ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1386/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 20 tháng 4 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 991/TTr-STC-NS ngày 08/4/2015; Văn bản số 870/TTr-STC-NS ngày 30/3/2015; Văn bản số 916/TTr-STC-NS ngày 02/4/2015 và Văn bản số 1109/TTr-STC-NS ngày 16/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục đầu tư sử dụng vốn ngân sách tỉnh năm 2015 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới đối với các huyện Hoài Nhơn, Hoài Ân, Phù Cát và thị xã An Nhơn, chi tiết có phụ lục kèm theo
Điều 2. UBND các huyện Hoài Nhơn, Hoài Ân, Phù Cát và UBND thị xã An Nhơn chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, giám sát UBND các xã trong việc sử dụng nguồn kinh phí được giao và thực hiện đầu tư Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2015 theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện Hoài Nhơn, Hoài Ân, Phù Cát và UBND thị xã An Nhơn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2015 CÁC HUYỆN HOÀI ÂN, HOÀI NHƠN, PHÙ CÁT VÀ THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng | Thời gian thực hiện | Kế hoạch vốn phân bổ |
I | UBND huyện Hoài Ân |
|
| 6.911.000 |
1 | UBND xã Ân Phong |
|
| 2.094.000 |
a | Giao thông |
|
| 734.000 |
+ | Đường BTXM tuyến An Chiểu - An Hòa | An Chiểu- An Hòa | 2014-2015 | 500.000 |
+ | Đường BTXM Linh Chiểu - An Hòa | Ân phong | 2014 | 234.000 |
b | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
| 690.000 |
+ | Nhà văn hóa thôn An Đôn | An Đôn | 2015 | 200.000 |
+ | Nhà văn hóa thôn An Thiện | An Thiện | 2015 | 200.000 |
+ | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở UBND xã, hội trường | Linh Chiểu | 2015 | 290.000 |
c | Trường học |
|
| 370.000 |
+ | Xây dựng trường Mầm non thôn An Hòa (2 phòng học) | An Hòa | 2015 | 100.000 |
+ | Xây dựng trường Mầm non thôn An Chiểu (3 phòng học) | An Chiểu | 2015 | 170.000 |
+ | Xây dựng trường Mầm non thôn An Hậu (2 phòng học) | An Hậu | 2015 | 100.000 |
d | Y tế |
|
| 300.000 |
+ | Trạm y tế xã Ân Phong | Linh Chiểu | 2014-2015 | 300.000 |
2 | UBND xã Ân Thạnh |
|
| 2.094.000 |
+ | KCH KM Từ mương N2 đến Hạ điền | Thế Thạnh 2 | 2014 | 150.000 |
+ | KCH KM Từ trạm xe công ra kênh N5 xuống nhà Ái | Hội An | 2014 | 130.000 |
+ | XD KMNĐ Từ hồ Hóc Của đến kênh N2 | An Thường 1 | 2014 | 250.000 |
+ | KCH KM tuyến mương ra tản cư (400m) | Hội An | 2015 | 220.000 |
+ | KCH KM Từ kênh N2 đến nhà ông Ca (đồng Xe) (825m) | An Thường 1 | 2015 | 470.000 |
+ | KCH KM Từ trà Du ra dưng (690m) | Hội An | 2015 | 420.000 |
+ | KCH KM Từ mương N2 đến cầu ông Hít (790m) | Thế Thạnh 2 | 2015 | 454.000 |
3 | UBND xã Ân Tường Tây |
|
| 2.723.000 |
a | Giao thông |
|
| 760.000 |
+ | BTXM Gò Ốc - Diêu Tường 1,4 km | Tân Thạnh | 2013 | 140.000 |
+ | Đường BTXM từ nhà ông Trịnh Công Trung đến nhà bà Trần Thị Minh ( Phú Hữu 1 ) | Phú Hữu 1 | 2015 | 40.000 |
+ | Đường BTXM từ nhà ông Nguyễn Văn Nhị đến nhà ông Trần Ngọc (X1-Phú Hữu 1) | Phú Hữu 1 | 2015 | 30.000 |
+ | Đường BTXM từ nhà bà Huỳnh Thị Trước đến nghĩa địa xóm 2A,2B (X2A-Phú Hữu 1) | Phú Hữu 1 | 2015 | 48.000 |
+ | Đường BTXM từ ĐT 630 (trên nhà ông Phú ) đến giáp nhà ông Đô (Xóm 7 - P.Hữu 2) | Phú Hữu 2 | 2015 | 70.000 |
+ | Đường BTXM từ nhà ông Phan Minh Hay đến nhà ông Nguyễn Văn Lắm ( Phú Hữu 2 ) | Phú Hữu 2 | 2015 | 42.000 |
+ | Đường BTXM từ nhà ông Binh đến núi Gò Chùa (Xóm 5 - Phú Hữu 2) | Phú Hữu 2 | 2015 | 70.000 |
+ | Đường BTXM từ ĐT 630 - nhà ông Cương (Hà Sơn - Hà Tây) | Hà Tây | 2015 | 25.000 |
+ | Đường BTXM từ nhà ông Vinh đến nhà ông Hòa (Hà Tây ) | Hà Tây | 2015 | 45.000 |
+ | Đường BTXM từ nhà ông Cường (CCB) đến giáp nhà ông Oanh (Tân Thịnh) | Tân Thịnh | 2015 | 100.000 |
+ | Đường BTXM từ suối đến giáp nhà bà Liên (Thuyền) ( Tân Thịnh ) | Tân Thịnh | 2015 | 50.000 |
+ | Đường BTXM tuyến Gò Loi - Phú Khương (nối dài) | Hà Tây | 2015 | 100.000 |
b | Tiêu chí 3 - Thủy lợi |
|
| 1.963.000 |
+ | KCH KM Tuyến từ đình xóm 4 - Bàu gốc 1,5 km | Phú Hữu 1 | 2015 | 600.000 |
+ | KCH KM Tuyến từ nhà ông Đức - nhà ông Thành 0,6 km | Phú Hữu 2 | 2015 | 200.000 |
+ | KCH KM Tuyến từ nhà ông Ninh - nhà ông Cương 0,32Km | Hà Tây | 2015 | 120.000 |
+ | KCH KM Tuyến từ đập Trại Thơ - đồng Cây Quănng 1,4 km | Tân Thịnh | 2015 | 520.000 |
+ | KCH KM Tuyến từ ĐT 630 - nhà ông Quang (PS ) 0,9 km | Phú Khương | 2015 | 300.000 |
+ | KCH KM Tuyến từ mương máy nước đội 5 - đường Đ4 | Hà Tây | 2015 | 223.000 |
II | UBND thị xã An Nhơn |
|
| 4.188 |
1 | UBND xã Nhơn An |
|
| 2.094 |
a | Thủy lợi |
|
| 630 |
+ | Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ cống bà đèo đến G1 | Háo Đức | Quý II/2015 | 100 |
+ | Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ nhà Sáu Khải đến nghĩa địa | Tân Dân | Quý II/2015 | 45 |
+ | Kiên cố hóa kênh mương Tuyến số 11 (từ xóm trại trong đến tuyến 19) | Thuận Thái | Quý II/2015 | 55 |
+ | Kiên cố hóa kênh mương Tuyến số 2 (từ bờ tước 6 Hãy giáp đường bê tông đám lù) | Tân Dân | Quý II/2015 | 40 |
+ | Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ cống Sơn đến bờ Dọn | Thanh Liêm | Quý II/2015 | 50 |
+ | Kiên cố hóa kênh mương Tuyến trạm bơm số 3 | Tân Dương | Quý II/2015 | 55 |
+ | Kiên cố hóa kênh mương Tuyến số 6 (mương đám Miễu) | Trung Định | Quý II/2015 | 100 |
+ | Kiên cố hóa kênh mương Tuyến HTX cũ đến Cống Hiệp | Háo Đức | Quý II/2015 | 85 |
+ | Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ kênh A 3 đến Đội 1 | Háo Đức | Quý II/2015 | 55 |
+ | Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ A 6 đến cống dây A | Háo Đức | Quý II/2015 | 45 |
b | Giao thông |
|
| 1.294 |
+ | Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà Lê Đức Thoại đến kênh 19/5 | Thuận Thái | Quý II/2015 | 40 |
+ | Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà Hồ Hữu Điền đến đập Bờ Cầu | Thuận Thái | Quý II/2015 | 30 |
+ | Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến cống Bà Đèo đến Thuận Thái | Háo Đức | Quý II/2015 | 140 |
+ | Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến xóm trại qua Tân Dương | Trung Định | Quý II/2015 | 120 |
+ | Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà bà Bồng giáp nghĩa địa Tân Dân | Tân Dân | Quý II/2015 | 20 |
+ | Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 23 từ nhà ông Bùi Thành Long | Háo Đức | Quý II/2015 | 50 |
+ | Tuyến số 18 xóm trại qua Tân Dương | Trung Định | Quý II/2015 | 120 |
+ | Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 1 từ nhà ông Bùi Văn Thìn ra hết cánh đồng | Tân Dân | Quý II/2015 | 40 |
+ | Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà ông Dân đến 636 A | Thanh Liêm | Quý II/2015 | 90 |
+ | Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà ông Lê Hoàng Long đến mương lau | Trung Định | Quý II/2015 | 30 |
+ | Cứng hóa giao thông nội đồng từ đường bê tông chính đến mương lớn (đoạn từ nhà ông Phúc đến mương lớn) | Tân Dân | Quý II/2015 | 25 |
+ | Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 15 từ nhà ông Dũng Cát đến Trung Định | Tân Dương | Quý II/2015 | 60 |
+ | Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà bà Cúc đến mương lớn đoạn gần nhà Lê Văn Hải đến mương lớn | Tân Dương | Quý II/2015 | 20 |
+ | Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 11 từ nhà Huỳnh Thị Kim Loan ra đến cống đội 3 | Tân Dương | Quý II/2015 | 100 |
+ | Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 7 từ nhà ông 6 Hiền ra sông sau | Tân Dân | Quý II/2015 | 160 |
+ | Tuyến số 25 từ nhà ông 2 Ánh đến mương Rộc Vàng | Háo Đức | Quý II/2015 | 100 |
+ | Tuyến số 6 từ cống đội 4 xuống giáp đường số 1 | Tân Dân | Quý II/2015 | 149 |
c | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
| 170 |
+ | Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa Thanh Liêm | Thanh Liêm | Quý II/2015 | 50 |
+ | Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa Thuận Thái | Thuận Thái | Quý II/2015 | 50 |
+ | Sân thể thao Tân Dân | Tân Dân | Quý II/2015 | 20 |
+ | Sân thể thao Tân Dương | Tân Dương | Quý II/2015 | 50 |
2 | UBND xã Nhơn Phúc |
|
| 2.094 |
a | Thủy lợi |
|
| 1.218 |
+ | Từ mương cấp 3 đến đội 21 | An Thái | 2015 | 85 |
+ | Từ mương cấp 3 đến đội 20 | An Thái | 2015 | 75 |
+ | Từ mương tỉnh đến gò chùa | An Thái | 2015 | 80 |
+ | Từ ngõ phủ đến bờ thới | Mỹ Thạnh | 2015 | 85 |
+ | Từ nhà máy nước hương đến ông chạy | Nhơn Nghĩa Đông | 2015 | 80 |
+ | Nhà máy Nhơn Nghĩa Tây - Gò Thích | Nhơn Nghĩa Tây | 2014 | 40 |
+ | Gò Chùa Nhơn Nghĩa Tây - Bờ Huy | Nhơn Nghĩa Tây | 2014 | 120 |
+ | Nhà máy Thái Thuận - Đập Bồ đề | Thái Thuận | 2014 | 108 |
+ | Máy nước Nhớ - Huỳnh Thể | Nhơn Nghĩa Đông | 2014 | 50 |
+ | Mã Xẻn - Cây Trâm | Thắng Công | 2014 | 50 |
+ | Cống đội 20 đến nhà Thân 8 | An Thái, Mỹ Thạnh | 2014 | 40 |
+ | Gò Biện - Rào quí | Thái Thuận | 2014 | 80 |
+ | Nguyễn Tượng - Thủ Du | Nhơn Nghĩa Đông | 2014 | 110 |
+ | Gò Mốc - Đám Dài | Hòa Mỹ | 2014 | 55 |
+ | Hồ Hân - Gò Thích - Đám Mương | Nhơn Nghĩa Tây | 2014 | 75 |
+ | Tuyến TB số 2 - kênh N 1/4, mương đường phía tây tỉnh | Thắng Công - An Thái | 2014 | 85 |
b | Giao thông |
|
| 436 |
+ | BTXM nội đồng Từ nhà Thân Thế - cầu ông Thiển | thôn Mỹ Thạnh | 2013 | 240 |
+ | BTXM nội đồng Từ bến Bờ Huy - Gò Mè (thôn NN. Tây) | NN. Tây | 2014 | 76 |
+ | BTXM trụ sở thôn Thắng Công - Lâm Thế Thượng | Thắng Công | 2013 | 55 |
+ | BTXM nội đồng Từ ĐT 636 đến HTX NN | An Thái | 2014 | 30 |
+ | BTXM GTNT Từ Nguyễn Cư - Quách Hồng Quạ | Mỹ Thạnh | 2013 | 35 |
c | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
| 440 |
+ | Nhà Văn hóa thôn Hòa Mỹ | Hòa Mỹ | 2015 | 110 |
+ | Nhà Văn hóa thôn Thái Thuận | Thái Thuận | 2015 | 110 |
+ | Nhà Văn hóa thôn Nhơn Nghĩa Tây | NN.Tây | 2015 | 110 |
+ | Nhà Văn hóa thôn Mỹ Thạnh | Mỹ Thạnh | 2015 | 110 |
III | UBND huyện Phù Cát |
|
| 5.446 |
1 | UBND xã Cát Hiệp |
|
| 2.723 |
a | Thủy lợi |
|
| 2.000 |
+ | BTXM kênh mương từ keo ông Trần Văn Thiện đến đập Gò Dầu (Đấu nối kênh Thuận Ninh N1 - 5.1) |
|
| 1.000 |
+ | BTXM kênh mương từ keo ông Tiến qua đồng Mề Gà giáp đập Cây Trảy (Đấu nối kênh Thuận Ninh N1 - 5,3) |
|
| 1.000 |
b | Giao thông |
|
| 723 |
+ | Đường BTXM giao thông nông thôn, tuyến từ nhà Huỳnh Cứ đến nhà Phong. |
|
| 723 |
2 | UBND xã Cát Tài |
|
| 2.723 |
a | Thủy lợi |
|
| 123 |
+ | Kênh BTXM xã Cát Tài, tuyến từ sông La Tinh đến miếu Bà Giang (Quán Déo) |
|
| 123 |
b | Chánh Danh |
|
| 2.000 |
+ | Chợ Chánh Danh |
|
| 2.000 |
c | Môi trường |
|
| 600 |
+ | Bãi chôn rác thải |
|
| 600 |
IV | UBND huyện Hoài Nhơn |
|
| 9.634 |
1 | UBND xã Hoài Hương |
|
| 2.094 |
a | Giao thông |
|
| 1.500 |
| Nâng cấp tuyến đường từ tiếp giáp ĐT.639 đến nghĩa trang liệt sĩ xã Hoài Hương | xã Hoài Hương | 2015-2016 | 1.500 |
b | Trường học |
|
| 594 |
| Trường mẫu giáo Thiện Đức Đông (tường rào, nhà ăn, nhà bảo vệ) | xã Hoài Hương | 2015 | 594 |
2 | UBND xã Hoài Châu Bắc |
|
| 2.723 |
a | Giao thông |
|
| 500 |
| Tuyến đường Ranh giới giữa 2 xã Hoài Châu - Hoài Châu Bắc | Xã Hoài Châu | 2015 | 500 |
b | Thủy lợi |
|
| 923 |
+ | Bê tông kênh mương tuyến từ bờ Lô dọc đến đường Tây tỉnh | thôn Bình Đê | 2015 | 71 |
+ | Bê tông kênh mương tuyến từ ngõ Thế đến ruộng ông Hoa | thôn Liễu An | 2015 | 71 |
+ | Bê tông kênh mương tuyến từ Mương Trảy đến Xoài đến sáu Sào | thôn Quy Thu | 2015 | 114 |
+ | Bê tông kênh mương tuyến từ Cầu Bến Trâu đi Cồn Nhiêu | thôn Quy Thu | 2015 | 85 |
+ | Bê tông kênh mương tuyến từ Đập Giai đến Đồng Ống | thôn Bình Đê | 2015 | 170 |
+ | Bê tông kênh mương tuyến từ Cây Dúi đến giáp đường bê tông | thôn Gia An | 2015 | 85 |
+ | Bê tông kênh mương tuyến từ Chùa đến Mương Trảy | thôn Quy Thu | 2015 | 114 |
+ | Bê tông kênh mương tuyến từ Hồ Đầm lầy đến đồng Gia An | thôn Quy Thu | 2015 | 43 |
+ | Bê tông kênh mương tuyến từ Rào Phước đến đập cũ sông Mới Hy Thế | thôn Chương | 2015 | 28 |
+ | Bê tông kênh mương tuyến từ Bộng Sắt đến Chùm Gọng | thôn Hy Thế | 2015 | 71 |
+ | Bê tông kênh mương tuyến từ Từ Bộng Sâm đến Bà Bửu | thôn Hy Thế | 2015 | 71 |
c | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
| 1.300 |
| Trung tâm văn hóa xã Hoài Châu Bắc | Hoài Châu Bắc | 05/01/2015-15/05/2015 | 1.300 |
3 | UBND xã Hoài Châu |
|
| 2.723 |
a | Trạm y tế |
|
| 1.015 |
| Trạm y tế xã Hoài Châu | Hoài Châu | 4/2015 | 1.015 |
b | Giao thông |
|
| 1.708 |
+ | Bê tông giao thông tuyến Ngõ Trâm - Hồ Hố Giang (L= 1300m) | Hoài Châu | 7/2014 - 9/2015 | 150 |
+ | Bê tông giao thông tuyến ngõ Xuân - Ngõ Trường AQB (L= 1.100m) | Hoài Châu | 12/2014 - 1/2015 | 113 |
+ | Bê tông giao thông tuyến ngõ Ly - Ngõ 6 Huấn Hội An Tây ( L= 670m) | Hoài Châu | 12/2014 - 1/2015 | 150 |
+ | Bê tông giao thông tuyến đường 3 - Gò Cừ Tân An (L= 1200m) | Hoài Châu | 12/2014 - 1/2015 | 300 |
+ | Bê tông giao thông tuyến đường 3 - bờ nam hồ Hố Giang ( L= 1.600m) | Hoài Châu | 12/2014 - 1/2015 | 150 |
+ | Bê tông giao thông tuyến Quán Long suối Mới ( L=895m) | Hoài Châu | 12/2014 - 1/2015 | 100 |
+ | Bê tông giao thông tuyến ngã ba bà Tăng đến suối sạn ( L= 740m) | Hoài Châu | 12/2014 - 1/2015 | 100 |
+ | Bê tông giao thông tuyến đường 3 - giáp núi thôn Thành Sơn Tây | Hoài Châu | 2/2015 - 3/2015 | 280 |
+ | Bê tông giao thông tuyến ngõ Thái - Ngõ Sữu xóm 2 Tân Trung ( L=740m) | Hoài Châu | 2/2015 - 3/2015 | 170 |
+ | Bê tông giao thông tuyến trên nhà văn hóa thôn An Sơn (L= 573m) | Hoài Châu | 2/2015 - 3/2015 | 100 |
+ | Bê tông giao thông tuyến trên nhà sinh hoạt xóm 5 An Sơn ( L= 218m) | Hoài Châu | 2/2015 - 3/2015 | 95 |
4 | UBND xã Hoài Tân |
|
| 2.094 |
a | Giao thông |
|
| 1.194 |
+ | Bê tông tuyến từ nhà Huỳnh Hải X2 GH1 - nhà Lừng Tý X1 AD2 | Hoài Tân | 2015 | 200 |
+ | Bê tông tuyến từ mương Lại Giang đến đường Tây tỉnh X6 Đệ Đức 1 | Hoài Tân | 2015 | 250 |
+ | Mở rộng ,cấp phối tuyến từ nhà An giáp đồng Cây Thị GH1 | Hoài Tân | 2015 | 100 |
+ | Mở rộng, cấp phối tuyến từ trường mẫu giáo X3 đến giáp ngõ Cúc AD1 | Hoài Tân | 2015 | 100 |
+ | Mở rộng, cấp phối tuyến từ ngõ Bông đến đường 327 | Hoài Tân | 2015 | 94 |
+ | Mở rộng tuyến từ đường ngang đến nhà Dũng | Hoài Tân | 2015 | 250 |
+ | Nâng cấp tuyến từ lò gạch Thiệu giáp nhà Mạnh | Hoài Tân | 2015 | 200 |
b | Thủy lợi |
|
| 750 |
+ | Tuyến từ nhà Tào Trăng - mương Lại Giang N1 | Hoài Tân | 2015 | 500 |
+ | Tuyến từ ruộng ông Nguyễn Trái X4 Đệ Đức 1 đến vùng ruộng Thị Dạ | Hoài Tân | 2015 | 250 |
c | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
| 150 |
| Xây dựng khu thể thao liên thôn Giao Hội 2 và An Dưỡng 1; Giao Hội 1 và An Dưỡng 2 | Hoài Tân | 2015 | 150 |
- 1 Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2016 hủy bỏ Quyết định 860/QĐ-UBND và 1979/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Nghị quyết 141/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020
- 3 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020
- 4 Nghị quyết 114/2014/NQ-HĐND Quy định sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2014 về giao dự toán ngân sách địa phương năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 114/2014/NQ-HĐND Quy định sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020
- 3 Nghị quyết 141/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020
- 4 Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2016 hủy bỏ Quyết định 860/QĐ-UBND và 1979/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành