ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1373/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 05 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG TÁC TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN VÀ TỔ CHỨC NỘP TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
CHỦ TỊCH UBND TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 05 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo Tờ trình số 391/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính công tác tiếp nhận giải quyết Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân và tổ chức nộp tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 với nội dung như sau:
1. Khối lượng thực hiện:
a) Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân:
Cấp lần đầu; Cấp đổi, cấp lại; Cấp biến động Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là: 116.732 Hồ sơ (Cấp lần đầu: 3.350 Hồ sơ; Cấp đổi, cấp lại: 10.143 Hồ sơ; Cấp biến động: 103.239 Hồ sơ), trong đó:
- Cấp lần đầu: 3.350 Hồ sơ/3.467 thửa/3.429 giấy;
- Cấp đổi, cấp lại: 10.143 Hồ sơ/11.542 thửa/11.115 giấy;
- Cấp biến động: 103.239 Hồ sơ/113.122 thửa/118.027 giấy.
b) Hồ sơ tổ chức:
Cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 1.820 Hồ sơ (Cấp lần đầu 173 Hồ sơ; Cấp đổi, cấp lại 142 Hồ sơ; Cấp biến động 1.505 Hồ sơ)
- Cấp lần đầu Giấy chứng nhận: 173 Hồ sơ/1.923 thửa/1.923 giấy;
- Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận: 142 Hồ sơ/284 thửa/284 giấy;
- Cấp biến động Giấy chứng nhận: 1.505 Hồ sơ/3.185 thửa/3.185 giấy.
2. Sản phẩm giao nộp:
- Sản phẩm là các Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được chuyển về Văn phòng Đăng ký đất đai Chi nhánh các huyện, thành phố Long Khánh và Biên Hòa để bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và Biên Hòa phát trả cho người nộp Hồ sơ theo Phiếu hẹn (đối với Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân).
- Sản phẩm là các Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh phát trả cho người nộp Hồ sơ theo Phiếu hẹn (đối với Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân và các Hồ sơ tổ chức).
- Cơ sở dữ liệu địa chính vận hành trên phần mềm Phân hệ Quản lý đất đai.
3. Dự toán kinh phí: 49.093.104.797 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi chín tỷ không trăm chín mươi ba triệu một trăm lẻ bốn ngàn bảy trăm chín mươi bảy đồng), trong đó:
- Kinh phí thực hiện công tác cấp giấy cho tổ chức: 3.393.870.757 đồng;
- Kinh phí thực hiện công tác cấp giấy cho hộ gia đình, cá nhân: 45.699.234.040 đồng.
(Có bảng dự toán kinh phí chi tiết kèm theo).
Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí sự nghiệp quản lý đất đai của Sở Tài nguyên và Môi trường được UBND tỉnh giao hàng năm.
Khối lượng trên tạm tính, khi thanh toán sẽ căn cứ vào khối lượng thực tế và đơn giá hiện hành để thực hiện.
4. Thời gian thực hiện: từ ngày 20/02/2020 đến 20/8/2020
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện, tổ chức nghiệm thu, phê duyệt kết quả thực hiện, thanh quyết toán theo quy định hiện hành;
- Giám đốc Sở Tài chính theo dõi, kiểm tra việc thực hiện và quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai; Các tổ chức và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Khối lượng | Chi phí thực hiện | Thành tiền | Ghi chú |
A | CẤP LẦN ĐẦU |
|
|
| 250.271.121 |
|
I | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (dạng hồ sơ rà soát, giao đất, thuê đất) |
|
|
| 239.234.402 |
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
| 237.657.728 |
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 165 | 973.683 | 160.657.728 |
|
b) | Số Thửa tăng thêm | Thửa | 1.750 | 2.000 | 3.500.000 |
|
c) | Số Giấy tăng thêm | Giấy | 1.750 | 42.000 | 73.500.000 |
|
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
| 1.576.674 |
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1 | 1.532.674 | 1.532.674 |
|
b) | Số Thửa tăng thêm | Thửa | 1 | 2.000 | 2.000 |
|
c) | Số Giấy tăng thêm | Giấy | 1 | 42.000 | 42.000 |
|
III | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (dạng hồ sơ bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm) |
|
|
| 11.036.719 |
|
1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 7 | 1.532.674 | 10.728/719 |
|
2 | Số Thửa tăng thêm | Thửa | 7 | 2.000 | 14.000 |
|
3 | Số Giấy tăng thêm | Giấy | 7 | 42.000 | 294.000 |
|
B | CẤP ĐỔI, CẤP LẠI |
|
|
| 126.537.428 |
|
I | Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
| 126.537.428 |
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
| 22.142.564 |
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 30 | 694.085 | 20.822.564 |
|
b) | Số Thửa tăng thêm | Thửa | 30 | 2.000 | 60.000 |
|
c) | Số Giấy tăng thêm | Giấy | 30 | 42.000 | 1.260.000 |
|
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
| 1.404.859 |
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 2 | 658.430 | 1.316.859 |
|
b) | Số Thửa tăng thêm | Thửa | 2 | 2.000 | 4.000 |
|
c) | Số Giấy tăng thêm | Giấy | 2 | 42.000 | 84.000 |
|
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
| 102.990.004 |
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ Sơ/Thửa/GCN | 110 | 892.273 | 98.150.004 |
|
b) | Số Thửa tăng thêm | Thửa | 110 | 2.000 | 220.000 |
|
c) | Số Giấy tăng thêm | Giấy | 110 | 42.000 | 4.620.000 |
|
C | CẤP BIẾN ĐỘNG |
|
|
| 3.017.062.208 |
|
IV | Đăng ký biến động trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ |
|
|
| 64.905.334 |
|
1 | In giấy chứng nhận mới |
|
|
| 53.391.838 |
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
| 53.391.838 |
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 55 | 926.761 | 50.971.838 |
|
- | Số Thửa tăng thêm | Thửa | 55 | 2.000 | 110.000 |
|
- | Số Giấy tăng thêm | Giấy | 55 | 42.000 | 2.310.000 |
|
2 | Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
| 11.513.496 |
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
| 11.513.496 |
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 15 | 767.566 | 11.513.496 |
|
- | Số Thửa tăng thêm | Thửa | 15 | 2.000 |
|
|
- | Số Giấy tăng thêm | Giấy | 15 | 36.000 |
|
|
V | Đăng ký biến động do thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp lý, nhân thân hoặc địa chỉ; Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhận |
|
|
| 49.952.334 |
|
1 | In giấy chứng nhận mới |
|
|
| 9.610.650 |
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
| 9.610.650 |
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 22 | 392.848 | 8.642.650 |
|
| Số Thửa tăng thêm | Thửa | 22 | 2.000 | 44.000 |
|
| Số Giấy tăng thêm | Giấy | 22 | 42.000 | 924.000 |
|
2 | Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
| 40.341.685 |
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
| 40.341.685 |
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 115 | 312.797 | 35.971.685 |
|
| Số Thửa tăng thêm | Thửa | 115 | 2.000 | 230.000 |
|
- | Số Giấy tăng thêm | Giấy | 115 | 36.000 | 4.140 000 |
|
VI | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
| 7.550.393 |
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
| 7.550.393 |
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 12 | 591.199 | 7.094.393 |
|
b) | Số Thửa tăng thêm | Thửa | 12 | 2.000 | 24.000 |
|
c) | Số Giấy tăng thêm | Giấy | 12 | 36.000 | 432.000 |
|
VII | Đăng ký biến động chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất; Trường hợp chuyển đổi công ty; Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu |
|
|
| 2.833.400.012 |
|
1 | In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
|
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
| 146.315.854 |
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 150 | 924.106 | 138.615.854 |
|
- | Số Thửa tăng thêm | Thửa | 175 | 2.000 | 350.000 |
|
- | Số Giấy tăng thêm | Giấy | 175 | 42.000 | 7.350.000 |
|
2 | Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
| 846.922.768 |
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
| 846.922.768 |
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1.050 | 763.165 | 801.322.768 |
|
| Số Thửa tăng thêm | Thửa | 1.200 | 2.000 | 2.400.000 |
|
| Số Giấy tăng thêm | Giấy | 1.200 | 36.000 | 43.200.000 |
|
VIII | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
| 8.901.343 |
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
| 8.901.343 |
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 14 | 597.810 | 8.369.343 |
|
b) | Số Thửa tăng thêm | Thửa | 14 | 2.000 | 28.000 |
|
c) | Số Giấy tăng thêm | Giấy | 14 | 36.000 | 504.000 |
|
XII | Đăng ký biến động chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
|
|
| 49.623.796 |
|
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
| 49.623.796 |
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 62 | 762.384 | 47.267.796 |
|
| Số Thửa tăng thêm | Thửa | 62 | 2.000 | 124.000 |
|
| Số Giấy tăng thêm | Giấy | 62 | 36.000 | 2.232.000 |
|
XV | Đăng ký biến động thu hồi quyền sử dụng đất |
|
|
| 2.728.995 |
|
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
| 2.728.995 |
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 10 | 234.900 | 2.348.995 |
|
b) | Số Thửa tăng thêm | Thửa | 10 | 2.000 | 20.000 |
|
c) | Số Giấy tăng thêm | Giấy | 10 | 36.000 | 360.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
| 3.393.870.757 |
|
BIỂU DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Khối lượng | Chi phí thực hiện | Thành tiền | Ghi chú |
A | CẤP LẦN ĐẦU |
|
|
| 2.144.522.375 |
|
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
|
|
I | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
| 1.854.151.010 |
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 2.833 | 634.711 | 1.798.136.263 |
|
b) | Số thửa tăng thêm | Thửa | 97 | 2.000 | 194.000 |
|
c) | Số giấy tăng thêm | Giấy | 59 | 40.000 | 2.360.000 |
|
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản |
|
|
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 3 | 733.397 | 2.200.191 |
|
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 57 | 899.308 | 51.260.556 |
|
II | Trường hợp nộp Hồ sơ tại cấp xã |
|
|
| 290.371.365 |
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 457 | 633.548 | 289.531.365 |
|
b) | Số thửa tăng thêm | Thửa | 20 | 2.000 | 40.000 |
|
c) | Số giấy tăng thêm | Giấy | 20 | 40.000 | 800.000 |
|
B | CẤP ĐỔI, CẤP LẠI |
|
|
| 5.376.653.084 |
|
I | Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
| 2.859.205.436 |
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 5.709 | 450.172 | 2.570.034.374 |
|
b) | Số thửa tăng thêm | Thửa | 1.054 | 2.000 | 2.108.000 |
|
c) | Số giấy tăng thêm | Giấy | 495 | 40.000 | 19.800.000 |
|
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản |
|
|
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 414 | 434.468 | 179.869.588 |
|
b) | Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | - |
|
c) | Số giấy tăng thêm | Giấy | - | 40.000 | - |
|
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 146 | 598.298 | 87.351.474 |
|
b) | Số thửa tăng thêm | Thửa | 1 | 2.000 | 2.000 |
|
c) | Số giấy tăng thêm | Giấy | 1 | 40.000 | 40.000 |
|
III | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có thay đổi về mục đích sử dụng, ranh giới thửa đất |
|
|
| 2.517.447.648 |
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 3.848 | 643.019 | 2.474.337.631 |
|
b) | Số thửa tăng thêm | Thửa | 344 | 2.000 | 688.000 |
|
c) | Số giấy tăng thêm | Giấy | 476 | 40.000 | 19.040.000 |
|
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 26 | 899.308 | 23.382.017 |
|
b) | Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | - |
|
c) | Số giấy tăng thêm | Giấy | - | 40.000 | - |
|
C | CẤP BIẾN ĐỘNG |
|
|
| 38.178.058.581 |
|
I | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
| 0 |
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
IV | Đăng ký biến động trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ |
|
|
| 1.351.145.374 |
|
1 | Chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 75 | 322.411 |
|
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | 17 | 2.000 | 34.000 |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 17 | 34.000 | 578.000 |
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 11 | 363.539 | 3.998.924 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | 2 | 2.000 | 4.000 |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 2 | 34.000 | 68.000 |
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 21 | 453.510 | 9.523.705 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | 5 | 2.000 | 10.000 |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 5 | 34.000 | 170.000 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ Sơ/Thửa/GCN | _ | 266.872 |
|
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | _ | 2.000 |
|
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy |
| 34.000 |
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | _ | 307.999 | _ |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | _ | 2.000 | . |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | _ | 34.000 |
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | . | 381.979 | _ |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 |
|
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | _ | 34.000 | . |
|
2 | ln giấy chứng nhận mới - Không kiểm tra thực địa |
|
|
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/Giấy | 2.915 | 429.616 | 1.252.331.889 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | - |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | - | 40.000 | - |
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 15 | 588.808 | 8.832.120 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | - |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | - | 40.000 | - |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 139 | 369.884 | 51.413.877 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | - |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | - | 40.000 | - |
|
V | Đăng ký biến động do thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân, hoặc địa chỉ; Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhận |
|
|
| 1.051.075.877 |
|
1 | Chỉnh lý trên GCN cũ - Không kiểm tra thực địa |
|
|
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 2.894 | 152.557 | 441.500.557 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | 789 | 2.000 | 1.578.000 |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 669 | 34.000 | 22.746.000 |
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 828 | 179.635 | 148.737.938 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | 224 | 2.000 | 448.000 |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 190 | 34.000 | 6.460.000 |
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 827 | 219.469 | 181.500.713 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | 226 | 2.000 | 452.000 |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 191 | 34.000 | 6.494.000 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 383 | 127.737 | 48.923.398 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | 85 | 2.000 | 170.000 |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 85 | 34.000 | 2.890.000 |
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 55 | 154.815 | 8.514.842 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | 79 | 2.000 | 158.000 |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 79 | 34.000 | 2.686.000 |
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 109 | 187.789 | 20.469.001 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | 25 | 2.000 | 50.000 |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 25 | 34.000 | 850.000 |
|
2 | In giấy chứng nhận mới - Không kiểm tra thực địa |
|
|
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 683 | 208.526 | 142.423.019 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | 20 | 2.000 | 40.000 |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 20 | 40.000 | 800.000 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất | _ |
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực liếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 40 | 179.610 | 7.184.409 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | - |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 150 | 40.000 | 6.000.000 |
|
9 | Đăng ký biển động chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyển quyền cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất; Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tải sản gắn liền với đất |
|
|
| 30.776.043.469 |
|
a) | Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 750 | 392.582 | 294.436.758 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | - |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | - | 34.000 | - |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 105 | 334.801 | 35.154.075 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | _ |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | - | 34.000 | _ |
|
b) | Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 27.347 | 320.307 | 8.759.433.193 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | 1.803 | 2'000 | 3.606.000 |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 1.553 | 34.000 | 52.802.000 |
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 78 | 360.605 | 28.127.157 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | _ |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | - | 34.000 | _ |
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 476 | 448.125 | 213.307.320 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | _ |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | - | 34.000 | _ |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 3.738 | 264.983 | 990.508.168 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | 120 | 2.000 |
|
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 120 | 34.000 | 4.080.000 |
|
c) | Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 3.888 | 499.787 | 1.943.173.094 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | 253 | 2.000 | 506.000 |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 455 | 40.000 | 18.200.000 |
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 29 | 713.519 | 20.692.041 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | - |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | - | 40.000 | * |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 676 | 440.055 | 297.477.112 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | 50 | 2.000 | 100.000 |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 63 | 40.000 | 2.520.000 |
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 15 | 637.206 | 9.558.087 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | - |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | - | 40.000 | - |
|
d) | Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 33.540 | 427.512 | 14.338.748.737 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | 2.065 | 2.000 | 4.130.000 |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 6.775 | 40.000 | 271.000.000 |
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 2.789 | 583.423 | 1.627.166.391 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | 1.250 | 2.000 | 2.500.000 |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 1.250 | 40.000 | 50.000.000 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 4.775 | 367.779 | 1.756.146.966 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | 242 | 2.000 | 484.000 |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 444 | 40.000 | 17.760.000 |
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ Sơ/Thửa/GCN | 67 | 507.110 | 33.976.370 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | 25 | 2.000 | 50.000 |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 10 | 40.000 | 400.000 |
|
13 | Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân) |
|
|
| 4.324.027.579 |
|
a) | Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp Hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
b) | Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 9.621 | 325.156 | 3.128.326.431 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | 1.491 | 2.000 | 2.982.000 |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 1.418 | 34.000 | 48.212.000 |
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 3.022 | 269.598 | 814.723.767 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | 720 | 2,000 | 1.440.000 |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 720 | 34.000 | 24.480.000 |
|
d) | Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 629 | 435.125 | 273.693.351 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | - |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 5 | 34.000 | 170.000 |
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 80 | 375.000 | 30.000.030 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | - |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | - | 34.000 | - |
|
16 | Đăng ký biến động thu hồi quyền sử dụng đất |
|
|
| 97.541.487 |
|
b) | Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 351 | 271.259 | 95.211.865 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | 69 | 2.000 | 138.000 |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | 39 | 34.000 | 1.326.000 |
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 4 | 216.406 | 865.622 |
|
+ | Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | _ |
|
+ | Số giấy tăng thêm | Giấy | - | 34.000 | _ |
|
17 | Đăng ký biến động ghi nợ và xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính - - Không kiểm tra thực địa |
|
|
| 578.224.795 |
|
a) | Đăng ký biến động ghi nợ nghĩa vụ tài chính - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
|
|
- | Trường hợp nộp Hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1.131 | 323.698 | 366.102.354 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | 137 | 2.000 | 274.000 |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 143 | 34.000 | 4.862.000 |
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 130 | 451.644 | 58.713.686 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | 25 | 2.000 | 50.000 |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 22 | 34.000 | 748.000 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 73 | 268.139 | 19.574.177 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | _ |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 84 | 34.000 | 2.856.000 |
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 8 | 380.130 | 3.041.042 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | * | 2.000 | _ |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 15 | 34.000 | 510.000 |
|
b) | Đăng ký biến động xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 740 | 116.338 | 86.090.395 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | 136 | 2.000 | 272.000 |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 118 | 34.000 | 4.012.000 |
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 130 | 165.920 | 21.569.649 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | 25 | 2.000 | 50.000 |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 21 | 34.000 | 714.000 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 44 | 96.759 | 4.257.402 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | - |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 85 | 34.000 | 2.890.000 |
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 8 | 141.011 | 1.128.090 |
|
| Số thửa tăng thêm | Thửa | - | 2.000 | - |
|
| Số giấy tăng thêm | Giấy | 15 | 34.000 | 510.000 |
|
TỔNG CỘNG |
|
| 45.699.234.040 |
|
- 1 Kế hoạch 4163/KH-UBND năm 2020 về tổng kết Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 và các chương trình, đề án, kế hoạch thực hiện công tác gia đình tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020
- 2 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 73/2015/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; xây dựng, quản lý, lưu trữ, cập nhật và chỉnh lý hồ sơ địa chỉnh, cơ sở dữ liệu đất đai và các nội dung quản lý đất đai theo quy định trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Kế hoạch 4163/KH-UBND năm 2020 về tổng kết Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 và các chương trình, đề án, kế hoạch thực hiện công tác gia đình tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020
- 2 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 73/2015/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; xây dựng, quản lý, lưu trữ, cập nhật và chỉnh lý hồ sơ địa chỉnh, cơ sở dữ liệu đất đai và các nội dung quản lý đất đai theo quy định trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh