- 1 Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 2 Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 3 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
- 4 Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 6 Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 7 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
- 8 Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 1 Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1371/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 302/TTr-TNMT ngày 20 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (có quy trình chi tiết kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | STT | TRÌNH TỰ/TÊN TTHC | BỘ PHẬN XỬ LÝ | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT | CƠ QUAN PHỐI HỢP | GHI CHÚ | |
|
|
|
| ||||
1 | 1 | Thủ tục cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình. | 45 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
2 | 2 | Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. | 5 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Bộ phận Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
3 | 3 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. | 15 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
4 | 4 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 15 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
5 | 5 | Thủ tục Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. | 27 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
6 | 6 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. | - 65 ngày đối với khu vực không đấu giá - 45 ngày đối với khu vực đấu giá |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
7 | 7 | Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. | 20 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh |
|
8 | 8 | Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. | 20 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh |
|
9 | 9 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | 25 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh |
|
10 | 10 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. | 37 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
11 | 11 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | 32 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
12 | 12 | Thủ tục gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản. | 12 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
13 | 13 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | 12 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
14 | 14 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | 18 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
15 | 15 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. | 70 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
16 | 16 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | 37 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
17 | 17 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản. | 75 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
| |||||||
18 | 1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 27 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh |
|
19 | 2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 22 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
20 | 3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 27 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
21 | 4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 22 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
22 | 5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm. | 27 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
23 | 6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm. | 22 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
24 | 7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. | 27 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
25 | 8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. | 22 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
26 | 9 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. | 04 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh |
|
|
| Bước 2 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 3 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
27 | 10 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | 04 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 3 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh |
|
28 | 11 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | 04 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 3 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
29 | 12 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | 04 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 3 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
30 | 13 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. | 25 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
31 | 14 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. | 20 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
32 | 15 ngày |
| UBND tỉnh | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
33 | 15 ngày |
| UBND tỉnh | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
| |||||||
34 | 1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | 12 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
35 | 2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | 12 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC | Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 4 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh |
|
36 | 3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | 04 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
| Bước 2 | Trình UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo sở |
| Sở TNMT |
|
|
| Bước 3 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
| |||||||
37 | 1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. | 01 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
|
| Bước 3 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
38 | 2 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. | - Đối với trường hợp cấp lần đầu: 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề - Đối với trường hợp gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề: 3 ngày làm việc. “Quy trình từng bước TTHC” |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định TTHC, trình ký duyệt | Cán bộ Quản lý Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
|
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
| |||||||
39 | 1 | Thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. | 27 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường, lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
| sở, ban, ngành, địa phương, chuyên gia liên quan |
|
|
| Bước 3 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
40 | 2 | Thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản/ thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 2 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP). | 22 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường, lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
| Sở, ban, ngành, địa phương, chuyên gia liên quan |
|
| Bước 3 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
41 | 3 | Thủ tục chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt. | 10 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường, lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
| Sở, ban, ngành, địa phương, chuyên gia liên quan |
|
|
| Bước 3 | UBND Tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
42 | 4 | Thủ tục tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường. | 15 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường, Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
| Bước 3 | Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
43 | 5 | Thủ tục đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường. | 05 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
44 | 6 | Thủ tục cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
| 6.1 | Trường hợp không có công trình bảo vệ môi trường để tự xử lý chất thải nguy hại. | 03 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
| 6.2 | Trường hợp có công trình bảo vệ môi trường để tự xử lý chất thải nguy hại. | 15 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
| |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
45 | 7 | Thủ tục cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
| 7.1 | Trường hợp không có công trình bảo vệ môi trường để tự xử lý chất thải nguy hại. | 03 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở TNMT |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
| 7.2 | Trường hợp có công trình bảo vệ môi trường để tự xử lý chất thải nguy hại. | 15 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành- Chi cục Bảo vệ môi trường. Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
46 | 8 | Thủ tục thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp. | 03 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
47 | 9 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. | 15 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường |
| Các Sở, ban, ngành địa phương liên quan (trường hợp cần thiết); đơn vị quan trắc môi trường (nếu có). |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
48 | 10 | Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản. | 20 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường |
| Các Sở, ban, ngành địa phương liên quan |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
49 | 11 | Thủ tục vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. | 10 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường |
| Các Sở, ban, ngành địa phương liên quan(trường hợp cần thiết); đơn vị quan trắc môi trường (nếu có). |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
| |||||||
50 | 1 | Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004. | Không quá 15 ngày làm việc. Không bao gồm thời gian lấy ý kiến của Thủ tướng Chính phủ. (Trường hợp phải lấy ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, trong vòng 05 ngày sau khi nhận được văn bản chấp thuận của Thủ tướng chính phủ, UBND tỉnh sẽ ban hành Quyết định điều chỉnh). |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các sở ban ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| |
Thẩm định trình phê duyệt | Cán bộ phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Ký phê duyệt | Giám đốc sở |
|
| |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban Nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
2 | Không quá 7 ngày làm việc; Không quá 12 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. |
| UBND tỉnh | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các sở ban ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| |
Thẩm định trình phê duyệt | Cán bộ phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Ký phê duyệt | Giám đốc sở |
|
| |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban Nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
52 | 3 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 60 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các sở ban ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chánh Thanh tra sở |
|
| |
Thẩm định trình phê duyệt | Cán bộ Thanh tra sở |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Ký phê duyệt | Giám đốc sở |
|
| |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban Nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
4 | Không quá 10 ngày làm việc; Không quá 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các sở ban ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| |
|
| Bước 3 | Thẩm định trình phê duyệt | Cán bộ phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
| ||
|
| Bước 4 | Ký phê duyệt | Giám đốc Sở |
| ||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
54 | 5 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | Không quá 15 ngày làm việc; Không quá 25 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các sở ban ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| |
Thẩm định trình phê duyệt | Cán bộ phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Ký phê duyệt | Giám đốc Sở |
|
| |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban Nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
55 | 6 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | Không quá 15 ngày làm việc; Không quá 25 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các sở ban ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| |
Thẩm định trình phê duyệt | Cán bộ phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Ký phê duyệt | Giám đốc Sở |
|
| |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban Nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
56 | 7 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | Không quá 13 ngày làm việc; Không quá 23 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (Không bao gồm: Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các sở ban ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| |
Thẩm định trình phê duyệt | Cán bộ phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Ký phê duyệt | Giám đốc Sở |
|
| |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban Nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
57 | 8 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 15 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các sở ban ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| |
Thẩm định trình phê duyệt | Cán bộ phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Ký phê duyệt | Giám đốc Sở |
|
| |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban Nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
58 | 9 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 15 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các sở ban ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| |
Thẩm định trình phê duyệt | Cán bộ phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Ký phê duyệt | Giám đốc Sở |
|
| |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban Nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
59 | 10 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. | 15 ngày (Áp dụng với quy trình hồ sơ ban hành quyết định thu hồi đất của Sở Tài nguyên và Môi trường) |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các sở ban ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| |
Thẩm định trình phê duyệt | Cán bộ phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Ký phê duyệt | Giám đốc Sở |
|
| |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban Nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
60 | 11 | Thẩm định phương án sử dụng đất của Công ty Nông, Lâm nghiệp. | 20 ngày làm việc (Thời gian này không bao gồm thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thời gian các cơ quan gửi văn bản góp ý kiến về Sở Tài nguyên và Môi trường) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
| Các sở ban ngành, địa phương liên quan | |
Thẩm định | Cán bộ phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
| |||||
|
| Bước 3 | Lấy ý kiến thẩm định | Các sở ban ngành, địa phương liên quan |
| ||
|
| Bước 4 | Trình thẩm định | Cán bộ phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
| ||
Bước 5 | Ký phê duyệt | Giám đốc Sở |
| ||||
|
| Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
| |
61 | 12 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai. | 01 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
62 | 13 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | 07 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
63 | 14 | Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý. | 5 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, cập nhập thông tin | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
15 | 10 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
16 | 8 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
17 | 01 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
18 | 8 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
19 | 3 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
69 | 20 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. | Tổng 5 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
21 | Tổng 12 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
71 | 22 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | 06 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
72 | 23 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. | 5 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
73 | 24 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | 40 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Kiểm tra, ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| |
|
| Bước 3 | Thực hiện việc thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận đã thu hồi | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
74 | 25 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. | 15 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
26 | 15 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
76 | 27 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | 15 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
28 | Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | 14 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
29 | 20 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 4 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
|
| |||
|
| Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
79 | 30 | Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. | 20 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các sở ban ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| |
Thẩm định trình phê duyệt | Cán bộ phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Ủy ban Nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
| |||
|
| Bước 5 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
|
| |||
|
| Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 7 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
31 | 08 Ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
32 | 25 ngày |
| UBND tỉnh | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các sở ban ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| |
Thẩm định trình phê duyệt | Cán bộ phòng Quy hoạch kế hoạch đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Ủy ban Nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
| |||
|
| Bước 5 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Kiểm tra, trình phê duyệt | cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
|
| |||
|
| Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 7 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
82 | 33 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (theo quy định 10 ngày). | 10 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
34 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | 10 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
84 | 35 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. | 20 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối kiểm tra, xác nhận | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, xác nhận | Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Chủ trì điều phối kiểm tra | Trưởng phòng Đăng ký đất đai |
|
| |
Kiểm tra, trình phê duyệt | Cán bộ phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
| |||||||
85 | 37 ngày |
| UBND tỉnh | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
|
|
| Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
|
|
| Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
86 | 27 ngày |
| UBND tỉnh | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
|
| Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||
|
| Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
87 | 22 ngày |
| UBND tỉnh | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
88 | 27 ngày |
| UBND tỉnh | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
89 | 27 ngày |
| UBND tỉnh | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
90 | 6 | Thủ tục Cấp giấy phép nhận chìm ở biển. | 32 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
91 | 7 | Thủ tục Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển. | 27 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
92 | 8 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển. | 22 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
93 | 9 | Thủ tục trả lại giấy phép nhận chìm. | 27 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
94 | 10 | Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìm. | 14 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
95 | 11 | Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử. |
|
| UBND tỉnh | ||
| 11.1 | Đối với dữ liệu đơn giản. | 04 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
| 11.2 | Đối với dữ liệu phức tạp. | 16 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
| 11.3 | Đối với dữ liệu quá phức tạp. | 28 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
96 | 12 | Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu. |
|
| UBND tỉnh | ||
| 12.1 | Đối với dữ liệu đơn giản. | 04 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
| 12.2 | Đối với dữ liệu phức tạp. | 16 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
| 12.3 | Đối với dữ liệu quá phức tạp. | 28 ngày |
| UBND tỉnh | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| |
Thẩm định | Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo |
|
| ||||
Trình phê duyệt | Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| ||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
| |||||||
97 | 1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất). | 1 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt tại chỗ | Tổ hành chính công thuộc Sở |
|
| |
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
98 | 2 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai. | 1 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt tại chỗ | Tổ hành chính công thuộc Sở |
|
| |
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
99 | 3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận. | 1 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt tại chỗ | Tổ hành chính công thuộc Sở |
|
| |
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
100 | 4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu. | 1 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt tại chỗ | Tổ hành chính công thuộc Sở |
|
| |
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
101 | 5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký. | 1 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt tại chỗ | Tổ hành chính công thuộc Sở |
|
| |
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
102 | 6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký. | 1 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt tại chỗ | Tổ hành chính công thuộc Sở |
|
| |
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
103 | 7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | 1 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt tại chỗ | Tổ hành chính công thuộc Sở |
|
| |
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
104 | 8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở. | 1 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt tại chỗ | Tổ hành chính công thuộc Sở |
|
| |
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
105 | 9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt tại chỗ | Tổ hành chính công thuộc Sở |
|
| |
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
| |||||||
106 | 1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. | 2 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Kiểm tra, tra cứu, truy suất dữ liệu | Cán bộ Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
| |||||||
107 | 1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu viễn thám. | 2 ngày |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Sở, ban, ngành, địa phương liên quan |
|
|
| Bước 2 | Kiểm tra, tra cứu, truy suất dữ liệu | Cán bộ Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | STT | TRÌNH TỰ/TÊN TTHC | BỘ PHẬN XỬ LÝ | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT | GHI CHÚ | |
| ||||||
1 | 1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất. | 10 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
2 | 2 | Lấy ý kiến UBND cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh. | 10 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||||||
3 | 1 | Thủ tục tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường. | 15 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành, Bộ phận hành chính công chuyên ngành, phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
4 | 2 | Thủ tục đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường. | 05 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành, Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||||||
5 | 1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất). | 01 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
6 | 2 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai. | 01 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
7 | 3 | Đăng ký thế tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã được hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận. | 01 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
8 | 4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu. | 01 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
9 | 5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký. | 01 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
10 | 6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan quản lý. | 01 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
|
|
11 | 7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | 01 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
12 | 8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở. | 01 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
13 | 9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | 01 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||||||
14 | 1 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 45 ngày làm việc; 55 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
2 | 20 ngày | UBND cấp huyện | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
16 | 3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 30 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
17 | 4 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 25 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (không tính thời gian người dân thực hiện nộp nghĩa vụ tài chính). | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Thụ lý hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 5 | Thụ lý thuế | Chi cục thuế |
|
|
|
| Bước 6 | Thực hiện NVTC | Người dân | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
| Bước 7 | Chỉnh lý hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 8 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
18 | 5 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | 25 ngày làm việc; 35 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
6 | 20 ngày làm việc; 30 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Niêm yết công khai | UBND cấp xã |
|
|
|
| Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 5 | Thụ lý thuế | Chi cục thuế |
|
|
|
| Bước 6 | Thực hiện nghĩa vụ tài chính | Người dân |
|
|
|
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 9 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
7 | 03 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất; Lãnh đạo UBND cấp huyện (nếu cấp giấy) |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
|
|
8 | 10 ngày làm việc; 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Thụ lý thuế (nếu có) | Chi cục thuế |
|
|
|
| Bước 4 | Thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Người dân |
|
|
|
| Bước 5 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
|
| Bước 7 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
9 | 10 ngày làm việc; 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
23 | 10 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. | 07 ngày làm việc; 17 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
24 | 11 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. | 05 ngày làm việc; 15 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Xác nhận tại xã | UBND cấp xã |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
12 | 15 ngày làm việc; 25 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất; Lãnh đạo UBND cấp huyện (nếu cấp giấy) |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
|
|
26 | 13 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | 07 ngày làm việc; 17 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; 50 ngày làm việc đối với trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ; 60 ngày làm việc đối với trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
27 | 14 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. | 10 ngày làm việc; 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
28 | 15 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | 40 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
16 | 30 ngày làm việc; 40 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Niêm yết công khai, xác nhận | UBND cấp xã |
|
|
|
| Bước 4 | Lấy phiếu ý kiến tài sản (nếu có) | Cơ quan quản lý nhà nước với loại tài sản |
|
|
|
| Bước 5 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 6 | Thụ lý thuế | Chi cục thuế |
|
|
|
| Bước 7 | Thực hiện nghĩa vụ tài chính | Người dân |
|
|
|
| Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 9 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 10 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
30 | 17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. | 20 ngày làm việc; 30 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Xác nhận tại xã (nếu có) | UBND cấp xã |
|
|
|
| Bước 4 | Lấy phiếu ý kiến tài sản (nếu có) | Cơ quan quản lý nhà nước với loại tài sản |
|
|
|
| Bước 5 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 6 | Thụ lý thuế | Chi cục thuế |
|
|
|
| Bước 7 | Thực hiện nghĩa vụ tài chính | Người dân |
|
|
|
| Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 9 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 10 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
18 | 30 ngày làm việc; 40 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Xác nhận tại xã | UBND cấp xã |
|
|
|
| Bước 4 | Lấy phiếu ý kiến tài sản (nếu có) | Cơ quan quản lý nhà nước với loại tài sản |
|
|
|
| Bước 5 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 6 | Thụ lý thuế | Chi cục thuế |
|
|
|
| Bước 7 | Thực hiện nghĩa vụ tài chính | Người dân |
|
|
|
| Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 9 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 10 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
32 | 19 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | 15 ngày làm việc; 25 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Xác nhận tại xã | UBND cấp xã |
|
|
|
| Bước 3 | Lấy phiếu ý kiến tài sản (nếu có) | Cơ quan quản lý nhà nước với loại tài sản |
|
|
|
| Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 5 | Thụ lý thuế | Chi cục thuế |
|
|
|
| Bước 6 | Thực hiện nghĩa vụ tài chính | Người dân |
|
|
|
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 9 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
33 | 20 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | 15 ngày làm việc; 25 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
21 | 15 ngày làm việc; 25 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Thụ lý thuế | Chi cục thuế |
|
|
|
| Bước 4 | Thực hiện nghĩa vụ tài chính | Người dân |
|
|
|
| Bước 5 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
|
| Bước 7 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
22 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất : 10 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | UBND cấp huyện | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Thụ lý thuế (nếu có) | Chi cục thuế |
|
|
|
| Bước 4 | Thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Người dân |
|
|
|
| Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất; Lãnh đạo UBND huyện (nếu cấp giấy) |
|
|
|
| Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
36 | 23 | Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. | 30 ngày làm việc; 40 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
24 | 10 ngày làm việc; 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Thụ lý thuế (nếu có) | Chi cục thuế |
|
|
|
| Bước 4 | Thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Người dân |
|
|
|
| Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất; Lãnh đạo UBND huyện (nếu cấp giấy) |
|
|
|
| Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
25 | 30 ngày làm việc; 40 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Thụ lý thuế | Chi cục thuế |
|
|
|
| Bước 5 | Thực hiện nghĩa vụ tài chính | Người dân |
|
|
|
| Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
|
| Bước 7 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
39 | 26 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | 10 ngày làm việc; 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
27 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 ngày | UBND cấp huyện | |||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Thụ lý thuế (nếu có) | Chi cục thuế |
|
|
|
| Bước 4 | Thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Người dân |
|
|
|
| Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
28 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. | 10 ngày làm việc, trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | UBND cấp huyện | |||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
42 | 29 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 20 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
43 | 30 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 20 ngày | UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | STT | TRÌNH TỰ/TÊN TTHC | BỘ PHẬN XỬ LÝ | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT | GHI CHÚ | |
| I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (01 TTHC) | ||||
1 | 45 ngày | UBND cấp xã | ||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | - Bộ phận chuyên môn nghiệp vụ thuộc UBND cấp xã |
|
|
|
| Bước 3 | Lập biên bản hòa giải | - UBND cấp xã |
|
|
| II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 TTHC) | ||||
2 | 1 | Thủ tục tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 15 ngày | UBND cấp xã | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | - Bộ phận chuyên môn nghiệp vụ thuộc UBND cấp xã |
| Đại diện UBND cấp xã, Chủ dự án, Đơn vị tư vấn, đại diện MTTQ cấp xã, các tổ chức CT-XH, tổ chức XH nghề nghiệp, tổ dân phố, thôn bản. |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã |
|
|
- 1 Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La