BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1378/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-TTg ngày 24/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 9.
Căn cứ công văn cử đại diện tham gia của các cơ quan, đơn vị liên quan;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Ban soạn thảo, Tổ biên tập Nghị định quy định cơ chế quản lý tài chính dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư, gồm các cá nhân có tên trong danh sách (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nhiệm vụ của Ban soạn thảo, Tổ biên tập:
1. Ban soạn thảo thực hiện nhiệm vụ theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
2. Tổ biên tập có trách nhiệm giúp Ban soạn thảo thực hiện nhiệm vụ theo quy định. Nhiệm vụ của Tổ biên tập do Trưởng Ban soạn thảo phân công.
3. Các thành viên Ban soạn thảo, thành viên Tổ biên tập có nhiệm vụ tham dự đầy đủ các cuộc họp của Ban soạn thảo, có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ tại khoản 1, khoản 2 Điều này.
Điều 3. Ban soạn thảo và Tổ biên tập làm việc theo chế độ kiêm nhiệm, kinh phí hoạt động theo quy định của pháp luật hiện hành để thực hiện các nhiệm vụ được giao; chấm dứt hoạt động và tự giải thể sau khi Nghị định được Chính phủ ban hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Vụ trưởng Vụ Đầu tư, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng đơn vị có liên quan và cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH THÀNH VIÊN BAN SOẠN THẢO, TỔ BIÊN TẬP NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1378/QĐ-BTC ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài chính)
TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị công tác | Chức danh trong BST, TBT |
1 | Tạ Anh Tuấn | Thứ trưởng | Bộ Tài chính | Trưởng Ban |
2 | Đinh Trần Lợi | Vụ trưởng | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Phó trưởng Ban |
3 | Lê Tuấn Anh | Phó Vụ trưởng | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
4 | Nguyễn Nam Liên | Vụ trưởng | Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế | Thành viên |
5 | Bùi Thu Hằng | Hàm Phó Vụ trưởng | Vụ Kinh tế tổng hợp, Văn phòng Chính phủ | Thành viên |
6 | Vũ Quỳnh Lê | Phó Cục trưởng | Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Thành viên |
7 | Lê Đại Hải | Phó Vụ trưởng | Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế, Bộ Tư pháp | Thành viên |
8 | Đỗ Mạnh Hùng | Đại tá, Phó Cục trưởng | Cục Tài chính, Bộ Quốc phòng | Thành viên |
9 | Nguyễn Minh Tuấn | Thượng tá, Phó Cục trưởng | Cục Kế hoạch và tài chính, Bộ Công an | Thành viên |
10 | Nguyễn Viết Huy | Phó Vụ trưởng | Vụ Đối tác công tư, Bộ Giao thông vận tải | Thành viên |
11 | Tào Thị Kim Vân | Phó Vụ trưởng | Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Bộ Công Thương | Thành viên |
12 | Vũ Đức Hùng | Phó Vụ trưởng | Vụ Kế hoạch, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thành viên |
13 | Đinh Minh Tùng | Phó Vụ trưởng | Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thành viên |
14 | Lê Nam Trung | Phó Vụ trưởng | Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Thông tin và Truyền thông | Thành viên |
15 | Nguyễn Anh Tuấn | Phó Vụ trưởng | Vụ Tài chính - Kế toán, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Thành viên |
16 | Phạm Ngọc Lâm | Phó Vụ trưởng | Vụ Kinh tế, Văn phòng Quốc hội | Thành viên |
17 | Hoàng Anh Tuấn | Phó Cục trưởng | Cục Kinh tế xây dựng, Bộ Xây dựng | Thành viên |
18 | Lương Thị Hồng Thúy | Phó Vụ trưởng | Vụ Kiểm soát chi, Kho bạc Nhà nước, Bộ Tài chính | Thành viên |
19 | Hoàng Thái Sơn | Phó Vụ trưởng | Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính | Thành viên |
20 | Vũ Thị Hải Yến | Phó Vụ trưởng | Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp, Bộ Tài chính | Thành viên |
21 | Nguyễn Quốc Hưng | Phó Vụ trưởng | Vụ Chính sách thuế, Bộ Tài chính | Thành viên |
22 | Nguyễn Hoàng Dương | Phó Vụ trưởng | Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính, Bộ Tài chính | Thành viên |
23 | Nguyễn Tân Thịnh | Phó Cục trưởng | Cục Quản lý công sản, Bộ Tài chính | Thành viên |
24 | Hoàng Hải | Phó Cục trưởng | Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại, Bộ Tài chính | Thành viên |
25 | Hoàng Văn Thu | Phó Cục trưởng | Cục Tài chính doanh nghiệp, Bộ Tài chính | Thành viên |
26 | Trịnh Đức Vinh | Phó Cục trưởng | Cục Quản lý, giám sát kế toán và kiểm toán, Bộ Tài chính | Thành viên |
27 | Nguyễn Minh Tân | Phó Vụ trưởng | Vụ Ngân sách nhà nước, Bộ Tài chính | Thành viên |
28 | Phạm Trọng Quý | Trưởng phòng | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
29 | Bùi Việt Hưng | Trưởng phòng | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
30 | Nguyễn Thị Hương | Phó Trưởng phòng | Cục Quản lý giá, Bộ Tài chính | Thành viên |
31 | Nguyễn Thị Quế Hương | Phó Trưởng phòng | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
32 | Nguyễn Đạo Thủy | Phó Trưởng phòng | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
33 | Bùi Hương Liên | Phó Trưởng phòng | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
34 | Nguyễn Thị Minh Phương | Chuyên viên chính | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
1 | Đinh Trần Lợi | Vụ trưởng | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Tổ trưởng |
2 | Lê Tuấn Anh | Phó Vụ trưởng | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Tổ phó |
3 | Nguyễn Thị Linh Giang | Phó Chánh Văn phòng | Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Thành viên |
4 | Nguyễn Việt Phương | Thiếu tá, Trợ lý | Cục Tài chính, Bộ Quốc phòng | Thành viên |
5 | Cao Ngọc Ánh | Trưởng phòng | Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế | Thành viên |
6 | Bùi Việt Hưng | Trưởng phòng | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
7 | Nguyễn Thị Bích Hạnh | Trung tá, Phó Trưởng phòng | Cục Kế hoạch và tài chính, Bộ Công an | Thành viên |
8 | Ninh Văn Hùng | Phó Trưởng phòng | Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Bộ Công Thương | Thành viên |
9 | Nguyễn Thu Thúy | Phó Trưởng phòng | Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp, Bộ Tài chính | Thành viên |
10 | Nguyễn Thu Thủy | Phó Trưởng phòng | Vụ Chính sách thuế, Bộ Tài chính | Thành viên |
11 | Nguyễn Thị Thu Thủy | Phó Trưởng phòng | Cục Tài chính doanh nghiệp, Bộ Tài chính | Thành viên |
12 | Trương Thị Mai Phương | Phó Trưởng phòng | Cục Quản lý, giám sát kế toán và kiểm toán, Bộ Tài chính | Thành viên |
13 | Bùi Hương Liên | Phó Trưởng phòng | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
14 | Đỗ Thành Quảng | Phó Trưởng phòng | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
15 | Ninh Hoàng Anh | Phó Trưởng phòng | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
16 | Nguyễn Minh Hằng | Phó Trưởng phòng | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
17 | Đỗ Việt | Chuyên viên chính | Vụ Kế hoạch, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thành viên |
18 | Nguyễn Hoàng | Chuyên viên chính | Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Thông tin và Truyền thông | Thành viên |
19 | Ngô Thị Vân Anh | Chuyên viên chính | Vụ Kinh tế, Văn phòng Quốc hội | Thành viên |
20 | Nguyễn Thị Minh Phương | Chuyên viên chính | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
21 | Dương Xuân Trường | Chuyên viên chính | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
22 | Trần Thị Ánh Hồng | Chuyên viên chính | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
23 | Nguyễn Thị Huyền Trang | Chuyên viên | Vụ Đối tác công tư, Bộ Giao thông vận tải | Thành viên |
24 | Nguyễn Thúy Hằng | Chuyên viên | Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế, Bộ Tư pháp | Thành viên |
25 | Phan Hồng Dũng | Chuyên viên | Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thành viên |
26 | Nguyễn Thị Ngọc Mai | Chuyên viên | Vụ Tài chính - Kế toán, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Thành viên |
27 | Bùi Thái Bình | Chuyên viên | Cục Kinh tế xây dựng, Bộ Xây dựng | Thành viên |
28 | Mai Thị Thủy | Chuyên viên | Vụ Kiểm soát chi, Kho bạc Nhà nước, Bộ Tài chính | Thành viên |
29 | Hoàng Quỳnh Anh | Chuyên viên | Cục Kế toán nhà nước, Kho bạc Nhà nước, Bộ Tài chính | Thành viên |
30 | Phạm Hoàng Tùng | Chuyên viên | Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính | Thành viên |
31 | Võ Lê Phương | Chuyên viên | Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính, Bộ Tài chính | Thành viên |
32 | Lê Thị Ngọc Lan | Chuyên viên | Cục Quản lý công sản, Bộ Tài chính | Thành viên |
33 | Nguyễn Ngọc Khánh | Chuyên viên | Vụ Ngân sách nhà nước, Bộ Tài chính | Thành viên |
34 | Hoàng Thiên Long | Chuyên viên | Cục Quản lý giá, Bộ Tài chính | Thành viên |
35 | Hoàng Thu Hà | Chuyên viên | Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại, Bộ Tài chính | Thành viên |
36 | Đỗ Thị Thúy Hằng | Chuyên viên | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
37 | Nguyễn Việt Hà | Chuyên viên | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
38 | Nguyễn Thanh Tuấn | Chuyên viên | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
39 | Lê Thị Hạnh | Chuyên viên | Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính | Thành viên |
Danh sách Ban soạn thảo gồm 34 thành viên, Tổ biên tập gồm 39 thành viên.
- 1 Quyết định 5170/QĐ-BYT năm 2020 về thành lập Ban soạn thảo xây dựng Chiến lược Quốc gia Phục hồi chức năng Việt Nam giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn 2050 do Bộ Y tế ban hành
- 2 Công văn 9859/VPCP-CN năm 2020 về nghiên cứu ý kiến góp ý đối với dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 1109/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản hướng dẫn luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 9 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 5 Luật Đầu tư công 2019
- 6 Công văn 10228/VPCP-KTTH năm 2017 về Quy chế quản lý tài chính 05 dự án đường cao tốc do VEC làm chủ đầu tư do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 8 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 9 Công văn 1664/VPCP-KTTH năm 2017 quy chế quản lý tài chính trong thời gian khai thác, thu phí 05 dự án cao tốc do VEC làm chủ đầu tư do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 12 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 13 Luật Xây dựng 2014
- 14 Luật đấu thầu 2013
- 15 Thông tư 59/1999/TT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính các dự án đầu tư cho hệ thống cấp nước và vệ sinh các thành phố, thị xã vay vốn ADB do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Thông tư 59/1999/TT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính các dự án đầu tư cho hệ thống cấp nước và vệ sinh các thành phố, thị xã vay vốn ADB do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Công văn 1664/VPCP-KTTH năm 2017 quy chế quản lý tài chính trong thời gian khai thác, thu phí 05 dự án cao tốc do VEC làm chủ đầu tư do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 10228/VPCP-KTTH năm 2017 về Quy chế quản lý tài chính 05 dự án đường cao tốc do VEC làm chủ đầu tư do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Công văn 9859/VPCP-CN năm 2020 về nghiên cứu ý kiến góp ý đối với dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 5170/QĐ-BYT năm 2020 về thành lập Ban soạn thảo xây dựng Chiến lược Quốc gia Phục hồi chức năng Việt Nam giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn 2050 do Bộ Y tế ban hành
- 6 Công văn 302/VPCP-CN năm 2021 về dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư do Văn phòng Chính phủ ban hành