- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7 Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân và xử lý đơn ngành Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1369/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 03 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Sửa đổi, bổ sung 06 thủ tục hành chính ban hành tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 1 Mục III, số thứ tự 1 Mục IV Phần A; số thứ tự 1 Mục III, số thứ tự 1 Mục IV Phần B; số thứ tự 1 Mục III, số thứ tự 1 Mục IV Phần C) và thay thế Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thanh tra thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH | ||||||
Lĩnh vực tiếp công dân | ||||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh Mã TTHC 1.010943 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | - Trụ sở Tiếp công dân cấp tỉnh; - Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh. | Trực tiếp | Không | - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; - Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân; - Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ. |
Lĩnh vực xử lý đơn | ||||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh Mã TTHC 2.002499 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | - Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; - Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2018; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; - Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh; - Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN | ||||||
Lĩnh vực tiếp công dân | ||||||
1 | Tiếp công dân tại cấp huyện Mã TTHC 1.010944 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | - Trụ sở Tiếp công dân cấp huyện; - Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện. | Trực tiếp | Không | - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ; - Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ. |
Lĩnh vực xử lý đơn | ||||||
1 | Xử lý đơn tại cấp huyện Mã TTHC 2.001879 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | - Trụ sở Tiếp công dân cấp huyện; - Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2018; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ; - Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ | ||||||
Lĩnh vực tiếp công dân | ||||||
1 | Tiếp công dân tại cấp xã Mã TTHC 2.001909 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | Trụ sở Tiếp công dân UBND cấp xã | Trực tiếp | Không | - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ; - Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ. |
Lĩnh vực xử lý đơn | ||||||
1 | Xử lý đơn tại cấp xã Mã TTHC 2.001801 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | Trụ sở Tiếp công dân UBND cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2018; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ; - Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thời gian xử lý: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Xác định nhân thân của công dân | Người tiếp công dân tại cơ quan, tổ chức, đơn vị | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Người tiếp công dân tại cơ quan, tổ chức, đơn vị | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân | Người tiếp công dân tại cơ quan, tổ chức, đơn vị | 08 ngày làm việc |
B4 | Trả kết quả giải quyết | Người tiếp công dân, Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Thời gian xử lý: 10 ngày
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận đơn | Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 01 ngày |
B2 | Phân loại, xử lý đơn | Người xử lý đơn của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 08 ngày |
B3 | Trả kết quả giải quyết | Người xử lý đơn; Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
Thời gian xử lý:
- Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc không phức tạp
- Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp
- Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
- Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu | 10 ngày làm việc |
B2 | Xác minh nội dung khiếu nại | Người giải quyết khiếu nại lần đầu; Người được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại lần đầu | 10 ngày đối với vụ việc không phức tạp; 25 ngày đối với vụ việc phức tạp hoặc vụ việc ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn; 40 ngày đối với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn |
B3 | Tổ chức đối thoại | Người giải quyết khiếu nại lần đầu | 10 ngày |
B4 | Ký duyệt quyết định giải quyết khiếu nại | Người giải quyết khiếu nại lần đầu | 09 ngày |
B5 | Trả kết quả giải quyết | Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày |
4. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
Thời gian xử lý:
- Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc không phức tạp
- Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp
- Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
- Không quá 70 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai | Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần hai | 10 ngày làm việc |
B2 | Xác minh nội dung khiếu nại | Người giải quyết khiếu nại lần hai; Người được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại lần hai | 15 ngày đối với vụ việc không phức tạp; 30 ngày đối với vụ việc phức tạp hoặc vụ việc ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn; 40 ngày đối với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn |
B3 | Tổ chức đối thoại | Người giải quyết khiếu nại lần hai hoặc người được phân công đối thoại | 10 ngày |
B4 | Ra quyết định giải quyết khiếu nại | Người giải quyết khiếu nại lần hai | 19 ngày |
B5 | Trả kết quả giải quyết | Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày |
Thời gian xử lý:
- Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc không phức tạp
- Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp
- Không quá 90 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc đặc biệt phức tạp
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Thụ lý tố cáo | Người có thẩm quyền giải quyết tố cáo | 10 ngày làm việc |
B2 | Xác minh nội dung tố cáo | Người xác minh nội dung tố cáo | 20 ngày đối với vụ việc không phức tạp; 50 ngày đối với vụ việc phức tạp: 80 ngày đối với vụ việc đặc biệt phức tạp |
B3 | Ký duyệt kết luận nội dung tố cáo | Người giải quyết tố cáo | 09 ngày |
B4 | Trả kết quả giải quyết | Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày |
6. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
Thời gian xử lý: Không quá 35 ngày.
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập và hướng dẫn việc kê khai | Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập | Trong khoảng thời gian 10 ngày trước ngày phải hoàn thành việc kê khai |
B2 | Tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản kê khai tài sản, thu nhập | Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập | 20 ngày |
B3 | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập | 05 ngày |
7. Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
Thời gian xử lý:
- Không quá 60 ngày kể từ ngày ban hành quyết định xác minh đối với trường hợp không phức tạp
- Không quá 115 ngày kể từ ngày ban hành quyết định xác minh đối với trường hợp phức tạp
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Ban hành quyết định xác minh và thành lập Tổ xác minh tài sản, thu nhập | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh | 15 ngày |
B2 | Yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sản, thu nhập của mình | Tổ xác minh tài sản, thu nhập | 05 ngày |
B3 | Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập | Tổ xác minh tài sản, thu nhập | 25 ngày đối với trường hợp không phức tạp; 70 ngày đối với trường hợp phức tạp |
B4 | Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập | Tổ trưởng Tổ xác minh tài sản, thu nhập | 15 ngày |
B5 | Kết luận xác minh tài sản, thu nhập | Người ra quyết định xác minh tài sản, thu nhập | 10 ngày đối với trường hợp không phức tạp; 20 ngày đối với vụ việc phức tạp |
B6 | Công khai kết luận xác minh tài sản, thu nhập | Người ra quyết định xác minh tài sản, thu nhập | 05 ngày làm việc |
8. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình | 01 ngày làm việc |
B2 | Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do | Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình | 04 ngày làm việc |
9. Thủ tục thực hiện việc giải trình
Thời gian xử lý:
- Không quá 15 ngày đối với trường hợp không phức tạp
- Không quá 30 ngày đối với trường hợp phức tạp
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Thu thập, xác minh thông tin có liên quan | Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình | 05 ngày đối với trường hợp không phức tạp; 15 ngày đối với trường hợp phức tạp |
B2 | Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình (khi cần thiết) | Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình | 04 ngày |
B3 | Ban hành văn bản giải trình | Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình | 05 ngày đối với trường hợp không phức tạp: 10 ngày đối với trường hợp phức tạp |
B4 | Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình | Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình | 01 ngày |
- 1 Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân và xử lý đơn ngành Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực tiếp công dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã
- 5 Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng)