ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1373/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 05 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 36/TTr-SCT ngày 14 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và UBND cấp huyện.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính công theo quy định.
Giao Sở Công Thương niêm yết, công khai tại trụ sở cơ quan, đơn vị và trên trang thông tin điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
A - THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT | Tên thủ tục hành chính | Thành phần, số lượng hồ sơ | Trình tự thực hiện; Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính công - Số 01, Điểu Ong, Phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | ||||||
I | Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP . 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh. 3. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa. 4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy. 5. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán LPG kinh doanh LPG chai ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 38 Nghị định số 87/2017/NĐ-CP phải bổ sung các giấy tờ sau: a) Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định chai LPG còn hiệu lực; b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy đối với chai LPG. 6. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 38 Nghị định số 87/NĐ-CP phải bổ sung tài liệu chứng minh có đường ống vận chuyển khí hoặc hợp đồng thuê đường ống vận chuyển khí; bản sao Giấy chứng nhận kiểm định đường ống còn hiệu lực và tài liệu chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng các quy định về an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. | - Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: + Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh lần/thẩm định. + Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
|
2 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | I. Thành phần hồ sơ: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. 2. Giấy tờ, tài liệu liên quan quan chứng minh nội dung thay đổi. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh. 3. Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng. 4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. | - Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: + Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh lần thẩm định. - Khu vực khác: + Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | I. Thành phần hồ sơ: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ; 2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi; II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP . 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh. 3. Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng. 4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. | - Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: + Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | I. Thành phần hồ sơ: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ; 2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP . 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh. 4. Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng. 5. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. | - Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: + Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | I. Thành phần hồ sơ: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ: - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ; 2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
II | Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | |||||
13 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP . 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh. 3. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa. 4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy. 5. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 38 Nghị định số 87/NĐ-CP phải bổ sung tài liệu chứng minh có đường ống vận chuyển khí hoặc hợp đồng thuê đường ống vận chuyển khí; bản sao Giấy chứng nhận kiểm định đường ống còn hiệu lực và tài liệu chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng các quy định về an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan. 6. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán LNG ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 38 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP phải bổ sung và tài liệu chứng minh có trạm cấp LPG hoặc trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải đáp ứng các quy định về an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. | - Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: + Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | I. Thành phần hồ sơ: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | I. Thành phần hồ sơ: Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ; 2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2017/NĐ-CP . 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh. 3. Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng. 4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. | - Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: + Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | I. Thành phần hồ sơ: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2017/NĐ-CP . 2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
III | Khí thiên nhiên nén (CNG) | |||||
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2017/NĐ-CP . 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh. 3. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa. 4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy. 5. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3, 4 điều 38 Nghị định số 87/NĐ-CP phải bổ sung tài liệu chứng minh có đường ống vận chuyển khí hoặc hợp đồng thuê đường ống vận chuyển khí; bản sao giấy chứng nhận kiểm định đường ống còn hiệu lực và tài liệu chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng các quy định về an toàn phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan. 6. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán CNG ngoài giấy tờ quy định tại khoản 2, 4 Điều 38 Nghị định số 87/2017/NĐ-CP phải bổ sung: - Tài liệu chứng minh có xe bồn CNG đã được kiểm định còn hiệu lực; - Tài liệu chứng minh có trạm cấp CNG hoặc trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải đáp ứng các quy định về an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan; - Tài liệu chứng minh có trạm nén CNG đáp ứng các quy định về an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. | - Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: + Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | I. Thành phần hồ sơ: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ; 2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP . 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh. 3. Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng. 4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. | - Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: + Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | I. Thành phần hồ sơ: Giấy đề nghị lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ; 2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Hành chính công. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | |||
1 | T-DKN-269389-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
2 | T-DKN-269390-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
3 | T-DKN-269391-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
4 | T-DKN-269392-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
5 | T-DKN-269393-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
6 | T-DKN-269394-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
7 | T-DKN-269395-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
8 | T-DKN-269396-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
9 | T-DKN-269397-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
10 | T-DKN-269398-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
11 | T-DKN-269399-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
12 | T-DKN-269400-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
13 | T-DKN-269401-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
14 | T-DKN-269402-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
15 | T-DKN-269403-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
16 | T-DKN-269404-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
17 | T-DKN-269405-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
18 | T-DKN-269406-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
19 | T-DKN-269407-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
20 | T-DKN-269408-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
21 | T-DKN-269409-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
22 | T-DKN-269410-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
23 | T-DKN-269411-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
24 | T-DKN-269412-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
II. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | |||
1 | T-DKN-269413-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
2 | T-DKN-269414-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
3 | T-DKN-269415-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
4 | T-DKN-269416-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
5 | T-DKN-269417-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
6 | T-DKN-269418-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
7 | T-DKN-269419-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
8 | T-DKN-269420-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
III. Khí thiên nhiên nén (CNG) | |||
1 | T-DKN-269421-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
2 | T-DKN-269422-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
3 | T-DKN-269423-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
4 | T-DKN-269424-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
5 | T-DKN-269425-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
6 | T-DKN-269426-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
7 | T-DKN-269427-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
8 | T-DKN-269428-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
B - THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT | Tên thủ tục hành chính | Thành phần, số lượng hồ sơ | Trình tự thực hiện; Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai theo Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2017/NĐ-CP . 2. Bản sao hợp đồng bán LPG chai với thương nhân có giấy chứng nhận đủ điều kiện còn hiệu lực. 3. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có trách nhiệm xem xét, thẩm định và trình cấp có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện chuyển kết quả thực hiện cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Theo quy định hiện hành. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | I. Thành phần hồ sơ: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có trách nhiệm xem xét, trình cấp có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện chuyển kết quả thực hiện cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Theo quy định hiện hành. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | I. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ; 2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có trách nhiệm xem xét, trình cấp có thẩm quyền cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3: Trả kết quả Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện chuyển kết quả thực hiện cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Theo quy định hiện hành. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí. |
|
Tổng cộng:
- 24 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành;
- 40 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ;
- 03 thủ tục hành chính cấp huyện mới ban hành.
- 1 Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại; Kinh doanh khí thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 7 Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 8 Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại; Kinh doanh khí thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 7 Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang