Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1361/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG CAO TỐC MỸ AN - CAO LÃNH GIAI ĐOẠN 1” SỬ DỤNG VỐN VAY ODA CỦA HÀN QUỐC

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 2203/QĐ-TTg ngày 27/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án “Đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh giai đoạn 1” sử dụng vốn vay ODA của Hàn Quốc;

Căn cứ Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư bước lập Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh giai đoạn 1, sử dụng vốn vay ODA của Hàn Quốc;

Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận tại tờ trình số 2041/PMUMT-ĐHDA5 ngày 22/7/2022 về việc Phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật Dự án Đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh giai đoạn 1;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1.1. Phê duyệt danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho Dự án “Đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh giai đoạn 1” sử dụng vốn vay ODA của Hàn Quốc (có danh mục tiêu chuẩn kèm theo).

1.2. Khi áp dụng các tiêu chuẩn phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ, không pha trộn tiêu chuẩn có cùng phạm vi áp dụng nhưng khác biệt về phương pháp và triết lý thiết kế cho cùng một công trình hoặc bộ phận kết cấu công trình. Trong quá trình áp dụng các tiêu chuẩn này, các cơ quan, đơn vị áp dụng thấy có điều khoản nào chưa phù hợp, có sự chồng chéo giữa các tiêu chuẩn thì đề nghị bằng văn bản qua Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận tổng hợp, trình Bộ Giao thông vận tải xem xét giải quyết.

1.3. Trong quá trình thực hiện dự án, nếu cần điều chỉnh, bổ sung danh mục các tiêu chuẩn áp dụng cho dự án, Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận tổng hợp trình Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định.

Điều 2. Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận căn cứ vào danh mục tiêu chuẩn đã được phê duyệt trong quyết định này và các quy định có liên quan để yêu cầu các đơn vị áp dụng trong quá trình thực hiện dự án và yêu cầu đơn vị Tư vấn lập Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở cho Chủ đầu tư, các đơn vị Tư vấn, Nhà thầu thi công triển khai áp dụng trong quá trình thi công và nghiệm thu công trình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư, Cục trưởng Cục Quản lý đầu tư xây dựng, Cục trưởng Cục Đường cao tốc Việt Nam, Giám đốc Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu VT, KHCN&MT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Duy Lâm

 

DANH MỤC

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG CAO TỐC MỸ AN - CAO LÃNH GIAI ĐOẠN 1” SỬ DỤNG VỐN VAY ODA CỦA HÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên tiêu chuẩn, quy chuẩn

Mã tiêu chuẩn, quy chuẩn

I.

Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát

1.

Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần khối lượng khảo sát địa hình trong giai đoạn lập dự án và thiết kế

TCVN 8478:2018

2.

Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản

TCVN 4419:1987

3.

Đường ô tô - Tiêu chuẩn khảo sát

TCCS 31:2020/TCĐBVN

4.

Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung

TCVN 9398:2012

5.

Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình

TCVN 9401:2012

6.

Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng

TCVN 8861:2011

7.

Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman

TCVN 8867:2011

8.

Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng vùng các-tơ

TCVN 9402:2012

9.

Công trình phòng chống đất sụt trên đường ô tô - Yêu cầu khảo sát và thiết kế

TCVN 13346:2021

10.

Tiêu chuẩn khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu

TCCS 41:2022/TCĐBVN

11.

Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình

TCVN 9437:2012

12.

Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng (CPTu)

TCVN 9846:2013

13.

Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất

TCVN 8869:2011

14.

Đất xây dựng - Phân loại

TCVN 5747:1993

15.

Đất xây dựng - Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu

TCVN 2683:2012

16.

Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)

TCVN 9351:2012

17.

Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh

TCVN 9352:2012

18.

Đất xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng

TCVN 9354:2012

19.

Đất xây dựng - Thí nghiệm cắt cánh hiện trường cho đất dính

TCVN 10184:2021

20.

Đất xây dựng - Phương pháp xác định các chỉ tiêu cơ lý

TCVN 4195:2012÷

TCVN 4197:2012;

TCVN 4198:2014;

TCVN 4199:1995;

TCVN 4200:2012÷

TCVN 4202:2012

21.

Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất rời trong phòng thí nghiệm (hệ số rỗng emax, emin cho cát)

TCVN 8721:2012

22.

Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm

TCVN 8724:2012

23.

Công trình thủy lợi - Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất

TCVN 9153:2012

24.

Đất, chất thải sinh học đã xử lý và bùn - Xác định pH

TCVN 5979:2021

25.

Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục

TCVN 8868:2011

26.

Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 9191:2012

27.

Đánh giá tải trọng khai thác cầu đường bộ

TCVN 12882:2020

II

Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thiết kế

1.

Đường ô tô cao tốc - Yêu cầu thiết kế

TCVN 5729:2012

2.

Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế

TCVN 4054:2005

3.

Thiết kế mặt đường bê tông xi măng thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông

TCCS 39:2022/TCĐBVN

4.

Áo đường mềm - Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế

TCCS 38:2022/TCĐBVN

5.

Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế theo chỉ số kết cấu (SN)

TCCS 37:2022/TCĐBVN

6.

Đường giao thông nông thôn - Yêu cầu thiết kế

TCVN 10380:2014

7.

Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế đê sông

TCVN 9902:2016

8.

Công trình xây dựng- Phân cấp đá trong thi công

TCVN 11676:2016

9.

Đường ô tô cao tốc- thiết kế và tổ chức giao thông trong giai đoạn phân kỳ đầu tư xây dựng

TCCS 42:2022/TCĐBVN

10.

Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ

TCVN 11823:2017

11.

Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 2737:1995

12.

Thiết kế công trình chịu động đất

TCVN 9386:2012

13.

Phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa

TCVN 5664:2009

14.

Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 10304:2014

15.

Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ

TCVN 9845:2013

16.

Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 7957:2008

17.

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực

TCVN 12041:2017

18.

Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu

TCVN 11815:2017

19.

Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép

TCVN 5574:2018

III

Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thi công, nghiệm thu

20.

Thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng trong xây dựng công trình giao thông

TCCS 40:2022/TCĐBVN

21.

Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước

TCVN 7888:2014

22.

Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu

TCVN 9395:2012

23.

Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu

TCVN 9394:2012

24.

Cọc - Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục

TCVN 9393:2012

25.

Cọc khoan nhồi. Xác định độ đồng nhất của bê tông. Phương pháp xung siêu âm.

TCVN 9396:2012

26.

Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ

TCVN 9397:2012

27.

Cọc - Phương pháp thử động biến dạng lớn

TCVN 11321:2016

28.

Vật liệu bentonite - Phương pháp thử

TCVN 11893:2017

29.

Khe co giãn chèn Asphalt - Yêu cầu kỹ thuật và thi công

TCCS 25:2019/TCĐBVN

30.

Khe co giãn răng lược - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCVN 13067:2020

31.

Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 10308:2014

32.

Gối cầu kiểu chậu - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 10268:2014

33.

Gối cầu kiểu chậu - Phương pháp thử

TCVN 10269:2014

34.

Thi công cầu đường bộ

TCVN 12885:2020

35.

Vữa chèn cáp dự ứng lực

TCVN 11971:2018

36.

Thép thanh dự ứng lực - Phương pháp thử kéo đồng bộ.

TCVN 11243:2016

37.

Kết cấu BT & BTCT - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển

TCVN 9346:2012

38.

Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu hình trụ

TCVN 10306:2014

39.

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu

TCVN 9115:2019

40.

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu

TCVN 4453:1995

41.

Kết cấu BT&BTCT - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm

TCVN 9345:2012

42.

Kết cấu BT&BTCT. Hướng dẫn công tác bảo trì

TCVN 9343:2012

43.

Bê tông, yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên

TCVN 8828:2011

44.

Vật liệu kim loại - Thử kéo - phần 1: phương pháp thử ở nhiệt độ phòng

TCVN 197-1:2014

45.

Thép cốt bê tông

TCVN 1651-1÷2:2018

46.

Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4506:2012

47.

An toàn thi công cầu

TCVN 8774:2012

48.

Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu

TCVN 9377:2012

49.

Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng. Yêu cầu sử dụng

TCVN 9384:2012

50.

Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích

TCVN 6017:2015

51.

Xi măng Pooclăng

TCVN 2682:2020

52.

Xi măng Pooclăng hỗn hợp

TCVN 6260:2020

53.

Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

TCVN 4787:2009

54.

Xi măng poóc lăng. Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 141:2008

55.

Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn

TCVN 4030:2003

56.

Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở autoclave

TCVN 8877:2011

57.

Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa

TCVN 6070:2005

58.

Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý

TCVN 4029:1985

59.

Xi măng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén

TCVN 4032:1985

60.

Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ

TCVN 6016:2011

61.

Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng

TCVN 6227:1996

62.

Bê tông nặng - Các phương pháp xác định chỉ tiêu cơ lý

TCVN 3105:1993 ÷

TCVN 3120:1993

63.

Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh

TCVN 5726:1993

64.

Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy

TCVN 9334:2012

65.

Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm

TCVN 9335:2012

66.

Bê tông nặng. Phương pháp thử không phá hủy. Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm

TCVN 9357:2012

67.

Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết

TCVN 9338:2012

68.

Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH

TCVN 9339:2012

69.

Bê tông cốt thép. Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn. Phương pháp điện thế

TCVN 9348:2012

70.

Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền

TCVN 9382:2012

71.

Phụ gia hóa học cho bê tông

TCVN 8826:2011

72.

Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4314:2003

73.

Vữa xây dựng - Phương pháp thử

TCVN 3121:2003

74.

Cát nghiền cho bê tông và vữa

TCVN 9205:2012

75.

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử

TCVN 7572-1÷20:2006

TCVN 7572-21÷22:2018

76.

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7570:2006

77.

Gia cố đất nền yếu - Phương pháp trụ đất xi măng

TCVN 9403:2012

78.

Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng công trình giao thông - Thi công và nghiệm thu

TCVN 9842:2013

79.

Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp Jet grouting - Yêu cầu thiết kế thi công, nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu

TCVN 9906:2013

80.

Gia cố nền đất yếu bằng giếng cát - Thi công và nghiệm thu

TCVN 11713:2017

81.

Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm - Thiết kế, thi công và nghiệm thu

TCVN 9355:2013

82.

Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu

TCVN 9844:2013

83.

Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử

TCVN 8871-1÷6:2011

84.

Hỗn hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa nóng sử dụng trong kết cấu áo đường - Yêu cầu thi công và nghiệm thu

TCCS 26:2019/TCĐBVN

85.

Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu -phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường

TCVN 13567-1:2022

86.

Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu -phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường polyme

TCVN 13567-2:2022

87.

Lớp mặt đường bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường có thêm phụ gia SBS theo phương pháp trộn khô tại trạm trộn - Thi công nghiệm thu

TCCS 43:2022/TCĐBVN

88.

Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu -phần 3: Hỗn hợp nhựa bán rỗng

TCVN 13567-3:2022

89.

Nhựa đường phân cấp theo đặt tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 13049:2020

90.

Hỗn hợp bê tông nhựa nóng-Thiết kế theo phương pháp Marshall

TCVN 8820:2011

91.

Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường

TCVN 8821:2011

92.

Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu

TCVN 8863:2011

93.

Mặt đường ô tô - Xác định bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét

TCVN 8864:2011

94.

Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI

TCVN 8865:2011

95.

Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm

TCVN 8866:2011

96.

Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit

TCVN 8816:2011

97.

Nhũ tương nhựa đường axit - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 8817-1÷15 :2011

98.

Bê tông nhựa - Phương pháp thử

TCVN 8860-1÷12:2011

99.

Bitum - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm

TCVN 7493:2005 ÷

TCVN 7504:2005

100.

Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử (phần 1-5)

TCVN 8818-1:2011 ÷

TCVN 8818-5:2011

101.

phương pháp thử độ sâu hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Hamburg Wheel- Track

AASHTO T324

102.

Tiêu chuẩn về tổ chức giao thông và bố trí phòng hộ khi thi công trên đường bộ đang khai thác

TCCS 14:2016/TCĐBVN

103.

Tiêu chuẩn thiết kế điều khiển giao thông đường bộ bằng đèn tín hiệu

TCCS 24:2018/TCĐBVN

104.

Âm học-Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường-Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá

TCVN 7878-1:2018

105.

Âm học-Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường-Phần 2: Xác định mức tiếng ồn môi trường.

TCVN 7878-2:2018

106.

Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu

TCVN 8791:2011

107.

Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước - Quy trình thi công và nghiệm thu

TCVN 8788:2011

108.

Màn phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ

TCVN 7887:2018

109.

Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đinh phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 12584:2019

110.

Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Thiết bị dẫn hướng và tấm phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 12585:2019

111.

Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Tấm chống chói - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 12586:2019

112.

Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Dải phân cách và lan can phòng hộ - Kích thước và hình dạng

TCVN 12681:2019

113.

Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn

TCVN 12680:2019

114.

Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Trụ dẻo phân làn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 12587:2019

115.

Hạng mục công trình an toàn phòng hộ trên đường cao tốc - Yêu cầu thiết kế và thi công

TCCS 20:2018/TCĐBVN

116.

Cống hộp bê tông cốt thép

TCVN 9116:2012

117.

Ống bê tông cốt thép thoát nước

TCVN 9113:2012

118.

Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu

TCVN 8859:2011

119.

Đất, đá dăm dùng trong công trình giao thông - Đầm nén Proctor

TCVN 12790:2020

120.

Vật liệu nền, móng mặt đường - Phương pháp xác định tỷ số CBR trong phòng thí nghiệm

TCVN 12792:2020

121.

Xác định độ chặt của đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai

TCVN 12791:2020

122.

Phân loại đất và hỗn hợp cấp phối đất cho mục đích xây dựng đường ô tô

AASHTO-M145

123.

Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu

TCVN 8857:2011

124.

Công tác đất - Thi công và nghiệm thu

TCVN 4447:2012

125.

Thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát

AASHTO T191

126.

Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu

TCVN 9436:2012

127.

Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính.

TCVN 8862:2011

128.

Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu

TCVN 8858:2011

129.

Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu

TCVN 9504:2012

130.

Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu

TCVN 6522:2018

131.

Thép các bon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 5709:2009

132.

Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu có giới hạn chảy cao

TCVN 6523:2018

133.

Vật liệu kim loại - Thử uốn

TCVN 198:2008

134.

Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại - Thử uốn

TCVN 5401:2010

135.

Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử va đập. Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra

TCVN 5402:2010

136.

Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn

TCVN 6287:1997

137.

Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên

TCVN 8785:2011

138.

Sơn bảo vệ kết cấu thép - Thi công và nghiệm thu

TCVN 8790:2011

139.

Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ

TCVN 12705:2019

IV.

Tiêu chuẩn thiết kế trung tâm quản lý điều hành, trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý, trạm thu phí và các công trình phụ trợ

IV.1

Tiêu chuẩn áp dụng cho hệ thống thu phí

 

1.

Công nghệ thu phí đường bộ theo hình thức điện tử không dừng sử dụng công nghệ RFID - Yêu cầu chung

TCCS 44:2022/TCĐBVN

2.

Hệ thống thu phí điện tử

TCVN 10849:2015

IV.2

Tiêu chuẩn áp dụng cho trung tâm quản lý điều hành trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý trạm thu phí và các công trình phụ trợ

 

1.

Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 9257:2012

2.

Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra, bảo trì hệ thống

TCVN 9385:2012

3.

Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 5573:2011

4.

Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 5575:2012

5.

Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán

TCVN 9379:2012

6.

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công

TCVN 3989:2012

7.

Đặt thiết bị điện trong nhà và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 9206:2012

8.

Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

TCVN 4451:2012

9.

Công sở cơ quan hành chính nhà nước - Yêu cầu thiết kế

TCVN 4601:2012

10.

Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình

TCVN 9362:2012

11.

Tổ chức thi công

TCVN 4055:2012

12.

Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng

TCVN 5760:1993

13.

Thiết bị chữa cháy đầu nối

TCVN 5739:1993

14.

Phương tiện phòng cháy chữa cháy - Vòi dây chữa cháy - Vòi dây bằng sợi tổng hợp tráng cao su

TCVN 5740:2009

15.

Công nghệ thông tin - Nhận dạng tần số vô tuyến cho quản lý đối tượng - Phần 63: Thông số cho giao tiếp không dây tần số 860 Mhz - 960 Mhz, loại C

ISO IEC 18000-63:2017

16.

Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 4513:1988

17.

Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 9207:2012

18.

Hệ thống lắp đặt điện hạ áp

TCVN 7447

19.

Cáp điện lực đi ngầm trong đất - Phương pháp lắp đặt

TCVN 7997:2009

20.

Tính năng đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung

TCVN 10885-1-2015

21.

Tính năng đèn điện - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với đèn điện Led

TCVN 10885-2-1:2015

22.

Đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm đèn điện

TCVN 7722-1:2017

23.

Đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố

TCVN 7222-2-3:2007

Ghi chú:

- Một số tiêu chuẩn tùy theo phạm vi áp dụng có thể dùng chung cho các giai đoạn khảo sát, thiết kế, thi công và nghiệm thu.