- 1 Quyết định 2847/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 1 Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 9 Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10 Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11 Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế do tỉnh Bình Định ban hành
- 12 Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 13 Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1375/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 94/TTr-SYT ngày 10 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 11 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 và Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC được quy định tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||||
1 | STT 02, Quyết định số 2847/QĐ- UBND ngày 31/8/2022 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.001393.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 1/2 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 05 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. | 01 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 |
2 | STT 03, Quyết định số 2847/QĐ- UBND ngày 31/8/2022 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001552.000.00.00.H08 | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1/2 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 33 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 32 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. | 01 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 |
3 | STT 04, Quyết định số 2847/QĐ- UBND ngày 31/8/2022 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001538.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 18 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. | 01 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 |
4 | STT 05, Quyết định số 2847/QĐ- UBND ngày 31/8/2022 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001532.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 18 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. | 01 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 |
5 | STT 06, Quyết định số 2847/QĐ- UBND ngày 31/8/2022 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001398.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 18 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. | 01 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 |
6 | - | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012269.000.00.00.H08 | Từ ngày nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) | 01 ngày | Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 57 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 55 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày. | 01 ngày | 01 ngày | Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 |
7 | - | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền 1.012273.000.00.00.H08 | Từ ngày nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) | 01 ngày | Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 57 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 55 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày | Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 |
8 | - | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012291.000.00.00.H08 | Từ ngày nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) | 01 ngày | Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 57 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 55 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày. | 01 ngày | 01 ngày | Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 |
9 | Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 | Cấp mới giấy phép hoạt động 1.012278.000.00.00.H08 | Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. | 1/2 ngày | Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 58 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 56 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1173/QĐ- UBND ngày 04/4/2024 |
10 | Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 | Cấp lại giấy phép hoạt động 1.012279.000.00.00.H08 | 20 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | 1/2 ngày | Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1173/QĐ- UBND ngày 04/4/2024 |
11 | Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động 1.012280.000.00.00.H08 | Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. | 1/2 ngày | Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1173/QĐ- UBND ngày 04/4/2024 |
1/2 ngày | Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 58 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 56 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | |||||
Tổng cộng: 11 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền; lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau