình Định | 900 | 2018-2020 | 2000 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(37) | Trụ sở BHXH huyện Lạc Thủy | Hòa Bình | 900 | 2018-2020 | 1623, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(38) | Trụ sở BHXH huyện Vân Canh | Bình Định | 900 | 2018-2020 | 2001 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(39) | Trụ sở BHXH huyện Phù Cát | Bình Định | 900 | 2018-2020 | 1997 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(40) | Trụ sở BHXH quận 4 | TP. Hồ Chí Minh | 1000 | 2018-2020 | 1709; 29/9/2017 2018 30/10/2017 | 20.000 | 20.000 |
|
(41) | Trụ sở BHXH huyện Phú Riềng | Bình Phước | 850 | 2018-2020 | 1929 27/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(42) | Trụ sở BHXH quận 5 | TP. Hồ Chí Minh | 2300 | 2018-2020 | 1710 29/9/2017 2019 30/10/2017 | 30.000 | 30.000 |
|
(43) | Trụ sở BHXH huyện Tuy Phong | Bình Thuận | 900 | 2018-2020 | 1838 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(44) | Trụ sở BHXH huyện Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 900 | 2018-2020 | 1836 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(45) | Trụ sở BHXH TX Hà Tiên | Kiên Giang | 900 | 2018-2020 | 1890, 23/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(46) | Trụ sở BHXH huyện Kiên Lương | Kiên Giang | 850 | 2018-2020 | 1888, 23/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(47) | Trụ sở BHXH huyện Châu Thành | Kiên Giang | 850 | 2018-2020 | 1891, 23/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(48) | Trụ sở BHXH huyện Phú Lương | Thái Nguyên | 900 | 2018-2020 | 1683; 29/9/2017 2020 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(49) | Trụ sở BHXH huyện Đăk Tô | Kon Tum | 900 | 2018-2020 | 1858, 18/10/2017 | 16.189 | 16.189 |
|
(50) | Trụ sở BHXH huyện Đức Linh | Bình Thuận | 850 | 2018-2020 | 2002 30/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(51) | Trụ sở BHXH thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 2050 | 2018-2020 | 994; 22/06/2017 1948 27/10/2017 | 36.900 | 36.900 |
|
(52) | Trụ sở BHXH huyện Đầm Dơi | Cà Mau | 900 | 2018-2020 | 2003 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(53) | Trụ sở BHXH huyện Nông Cống | Thanh Hóa | 1000 | 2018-2020 | 1053 22/06/2017 1862 19/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(54) | Trụ sở BHXH Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 900 | 2018-2020 | 1024, 22/06/2017 1829, 16/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(55) | Trụ sở BHXH huyện Ngọc Lặc | Thanh Hóa | 900 | 2018-2020 | 1054; 22/06/2017 1933 27/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(56) | Trụ sở BHXH huyện Cẩm Thủy | Thanh Hóa | 900 | 2018-2020 | 1055; 22/06/2017 1934 27/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(57) | Trụ sở BHXH quận Hải Châu | Đà Nẵng | 1.600 | 2018-2020 | 1984 30/10/2017 | 28.800 | 28.800 |
|
(58) | Trụ sở BHXH quận Cẩm Lệ | Đà Nẵng | 1.000 | 2018-2020 | 1985 30/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(59) | Trụ sở BHXH huyện Bắc Sơn | Lạng Sơn | 900 | 2018-2020 | 1932, 27/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(60) | Trụ sở BHXH huyện Buôn Đôn | Đắk Lắk | 800 | 2018-2020 | 1822 16/10/2017 | 15.197 | 15.197 |
|
(61) | Trụ sở BHXH huyện Đình Lập | Lạng Sơn | 900 | 2018-2020 | 1842, 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(62) | Trụ sở BHXH huyện Văn Bàn | Lào Cai | 900 | 2018-2020 | 1975, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(63) | Trụ sở BHXH huyện Bắc Hà | Lào Cai | 900 | 2018-2020 | 1976, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(64) | Trụ sở BHXH huyện Mường Khương | Lào Cai | 900 | 2018-2020 | 2007, 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(65) | Trụ sở BHXH huyện Định Quán | Đồng Nai | 850 | 2018-2020 | 1973 30/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(66) | Trụ sở BHXH huyện Tân Phú | Đồng Nai | 1.000 | 2020-2022 | 2021 30/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(67) | Trụ sở BHXH huyện Thanh Bình | Đồng Tháp | 850 | 2018-2020 | 1894 23/10/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(68) | Trụ sở BHXH huyện Di Linh | Lâm Đồng | 900 | 2018-2020 | 1974, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(69) | Trụ sở BHXH huyện Lai Vung | Đồng Tháp | 850 | 2020-2022 | 2004 30/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(70) | Trụ sở BHXH huyện Cát Tiên | Lâm Đồng | 900 | 2018-2020 | 1845, 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(71) | Trụ sở BHXH huyện Mộc Hóa | Long An | 900 | 2018-2020 | 1856, 18/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(72) | Trụ sở BHXH huyện Thạnh Hóa | Long An | 900 | 2018-2020 | 1844, 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(73) | Trụ sở BHXH huyện Tân Hưng | Long An | 900 | 2018-2020 | 1847, 17/10/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(74) | Trụ sở BHXH huyện Đăk Đoa | Gia Lai | 900 | 2018-2020 | 1895 23/10/2017 | 16.197 | 16.197 |
|
(75) | Trụ sở BHXH huyện Phú Xuyên | Hà Nội | 1.000 | 2018-2020 | 1702, 29/9/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(76) | Trụ sở BHXH huyện Thanh Oai | Hà Nội | 1.000 | 2018-2020 | 1065, 22/06/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(77) | Trụ sở BHXH huyện Quốc Oai | Hà Nội | 1.000 | 2018-2020 | 1064, 22/06/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(78) | Trụ sở BHXH huyện Bắc Quang | Hà Giang | 900 | 2018-2020 | 1612 29/9/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(79) | Trụ sở BHXH TP Hà Giang | Hà Giang | 1.200 | 2018-2020 | 1613 29/9/2017 | 21.600 | 21.600 |
|
(80) | Trụ sở BHXH huyện Kế Sách | Sóc Trăng | 900 | 2018-2020 | 1941 27/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(81) | Trụ Sở BHXH huyện Mai Sơn | Sơn La | 900 | 2018-2020 | 1837 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(82) | Trụ sở BHXH huyện Bắc Mê | Hà Giang | 800 | 2018-2020 | 1960 30/10/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(83) | Trụ sở BHXH huyện Mai Châu | Hòa Bình | 900 | 2018-2020 | 1937 27/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(84) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH quận Ba Đình | Hà Nội | 3000 | 2018-2020 | 1705, 29/9/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(85) | Trụ sở BHXH huyện Nam Giang | Quảng Nam | 900 | 2018-2020 | 1840, 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(86) | Trụ sở BHXH huyện Núi Thành | Quảng Nam | 1000 | 2020-2022 | 1663, 29/9/2017 | 18 000 | 18.000 |
|
(87) | Trụ sở BHXH thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 2017-2019 | 1668; 30/10/2016 | 21.000 | 21.000 |
|
(88) | Trụ sở BHXH huyện Phú Tân | An Giang | 850 | 2018-2020 | 1927 27/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(89) | Trụ sở BHXH huyện Long Điền | Bà Rịa - Vũng Tàu | 900 | 2018-2020 | 1967 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(90) | Trụ sở BHXH huyện Yên Dũng | Bắc Giang | 1.000 | 2018-2020 | 1825 16/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(91) | Trụ sở BHXH huyện Bạch Thông | Bắc Kạn | 900 | 2018-2020 | 1868 19/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(92) | Trụ sở BHXH huyện Thạnh Phú | Bến Tre | 850 | 2018-2020 | 1843 17/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(93) | Trụ sở BHXH TX An Nhơn | Bình Định | 900 | 2018-2020 | 1863 19/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(94) | Trụ sở BHXH thị xã Đồng Xoài | Bình Phước | 850 | 2018-2020 | 1930 27/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(95) | Trụ sở BHXH huyện Cái Nước | Cà Mau | 900 | 2018-2020 | 1835 17/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(96) | Trụ sở BHXH huyện Hạ Lang | Cao Bằng | 900 | 2018-2020 | 1826 16/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(97) | Trụ sở BHXH Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 900 | 2018-2020 | 1008 22/06/2017 1823 16/10/2017 | 16.194 | 16.194 |
|
(98) | Trụ sở BHXH huyện Cư Jut | Đắk Nông | 900 | 2018-2020 | 1926 27/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(99) | Trụ sở BHXH huyện Xuân Lộc | Đồng Nai | 950 | 2018-2020 | 1854 18/10/2017 | 17.100 | 17.100 |
|
(100) | Trụ sở BHXH huyện Tam Nông | Đồng Tháp | 800 | 2018-2020 | 1821 16/10/2017 | 15.200 | 15.200 |
|
(101) | Trụ sở BHXH huyện Kông Chro | Gia Lai | 900 | 2018-2020 | 1857 18/10/2017 | 16.198 | 16.198 |
|
(102) | Trụ sở BHXH huyện Hoàng Su Phì | Hà Giang | 900 | 2018-2020 | 1018 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(103) | Trụ sở BHXH huyện Đồng Văn | Hà Giang | 900 | 2018-2020 | 1017 22/06/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(104) | Trụ sở BHXH huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 1.000 | 2018-2020 | 1020 22/06/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(105) | Trụ sở BHXH huyện Bình Giang | Hải Dương | 1.000 | 2018-2020 | 1021, 22/06/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(106) | Trụ sở BHXH huyện Tương Dương | Nghệ An | 800 | 2018-2020 | 1977, 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(107) | Trụ sở BHXH huyện Bố Trạch | Quảng Bình | 1000 | 2018-2020 | 1865, 19/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(108) | Trụ sở BHXH huyện Tiên Phước | Quảng Nam | 900 | 2018-2020 | 1853, 18/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(109) | Trụ sở BHXH huyện Nghĩa Hành | Quảng Ngãi | 900 | 2018-2020 | 1980 30/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(110) | Trụ sở BHXH huyện Tân Biên | Tây Ninh | 850 | 2018-2020 | 1936 27/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(111) | Trụ sở BHXH huyện Cai Lậy | Tiền Giang | 1000 | 2018-2020 | 1060; 22/06/2017 1896 23/10/2017 | 16.000 | 16.000 |
|
(112) | Trụ sở BHXH quận Phú Nhuận | TP. Hồ Chí Minh | 1700 | 2018-2020 | 1990 30/10/2017 | 27.200 | 27.200 |
|
(113) | Trụ sở BHXH huyện Chiêm Hóa | Tuyên Quang | 1000 | 2018-2020 | 1072; 22/06/2017 1991 30/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(114) | Trụ sở BHXH huyện Thái Thụy | Thái Bình | 1000 | 2018-2020 | 1052; 22/06/2017 1928 27/10/2017 | 16.000 | 16.000 |
|
(115) | Trụ sở BHXH huyện Triệu Sơn | Thanh Hóa | 1000 | 2018-2020 | 1861, 19/10/2017 | 18.000 | 18.000 |
|
(116) | Trụ sở BHXH huyện Phong Điền | Thừa Thiên Huế | 900 | 2018-2020 | 1057; 22/06/2017 1866 19/10/2017 | 16.200 | 16.200 |
|
(117) | Trụ sở BHXH huyện Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 850 | 2018-2020 | 1074; 22/06/2017 1887 23/10/2017 | 15.300 | 15.300 |
|
(118) | Trụ sở BHXH huyện Đồng Xuân | Phú Yên | 854 | 2016-2018 | 413; 01/03/2017 | 10.591 | 10.591 |
|
(119) | Trụ sở BHXH quận 7 | TP. Hồ Chí Minh | 1.330 | 2013-2018 | 1448, 25/10/2012; 1199, 17/8/2016 | 41.138 | 41.138 |
|
| Chuyển tiếp |
|
|
|
| 3.663.617 | 3.663.617 |
|
| Dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 1.579.347 | 1.579.347 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
| 370.193 | 370.193 |
|
(1) | Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc BHXH VN tại khu Hành Chính mới quận Hà Đông | Hà Nội | 17589 | 2014-2018 | 1362 23/9/2016; 3072, 26/12/2017 | 290.000 | 290.000 |
|
(2) | Trụ sở BHXH tỉnh Bình Thuận | Binh Thuận | 4480 | 2015-2019 | 268, 28/02/2017; 3128, 29/12/2017 | 80.193 | 80.193 |
|
| Nhóm C |
|
|
|
| 1.209.154 | 1.209.154 |
|
(1) | Trụ sở BHXH thị xã Phước Long | Bình Phước | 800 | 2016-2017 | 368 28/02/2017 | 15.713 | 15.713 |
|
(2) | Trụ sở BHXH huyện Kim Động | Hưng Yên | 1.024 | 2016-2018 | 380, 28/02/2017 | 25.550 | 25.550 |
|
(3) | Trụ sở BHXH huyện Bảo Lâm | Lâm Đồng | 810 | 2016-2018 | 381, 28/02/2017 | 16.316 | 16.316 |
|
(4) | Trụ sở BHXH huyện Châu Thành | Long An | 870 | 2016-2018 | 382, 28/02/2017 | 19.945 | 19.945 |
|
(5) | Trụ sở BHXH huyện Quảng Trạch | Quảng Bình | 882 | 2013-2017 | 1278 05/9/2016; 1087 29/06/2017 | 12.843 | 12.843 |
|
(6) | Trụ sở BHXH huyện Như Xuân | Thanh Hóa | 755 | 2015-2017 | 307, 28/02/2017 | 13.228 | 13 228 |
|
(7) | Trụ sở BHXH thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 928 | 2015-2017 | 310, 28/02/2017 | 12.744 | 12.744 |
|
(8) | Trụ sở BHXH huyện Lục Nam | Bắc Giang | 1067 | 2015-2017 | 326, 28/02/2017 | 15.373 | 15.373 |
|
(9) | Trụ sở BHXH huyện Mường Nhé | Điện Biên | 900 | 2015-2017 | 987; 13/07/2016 | 20.350 | 20.350 |
|
(10) | Trụ sở BHXH huyện Đức Cơ | Gia Lai | 885 | 2016-2018 | 336, 28/02/2017 | 14.063 | 14.063 |
|
(11) | Trụ sở BHXH huyện Yên Minh | Hà Giang | 810 | 2016-2018 | 410; 01/03/2017 | 17.776 | 17.776 |
|
(12) | Trụ sở BHXH thị xã Chí Linh | Hải Dương | 1275 | 2016-2018 | 338, 28/02/2017 | 19.098 | 19.098 |
|
(13) | Trụ sở BHXH huyện Vạn Ninh | Khánh Hòa | 715 | 2015-2017 | 340, 28/02/2017 | 12.700 | 12.700 |
|
(14) | Trụ sở BHXH huyện Nậm Nhùn | Lai Châu | 948 | 2016-2018 | 411, 01/03/2017 | 17.405 | 17.405 |
|
(15) | Trụ sở BHXH thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 1.650 | 2015-2017 | 348, 28/02/2017 | 27.910 | 27.910 |
|
(16) | Trụ sở BHXH huyện Mộc Châu | Sơn La | 1.052 | 2016-2018 | 352, 28/02/2017 | 15.923 | 15.923 |
|
(17) | Trụ sở BHXH huyện Tân Phú Đông | Tiền Giang | 825 | 2016-2018 | 356, 28/02/2017 | 19.605 | 19.605 |
|
(18) | Trụ sở BHXH huyện Chợ Mới | Bắc Kạn | 1024 | 2016-2018 | 327, 28/02/2017 | 14.827 | 14.827 |
|
(19) | Trụ sở BHXH huyện Yên Phong | Bắc Ninh | 1050 | 2016-2018 | 328, 28/02/2017 | 11.422 | 11.422 |
|
(20) | Trụ sở BHXH huyện Lương Tài | Bắc Ninh | 900 | 2016-2018 | 366 28/02/2017 | 14.532 | 14.532 |
|
(21) | Trụ sở BHXH huyện Bàu Bàng | Bình Dương | 1045 | 2016-2018 | 331, 28/02/2017 | 17.140 | 17.140 |
|
(22) | Trụ sở BHXH huyện Bắc Tân Uyên | Bình Dương | 1.240 | 2016-2018 | 412 01/03/2017 | 21.000 | 21.000 |
|
(23) | Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Thạnh | Bình Định | 800 | 2016-2017 | 367 28/02/2017 | 15.198 | 15.198 |
|
(24) | Trụ sở BHXH huyện Bù Đăng | Bình Phước | 818 | 2016-2018 | 332, 28/02/2017 | 16.670 | 16.670 |
|
(25) | Trụ sở BHXH huyện Lộc Ninh | Bình Phước | 816 | 2016-2017 | 369 28/02/2017 | 14.067 | 14.067 |
|
(26) | Trụ sở BHXH huyện Phú Quý | Bình Thuận | 822 | 2016-2018 | 333, 28/02/2017 | 24.859 | 24.859 |
|
(27) | Trụ sở BHXH huyện Quảng Uyên | Cao Bằng | 827 | 2016-2018 | 370 28/2/2017 | 18.192 | 18.192 |
|
(28) | Trụ sở BHXH quận Thốt Nốt | Cần Thơ | 876 | 2016-2018 | 2938, 04/12/2017 | 19.284 | 19.284 |
|
(29) | Trụ sở BHXH huyện Krông Pắk | Đắk Lắk | 960 | 2016-2017 | 372 28/02/2017 | 13.396 | 13.396 |
|
(30) | Trụ sở BHXH huyện EaKar | Đắk Lắk | 933 | 2016-2017 | 371 28/02/2017 | 13.174 | 13.174 |
|
(31) | Trụ sở BHXH huyện Đăk Mil | Đắk Nông | 750 | 2016-2017 | 373 28/02/2017 | 14.331 | 14.331 |
|
(32) | Trụ sở BHXH huyện Trảng Bom | Đồng Nai | 1.263 | 2016-2017 | 374 28/02/2017 | 16.951 | 16.951 |
|
(33) | Trụ sở BHXH thị xã Sa Đéc | Đồng Tháp | 954 | 2016-2018 | 335, 28/02/2017 | 19.651 | 19.651 |
|
(34) | Trụ sở BHXH huyện Kbang | Gia Lai | 800 | 2016-2017 | 375 28/02/2017 | 13.393 | 13.393 |
|
(35) | Trụ sở BHXH thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 1500 | 2016-2018 | 337, 28/02/2017 | 26.309 | 26.309 |
|
(36) | Trụ sở BHXH Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 1.250 | 2016-2018 | 378, 28/02/2017 | 19.712 | 19 712 |
|
(37) | Trụ sở BHXH quận Hồng Bàng | Hải Phòng | 1600 | 2016-2018 | 1579, 31/12/2015 | 35.560 | 35.560 |
|
(38) | Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Bảo | Hải Phòng | 1.035 | 2016-2018 | 365, 28/02/2017 | 19.727 | 19.727 |
|
(39) | Trụ sở BHXH huyện Yên Mỹ | Hưng Yên | 1.014 | 2016-2018 | 379, 28/02/2017 | 22.836 | 22.836 |
|
(40) | Trụ sở BHXH huyện Kiên Hải | Kiên Giang | 979 | 2016-2018 | 341, 28/02/2017 | 17.298 | 17.298 |
|
(41) | Trụ sở BHXH huyện Diên Khánh | Khánh Hòa | 893 | 2016-2018 | 418, 23/03/2016 | 18.830 | 18.830 |
|
(42) | Trụ sở BHXH huyện Nam Trực | Nam Định | 960 | 2016-2018 | 383, 28/02/2017 | 12.263 | 12.263 |
|
(43) | Trụ sở BHXH huyện Hoa Lư | Ninh Bình | 945 | 2016-2018 | 344, 28/02/2017 | 16.889 | 16.889 |
|
(44) | Trụ sở BHXH huyện Yên Khánh | Ninh Bình | 970 | 2016-2018 | 387, 28/2/2017 | 16.607 | 16.607 |
|
(45) | Trụ sở BHXH huyện Yên Mô | Ninh Bình | 1065 | 2016-2018 | 388; 28/02/2017 | 18.990 | 18.990 |
|
(46) | Trụ sở BHXH huyện Ninh Son | Ninh Thuận | 650 | 2015-2017 | 345, 28/02/2017 | 14.163 | 14.163 |
|
(47) | Trụ sở BHXH huyện Quỳ Hợp | Nghệ An | 900 | 2016-2017 | 343, 28/02/2017 | 13.770 | 13.770 |
|
(48) | Trụ sở BHXH huyện Thái Hòa | Nghệ An | 990 | 2016-2018 | 386; 28/02/2017 | 14.067 | 14.067 |
|
(49) | Trụ sở BHXH huyện Anh Sơn | Nghệ An | 986 | 2016-2018 | 385; 28/02/2017 | 16.694 | 16.694 |
|
(50) | Trụ sở BHXH huyện Quỳnh Lưu | Nghệ An | 1040 | 2016-2018 | 384; 28/02/2017 | 17.826 | 17.826 |
|
(51) | Trụ sở BHXH huyện Sơn Hòa | Phú Yên | 882 | 2016-2017 | 1161, 23/10/2015 | 9.514 | 9.514 |
|
(52) | Trụ sở BHXH huyện Minh Hóa | Quảng Bình | 960 | 2015-2017 | 390; 28/02/2017 | 12.078 | 12.078 |
|
(53) | Trụ sở BHXH huyện Hiệp Đức | Quảng Nam | 900 | 2016-2018 | 392 28/02/2017 | 17.011 | 17.011 |
|
(54) | Trụ sở BHXH huyện Sơn Tịnh | Quảng Ngãi | 938 | 2016-2018 | 347, 28/02/2017 | 13.293 | 13.293 |
|
(55) | Trụ sở BHXH huyện Gio Linh | Quảng Trị | 987 | 2015-2017 | 349, 28/02/2017 | 16.965 | 16.965 |
|
(56) | Trụ sở BHXH huyện Hải Lăng | Quảng Trị | 880 | 2016-2018 | 393; 28/02/2017 | 16.193 | 16.193 |
|
(57) | Trụ sở BHXH thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 1.027 | 2016-2017 | 350, 28/02/2017 | 17.676 | 17.676 |
|
(58) | Trụ sở BHXH huyện Mỹ Tú | Sóc Trăng | 910 | 2016-2018 | 394 28/02/2017 | 19.375 | 19.375 |
|
(59) | Trụ sở BHXH huyện Vân Hồ | Sơn La | 930 | 2016-2018 | 351, 28/02/2017 | 20.869 | 20.869 |
|
(60) | Trụ sở BHXH huyện Thạch Thất | TP. Hà Nội | 1.040 | 2016-2018 | 376, 28/02/2017 | 20.530 | 20.530 |
|
(61) | Trụ sở BHXH quận Hà Đông | TP. Hà Nội | 1.451 | 2016-2018 | 377, 28/02/2017 | 30.675 | 30.675 |
|
(62) | Trụ sở BHXH huyện Cần Giờ | TP. Hồ Chí Minh | 850 | 2015-2017 | 339, 28/02/2017 | 20.489 | 20.489 |
|
(63) | Trụ sở BHXH huyện Sơn Dương | Tuyên Quang | 1151 | 2016-2017 | 396; 28/02/2017 | 22.164 | 22.164 |
|
(64) | Trụ sở BHXH huyện Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 1.207 | 2015-2017 | 355, 28/02/2017 | 14.381 | 14.381 |
|
(65) | Trụ sở BHXH huyện Quan Hóa | Thanh Hóa | 1.024 | 2016-2018 | 354, 28/02/2017 | 17.877 | 17.877 |
|
(66) | Trụ sở BHXH huyện Hậu Lộc | Thanh Hóa | 895 | 2016-2017 | 395; 28/02/2017 | 17.630 | 17.630 |
|
(67) | Trụ sở BHXH huyện Long Hồ | Vĩnh Long | 772 | 2016-2018 | 1142; 12/08/2016 397 28/02/2017 | 19.148 | 19.148 |
|
(68) | Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 945 | 2016-2018 | 357, 28/02/2017 | 14.931 | 14.931 |
|
(69) | Trụ sở BHXH huyện Lục Yên | Yên Bái | 885 | 2015-2017 | 358, 28/02/2017 | 12.185 | 12.185 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 2.084.270 | 2.084.270 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
| 1.314.210 | 1.314.210 |
|
(1) | Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Giang | Bắc Giang | 5238 | 2016-2018 | 323; 28/02/2017 | 92.164 | 92.164 |
|
(2) | Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Ninh | Bắc Ninh | 5000 | 2016-2019 | 322; 28/02/2017 | 114.412 | 114.412 |
|
(3) | Trụ sở BHXH tỉnh Quàng Trị | Quảng Trị | 4.500 | 2017-2021 | 1632, 29/10/2016; 602, 14/4/2017 | 93.954 | 93.954 |
|
(4) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Lào Cai | Lào Cai | 2050 | 2017-2021 | 1641, 30/10/2016 | 46.442 | 46.442 |
|
(5) | Trụ sở BHXH tỉnh Long An | Long An | 5250 | 2016-2020 | 324, 28/02/2017 | 143.869 | 143.869 |
|
(6) | Trụ sở BHXH tỉnh Bạc Liêu | Bạc Liêu | 3.400 | 2017-2021 | 1640, 30/10/2016; 601, 14/4/2017 | 84.309 | 84.309 |
|
(7) | Trụ sở BHXH quận Đồ Sơn | Hải Phòng | 2.600 | 2017-2021 | 1663; 30/10/2016 | 58.862 | 58.862 |
|
(8) | Trụ sở BHXH tỉnh Hòa Bình | Hòa Bình | 5.500 | 2016-2019 | 903; 15/06/2016 | 115.069 | 115.069 |
|
(9) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Kạn | Bắc Kạn | 2142 | 2016-2020 | 360 28/02/2017 | 65.745 | 65.745 |
|
(10) | Trụ sở BHXH tỉnh Bình Định | Bình Định | 900 | 2016-2020 | 361 28/02/2017 | 87.072 | 87.072 |
|
(11) | Trụ sở BHXH thành phố Đà Nẵng | Đà Nẵng | 8304 | 2013-2016 | 1425, 25/10/2012 | 159.975 | 159.975 |
|
(12) | Trụ sở BHXH tỉnh Đắk Lắk | Đắk Lắk | 5315 | 2015-2019 | 269, 28/02/2017 | 110.310 | 110.310 |
|
(13) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1518 | 2016-2018 | 362 28/02/2017 | 62.849 | 62.849 |
|
(14) | Trụ sở BHXH tỉnh Thừa Thiên Huế | Thừa Thiên Huế | 5.120 | 2016-2020 | 363, 28/02/2017 | 79.178 | 79.178 |
|
| Nhóm C |
|
|
|
| 770.060 | 770.060 |
|
(1) | Trụ sở BHXH thành phố Châu Đốc | An Giang |
| 2017-2018 | 1665, 30/10/2016 | 17.301 | 17.301 |
|
(2) | Trụ sở BHXH huyện Tịnh Biên | An Giang | 900 | 2017-2019 | 1633; 29/10/2016 | 18.356 | 18.356 |
|
(3) | Trụ sở BHXH huyện Hồng Dân | Bạc Liêu | 750 | 2017-2019 | 1642; 30/10/2016 | 16.979 | 16.979 |
|
(4) | Trụ sở BHXH thị xã Thuận An | Bình Dương | 1000 | 2017-2019 | 1643 30/10/2016 | 23.000 | 23.000 |
|
(5) | Trụ sở BHXH huyện Đồng Phú | Bình Phước | 900 | 2017-2019 | 1644; 30/10/2016 | 18.065 | 18.065 |
|
(6) | Trụ sở BHXH huyện Bắc Bình | Bình Thuận | 900 | 2017-2019 | 1634; 29/10/2016 | 16.229 | 16.229 |
|
(7) | Trụ sở BHXH huyện U Minh | Cà Mau | 900 | 2017-2019 | 1645; 30/10/2016 | 18.251 | 18.251 |
|
(8) | Trụ sở BHXH huyện Thạch An | Cao Bằng | 900 | 2017-2019 | 1646; 30/10/2016 | 18.265 | 18.265 |
|
(9) | Trụ sở BHXH huyện Krông Ana | Đắk Lắk | 900 | 2017-2018 | 1630; 29/10/2016 | 16.828 | 16.828 |
|
(10) | Trụ sở BHXH huyện Đắk R'Lấp | Đắk Nông | 840 | 2017-2019 | 1236; 30/08/2016 | 18.000 | 18.000 |
|
(11) | Trụ sở BHXH huyện Nậm Pồ | Điện Biên | 900 | 2017-2018 | 1647; 30/10/2016 | 20.685 | 20.685 |
|
(12) | Trụ sở BHXH thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 2.200 | 2017-2021 | 1648; 30/10/2016 | 44.984 | 44.984 |
|
(13) | Trụ sở BHXH huyện Lấp Vò | Đồng Tháp | 900 | 2017-2018 | 1649; 30/10/2016 | 18.500 | 18.500 |
|
(14) | Trụ sở BHXH huyện Chư Prông | Gia Lai | 900 | 2017-2018 | 1631; 29/10/2016 | 17.257 | 17.257 |
|
(15) | Trụ sở BHXH huyện Tứ Kỳ | Hải Dương | 1000 | 2017-2019 | 1650, 30/10/2016 | 18.730 | 18.730 |
|
(16) | Trụ sở BHXH huyện Kiến Thụy | Hải Phòng | 1.000 | 2017-2019 | 1662, 30/10/2016 | 20.446 | 20.446 |
|
(17) | Trụ sở BHXH huyện Phù Cừ | Hưng Yên | 900 | 2017-2019 | 1635; 29/10/2016 | 18.730 | 18.730 |
|
(18) | Trụ sở BHXH huyện Tân Lạc | Hòa Bình | 900 | 2017-2019 | 1651; 30/10/2016 | 18.616 | 18.616 |
|
(19) | Trụ sở BHXH TP Cam Ranh | Khánh Hòa | 1.000 | 2017-2019 | 1652, 30/10/2016 | 19.584 | 19.584 |
|
(20) | Trụ sở BHXH huyện Đăk Glei | Kon Tum | 900 | 2017-2019 | 2956, 07/12/2017 | 18.153 | 18.153 |
|
(21) | Trụ sở BHXH huyện Mường Tè | Lai Châu |
| 2017-2019 | 874, 05/6/2017 | 13.311 | 13.311 |
|
(22) | Trụ sở BHXH huyện Văn Quan | Lạng Sơn | 900 | 2017-2019 | 1654; 30/10/2016 | 18.156 | 18 156 |
|
(23) | Trụ sở BHXH huyện Bảo Yên | Lào Cai |
| 2017-2019 | 1667, 30/10/2016; 1734, 09/10/2017 | 22.593 | 22.593 |
|
(24) | Trụ sở BHXH huyện Tân Trụ | Long An | 900 | 2017-2019 | 1655; 30/10/2016 | 17.614 | 17.614 |
|
(25) | Trụ sở BHXH huyện Ý Yên | Nam Định | 900 | 2017-2019 | 1656; 30/10/2016 | 18.435 | 18.435 |
|
(26) | Trụ sở BHXH huyện Cẩm Khê | Phú Thọ | 950 | 2017-2019 | 1657; 30/10/2016 | 18.887 | 18.887 |
|
(27) | Trụ sở BHXH huyện Tuyên Hóa | Quảng Bình | 900 | 2017-2019 | 1636; 29/10/2016 | 18.498 | 18.498 |
|
(28) | Trụ sở BHXH TP Hội An | Quảng Nam | 1000 | 2017-2019 | 1637; 29/10/2016 | 22.127 | 22.127 |
|
(29) | Trụ sở BHXH huyện Trà Bồng | Quảng Ngãi | 900 | 2017-2019 | 1658; 30/10/2016 | 17.308 | 17.308 |
|
(30) | Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 900 | 2017-2019 | 1659; 30/10/2016 | 18.169 | 18.169 |
|
(31) | Trụ sở BHXH huyện Tân Châu | Tây Ninh | 900 | 2017-2019 | 1661; 30/10/2016 | 17.346 | 17.346 |
|
(32) | Trụ sở BHXH quận 11 | TP. Hồ Chí Minh | 1000 | 2017-2019 | 1664; 30/10/2016 | 22.308 | 22.308 |
|
(33) | Trụ sở BHXH huyện Định Hóa | Thái Nguyên | 900 | 2017-2019 | 1638; 29/10/2016 | 18.087 | 18.087 |
|
(34) | Trụ sở BHXH huyện Càng Long | Trà Vinh | 750 | 2017-2019 | 1639; 29/10/2016 | 18.487 | 18.487 |
|
(35) | Trụ sở BHXH huyện Yên Châu | Sơn La | 900 | 2017-2019 | 1660; 30/10/2016 | 16.856 | 16.856 |
|
(36) | Trụ sở BHXH huyện Châu Thành | Bến Tre | 824 | 2015-2017 | 330, 28/02/2017 | 15.109 | 15.109 |
|
(37) | Trụ sở BHXH huyện Châu Đức | Bà Rịa - Vũng Tàu | 894 | 2015-2018 | 325, 28/02/2017 | 12.745 | 12.745 |
|
(38) | Trụ sở BHXH huyện Tân Yên | Bắc Giang | 870 | 2015-2017 | 364 28/02/2017 | 18.750 | 18.750 |
|
(39) | Trụ sở BHXH huyện Giồng Trôm | Bến Tre | 824 | 2016-2018 | 329, 28/02/2017 | 14.665 | 14.665 |
|
(40) | Trụ sở BHXH huyện Đông Giang | Quảng Nam | 800 | 2016-2018 | 1544; 25/9/2017 | 15.027 | 15.027 |
|
(41) | Trụ sở BHXH huyện Trấn Yên | Yên Bái | 990 | 2016-2018 | 211; 28/02/2017 | 18.623 | 18.623 |
|
| Dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
| 2.275.991 | 2.275.991 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
| 1.219.570 | 1.219.570 |
|
(1) | Trụ sở BHXH tỉnh Bình Dương | Bình Dương | 6833 | 2013-2017 | 1361; 23/09/2016 | 155.000 | 155.000 |
|
(2) | Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Bình Phước | Bình Phước | 4,160 | 2013-2015 | 1424, 25/10/2012 | 67.493 | 67.493 |
|
(3) | Trụ sở BHXH tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 4.855 | 2012-2014 | 1281, 27/11/2014 | 90.313 | 90.313 |
|
(4) | Trụ sở BHXH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bà Rịa-Vũng Tàu | 5,500 | 2012-2015 | 1220, 31/10/2011 | 82.682 | 82.682 |
|
(5) | Trụ sở BHXH tỉnh Cà Mau | Cà Mau | 3789 | 2012-2015 | 1210; 13/11/2014 | 68.912 | 68.912 |
|
(6) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,530 | 2012-2017 | 1241; 31/10/2011 1400 19/8/2017 | 63.838 | 63.838 |
|
(7) | Trụ sở BHXH tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang | 3500 | 2015-2017 | 1261; 05/9/2016 | 107.809 | 107.809 |
|
(8) | Trụ sở BHXH tỉnh Ninh Thuận | Ninh Thuận | 3,974 | 2013-2017 | 1107, 3/7/2017 | 59.975 | 59.975 |
|
(9) | Trường đào tạo nghiệp vụ 47 Bà Triệu - Hà Đông | TP. Hà Nội |
| 2015-2019 | 267, 28/02/2017 | 34.926 | 34.926 |
|
(10) | Trụ sở BHXH tỉnh Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | 6412 | 2015-2017 | 1396 23/10/2012 714; 22/06/2015 | 93.924 | 93.924 |
|
(11) | Trụ sở BHXH tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hòa | 6684 | 2015-2019 | 271, 28/02/2017 | 102.959 | 102.959 |
|
(12) | Trụ sở BHXH tỉnh Tây Ninh | Tây Ninh | 5545 | 2013-2018 | 1447, 25/10/2012; 122, 3/01/2018 | 104.028 | 104.028 |
|
(13) | Trụ sở BHXH tỉnh Vĩnh Long | Vĩnh Long | 4432 | 2014-2017 | 1360, 23/9/2016; 3733, 27/12/2016 | 86.843 | 86.843 |
|
(14) | Trụ sở BHXH tỉnh Yên Bái | Yên Bái | 4500 | 2013-2017 | 791; 17/7/2013 | 100.868 | 100.868 |
|
| Nhóm C |
|
|
|
| 1.056.421 | 1.056.421 |
|
(1) | Trụ sở BHXH thị xã Bà Rịa | Bà Rịa-Vũng Tàu | 1.050 | 2012-2013 | 1210, 31/10/2011 | 14.737 | 14.737 |
|
(2) | Trụ sở BHXH huyện Đất Đỏ | Bà Rịa-Vũng Tàu | 650 | 2010-2014 | 1405, 23/12/2014 | 5.621 | 5.621 |
|
(3) | Trụ sở BHXH huyện Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 860 | 2012-2013 | 1212, 31/10/2011 | 9.273 | 9.273 |
|
(4) | Trụ sở BHXH huyện Ayun Pa | Gia Lai | 935 | 2011-2013 | 1612 23/11/2012 | 10.321 | 10.321 |
|
(5) | Trụ sở BHXH huyện Mỹ Lộc | Nam Định | 843 | 2008-2012 | 1274 05/09/2016 | 10.947 | 10.947 |
|
(6) | Trụ sở BHXH huyện Vân Đồn | Quảng Ninh | 853 | 2012-2013 | 1420 25/10/2012 | 13.189 | 13.189 |
|
(7) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH thị xã Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 673 | 2009-2011 | 456 21/04/2009 | 3.349 | 3.349 |
|
(8) | Trụ sở BHXH huyện Sìn Hồ | Lai Châu | 920 | 2015-2017 | 293 28/02/2017 | 9.751 | 9.751 |
|
(9) | Trụ sở BHXH huyên Tiên Du | Bắc Ninh | 1147 | 2015-2017 | 1263 05/9/2016 | 20.886 | 20.886 |
|
(10) | Trụ sở BHXH thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 1.011 | 2012-2016 | 1170 23/10/2015 | 15.677 | 15.677 |
|
(11) | Trụ sở BHXH huyện Giá Rai | Bạc Liêu | 1,050 | 2015-2017 | 278 28/02/2017 | 13.385 | 13.385 |
|
(12) | Trụ sở BHXH huyện Ngân Sơn | Bắc Kạn | 834 | 2015-2017 | 114, 20/01/2017 | 12.960 | 12.960 |
|
(13) | Trụ sở BHXH huyện Krông Pa | Gia Lai | 750 | 2015-2017 | 283 28/02/2017 | 16.117 | 16.117 |
|
(14) | Trụ sở BHXH huyện Xín Mần | Hà Giang | 780 | 2015-2016 | 284 28/02/2017 | 11.182 | 11.182 |
|
(15) | Trụ sở BHXH huyện Thạch Hà | Hà Tĩnh | 1.056 | 2015-2017 | 286 28/02/2017 | 17.132 | 17.132 |
|
(16) | Trụ sở BHXH huyện Lương Sơn | Hòa Bình | 879 | 2013-2014 | 1411; 24/10/2012 | 14.524 | 14.524 |
|
(17) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Nghệ An | Nghệ An | 1.470 | 2015-2017 | 272 28/02/2017 | 23.749 | 23.749 |
|
(18) | Trụ sở BHXH huyện Đông Hòa | Phú Yên | 1.339 | 2012-2014 | 397; 26/04/2013 | 8.196 | 8.196 |
|
(19) | Trụ sở BHXH huyện Lệ Thủy | Quảng Bình | 942 | 2013-2014 | 967; 22/09/2014 | 14.257 | 14.257 |
|
(20) | Trụ sở BHXH huyện Lý Sơn | Quảng Ngãi | 886 | 2014-2015 | 1132; 24/10/2013 | 23.600 | 23.600 |
|
(21) | Trụ sở BHXH huyện Chợ Lách | Bến Tre | 830 | 2015-2017 | 279 28/02/2017 | 16.691 | 16.691 |
|
(22) | Trụ sở BHXH huyện Bảo Lạc | Cao Bằng | 798 | 2015-2018 | 282 28/02/2017 | 20.445 | 20.445 |
|
(23) | Trụ sở BHXH huyện Krông Búk | Đắk Lắk | 760 | 2014-2016 | 929; 10/09/2014 | 17.207 | 17.207 |
|
(24) | Trụ sở BHXH huyện Giao Thủy | Nam Định | 771 | 2011-2016 | 1273; 05/09/2016 | 8.025 | 8.025 |
|
(25) | Trụ sở BHXH huyện Hải Hậu | Nam Định | 825 | 2011-2012 | 1249; 19/09/2012 | 9.078 | 9.078 |
|
(26) | Trụ sở BHXH thị xã Hoàng Mai | Nghệ An | 969 | 2015-2017 | 300 28/02/2017 | 12.105 | 12.105 |
|
(27) | Trụ sở BHXH huyện Bình Liêu | Quảng Ninh | 750 | 2013-2014 | 1419; 25/10/2012 | 8.984 | 8.984 |
|
(28) | Trụ sở BHXH huyện Thanh Trì | TP. Hà Nội | 1.420 | 2012-2013 | 1233; 31/10/2011 | 13.508 | 13.508 |
|
(29) | Trụ sở BHXH quận Đống Đa | TP. Hà Nội | 1.525 | 2014-2018 | 1152 30/10/2013; 1509 14/10/2016; 3073 26/12/2017 | 34.758 | 34.758 |
|
(30) | Trụ sở BHXH huyện Phú Bình | Thái Nguyên | 855 | 2015-2017 | 309, 28/02/2017 | 15.551 | 15.551 |
|
(31) | Trụ sở BHXH huyện Nam Đông | Thừa Thiên Huế | 710 | 2013-2014 | 1394; 23/10/2012 | 10.872 | 10.872 |
|
(32) | Trụ sở BHXH quận Ninh Kiều | Cần Thơ | 1476 | 2015-2017 | 276, 28/02/2017 | 16.300 | 16.300 |
|
(33) | Trụ sở BHXH huyện Vị Xuyên | Hà Giang | 900 | 2015-2017 | 316, 28/02/2017 | 12.411 | 12.411 |
|
(34) | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 720 | 2015-2017 | 270 28/02/2017 | 15.658 | 15.658 |
|
(35) | Trụ sở BHXH huyện Yên Thủy | Hòa Bình | 1074 | 2015-2017 | 289, 28/02/2017 | 15.210 | 15.210 |
|
(36) | Trụ sở BHXH huyện Văn Giang | Hưng Yên | 900 | 2015-2018 | 318 28/02/2017; 3067 26/12/2017 | 16.438 | 16.438 |
|
(37) | Trụ sở BHXH huyện Ân Thi | Hưng Yên | 975 | 2015-2017 | 291, 28/02/2017 | 24.405 | 24.405 |
|
(38) | Trụ sở BHXH huyện Đăk Hà | Kon Tum | 935 | 2015-2017 | 292, 28/02/2017 | 13.746 | 13.746 |
|
(39) | Trụ sở BHXH huyện Lộc Bình | Lạng Sơn | 814 | 2015-2017 | 294, 28/02/2017 | 12.034 | 12.034 |
|
(40) | Trụ sở BHXH huyện Bát Xát | Lào Cai | 915 | 2015-2017 | 295, 28/02/2017 | 18.025 | 18.025 |
|
(41) | Trụ sở BHXH huyện Lạc Dương | Lâm Đồng | 956 | 2015-2017 | 296, 28/02/2017 | 14.991 | 14.991 |
|
(42) | Trụ sở BHXH huyện Bến Lức | Long An | 1035 | 2015-2017 | 298, 28/02/2017 | 13.114 | 13.114 |
|
(43) | Trụ sở BHXH huyện Xuân Trường | Nam Định | 1017 | 2015-2017 | 299, 28/02/2017 | 13.032 | 13.032 |
|
(44) | Trụ sở BHXH TP Vinh | Nghệ An | 1.490 | 2015-2017 | 320 28/02/2017 | 33.014 | 33.014 |
|
(45) | Trụ sở BHXH huyện đảo Cô Tô | Quảng Ninh | 690 | 2015-2017 | 304, 28/02/2017 | 17.079 | 17.079 |
|
(46) | Trụ sở BHXH huyện Đông Triều | Quảng Ninh | 1.750 | 2015-2017 | 305, 28/02/2017 | 29.910 | 29.910 |
|
(47) | Trụ sở BHXH thành phố Sơn La | Sơn La | 1.366 | 2015-2017 | 306, 28/02/2017 | 25.850 | 25.850 |
|
(48) | Trụ sở BHXH huyện Tam Bình | Vĩnh Long | 850 | 2015-2017 | 314, 28/02/2017 | 12.585 | 12.585 |
|
(49) | Trụ sở BHXH huyện Sông Lô | Vĩnh Phúc | 900 | 2015-2017 | 313, 28/02/2017 | 17.726 | 17.726 |
|
(50) | Trụ sở BHXH huyện Hiệp Hòa | Bắc Giang | 900 | 2015-2017 | 277, 28/02/2017 | 13.580 | 13.580 |
|
(51) | Trụ sở BHXH huyện Trần Văn Thời | Cà Mau | 920 | 2015-2017 | 281, 28/02/2017 | 17.786 | 17.786 |
|
(52) | Trụ sở BHXH huyện Nguyên Bình | Cao Bằng | 900 | 2015-2017 | 315 28/02/2017 | 19.608 | 19.608 |
|
(53) | Trụ sở BHXH huyện Cờ Đỏ | Cần Thơ | 750 | 2015-2017 | 275, 28/02/2017 | 14.420 | 14.420 |
|
(54) | Cải tạo mở rộng, Trụ sở BHXH huyện Văn Lâm | Hưng Yên | 1080 | 2015-2017 | 290, 28/02/2017 | 18.120 | 18.120 |
|
(55) | (Trụ sở BHXH huyện Cần Đước | Long An | 980 | 2015-2017 | 297, 28/02/2017 | 17.120 | 17.120 |
|
(56) | Trụ sở BHXH huyện Nghĩa Hưng | Nam Định | 1.000 | 2015-2017 | 319, 28/02/2017 | 13.443 | 13.443 |
|
(57) | Trụ sở BHXH thị xã Tam Điệp | Ninh Bình | 1.065 | 2015-2017 | 301, 28/02/2017 | 15.067 | 15.067 |
|
(58) | Trụ sở BHXH Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 1.075 | 2015-2017 | 1281, 05/9/2016 | 21.894 | 21.894 |
|
(59) | Trụ sở BHXH huyện Ba Vì | TP. Hà Nội | 1.205 | 2015-2018 | 1106 28/10/2014; 273 28/02/2017; 3071 26/12/2017 | 23.228 | 23.228 |
|
(60) | Trụ sở BHXH huyện Đan Phượng | TP. Hà Nội | 1.218 | 2015-2018 | 1097 27/10/2014; 274 28/02/2017; 3069 26/12/2017 | 23.787 | 23.787 |
|
(61) | Trụ sở BHXH thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1.510 | 2015-2017 | 312, 28/02/2017 | 25.784 | 25.784 |
|
(62) | Trụ sở huyện BHXH Ia H'Drai | Kon Tum | 948 | 2016-2018 | 342, 28/02/2017 | 17.199 | 17.199 |
|
(63) | Trụ sở BHXH huyện Châu Thành | Sóc Trăng | 830 | 2013-2014 | 1398 23/10/2012 | 13.329 | 13.329 |
|
(64) | Trụ sở BHXH huyện Vũ Thư | Thái Bình | 750 | 2015-2017 | 353, 28/02/2017 | 13.129 | 13.129 |
|
(65) | Trụ sở BHXH huyện Trảng Bàng | Tây Ninh | 900 | 2015-2017 | 321 28/02/2017 | 31.322 | 31.322 |
|
- 1 Quyết định 629/QĐ-TTg giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 (Đợt 2) của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 737/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 1301/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 (đợt 2) cho Bộ Ngoại giao và Đài Truyền hình Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 16/NQ-CP năm 2022 về kéo dài thời gian bố trí vốn cho các dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư của Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Chính phủ ban hành