Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 138/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 19 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2023; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của thị xã Buôn Hồ;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND thị xã Buôn Hồ tại Tờ trình số 261/TTr- UBND ngày 20/12/2022; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 375/TTr-STNMT ngày 26/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Buôn Hồ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

28.260,99

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.076,53

88,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.580,09

5,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

745,16

2,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.421,36

5,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21.875,24

77,40

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

47,92

0,17

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

130,48

0,46

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,44

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.175,43

11,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

244,16

0,86

2.2

Đất an ninh

CAN

6,40

0,02

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

74,24

0,26

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,72

0,04

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,57

0,04

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.662,24

5,88

 

Đất giao thông

DGT

1.077,93

3,81

 

Đất thủy lợi

DTL

382,68

1,35

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,82

0,03

 

Đất cơ sở y tế

DYT

14,07

0,05

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

58,51

0,21

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

13,90

0,05

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,52

0,01

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,00

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,55

0,00

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,94

0,02

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,05

0,05

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

NTD

78,53

0,28

 

Đất chợ

DCH

5,64

0,02

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,93

0,03

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,35

0,02

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

416,75

1,47

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

463,98

1,64

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,58

0,04

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,39

0,01

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,03

0,00

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

257,54

0,91

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9,03

0,03

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

70,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

59,09

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,53

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,32

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã

DHT

5,44

 

Đất giao thông

DGT

0,98

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,15

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

NTD

4,31

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,89

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

4,99

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

137,75

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,10

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

130,65

2

Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,26

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Năm 2023 đưa vào sử dụng 0,16 ha diện tích đất chưa sử dụng để chuyển sang đất khu vui chơi, giải trí công cộng.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thị xã Buôn Hồ có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Buôn Hồ, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Buôn Hồ được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện;

- Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng;

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Buôn Hồ;

- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Buôn Hồ về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ tịch UBND thị xã Buôn Hồ; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-07b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Cảnh

 


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Lạc

Phường Bình Tân

Phường Đạt Hiếu

Phường Đoàn Kết

Phường Thiện An

Phường Thống Nhất

Xã Bình Thuận

Xã Cư Bao

Xã Ea Blang

Xã Ea Drông

Xã Ea Siên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

28.260,99

803,32

585,82

1.614,44

1.156,38

1.519,29

849,70

1.740,24

4.462,82

4.416,47

3.042,52

4.793,14

3.276,85

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.076,53

611,20

387,37

1.365,14

966,91

1.369,59

714,55

1.461,79

4.088,94

3.865,32

2.806,40

4.452,22

2.987,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.580,09

-

10,71

107,97

3,25

3,34

-

51,61

402,02

180,46

72,17

335,17

413,39

 

T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

745,16

-

10,49

88,95

-

-

-

-

221,90

146,33

30,17

221,10

26,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.421,36

32,22

45,61

41,56

62,78

9,49

24,50

71,67

76,80

70,25

67,21

627,02

292,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21.875,24

578,00

324,18

1.158,69

897,46

1.355,27

686,88

1.319,06

3.580,58

3.602,76

2.655,97

3.459,62

2.256,77

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

47,92

-

4,37

43,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

130,48

0,56

2,50

5,21

3,42

0,99

1,06

12,34

28,22

10,03

11,05

30,41

24,69

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,44

0,42

-

8,16

-

0,50

2,11

7,11

1,32

1,82

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.175,43

192,12

198,45

245,89

189,47

149,70

135,15

278,45

373,88

547,86

236,12

340,92

287,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

244,16

2,54

-

66,59

-

-

0,61

-

22,21

152,21

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

6,40

0,90

4,37

0,06

0,06

0,15

0,07

0,10

0,10

0,20

0,10

0,19

0,10

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

74,24

4,08

6,19

16,14

4,04

-

0,12

0,97

0,21

6,18

1,21

0,10

35,00

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,72

-

0,79

0,90

7,76

-

0,62

0,39

-

0,01

0,06

0,16

0,03

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,47

4,10

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.662,24

78,20

84,23

106,66

100,65

80,56

64,10

164,42

222,07

277,50

135,57

197,16

151,12

 

Đất giao thông

DGT

1.077,93

52,75

61,74

66,96

64,75

63,20

55,39

90,20

137,85

190,94

99,35

114,90

79,90

 

Đất thủy lợi

DTL

382,68

3,74

6,83

26,26

17,78

7,38

-

50,01

67,97

64,09

16,34

63,00

59,28

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,82

1,33

4,31

0,61

1,27

-

-

-

0,30

0,81

-

0,19

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

14,07

5,30

1,47

0,08

0,50

5,00

0,54

0,22

0,22

0,18

0,15

0,18

0,23

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

58,51

4,03

5,38

2,82

3,24

3,48

6,35

5,30

3,05

3,91

11,45

3,04

6,46

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

13,90

-

0,96

-

0,90

0,73

-

2,61

2,01

4,17

1,14

0,53

0,85

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,52

0,06

-

0,55

0,11

0,09

-

0,04

0,39

0,22

-

0,02

0,04

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,16

-

0,61

0,09

0,01

-

-

0,01

-

0,20

0,02

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,55

-

-

0,50

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,94

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

5,91

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,05

3,68

0,60

0,85

0,54

-

0,76

3,72

0,71

1,61

0,09

0,29

0,20

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

NTD

78,53

6,32

2,94

5,60

11,42

0,67

1,06

12,20

8,34

10,94

6,28

9,08

3,68

 

Đất chợ

DCH

5,64

0,83

-

1,82

-

-

-

0,12

1,22

0,60

0,57

-

0,48

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,93

0,26

0,76

0,14

0,43

0,79

0,38

0,24

0,94

0,75

0,45

1,54

1,25

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,35

3,08

0,24

-

0,88

-

0,76

-

-

0,16

0,08

-

0,15

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

416,75

-

-

-

-

-

-

-

126,58

102,32

33,53

89,99

64,33

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

463,98

86,26

82,04

45,27

63,01

41,34

46,55

99,51

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,58

1,73

4,88

0,41

0,72

0,27

0,49

0,70

0,42

0,08

0,26

0,28

0,34

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,39

1,12

0,21

-

-

-

1,06

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,03

0,02

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

257,54

13,93

14,74

9,72

11,92

26,58

20,39

12,12

1,35

7,90

64,86

43,03

31,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9,03

-

-

3,41

-

-

-

-

-

3,29

-

-

2,33

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Lạc

Phường Bình Tân

Phường Đạt Hiếu

Phường Đoàn Kết

Phường Thiện An

Phường Thống Nhất

Xã Bình Thuận

Xã Ea Blang

Xã Ea Drông

Xã Ea Siên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích (1+2)

 

70,41

14,71

15,93

0,04

9,12

8,69

17,73

0,04

2,11

-

2,00

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

59,09

9,89

14,71

0,04

6,20

8,54

16,41

0,04

1,22

-

2,00

-

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,53

0,20

1,50

-

0,30

-

0,23

-

0,07

-

0,21

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56,56

9,69

13,21

0,04

5,90

8,54

16,18

0,04

1,15

-

1,79

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,32

4,82

1,22

-

2,92

0,15

1,32

-

0,89

-

-

-

1.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,44

4,48

0,16

-

0,47

-

0,33

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

0,98

0,17

0,12

-

0,47

-

0,22

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,15

-

0,04

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

NTD

4,31

4,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,89

-

-

-

-

-

-

-

0,89

-

-

-

1.3

Đất ở tại đô thị

ODT

4,99

0,34

1,06

-

2,45

0,15

0,99

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Lạc

Phường Bình Tân

Phường Đạt Hiếu

Phường Đoàn Kết

Phường Thiện An

Phường Thống Nhất

Xã Bình Thuận

Xã Cư Bao

Xã Ea Blang

Xã Ea Drông

Xã Ea Siên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

137,75

13,23

25,04

17,58

8,90

11,61

18,53

2,51

3,49

6,02

7,35

3,12

20,37

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,10

0,22

1,55

-

0,30

-

0,23

-

0,12

0,32

-

0,21

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

130,65

13,01

23,49

17,58

8,60

11,61

18,30

2,51

3,37

5,70

7,35

2,91

16,22

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,26

1,04

0,33

-

0,30

-

0,27

0,32

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Phường An nh

Phường An Lạc

Phường nh Tân

Phường Đạt Hiếu

Phường Đoàn Kết

Phường Thiện An

Phường Thng Nhất

Xã nh Thuận

 Xã Cư Bao

 Xã Ea Blang

Xã Ea Drông

Xã Ea Siên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

A

TNG DIN TÍCH (1+2)

 

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nưc

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa còn li

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2.1

Đất bng trng cây hàng năm

BHK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2.2

Đất nương rẫy trng cây hàng năm

NHK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rng phòng h

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sn xuất là rừng t nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm mui

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

2.1

Đất quc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mi, dch v

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt đng khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển h tng

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất sở văn a

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất sở giáo dục-đào to

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất sở th dục-th thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lưng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất kho d trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất di ch lịch sử - văn a

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất i thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

Đất cơ sở khoa học-công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-