CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1367/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88/TTr-SNN ngày 13/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 23 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trong đó 21 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã; Bãi bỏ 36 thủ tục hành chính, trong đó 34 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện. (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | 500.000 đồng | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính; - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV , ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | 200.000 đồng | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính; - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV , ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
3 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội; Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Không | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV , ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
4 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. | - Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở. | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội. Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Không quy định | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. - Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT , ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. | Trong thời hạn 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Không | - Thông tư số 13/2019/TT-BNN PTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN , ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
6 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Trong thời hạn 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Không | - Thông tư số 15/2019/TT-BNN PTNT ngày 30/10/2019. - Quyết định số 4751/QĐ-BNN- TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
7 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới - 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn | 1. Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (cho động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội 2. Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản); Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | 50.000 đồng/CCHN | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc Hội - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội; - Quyết định số 5682/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. |
8 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (cho động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội 2. Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản); Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | 50.000 đồng/CCHN | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc Hội - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội; - Quyết định số 5682/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (cho động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội 2. Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản); Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Cơ sở buôn bán: 230.000/1ần. | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc Hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội; - Quyết định số 5682/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 05 ngày làm việc | 1. Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (cho động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội 2. Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản); Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Không quy định | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc Hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội; - Quyết định số 5682/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. |
11 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 ngày làm việc | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội; Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | 900.000 đồng/giấy | - Thông tư số 13/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày làm việc | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội; Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Lệ phí: 0 đồng; Phí: 300.000 đồng | - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày làm việc | Chi cục Thủy sản Hà Nội: Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Lệ phí: 0 đồng; Phí: 3007000 đồng | - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
14 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc | 1. Chi cục Chăn nuôi và Thú y (động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Ha Nội 2. Chi cục Thủy sản (thủy sản); Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Lệ phí: 0 đồng; Phí: 300.000 đồng | - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp vả PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - 07 ngày làm việc với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng; - 17 ngày làm việc với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận. | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội; Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Lệ phí: 0 đồng; Phí: 300.000 đồng | - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - 07 ngày làm việc với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng; - 17 ngày làm việc với trường hợp còn lại | Chi cục Thủy sản Hà Nội; Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Lệ phí: 0 đồng; Phí: 300.000 đồng | - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
17 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày làm việc | 1.Chi cục Chăn nuôi và Thú y (động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội 2. Chi cục Thủy sản (Thủy sản); Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Không | - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
18 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội; Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Lệ phí: 0 đồng; Phí: 300.000 đồng | - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
19 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc | Chi cục Thủy sản Hà Nội; Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Lệ phí: 0 đồng; Phí: 300.000 đồng | - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm việc | 1. Chi cục Chăn nuôi và Thú y (động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội 2. Chi cục Thủy sản (Thủy sản); Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Lệ phí: 0 đồng; Phí: 300.000 đồng | - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
21 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y: + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thờ gian kiểm dịch; + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: Trong thời hạn 01 ngày làm việc. | Chi cục Thủy sản Hà Nội; Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Thu theo thông tư số 285/2016/TT-BTC ; Thông tư số 283/2016/TT-BTC | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc Hội; - Thông tư số 26/2016/TT-BNN PTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
B | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | |||||
1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Trong thời hạn 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Không | - Thông tư số 15/2019/TT-BNN PTNT ngày 30/10/2019. - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN , ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
C | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | |||||
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. | Không | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. - Quyết định số 4751/QĐ-BNN- TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||
1 | Số 09 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố | Thẩm định, trình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND Thành phố |
2 | Số 10 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố | Thẩm định, trình phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình | Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND Thành phố |
3 | Số 28, mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 | Số 49, mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố | Đăng ký Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống tại địa phương tiếp nhận. | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
5 | Số 50 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản (gọi chung là thuốc thú y thủy sản). | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
6 | Số 01 mục I phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND Thành phố |
7 | Số 03 mục I phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố | Thẩm định dự án (nhóm B, C) | Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND Thành phố |
8 | Số 08 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV , ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
9 | Số 09 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV , ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
10 | Số 10 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV , ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
11 | Số 11 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV , ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
12 | Số 12 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV , ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
13 | Số 07 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm | Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT , ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
14 | Số 67 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. | Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN , ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
15 | Số 69 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư. | Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN , ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
16 | Số 70 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư. | Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN , ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
17 | Số 36 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
18 | Số 37 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
19 | Số 38 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
20 | Số 76 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
21 | Số 77 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thủ y động vật trên cạn và thủy sản). | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
22 | Số 78 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
23 | Số 79 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
24 | Số 80 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
25 | Số 47 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (cấp lần đầu) | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
26 | Số 48 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
27 | Số 81 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp lần đầu) | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
28 | Số 82 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
29 | Số 83 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
30 | Số 84 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
31 | Số 85 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
32 | Số 86 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
33 | Số 19 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT , ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
34 | Số 20 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT , ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||
35 | Số 04 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư | Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN , ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
36 | Số 05 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư | Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN , ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
- 1 Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 2 Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ thuộc phạm vị quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6 Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 8 Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương
- 9 Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 12 Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 13 Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 14 Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 15 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 19 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 2 Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ thuộc phạm vị quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6 Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 8 Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương
- 9 Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 12 Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 13 Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 14 Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên