- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1370/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 978/TTr-SNV ngày 16/6/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1538/TTr-VPUBND ngày 17/6/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1370/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức độ |
I | Lĩnh vực Tôn giáo |
|
| |
1 | 1.001894. 000.00.00.H10 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 13 | 3 |
2 | 1.001854. 000.00.00.H10 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 19 | 3 |
3 | 1.001843. 000.00.00.H10 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 22 | 3 |
4 | 1.001807. 000.00.00.H10 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 25 | 3 |
5 | 1.001797. 000.00.00.H10 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 28 | 3 |
6 | 1.001775. 000.00.00.H10 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 31 | 3 |
7 | 2.000713. 000.00.00.H10 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 36 | 3 |
8 | 1.001550. 000.00.00.H10 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 40 | 3 |
9 | 1.001610. 000.00.00 H10 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 44 | 3 |
10 | 2.002167. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 47 | 3 |
11 | 1.000788. 000.00.00.H10 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 49 | 3 |
12 | 1.000780. 000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 52 | 3 |
13 | 1.000654. 000.00.00.H10 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 55 | 3 |
14 | 1.000638. 000.00.00.H10 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 58 | 3 |
15 | 1.001886. 000.00.00.H10 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 | 3 |
16 | 1.001875. 000.00.00.H10 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 63 | 3 |
17 | 1.001832. 000.00.00.H10 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 69 | 3 |
18 | 1.001818. 000.00.00.H10 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 72 | 3 |
19 | 1.000766. 000.00.00.H10 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 75 | 3 |
20 | 2.000269. 000.00.00.H10 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 79 | 3 |
21 | 2.000264. 000.00.00.H10 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 82 | 3 |
22 | 2.000456. 000.00.00.H10 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 85 | 3 |
23 | 1.001604. 000.00.00.H10 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 88 | 3 |
24 | 1.001589. 000.00.00.H10 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 91 | 3 |
25 | 1.000604. 000.00.00.H10 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 94 | 2 |
26 | 1.000587. 000.00.00.H10 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 97 | 2 |
27 | 1.000535. 000.00.00.H10 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 100 | 2 |
28 | 1.000517. 000.00.00.H10 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 103 | 2 |
29 | 1.000415. 000.00.00.H10 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 106 | 2 |
30 | 1.001642. 000.00.00.H10 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 109 | 2 |
31 | 1.001640. 000.00.00.H10 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 112 | 2 |
32 | 1.001637. 000.00.00.H10 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 115 | 2 |
33 | 1.001628. 000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 118 | 2 |
34 | 1.001626. 000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 121 | 2 |
35 | 1.001624. 000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 124 | 2 |
II | Lĩnh vực công chức, viên chức |
|
| |
1 | 1.005384. 000.00.00.H10 | Thi tuyển công chức | 127 | 3 |
2 | 2.002157. 000.00.00.H10 | Thi nâng ngạch công chức | 138 | 3 |
3 | 1.006808. 000.00.00.H10 | Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | 147 | 3 |
4 | 1.005388. 000.00.00.H10 | Thi tuyển viên chức | 150 | 3 |
5 | 1.005392. 000.00.00.H10 | Xét tuyển viên chức | 161 | 3 |
6 | 1.005393. 000.00.00.H10 | Xét tuyển đặc cách viên chức | 170 | 3 |
7 | 1.005385. 000.00.00.H10 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | 175 | 3 |
8 | 1.006810. 000.00.00.H10 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên | 185 | 3 |
9 | 1.006812. 000.00.00.H10 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | 189 | 3 |
10 | 2.002156. 000.00.00.H10 | Xét tuyển công chức | 198 | 3 |
III | Lĩnh vực công tác hội |
|
| |
1 | 1.003503. 000.00.00.H10 | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 207 | 3 |
2 | 1.003858. 000.00.00.H10 | Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh | 211 | 3 |
3 | 1.003807. 000.00.00.H10 | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 214 | 3 |
4 | 2.001481. 000.00.00.H10 | Thành lập Hội | 226 | 3 |
5 | 2.001678. 000.00.00.H10 | Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 230 | 3 |
6 | 2.001688. 000.00.00.H10 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 230 | 3 |
7 | 1.003900. 000.00.00.H10 | Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội | 239 | 3 |
8 | 1.003732. 000.00 00.H10 | Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 243 | 3 |
9 | 1.003920. 000.00.00.H10 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 247 | 3 |
10 | 1.003621. 000.00.00.H10 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 253 | 3 |
11 | 1.003822. 000.00 00.H10 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | 263 | 3 |
12 | 2.001590. 000.00.H10 | Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. | 275 | 3 |
13 | 2.001567. 000.00.00.H10 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. | 277 | 3 |
14 | 1.003879. 000.00.00.H10 | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | 279 | 3 |
15 | 1.003866. 000.00.00.H10 | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 282 | 3 |
16 | 1.003916. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ | 285 | 3 |
17 | 1.003950. 000.00.00.H10 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. | 288 | 3 |
IV | Lĩnh vực tổ chức bộ máy |
|
| |
1 | 2.001946. 000.00.00.H10 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 292 | 3 |
2 | 2.001941. 000.00.00.H10 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 294 | 3 |
3 | 1.003735. 000.00.00.H10 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 296 | 3 |
V | Lĩnh vực xây dựng chính quyền |
|
| |
1 | 1.006694. 000.00.00.H10 | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã | 298 | 3 |
VI | Lĩnh vực Công tác Thanh niên |
|
| |
1 | 2.001717. 000.00.00.H10 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 300 | 3 |
2 | 1.003999. 000.00.00.H10 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 302 | 3 |
3 | 2.001683. 000.00.00.H10 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 304 | 3 |
VII | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng |
|
| |
1 | 2.000449. 000.00.00.H10 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm) | 306 | 3 |
2 | 1.000934. 000.00.00.H10 | Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua) | 312 | 3 |
3 | 1.000924. 000.00.00.H10 | Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | 316 | 3 |
4 | 2.000287. 000.00.00.H10 | Tặng thưởng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” | 320 | 3 |
5 | 1.001593. 000.00.00.H10 | Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 324 | 3 |
6 | 2.000422. 000.00.00.H10 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất | 327 | 3 |
7 | 1.000681. 000.00.00.H10 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại | 330 | 3 |
8 | 2.000418. 000.00.00.H10 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia gia đình | 334 | 3 |
VIII | Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
|
| |
1 | 2.001540. 000.00.00.H10 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 337 | 3 |
B. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ NỘI VỤ
s | Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ | Trang | Mức DVC | |
1 | 1.003657. 000.00.00.H10 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc | 341 | 2 |
2 | 1.003649. 000.00.00.H10 | Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ | 346 | 2 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I | Lĩnh vực Tôn giáo |
|
| |
1 | 1.001228. 000.00.00.H10 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 351 | 3 |
2 | 2.000267. 000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 354 | 3 |
3 | 1.000316. 000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 357 | 3 |
4 | 1.001220. 000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 360 | 3 |
5 | 1.001212. 000.00.00.H10 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 363 | 3 |
6 | 1.001204. 000.00.00.H10 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 366 | 3 |
7 | 1.001199. 000.00.00.H10 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 369 | 3 |
8 | 1.001180. 000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 372 | 3 |
II | Lĩnh vực công tác hội |
|
| |
1 | 1.003503. 000.00.00.H10 | Công nhận ban vận động thành lập hội | 375 | 3 |
2 | 2.001481. 000.00.00.H10 | Thành lập hội | 378 | 3 |
3 | 1.003807. 000.00.00.H10 | Phê duyệt điều lệ hội | 393 | 3 |
4 | 2.001688. 000.00.00.H10 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 396 | 3 |
5 | 1.003757. 000.00.00.H10 | Đổi tên hội cấp huyện | 402 | 3 |
6 | 1.003732. 000.00.00.H10 | Hội tự giải thể | 404 | 3 |
7 | 2.002100. 000.00.00.H10 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 407 | 3 |
8 | 1.005209. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 410 | 3 |
9 | 1.005208. 000.00.00.H10 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 422 | 3 |
10 | 2.001567. 000.00.00.H10 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 424 | 3 |
11 | 1.003889. 000.00.00.H10 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 426 | 3 |
12 | 1.003916. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 429 | 3 |
13 | 1.005205. 000.00.00.H10 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 432 | 3 |
14 | 1.005204. 000.00.00.H10 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 436 | 3 |
15 | 1.005203. 000.00.00.H10 | Đổi tên quỹ | 442 | 3 |
16 | 1.005202. 000.00 00.H10 | Quỹ tự giải thể | 445 | 3 |
17 | 1.005358. 000.00.00.H10 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | 448 | 3 |
18 | 1.005201. 000.00.00.H10 | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. | 450 | 3 |
III | Lĩnh vực Tổ chức bộ máy |
|
| |
1 | 1.003719. 000.00.00.H10 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 452 | 3 |
2 | 1.003693. 000.00.00.H10 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 454 | 3 |
3 | 1.003817. 000.00.00.H10 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 456 | 3 |
IV | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng |
|
| |
1 | 2.000414. 000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; | 458 | 3 |
2 | 2.000402. 000.00.00.H10 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến; | 464 | 3 |
3 | 1.000843. 000.00.00.H10 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | 468 | 3 |
4 | 2.000385. 000.00.00.H10 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 470 | 3 |
5 | 2.000374. 000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 472 | 3 |
6 | 1.000804. 000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 474 | 3 |
7 | 2.000364. 000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 476 | 3 |
8 | 2.000356. 000.00.00.H10 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | 478 | 3 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP XÃ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I | Lĩnh vực Tôn giáo |
|
| |
1 | 2.000509. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 480 | 3 |
2 | 1.001028. 000.00.00.H10 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 483 | 3 |
3 | 1.001055. 000.00.00.H10 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 486 | 3 |
4 | 1.001085. 000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 490 | 3 |
5 | 1.000316. 000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 493 | 3 |
6 | 1.001090. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 495 | 3 |
7 | 1.001098. 000.00.00.H10 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 498 | 3 |
8 | 1.001109. 000.00.00.H10 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 501 | 3 |
9 | 1.001156. 000.00.00.H10 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 504 | 3 |
10 | 1.001167. 000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 506 | 3 |
II | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng |
|
| |
1 | 1.000775. 000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. | 509 | 3 |
2 | 2.000346. 000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | 511 | 3 |
3 | 2.000337. 000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. | 513 | 3 |
4 | 2.000305. 000.00.00.H10 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 515 | 3 |
5 | 1.000748. 000.00.00.H10 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 517 | 3 |
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang |
|
I | Lĩnh vực xây dựng chính quyền |
|
| |
1 | 2.000465. 000.00.00 H10 | Thành lập thôn, ấp, khu phố mới (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) | 519 | 3 |
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ, BÃI BỎ
Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
- 1 Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1 Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- 6 Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ
- 7 Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước