ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1367/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 21 tháng 5 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Nam Giang; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện
Xét đề nghị của UBND huyện Nam Giang tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 11/5/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 332/TTr- STNMT ngày 18/ 5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Giang, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND huyện Nam Giang chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai những công trình, dự án không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2020 vào Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm, theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Giang triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Giang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thạnh Mỹ | Cà Dy | Tà Bhing | Tà Pơơ | Chà Vàl | La Dêê | La ÊÊ | Chơ Chun | Đắc Pring | Đắc Pree | Đắc Tôi | Zuôich | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích |
| 78.95 | 2.10 | 1.48 | 21.50 | - | 30.90 | 1.39 | 0.20 | 0.60 | - | 0.12 | 0.06 | 20.60 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24.98 | - | - | 20.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.98 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24.98 | - | - | 20.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.98 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 53.97 | 2.10 | 1.48 | 1.50 | - | 30.90 | 1.39 | 0.20 | 0.60 | - | 0.12 | 0.06 | 15.62 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2.10 | 2.10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1.39 | - | - | - | - | - | 1.39 | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.60 | - | - | - | - | 0.60 | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 45.66 | - | - | 1.50 | - | 28.00 | - | - | 0.60 | - | - | - | 15.56 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.48 | - | 0.04 | - | - | 0.00 | - | 0.20 | - | - | 0.12 | 0.06 | 0.06 |
2.6 | Đất SX VLXD, làm đồ gốm | SKX | 3.74 | - | 1.44 | - | - | 2.30 | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 21 /5/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thạnh Mỹ | Cà Dy | Tà Bhing | Tà Pơơ | Chà Vàl | La Dêê | La ÊÊ | Chơ Chun | Đắc Pring | Đắc Pree | Đắc Tôi | Zuôich | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích thu hồi |
| 270.13 | 63.17 | 1.77 | 79.88 | 1.31 | 62.93 | 7.18 | 19.13 | 3.59 | 0.82 | 0.51 | 0.41 | 29.43 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 201.40 | 57.25 | 1.73 | 78.38 | 1.31 | 26.63 | 7.18 | 18.93 | 2.99 | 0.82 | 0.39 | 0.35 | 5.44 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 18.93 | 10.33 | 0.10 | 4.30 | 0.20 | 0.15 | 2.39 | - | 0.77 | 0.27 | 0.20 | 0.07 | 0.15 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 38.23 | 27.42 | 0.40 | 7.28 | 0.31 | 0.36 | 0.37 | 0.11 | 0.96 | 0.30 | 0.19 | 0.28 | 0.25 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 14.98 | - | 0.02 | - | - | 8.92 | 1.00 | - | - | - | - | - | 5.04 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.32 | - | - | - | - | - | 0.32 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 128.33 | 18.89 | 1.21 | 66.80 | 0.80 | 17.20 | 3.10 | 18.82 | 1.26 | 0.25 | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.61 | 0.61 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20.49 | 3.82 | - | - | - | 8.30 | - | - | - | - | - | - | 8.37 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0.50 | 0.50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.12 | 3.12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 0.02 | 0.02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0.18 | 0.18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 16.67 | - | - | - | - | 8.30 | - | - | - | - | - | - | 8.37 |
3 | Đất chưa sử dụng | BCS | 48.24 | 2.10 | 0.04 | 1.50 | 0.00 | 28.00 | 0.00 | 0.20 | 0.60 | - | 0.12 | 0.06 | 15.62 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 21 /5/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thạnh Mỹ | Cà Dy | Tà Bhing | Tà Pơơ | Chà Vàl | La Dêê | La ÊÊ | Chơ Chun | Đắc Pring | Đắc Pree | Đắc Tôi | Zuôich | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 394.59 | 239.14 | 11.73 | 78.38 | 1.31 | 27.93 | 7.18 | 18.93 | 2.99 | 0.82 | 0.39 | 0.35 | 5.44 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24.80 | 15.90 | 0.10 | 4.30 | 0.20 | 0.45 | 2.39 | - | 0.77 | 0.27 | 0.20 | 0.07 | 0.15 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 48.16 | 37.35 | 0.40 | 7.28 | 0.31 | 0.36 | 0.37 | 0.11 | 0.96 | 0.30 | 0.19 | 0.28 | 0.25 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 14.98 | - | 0.02 | - | - | 8.92 | 1.00 | - | - | - | - | - | 5.04 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0.32 | - | - | - | - | - | 0.32 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 305.72 | 185.28 | 11.21 | 66.80 | 0.80 | 18.20 | 3.10 | 18.82 | 1.26 | 0.25 | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0.61 | 0.61 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 156.75 | 2.14 | 0.95 | 35.00 | 53.51 | - | - | - | - | - | - | - | 65.15 |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR | 156.75 | 2.14 | 0.95 | 35.00 | 53.51 | - | - | - | - | - | - | - | 65.15 |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 21 /5/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thạnh Mỹ | Cà Dy | Tà Bhing | Tà Pơơ | Chà Vàl | La Dêê | La ÊÊ | Chơ Chun | Đắc Pring | Đắc Pree | Đắc Tôi | Zuôich | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+ (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Tổng diện tích |
| 184,659.54 | 20,727.99 | 20,136.36 | 15,886.44 | 17,574.16 | 13,078.70 | 11,023.06 | 13,111.61 | 11,200.43 | 31,286.55 | 9,961.77 | 7,457.91 | 13,214.57 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 160,839.36 | 19,694.51 | 18,221.35 | 14,700.12 | 14,964.99 | 10,298.90 | 8,576.12 | 10,784.25 | 9,303.26 | 30,223.16 | 7,516.32 | 6,978.38 | 9,578.01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,290.23 | 568.73 | 161.79 | 245.82 | 268.97 | 392.15 | 336.62 | 281.53 | 236.36 | 240.67 | 253.43 | 132.79 | 171.37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 584.51 | 94.64 | 18.63 | 64.76 | 9.19 | 48.24 | 78.22 | 58.30 | 57.13 | - | 6.77 | 132.79 | 15.83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,770.48 | 289.64 | 1,070.56 | 426.47 | 105.42 | 122.02 | 267.08 | 14.78 | 144.86 | 26.25 | 30.04 | 27.71 | 245.64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,284.24 | 4,063.76 | 2,675.10 | 1,937.33 | 638.23 | 3,609.89 | 742.02 | 540.66 | 815.57 | 801.45 | 945.71 | 405.72 | 1,108.80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 54,539.47 | 7,358.93 | 5,483.51 | 4,356.18 | 9,414.01 | 3,426.59 | 1,726.26 | 9,020.08 | 7,261.33 | - | - | - | 6,492.58 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 55,647.13 | - | 1,212.25 | 7,083.90 | 2,505.80 | 953.66 | 4,121.42 | - | - | 27,871.62 | 5,849.33 | 6,049.17 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26,242.44 | 7,406.37 | 7,617.00 | 650.27 | 1,976.81 | 1,794.38 | 1,382.44 | 927.20 | 845.13 | 1,282.41 | 437.81 | 362.98 | 1,559.63 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11.37 | 7.07 | 0.64 | 0.14 | 2.24 | 0.22 | 0.29 | - | - | 0.76 | - | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 53.99 | - | 0.48 | - | 53.51 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,499.31 | 989.86 | 422.62 | 277.47 | 1,019.36 | 497.51 | 140.66 | 250.22 | 157.82 | 186.46 | 105.75 | 55.32 | 396.26 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 95.99 | 11.55 | 4.09 | - | - | 21.95 | 6.99 | 43.95 | - | 7.44 | 0.01 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2.01 | 1.27 | 0.40 | - | 0.01 | 0.33 | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 110.20 | 37.20 | - | 73.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 18.91 | 1.25 | 0.72 | - | - | 0.35 | 16.54 | - | - | - | 0.05 | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 151.48 | 138.33 | 10.00 | - | - | 0.90 | 2.25 | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 2,179.80 | 248.67 | 50.64 | 36.01 | 836.95 | 339.33 | 43.17 | 98.98 | 110.70 | 17.65 | 20.64 | 28.46 | 348.59 |
2.6.1 | Giao thông | DGT | 340.62 | 103.30 | 39.32 | 17.68 | 28.60 | 26.81 | 31.62 | 7.38 | 26.53 | 14.06 | 19.28 | 24.62 | 18.20 |
2.6.2 | Thủy lợi | DTL | 2.43 | 1.78 | 0.10 | - | - | - | 0.01 | - | 0.20 | - | - | 0.05 | 0.28 |
2.6.3 | Giáo dục | DGD | 33.42 | 6.61 | 6.77 | 1.44 | 1.28 | 4.43 | 3.86 | 1.27 | 3.92 | 2.76 | 0.98 | 1.42 | - |
2.6.4 | Thể dục - thể thao | DTT | 12.04 | 4.13 | 1.85 | 2.77 | 0.80 | 1.04 | 1.07 | 0.09 | 0.00 | 0.69 | - | 2.04 | 3.16 |
2.6.5 | Y tế | DYT | 5.50 | 1.12 | 0.40 | 0.28 | 0.60 | 1.54 | 0.11 | 0.43 | 0.26 | 0.07 | 0.35 | 0.24 | 0.08 |
2.6.6 | Văn hóa | DVH | 0.87 | 0.75 | - | - | - | - | 0.12 | - | - | - | - | - | - |
2.6.7 | Chợ | DCH | 0.62 | 1.65 | - | - | - | 0.38 | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.8 | Công trình năng lượng | DNL | 1,656.75 | 129.13 | 2.11 | 13.81 | 805.66 | 305.06 | 6.36 | 89.78 | 79.79 | 0.07 | 0.01 | 0.01 | 326.82 |
2.6.9 | Đất bưu chính, viễn thông | DBV | 0.60 | 0.18 | 0.09 | 0.02 | - | 0.07 | 0.03 | 0.04 | - | - | 0.03 | 0.08 | 0.05 |
2.7 | Đất có DT lịch sử - văn hóa | DDT | 9.83 | 4.00 | 5.83 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16.61 | 16.61 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 189.24 | - | 33.96 | 24.33 | 13.69 | 30.13 | 19.72 | 8.09 | 14.73 | 10.86 | 15.06 | 9.52 | 9.16 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 68.75 | 68.75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12.51 | 2.81 | 3.82 | 0.40 | 1.31 | 0.64 | 0.31 | 0.20 | 1.51 | 0.42 | 0.25 | 0.62 | 0.22 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 15.67 | 7.38 | 0.61 | 2.32 | 4.69 | 0.65 | - | - | - | - | - | 0.01 | - |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.25 | 0.25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 50.45 | 9.77 | 7.14 | 0.98 | 4.99 | 3.02 | 2.51 | 3.84 | 1.96 | 8.92 | 2.38 | 2.84 | 2.11 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 294.42 | 271.06 | 1.44 | - | 16.12 | 5.79 | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 0.18 | 0.18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4.66 | 0.23 | 0.72 | 0.73 | 0.12 | 0.86 | 0.26 | 0.05 | 0.49 | 0.28 | 0.12 | 0.13 | 0.67 |
2.18 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 1,274.82 | 170.55 | 303.25 | 136.20 | 141.47 | 93.55 | 48.91 | 95.11 | 28.42 | 140.88 | 67.24 | 13.75 | 35.51 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3.51 | - | - | 3.51 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 19,320.87 | 43.62 | 1,492.39 | 908.85 | 1,589.81 | 2,282.29 | 2,306.28 | 2,077.14 | 1,739.35 | 876.94 | 2,339.70 | 424.21 | 3,240.29 |
- 1 Quyết định 2479/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2359/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 377/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 524/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện
- 5 Quyết định 348/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 2359/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 377/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 2479/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế