ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 19 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2023; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của thị xã Buôn Hồ;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND thị xã Buôn Hồ tại Tờ trình số 261/TTr- UBND ngày 20/12/2022; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 375/TTr-STNMT ngày 26/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Buôn Hồ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 28.260,99 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 25.076,53 | 88,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.580,09 | 5,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 745,16 | 2,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.421,36 | 5,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21.875,24 | 77,40 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 47,92 | 0,17 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 130,48 | 0,46 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 21,44 | 0,08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.175,43 | 11,24 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 244,16 | 0,86 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,40 | 0,02 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 74,24 | 0,26 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10,72 | 0,04 |
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 12,57 | 0,04 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.662,24 | 5,88 |
| Đất giao thông | DGT | 1.077,93 | 3,81 |
| Đất thủy lợi | DTL | 382,68 | 1,35 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 8,82 | 0,03 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 14,07 | 0,05 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 58,51 | 0,21 |
| Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 13,90 | 0,05 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 1,52 | 0,01 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,10 | 0,00 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,55 | 0,00 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,94 | 0,02 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,05 | 0,05 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa… | NTD | 78,53 | 0,28 |
| Đất chợ | DCH | 5,64 | 0,02 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,93 | 0,03 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,35 | 0,02 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 416,75 | 1,47 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 463,98 | 1,64 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,58 | 0,04 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,39 | 0,01 |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,03 | 0,00 |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 257,54 | 0,91 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 9,03 | 0,03 |
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng |
| 70,41 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 59,09 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,53 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 56,56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,32 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã | DHT | 5,44 |
| Đất giao thông | DGT | 0,98 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,15 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa… | NTD | 4,31 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,89 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,99 |
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 137,75 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,10 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 130,65 |
2 | Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,26 |
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Buôn Hồ có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Buôn Hồ, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Buôn Hồ được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện;
- Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Buôn Hồ;
- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Buôn Hồ về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Phường An Bình | Phường An Lạc | Phường Bình Tân | Phường Đạt Hiếu | Phường Đoàn Kết | Phường Thiện An | Phường Thống Nhất | Xã Bình Thuận | Xã Cư Bao | Xã Ea Blang | Xã Ea Drông | Xã Ea Siên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 28.260,99 | 803,32 | 585,82 | 1.614,44 | 1.156,38 | 1.519,29 | 849,70 | 1.740,24 | 4.462,82 | 4.416,47 | 3.042,52 | 4.793,14 | 3.276,85 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 25.076,53 | 611,20 | 387,37 | 1.365,14 | 966,91 | 1.369,59 | 714,55 | 1.461,79 | 4.088,94 | 3.865,32 | 2.806,40 | 4.452,22 | 2.987,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.580,09 | - | 10,71 | 107,97 | 3,25 | 3,34 | - | 51,61 | 402,02 | 180,46 | 72,17 | 335,17 | 413,39 |
| T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 745,16 | - | 10,49 | 88,95 | - | - | - | - | 221,90 | 146,33 | 30,17 | 221,10 | 26,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.421,36 | 32,22 | 45,61 | 41,56 | 62,78 | 9,49 | 24,50 | 71,67 | 76,80 | 70,25 | 67,21 | 627,02 | 292,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21.875,24 | 578,00 | 324,18 | 1.158,69 | 897,46 | 1.355,27 | 686,88 | 1.319,06 | 3.580,58 | 3.602,76 | 2.655,97 | 3.459,62 | 2.256,77 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 47,92 | - | 4,37 | 43,55 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 130,48 | 0,56 | 2,50 | 5,21 | 3,42 | 0,99 | 1,06 | 12,34 | 28,22 | 10,03 | 11,05 | 30,41 | 24,69 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 21,44 | 0,42 | - | 8,16 | - | 0,50 | 2,11 | 7,11 | 1,32 | 1,82 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.175,43 | 192,12 | 198,45 | 245,89 | 189,47 | 149,70 | 135,15 | 278,45 | 373,88 | 547,86 | 236,12 | 340,92 | 287,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 244,16 | 2,54 | - | 66,59 | - | - | 0,61 | - | 22,21 | 152,21 | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,40 | 0,90 | 4,37 | 0,06 | 0,06 | 0,15 | 0,07 | 0,10 | 0,10 | 0,20 | 0,10 | 0,19 | 0,10 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 74,24 | 4,08 | 6,19 | 16,14 | 4,04 | - | 0,12 | 0,97 | 0,21 | 6,18 | 1,21 | 0,10 | 35,00 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10,72 | - | 0,79 | 0,90 | 7,76 | - | 0,62 | 0,39 | - | 0,01 | 0,06 | 0,16 | 0,03 |
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 12,57 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8,47 | 4,10 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.662,24 | 78,20 | 84,23 | 106,66 | 100,65 | 80,56 | 64,10 | 164,42 | 222,07 | 277,50 | 135,57 | 197,16 | 151,12 |
| Đất giao thông | DGT | 1.077,93 | 52,75 | 61,74 | 66,96 | 64,75 | 63,20 | 55,39 | 90,20 | 137,85 | 190,94 | 99,35 | 114,90 | 79,90 |
| Đất thủy lợi | DTL | 382,68 | 3,74 | 6,83 | 26,26 | 17,78 | 7,38 | - | 50,01 | 67,97 | 64,09 | 16,34 | 63,00 | 59,28 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 8,82 | 1,33 | 4,31 | 0,61 | 1,27 | - | - | - | 0,30 | 0,81 | - | 0,19 | - |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 14,07 | 5,30 | 1,47 | 0,08 | 0,50 | 5,00 | 0,54 | 0,22 | 0,22 | 0,18 | 0,15 | 0,18 | 0,23 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 58,51 | 4,03 | 5,38 | 2,82 | 3,24 | 3,48 | 6,35 | 5,30 | 3,05 | 3,91 | 11,45 | 3,04 | 6,46 |
| Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 13,90 | - | 0,96 | - | 0,90 | 0,73 | - | 2,61 | 2,01 | 4,17 | 1,14 | 0,53 | 0,85 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 1,52 | 0,06 | - | 0,55 | 0,11 | 0,09 | - | 0,04 | 0,39 | 0,22 | - | 0,02 | 0,04 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,10 | 0,16 | - | 0,61 | 0,09 | 0,01 | - | - | 0,01 | - | 0,20 | 0,02 | - |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,55 | - | - | 0,50 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | 5,91 | - |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,05 | 3,68 | 0,60 | 0,85 | 0,54 | - | 0,76 | 3,72 | 0,71 | 1,61 | 0,09 | 0,29 | 0,20 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa… | NTD | 78,53 | 6,32 | 2,94 | 5,60 | 11,42 | 0,67 | 1,06 | 12,20 | 8,34 | 10,94 | 6,28 | 9,08 | 3,68 |
| Đất chợ | DCH | 5,64 | 0,83 | - | 1,82 | - | - | - | 0,12 | 1,22 | 0,60 | 0,57 | - | 0,48 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,93 | 0,26 | 0,76 | 0,14 | 0,43 | 0,79 | 0,38 | 0,24 | 0,94 | 0,75 | 0,45 | 1,54 | 1,25 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,35 | 3,08 | 0,24 | - | 0,88 | - | 0,76 | - | - | 0,16 | 0,08 | - | 0,15 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 416,75 | - | - | - | - | - | - | - | 126,58 | 102,32 | 33,53 | 89,99 | 64,33 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 463,98 | 86,26 | 82,04 | 45,27 | 63,01 | 41,34 | 46,55 | 99,51 | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,58 | 1,73 | 4,88 | 0,41 | 0,72 | 0,27 | 0,49 | 0,70 | 0,42 | 0,08 | 0,26 | 0,28 | 0,34 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,39 | 1,12 | 0,21 | - | - | - | 1,06 | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,03 | 0,02 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 257,54 | 13,93 | 14,74 | 9,72 | 11,92 | 26,58 | 20,39 | 12,12 | 1,35 | 7,90 | 64,86 | 43,03 | 31,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 9,03 | - | - | 3,41 | - | - | - | - | - | 3,29 | - | - | 2,33 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường An Bình | Phường An Lạc | Phường Bình Tân | Phường Đạt Hiếu | Phường Đoàn Kết | Phường Thiện An | Phường Thống Nhất | Xã Bình Thuận | Xã Ea Blang | Xã Ea Drông | Xã Ea Siên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích (1+2) |
| 70,41 | 14,71 | 15,93 | 0,04 | 9,12 | 8,69 | 17,73 | 0,04 | 2,11 | - | 2,00 | - |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 59,09 | 9,89 | 14,71 | 0,04 | 6,20 | 8,54 | 16,41 | 0,04 | 1,22 | - | 2,00 | - |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,53 | 0,20 | 1,50 | - | 0,30 | - | 0,23 | - | 0,07 | - | 0,21 | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 56,56 | 9,69 | 13,21 | 0,04 | 5,90 | 8,54 | 16,18 | 0,04 | 1,15 | - | 1,79 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,32 | 4,82 | 1,22 | - | 2,92 | 0,15 | 1,32 | - | 0,89 | - | - | - |
1.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,44 | 4,48 | 0,16 | - | 0,47 | - | 0,33 | - | - | - | - | - |
| Đất giao thông | DGT | 0,98 | 0,17 | 0,12 | - | 0,47 | - | 0,22 | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,15 | - | 0,04 | - | - | - | 0,11 | - | - | - | - | - |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa… | NTD | 4,31 | 4,31 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,89 | - | - | - | - | - | - | - | 0,89 | - | - | - |
1.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,99 | 0,34 | 1,06 | - | 2,45 | 0,15 | 0,99 | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Phường An Bình | Phường An Lạc | Phường Bình Tân | Phường Đạt Hiếu | Phường Đoàn Kết | Phường Thiện An | Phường Thống Nhất | Xã Bình Thuận | Xã Cư Bao | Xã Ea Blang | Xã Ea Drông | Xã Ea Siên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 137,75 | 13,23 | 25,04 | 17,58 | 8,90 | 11,61 | 18,53 | 2,51 | 3,49 | 6,02 | 7,35 | 3,12 | 20,37 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,10 | 0,22 | 1,55 | - | 0,30 | - | 0,23 | - | 0,12 | 0,32 | - | 0,21 | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 130,65 | 13,01 | 23,49 | 17,58 | 8,60 | 11,61 | 18,30 | 2,51 | 3,37 | 5,70 | 7,35 | 2,91 | 16,22 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,26 | 1,04 | 0,33 | - | 0,30 | - | 0,27 | 0,32 | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Phường An Bình | Phường An Lạc | Phường Bình Tân | Phường Đạt Hiếu | Phường Đoàn Kết | Phường Thiện An | Phường Thống Nhất | Xã Bình Thuận | Xã Cư Bao | Xã Ea Blang | Xã Ea Drông | Xã Ea Siên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
A | TỔNG DIỆN TÍCH (1+2) |
| 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 | - | - | - |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.1 | Đất bằng trồng cây hàng năm | BHK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm | NHK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất giao thông | DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở khoa học-công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |