Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1363/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 06 tháng 07 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức và Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Quyết định số 2032/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Trà Vinh;

Căn cứ Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 703/TTr-STTTT ngày 25/5/2018 và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 297/TTr-SNV ngày 18/6/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh với những nội dung như sau:

1. Số lượng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức tối thiểu của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh:

a) Số lượng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh:

- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí.

- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm chuyên môn, nghiệp vụ: 10 vị trí.

- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí (trong đó có 03 vị trí hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP).

b) Cơ cấu ngạch công chức tối thiểu của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh:

- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành Sở Thông tin và Truyền thông (Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông) có ngạch công chức tối thiểu là ngạch chuyên viên chính: 02 vị trí.

- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành cấp phòng thuộc Sở Thông tin và Truyền thông có ngạch công chức tối thiểu là ngạch chuyên viên hoặc tương đương: 06 vị trí.

- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm chuyên môn, nghiệp vụ có ngạch công chức tối thiểu là ngạch chuyên viên hoặc tương đương: 10 vị trí.

- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ có ngạch công chức tối thiểu là ngạch chuyên viên hoặc tương đương: 04 vị trí.

- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ có ngạch công chức tối thiểu là ngạch cán sự: 02 vị trí.

- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ có ngạch công chức tối thiểu là ngạch nhân viên hoặc tương đương: 04 vị trí.

(Đính kèm Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức tối thiểu của Sở Thông tin và Truyền thông)

2. Về số lượng biên chế công chức và số lượng lao động hợp đồng (lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh:

a) Tổng số biên chế công chức được giao năm 2018 của Sở Thông tin và Truyền thông: 30 biên chế công chức.

Căn cứ Đề án vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định này, số lượng biên chế công chức được cơ quan có thẩm quyền giao hàng năm và các quy định của cơ quan có thẩm quyền về quản lý, sử dụng biên chế công chức, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm bố trí, sử dụng hợp lý biên chế công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt; đồng thời, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xây dựng kế hoạch tinh giản biên chế công chức đến năm 2021 của Sở Thông tin và Truyền thông, nhằm đảm bảo đến năm 2021 giảm ít nhất 10% biên chế công chức so với tổng số biên chế công chức được cơ quan có thẩm quyền giao năm 2015.

b) Tổng số lao động hợp đồng (lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP) của Sở Thông tin và Truyền thông: 04 người.

Căn cứ Đề án vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định này, số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP được cơ quan có thẩm quyền giao hàng năm và các quy định của cơ quan có thẩm quyền về cắt giảm số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP hàng năm, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm bố trí, sử dụng hợp lý lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP bảo đảm theo vị trí việc làm được phê duyệt.

Điều 2. Trách nhiệm của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông:

1. Xây dựng và ban hành bản mô tả công việc vả khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông.

2. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và người lao động của Sở Thông tin và Truyền thông theo vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định này và bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm do Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông ban hành; trình tự, thủ tục thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và người lao động đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như Điều 4;
- Sở Nội vụ (2b);
- Sở TT&TT (4b);
- BLĐVP;
- Lưu: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC TỐI THIỂU CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

13.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

13.1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

13.1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

13.1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

13.1.4

Chánh Văn phòng

Chuyên viên

13.1.5

Chánh thanh tra

Thanh tra viên

13.1.6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

13.1.7

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

13.1.8

Phó Chánh thanh tra

Thanh tra viên

13.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

 

13.2.1

Quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

13.2.2

Quản lý viễn thông

Chuyên viên

13.2.3

Quản lý bưu chính

Chuyên viên

13.2.4

Quản lý kế hoạch - tài chính

Chuyên viên

13.2.5

Quản lý báo chí

Chuyên viên

13.2.6

Quản lý xuất bản

Chuyên viên

13.2.7

Quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

13.2.8

Quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

13.2.9

Thanh tra

Thanh tra viên

13.2.10

Pháp chế

Chuyên viên

13.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

 

13.3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

13.3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

13.3.3

Hành chính một cửa

Cán sự

13.3.4

Quản trị công sở

Cán sự

13.3.5

Công nghệ thông tin

Chuyên viên hoặc tương đương

13.3.6

Kế toán

Kế toán viên

13.3.7

Thủ quỹ

Nhân viên

13.3.8

Văn thư

Nhân viên

13.3.9

Lưu trữ

Nhân viên hoặc tương đương

13.3.10

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

13.3.11

Lái xe

 

13.3.12

Phục vụ

 

13.3.13

Bảo vệ