Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1373/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 22 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ HỦY BỎ, BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC; NUÔI CON NUÔI; PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT; LÝ LỊCH TƯ PHÁP; TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định số: 1972/QĐ-BTP ngày 9/11/2015; 2109/QĐ-BTP ngày 30/11/2015; 2243/QĐ-BTP ngày 24/12/2015; 1021/QĐ-BTP ngày 5/5/2014; 925/QĐ-BTP ngày 25/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 44/TTr-STP ngày 16/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước; Nuôi con nuôi; Phổ biến giáo dục pháp luật; Lý lịch tư pháp; Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, TTCB, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN

(Kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

1

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

2

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

3

Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

4

Trả lại tài sản

5

Chi trả tiền bồi thường

6

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

7

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

II. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

8

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

9

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

III. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

10

Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

11

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

IV. Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp

12

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

13

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

14

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

V. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

15

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

16

Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

17

Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

18

Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

19

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

20

Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

21

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

1

T-PYE-259272-TT

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Bãi bỏ theo các Quyết định chuẩn hóa thủ tục hành chính của Bộ Tư pháp

2

T-PYE-259276-TT

Thủ tục khiếu nại về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

3

T-PYE-259278-TT

Thủ tục thực hiện Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật

4

T-PYE-259280-TT

Thủ tục Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý

5

T-PYE-259284-TT

Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý

6

T-PYE-259287-TT

Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý

7

T-PYE-259289-TT

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải

8

T-PYE-259291-TT

Thực hiện Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng

9

T-PYE-259313-TT

Thay thế Trợ giúp viên pháp lý/luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng

10

T-PYE-259319-TT

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng

11

T-PYE-259321-TT

Đề nghị tham gia làm Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

12

T-PYE-259327-TT

Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên  

13

T-PYE-259331-TT

Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên  

14

T-PYE-259332-TT

Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý  

15

T-PYE-259334-TT

Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

16

T-PYE-259337-TT

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

17

T-PYE-259350-TT

Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

18

T-PYE-259352-TT

Tự chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

19

T-PYE-259356-TT

Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác

II. Lĩnh vực Hành chính tư pháp

21

T-PYE-259036-TT

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1

 

21

T-PYE-259038-TT

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2

III. Lĩnh vực Chứng thực

22

T-PYE-272988-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN