- 1 Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 1199/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 11 Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
- 12 Quyết định 3285/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1382/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 09 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 154/TTr-SNN ngày 05/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 80, 81, 91 Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 30, 31 mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01 Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (10 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (07 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) | ||||
01 | Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.012687) | 55 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 118 Ba Sơn, thôn Đồi Chè, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
II | Lĩnh vực Kiểm Lâm (05 TTHC) | ||||
02 | Quyết định giao rừng cho tổ chức (1.012688) | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 118 Ba Sơn, thôn Đồi Chè, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
03 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức (1.012689) | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |||
04 | Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý (1.012690) | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |||
05 | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng (1.012691) | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |||
06 | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (1.012692) | - 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - 48 ngày trong trường hợp diện tích rừng thuộc phạm vi quản lý của các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành. | |||
III | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường (01 TTHC) | ||||
07 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (1.009478) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. Địa chỉ: số 118 đường Ba Sơn, thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007. - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. - Thông tư số 06/2020/TT- BKHCN ngày 10/12/2020. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) | |||||
01 | 1.000084. | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 118 Ba Sơn, thôn Đồi Chè, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
02 | 1.000081. | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |||
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) | |||||
03 | 3.000152. | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | - 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - 48 ngày trong trường hợp diện tích rừng thuộc phạm vi quản lý của các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành. |
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Kiểm lâm (02 TTHC) | ||||
01 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân (1.012694) | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Hạt kiểm lâm cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.go v.vn | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
02 | Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng (1.012695) | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phần III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Kiểm lâm (01 TTHC) | ||||
01 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (1.012693) | 50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KIỂM LÂM, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ (03 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC) | |
01 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC KIỂM LÂM (02 TTHC) | |
01 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
|
02 | Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức một cửa: CCMC
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Thủy sản kỹ thuật tổng hợp: TS-KTTH
- Bảo vệ thực vật: BVTV
- Nông lâm sản và thủy sản: NLS&TS
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 05 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng TS-KTTH hoặc các Chi cục: Trồng trọt và BVTV; Chăn nuôi và Thú y; Kiểm lâm; Quản lý chất lượng NLS&TS (sau đây gọi tắt là chi cục chuyên môn). | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT văn bản Thông báo đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Tham mưu ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng không hợp lệ: Tham mưu ban hành Thông báo không tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. | Phòng TS-KTTH/ Chi cục chuyên môn | 03 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng TS-KTTH/Chi cục chuyên môn | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét, phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC | Văn thư Sở NN&PTNT | 1/4 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC KIỂM LÂM (02 TTHC)
1. Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 20 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả., chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | CCMC cấp huyện | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ban hành văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Lập và trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của UBND huyện. | Công chức Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 07 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 02 ngày |
B5 | - Xem xét, ký ban hành quyết định quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Trường hợp không quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: Ban hành văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ của Hạt Kiểm lâm cấp huyện). - Chuyển kết quả cho BPMC cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 10 ngày |
B6 | - Trả kết quả; - Thống kê và theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
2. Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 20 ngày
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | CCMC cấp huyện | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ của chủ rừng, lập dự thảo Tờ trình kèm theo hồ sơ. | Công chức Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 13 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, ký duyệt Tờ trình, trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 01 ngày |
B5 | - Xem xét, phê duyệt quyết định thu hồi rừng; - Chuyển kết quả cho CCMC cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày |
B6 | - Trả kết quả cho chủ rừng; - Thống kê và theo dõi. | CCMC tại cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
(Kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC) | |
01 | Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh, các cơ quan liên quan |
02 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | |
03 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý | |
II | LĨNH VỰC KIỂM LÂM (06 TTHC) |
|
01 | Quyết định giao rừng cho tổ chức | Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh, các cơ quan liên quan |
02 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức | Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh |
03 | Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý | Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh |
04 | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng | Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh |
05 | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh, HĐND tỉnh, các cơ quan liên quan |
06 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
| LĨNH VỰC KIỂM LÂM (01 TTHC) |
|
01 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư | UBND cấp xã, Hạt kiểm lâm, UBND cấp huyện |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (10 TTHC)
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức một cửa: CCMC
- Trung tâm phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Sử dụng và Phát triển rừng: SD&PTR
- Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên: QLBVR&BTTN
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Kế hoạch, tài chính: KHTC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC) I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC)
1. Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 55 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm | CCMC Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản gửi chủ rừng biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản của Sở NN&PTNT lấy ý kiến thẩm định của các Sở, ngành, địa phương có liên quan phù hợp với quy định của pháp luật về hồ sơ điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng. | Công chức Phòng SD&PTR | 02 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/2 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa phương có liên quan | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B8 | Tham gia ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan | Các cơ quan nhà nước có liên quan | 15 ngày |
B9 | Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định và Tờ trình/văn bản của Sở, trình Lãnh đạo Phòng SD&PTR | Công chức Phòng SD&PTR | 15 ngày |
B10 | Xem xét, kiểm tra nội dung văn bản, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 04 ngày |
B11 | Xem xét, trình Sở ban hành (qua phòng KHTC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày |
B12 | Kiểm tra nội dung văn bản xử lý; trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT. | Phòng KHTC, Sở NN&PTNT | 02 ngày |
B13 | Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 02 ngày |
B14 | Xem xét, phê duyệt; Chuyển kết quả xử lý cho CCMC Sở tại TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 10 ngày |
B15 | - Trả kết quả; - Thống kê và theo dõi. | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 55 ngày |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 45 ngày
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR Chi cục Kiểm lâm | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản gửi chủ rừng để hoàn thiện và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuẩn bị hồ sơ, dự thảo văn bản của Sở gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, trình Lãnh đạo phòng SD&PTR. | Công chức Phòng SD&PTR | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT(qua phòng KHTC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/4 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Phòng KHTC, Sở NN&PTNT | 1/4 ngày |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1/4 ngày |
B8 | Ý kiến thẩm định bằng văn bản gửi Sở NN&PTNT | Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | 15 ngày |
B9 | Tổng hợp ý kiến thẩm định, hoàn thành công tác thẩm định; dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT kèm theo hồ sơ. | Công chức Phòng SD&PTR | 11 ngày |
B10 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 01 ngày |
B11 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
B12 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Phòng KHTC, Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B13 | Xem xét, ký duyệt Tờ trình; trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B14 | - Xem xét, ký duyệt Quyết định; - Chuyển kết quả tới TTPVHCC. | Chủ tịch UBND tỉnh | 10 ngày |
B15 | - Trả kết quả; - Thống kê và theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 45 ngày
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản gửi chủ rừng để hoàn thiện và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuẩn bị hồ sơ, dự thảo văn bản của Sở gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, trình Lãnh đạo phòng SD&PTR. | Công chức Phòng SD&PTR | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/2 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Phòng KHTC, Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
B8 | Ý kiến thẩm định bằng văn bản gửi Sở NN&PTNT | Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | 15 ngày |
B9 | Tổng hợp ý kiến thẩm định, hoàn thành công tác thẩm định; dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT kèm theo hồ sơ. | Công chức Phòng SD&PTR | 11 ngày |
B10 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 01 ngày |
B11 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
B12 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Phòng KHTC, Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B13 | Xem xét, ký duyệt Tờ trình; trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B14 | - Xem xét, ký duyệt Quyết định; - Chuyển kết quả tới TTPVHCC. | Chủ tịch UBND tỉnh | 10 ngày |
B15 | - Trả kết quả; - Thống kê và theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 45 ngày |
II. LĨNH VỰC KIỂM LÂM (06 TTHC)
1. Quyết định giao rừng cho tổ chức
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 45 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm | CCMC Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu tổ chức kiểm tra hồ sơ và thực địa. | Công chức Phòng SD&PTR | 1,5 ngày |
B4 | Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng theo quy định tại các Điều 14, 15 và 16 Luật Lâm nghiệp; - Chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện; UBND cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa dự kiến giao. | Sở NN&PTNT, Chi cục Kiểm lâm, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, xã, các cơ quan liên quan | 22 ngày |
B5 | Tổng hợp kết quả kiểm tra hồ sơ và thực địa; Dự thảo Tờ trình/văn bản trả lời của Sở kèm theo hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng SD&PTR. | Công chức Phòng SD&PTR | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý; trình Lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý; trình Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC). | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
B8 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở ban hành. | Phòng KHTC, Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B9 | Xem xét, ký ban hành Tờ trình, trình UBND tỉnh xem xét quyết định. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B10 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
B11 | Sau khi nhận được Quyết định giao rừng của UBND tỉnh, Sở NN&PTNT thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có), giao cho Chi cục Kiểm lâm thực hiện bàn giao rừng. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B12 | Phối hợp, tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức. | Sở NN&PTNT, Chi cục Kiểm lâm, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | 09 ngày |
B13 | - Trả kết quả; - Thống kê và theo dõi. | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
2. Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 20 ngày
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | CCMC Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Lập dự thảo Tờ trình của Sở đề nghị UBND tỉnh quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của UBND tỉnh. | Công chức phòng QLBVR&BTTN | 04 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN | 01 ngày |
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1,5 ngày |
B6 | Xem xét văn bản, trình lãnh đạo Sở NN&PTNT | Phòng KHTC, Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B7 | Xem xét văn bản trình UBND cấp tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 02 ngày |
B8 | - Xem xét, ký ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Trường hợp không quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: Ký ban hành văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ của Sở NN&PTNT) - Chuyển kết quả cho TTPVHCC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 10 ngày |
B9 | - Trả kết quả; - Thống kê và theo dõi. | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 15 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng SD&PTR Chi cục Kiểm lâm | CCMC Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản của Sở NN&PTNT, trả lời và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu tổ chức kiểm tra, xác minh; tổng hợp kết quả, xây dựng dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh; lập dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT kèm theo hồ sơ. | Công chức Phòng SD&PTR | 5,5 ngày |
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 01 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý; trình Sở NNPTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ; ký duyệt báo cáo và Tờ trình, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B8 | - Xem xét, quyết định, chuyển kết quả cho TTPVHCC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
B9 | - Trả kết quả; - Thống kê và theo dõi. | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
4. Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 20 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm. | CCMC Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ của chủ rừng, lập dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT | Công chức Phòng SD&PTR | 10 ngày |
B4 | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1,5 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ và dự thảo Tờ trình; trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC). | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT. | Phòng KHTC, Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B8 | Xem xét, phê duyệt, chuyển kết quả cho TTPVHCC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
B9 | - Trả kết quả; - Thống kê và theo dõi. | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
5. Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
5.1. Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 35 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | CCMC Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu tổ chức kiểm tra, xác minh | Công chức phòng QLBVR&BTTN | 1,5 ngày |
B4 | Tổ chức kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định | Sở NN&PTNT, Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị có liên quan | 13 ngày |
B5 | Báo cáo kết quả thẩm định: - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản của Sở NN &PTNT trả lời và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện: Dự thảo báo cáo của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh kết quả thẩm định, dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | Công chức phòng QLBVR&BTTN | 05 ngày |
B6 | Xem xét văn bản xử lý, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN | 01 ngày |
B7 | Xem xét văn bản xử lý, trình lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
B8 | Kiểm tra văn bản trình lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT | 1,5 ngày |
B9 | Xem xét, ký báo cáo; trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1,5 ngày |
B10 | Xem xét, ký duyệt Tờ trình kèm hồ sơ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định. | UBND tỉnh | 10 ngày |
B11 | Xem xét Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; chuyển kết quả cho UBND tỉnh, TTPVHCC. | HĐND tỉnh | Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
B12 | - Trả kết quả; - Thống kê và theo dõi. | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 35 ngày |
5.2. Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 48 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | CCMC Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu tổ chức kiểm tra, xác minh. | Công chức phòng QLBVR&BTTN | 1,5 ngày |
B4 | Tổ chức kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định | Sở NN&PTNT, Chi cục Kiểm lâm và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 13 ngày |
B5 | Báo cáo kết quả thẩm định: - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản của Sở NN&PTNT trả lời và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện: Dự thảo báo cáo của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh kết quả thẩm định, dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | Công chức phòng QLBVR&BTTN | 05 ngày |
B6 | Xem xét văn bản xử lý, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN | 01 ngày |
B7 | Xem xét văn bản xử lý, trình lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
B8 | Kiểm tra văn bản trình lãnh đạo sở | Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT | 1,5 ngày |
B9 | Xem xét, ký báo cáo, văn bản; trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1,5 ngày |
B10 | Xem xét ký ban hành văn bản kèm hồ sơ gửi các bộ, ngành lấy ý kiến | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
B11 | Tham gia ý kiến bằng văn bản | Các bộ, ngành có liên quan | 15 ngày |
B12 | Tổng hợp ý kiến góp ý của các bộ, ngành có liên quan; trình HĐND tỉnh quyết định | UBND tỉnh | 05 ngày |
B13 | Xem xét Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; chuyển kết quả cho UBND tỉnh, TTPVHCC. | HĐND tỉnh | Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
B14 | - Trả kết quả; - Thống kê và theo dõi. | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 48 ngày |
6. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
6.1. Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 35 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu tổ chức kiểm tra, xác minh. | Công chức Phòng QLBVR&BTTN | 1,5 ngày |
B4 | Tổ chức kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định | Sở NN&PTNT, Chi cục Kiểm lâm và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 13 ngày |
B5 | Báo cáo kết quả thẩm định: - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản của Sở NN &PTNT trả lời và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện: Dự thảo báo cáo của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh kết quả thẩm định, dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | Công chức Phòng QLBVR&BTTN | 05 ngày |
B6 | Xem xét văn bản xử lý, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN | 01 ngày |
B7 | Xem xét văn bản xử lý, trình lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
B8 | Kiểm tra văn bản trình lãnh đạo sở | Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT | 1,5 ngày |
B9 | Xem xét, ký báo cáo, văn bản; trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1,5 ngày |
B10 | Xem xét, ký duyệt Tờ trình kèm hồ sơ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định. | UBND tỉnh | 10 ngày |
B11 | Xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; chuyển kết quả cho UBND tỉnh, TTPVHCC. | HĐND tỉnh | Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
B12 | - Trả kết quả; - Thống kê và theo dõi. | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 35 ngày |
6.2. Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành.
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 48 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu tổ chức kiểm tra, xác minh | Công chức Phòng QLBVR&BTTN | 1,5 ngày |
B4 | Tổ chức kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định. | Sở NN&PTNT, Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị có liên quan | 13 ngày |
B5 | Báo cáo kết quả thẩm định: - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản của Sở NN&PTNT trả lời và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện: Dự thảo báo cáo của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh kết quả thẩm định, dự thảo văn bản của tỉnh gửi các bộ ngành lấy ý kiến; dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Công chức Phòng QLBVR&BTTN | 05 ngày |
B6 | Xem xét văn bản xử lý, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN | 01 ngày |
B7 | Xem xét văn bản xử lý, trình lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
B8 | Kiểm tra văn bản trình lãnh đạo sở | Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT | 1,5 ngày |
B9 | Xem xét, ký báo cáo, văn bản; trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1,5 ngày |
B10 | Xem xét ký ban hành văn bản kèm hồ sơ gửi các bộ, ngành lấy ý kiến | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
B11 | Tham gia ý kiến bằng văn bản | Các bộ, ngành có liên quan | 15 ngày |
B12 | Tổng hợp ý kiến góp ý của các bộ, ngành có liên quan; trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | UBND tỉnh | 05 ngày |
B13 | Xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Chuyển kết quả cho UBND tỉnh, TTPVHCC. | HĐND tỉnh | Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
B14 | - Trả kết quả; - Thống kê và theo dõi. | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 48 ngày |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) I. LĨNH VỰC KIỂM LÂM (01 TTHC)
1. Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư.
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 50 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | CCMC cấp xã | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: tham mưu Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do (trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu UBND cấp xã chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư gửi đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện. | Công chức chuyên môn UBND cấp xã | 04 ngày |
B4 | Kiểm tra nội dung giao rừng, kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa: - Phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra nội dung giao rừng, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa; - Lập Tờ trình kèm theo hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. - Trường hợp không đủ điều kiện, Hạt Kiểm lâm cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 30 ngày |
B5 | - Xem xét, quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; Trường hợp không đủ điều kiện quyết định, ban hành văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Chuyển kết quả đến Hạt Kiểm lâm, UBND cấp xã. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày |
B6 | Tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. | Hạt Kiểm lâm cấp huyện, UBND cấp xã | 10 ngày |
B7 | - Trả kết quả; - Thống kê và theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 50 ngày |
- 1 Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 3285/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thanh Hóa