Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 139/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 18 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2021 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 5 DUYỆT.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận Khóa X, kỳ họp thứ Mười bảy về phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 26/TTr-TCKH ngày 18 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân Quận 5 duyệt (đính kèm phụ lục chi tiết).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU-TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH.(A-10)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Quốc Huy

 

Biểu số 81/CK-NSNN

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.085.844

I

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

269.378

1

Thu ngân sách quận hưởng 100%

58.742

2

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

210.636

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

594.051

1

Thu bổ sung cân đối

593.051

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.000

III

Nguồn kết dư ngân sách

166.752

IV

Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên

55.663

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.085.844

I

Tổng chi cân đối ngân sách quận

1.085.844

1

Chi đầu tư phát triển

79.588

2

Chi thường xuyên

987.710

3

Dự phòng ngân sách

18.546

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 82/CK-NSNN

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

A

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

 

I

Nguồn thu ngân sách

1.028.732

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

241.856

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

594.051

-

Thu bổ sung cân đối

593.051

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.000

3

Thu kết dư ngân sách

166.752

4

Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên

26.073

II

Chi ngân sách

1.028.732

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận

914.361

2

Chi bổ sung cho ngân sách phường

114.371

-

Chi bổ sung cân đối

114.371

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

171.483

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

27.522

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

114.371

-

Thu bổ sung cân đối

114.371

3

Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên

29.590

II

Chi ngân sách

171.483

 

Biểu số 83/CK-NSNN

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

Tổng thu NSNN

Thu NS Quận

 

TỔNG THU NSNN

2.054.000

1.085.844

I

Thu nội địa

2.054.000

269.378

1

Thuế công thương nghiệp khu vực nhà nước

9.300

 

2

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

12.000

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.178.700

210.636

4

Thuế thu nhập cá nhân

410.000

 

5

Lệ phí trước bạ

141.000

6.627

6

Thu phí, lệ phí

60.000

23.836

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

11.000

8

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

170.000

 

9

Thu tiền sử dụng đất

10.000

 

10

Thu khác ngân sách

52.000

17.279

II

Thu bổ sung ngân sách cấp trên

 

594.051

III

Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi

 

55.663

IV

Nguồn kết dư ngân sách

 

166.752

 

Biểu số 84/CK-NSNN

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Ngân sách Quận

Chia ra

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.085.844

1.028.732

171.483

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.085.844

1.028.732

171.483

I

Chi đầu tư phát triển

79.588

79.588

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

79.588

79.588

 

II

Chi thường xuyên

987.710

930.598

171.483

 

Trong đó

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

462.093

462.093

 

III

Dự phòng ngân sách

18.546

18.546

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

Biểu số 85/CK-NSNN

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

1.028.732

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

114.371

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

914.361

 

Trong đó

 

I

Chi đầu tư phát triển

79.588

1

Chi đầu tư cho các dự án

79.588

II

Chi thường xuyên

816.227

 

Trong đó

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

462.093

2

Chi y tế, dân số và gia đình

22.112

3

Chi văn hóa thông tin

11.731

4

Chi thể dục thể thao

15.036

5

Chi bảo vệ môi trường

55.607

6

Chi các hoạt động kinh tế

50.254

7

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

85.353

8

Chi đảm bảo xã hội

53.365

9

Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội

6.000

10

Chi khác

54.676

III

Dự phòng ngân sách

18.546

 

Biểu số 86/CK-NSNN

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẶN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (không kể CTMTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (không kể CTMTQG)

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

1.028.732

79.588

930.598

18.546

 

 

 

 

 

1

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

895.815

79.588

816.227

 

 

 

 

 

 

1

Văn Phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

18.835

 

18.835

 

 

 

 

 

 

2

Phòng Tư Pháp

2.834

 

2.834

 

 

 

 

 

 

3

Phòng Y Tế

3.620

 

3.620

 

 

 

 

 

 

4

Phòng Văn hóa và Thông tin

4.640

 

4.640

 

 

 

 

 

 

5

Phòng Nội vụ

6.945

 

6.945

 

 

 

 

 

 

6

Phòng Quản lý đô thị

37.619

 

37.619

 

 

 

 

 

 

7

Phòng Kinh tế

5.211

 

5.211

 

 

 

 

 

 

8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

52.933

 

52.933

 

 

 

 

 

 

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

57.449

 

57.449

 

 

 

 

 

 

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6.100

 

6.100

 

 

 

 

 

 

11

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3.955

 

3.955

 

 

 

 

 

 

12

Thanh tra nhà nước

2.055

 

2.055

 

 

 

 

 

 

13

Hội Cựu Chiến Binh

1.174

 

1.174

 

 

 

 

 

 

14

Hội Liên Hiệp Phụ Nữ

2.590

 

2.590

 

 

 

 

 

 

15

Hội Chữ thập đỏ

925

 

925

 

 

 

 

 

 

16

Liên đoàn lao động

270

 

270

 

 

 

 

 

 

17

Quận Đoàn

3.413

 

3.413

 

 

 

 

 

 

18

Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc

3.227

 

3.227

 

 

 

 

 

 

19

Câu lạc bộ Hưu trí

780

 

780

 

 

 

 

 

 

20

Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng

2.172

 

2.172

 

 

 

 

 

 

21

Ban quản lý Đầu tư - Xây dựng công trình

528

 

528

 

 

 

 

 

 

22

Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động

2.310

 

2.310

 

 

 

 

 

 

23

Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng

443

 

443

 

 

 

 

 

 

24

Trường Mầm non 1

7.193

 

7.193

 

 

 

 

 

 

25

Trường Mầm non 2B

12.758

6.920

5.838

 

 

 

 

 

 

26

Trường Mầm non 3

5.523

 

5.523

 

 

 

 

 

 

27

Trường Mầm non 4

2.273

 

2.273

 

 

 

 

 

 

28

Trường Mầm non 5A

8.191

 

8.191

 

 

 

 

 

 

29

Trường Mầm non 5B

7.808

3.365

4.443

 

 

 

 

 

 

30

Trường Mầm non 6

3.686

 

3.686

 

 

 

 

 

 

31

Trường Mầm non 8

5.377

 

5.377

 

 

 

 

 

 

32

Trường Mầm non 9

7.476

 

7.476

 

 

 

 

 

 

33

Trường Mầm non 10

7.624

 

7.624

 

 

 

 

 

 

34

Trường Mầm non 11

7.825

 

7.825

 

 

 

 

 

 

35

Trường Mầm non 12

6.478

 

6.478

 

 

 

 

 

 

36

Trường Mầm non 13

5.540

 

5.540

 

 

 

 

 

 

37

Trường Mầm non 14A

4.122

 

4.122

 

 

 

 

 

 

38

Trường Mầm non 14B

5.452

 

5.452

 

 

 

 

 

 

39

Trường Mầm non Sơn Ca

5.781

 

5.781

 

 

 

 

 

 

40

Trường Mầm non Họa Mi 1

14.828

 

14.828

 

 

 

 

 

 

41

Trường Mầm non Họa Mi 2

13.584

 

13.584

 

 

 

 

 

 

42

Trường Mầm non Họa Mi 3

10.101

 

10.101

 

 

 

 

 

 

43

Trường Mầm non Vàng Anh

7.844

 

7.844

 

 

 

 

 

 

44

Trường Tiểu học Bàu Sen

18.234

6.234

12.000

 

 

 

 

 

 

45

Trường Tiểu học Chương Dương

7.552

 

7.552

 

 

 

 

 

 

46

Trường Tiểu học Chính Nghĩa

15.494

 

15.494

 

 

 

 

 

 

47

Trường Tiểu học Hàm Tử

8.366

 

8.366

 

 

 

 

 

 

48

Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa

7.493

17

7.476

 

 

 

 

 

 

49

Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt

6.374

 

6.374

 

 

 

 

 

 

50

Trường Tiểu học Hùng Vương

9.744

 

9.744

 

 

 

 

 

 

51

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

5.878

 

5.878

 

 

 

 

 

 

52

Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

10.807

 

10.807

 

 

 

 

 

 

53

Trường Tiểu học Lý Cảnh Hớn

6.473

 

6.473

 

 

 

 

 

 

54

Trường Tiểu học Minh Đạo

19.334

30

19.304

 

 

 

 

 

 

55

Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh

9.334

 

9.334

 

 

 

 

 

 

56

Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

9.690

 

9.690

 

 

 

 

 

 

57

Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái

9.999

 

9.999

 

 

 

 

 

 

58

Trường Tiểu học Trần Bình Trọng

12.002

 

12.002

 

 

 

 

 

 

59

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

8.796

 

8.796

 

 

 

 

 

 

60

Trường THCS Lý Phong

12.884

 

12.884

 

 

 

 

 

 

61

Trường THCS Mạch Kiếm Hùng

11.972

 

11.972

 

 

 

 

 

 

62

Trường THCS Kim Đồng

20.062

 

20.062

 

 

 

 

 

 

63

Trường THCS Trần Bội Cơ

28.114

 

28.114

 

 

 

 

 

 

64

Trường THCS Ba Đình

20.625

 

20.625

 

 

 

 

 

 

65

Trường THCS Hồng Bàng

35.050

 

35.050

 

 

 

 

 

 

66

Trường Bồi dưỡng giáo dục

2.442

 

2.442

 

 

 

 

 

 

67

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên

5.037

 

5.037

 

 

 

 

 

 

68

Trường Tương Lai

4.417

 

4.417

 

 

 

 

 

 

69

Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương

12.497

197

12.300

 

 

 

 

 

 

70

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

2.175

 

2.175

 

 

 

 

 

 

71

Trung tâm Văn hóa quận 5

5.973

 

5.973

 

 

 

 

 

 

72

Nhà thiếu nhi

1.445

 

1.445

 

 

 

 

 

 

73

Trung tâm Thể dục thể thao

19.889

7.170

12.719

 

 

 

 

 

 

74

An ninh quốc phòng

15.200

 

15.200

 

 

 

 

 

 

75

Nội chính thống kê

1.766

 

1.766

 

 

 

 

 

 

76

Hội đặc thù

352

 

352

 

 

 

 

 

 

77

Bảo hiểm xã hội

22.729

 

22.729

 

 

 

 

 

 

78

Chi khác và kinh phí chờ phân bổ

138.124

55.655

82.469

 

 

 

 

 

 

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

18.546

 

 

18.546

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

114.371

 

114.371

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 87/CK-NSNN

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN VĂN HOÁ THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CQ QLNN, ĐẢNG, ĐT

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NN, LN, TL, TS

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

79.588

16.763

 

 

 

 

7.170

 

55.655

2.368

 

 

 

1

Trường Mầm non 2B

6.920

6.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Mầm non 5B

3.365

3.365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường Tiểu học Bàu Sen

6.234

6.234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa

17

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường Tiểu học Minh Đạo

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương

197

197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trung tâm Thể dục thể thao

7.170

 

 

 

 

 

7.170

 

 

 

 

 

 

8

Chi khác và kinh phí chờ phân bổ

55.655

 

 

 

 

 

 

 

55.655

2.368

 

 

 

 

Biểu số 88/CK-NSNN

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN VĂN HOÁ THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CQ QLNN, ĐẢNG, ĐT

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI KHÁC

CHI GIAO THÔNG

CHI NN, LN, TL, TS

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TNG SỐ

949.144

462.093

 

22.112

11.731

 

15.036

55.607

50.254

5.089

 

85.353

53.365

193.593

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

816.227

462.093

 

22.112

11.731

 

15.036

55.607

50.254

5.089

 

85.353

53.365

60.676

1

Văn Phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

18.835

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

18.235

 

 

2

Phòng Tư Pháp

2.834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.834

 

 

3

Phòng Y Tế

3.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.190

 

1.430

4

Phòng Văn hóa và Thông tin

4.640

 

 

 

2.388

 

 

 

 

 

 

2.252

 

 

5

Phòng Nội vụ

6.945

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.845

 

 

6

Phòng Quản lý đô thị

37.619

 

 

 

 

 

 

 

26.394

 

 

11.225

 

 

7

Phòng Kinh tế

5.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.211

 

 

8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

52.933

195

 

1.184

 

 

 

 

 

 

 

2.989

48.316

249

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

57.449

 

 

 

 

 

 

53.435

787

 

 

3.227

 

 

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6.100

2.352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.748

 

 

11

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3.955

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.955

 

 

12

Thanh tra nhà nước

2.055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.055

 

 

13

Hội Cựu Chiến Binh

1.174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.174

 

 

14

Hội Liên Hiệp Phụ Nữ

2.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.590

 

 

15

Hội Chữ thập đỏ

925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

925

 

 

16

Liên đoàn lao động

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

 

 

17

Quận Đoàn

3.413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.413

 

 

18

Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc

3.227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.227

 

 

19

Câu lạc bộ Hưu trí

780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

780

 

 

20

Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng

2.172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.172

 

 

21

Ban quản lý Đầu tư - Xây dựng công trình

528

 

 

 

 

 

 

 

528

 

 

 

 

 

22

Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động

2.310

 

 

 

 

 

 

 

2.310

 

 

 

 

 

23

Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng

443

 

 

 

 

 

 

 

443

 

 

 

 

 

24

Trường Mầm non 1

7.193

7.193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Mầm non 2B

5.838

5.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Mầm non 3

5.523

5.523

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Mầm non 4

2.273

2.273

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Mầm non 5A

8.191

8.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Mầm non 5B

4.443

4.443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Mầm non 6

3.686

3.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Mầm non 8

5.377

5.377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Mầm non 9

7.476

7.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Mầm non 10

7.624

7.624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Mầm non 11

7.825

7.825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Mầm non 12

6.478

6.478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Mầm non 13

5.540

5.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường Mầm non 14A

4.122

4.122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường Mầm non 14B

5.452

5.452

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường Mầm non Sam Ca

5.781

5.781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường Mầm non Họa Mi 1

14.828

14.828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường Mầm non Họa Mi 2

13.584

13.584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường Mầm non Họa Mi 3

10.101

10.101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường Mầm non Vàng Anh

7.844

7.844

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường Tiểu học Bàu Sen

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường Tiểu học Chương Dương

7.552

7.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường Tiểu học Chính Nghĩa

15.494

15.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường Tiểu học Hàm Tử

8.366

8.366

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa

7.476

7.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt

6.374

6.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường Tiểu học Hùng Vương

9.744

9.744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

5.878

5.878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

10.807

10.807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường Tiểu học Lý Cảnh Hớn

6.473

6.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường Tiểu học Minh Đạo

19.304

19.304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh

9.334

9.334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

9.690

9.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái

9.999

9.999

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trường Tiểu học Trần Bình Trọng

12.002

12.002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

8.796

8.796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trường THCS Lý Phong

12.884

12.884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Trường THCS Mạch Kiếm Hùng

11.972

11.972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Trường THCS Kim Đồng

20.062

20.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Trường THCS Trần Bội Cơ

28.114

28.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trường THCS Ba Đình

20.625

20.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trường THCS Hồng Bàng

35.050

35.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trường Bồi dưỡng giáo dục

2.442

2.442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên

5.037

5.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Trường Tương Lai

4.417

4.417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương

12.300

12.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

2.175

2.175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Trung tâm Văn hóa quận 5

5.973

 

 

 

5.973

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Nhà thiếu nhi

1.445

 

 

 

1.445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Trung tâm Thể dục thể thao

12.719

 

 

 

 

 

12.719

 

 

 

 

 

 

 

74

An ninh quốc phòng

15.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.200

75

Nội chính thống kê

1.766

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.766

76

Hội đặc thù

352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

352

77

Bảo hiểm xã hội

22.729

 

 

20.928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.801

78

Chi khác và kinh phí chờ phân bổ

82.469

5.900

 

 

1.925

 

2.317

2.172

19.192

5.089

 

6.036

5.049

39.878

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

18.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.546

III

CHI BSUNG CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

114.371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114.371

 

Biểu số 89/CK-NSNN

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách phường được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp quận

Chi bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách phường

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách phường hưởng 100%

Thu ngân sách phường hưởng từ các khoản thu phân chia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

171.483

27.522

27.522

0

114.371

29.590

0

171.483

1

Ủy ban nhân dân Phường 1

12.266

1.988

1.988

 

8.178

2.100

 

12.266

2

Ủy ban nhân dân Phường 2

12.070

1.708

1.708

 

8.430

1.932

 

12.070

3

Ủy ban nhân dân Phường 3

10.084

1.766

1.766

 

6.218

2.100

 

10.084

4

Ủy ban nhân dân Phường 4

10.955

2.296

2.296

 

6.559

2.100

 

10.955

5

Ủy ban nhân dân Phường 5

12.254

1.458

1.458

 

9.068

1.728

 

12.254

6

Ủy ban nhân dân Phường 6

11.198

928

928

 

8.915

1.355

 

11.198

7

Ủy ban nhân dân Phường 7

11.866

1.902

1.902

 

7.864

2.100

 

11.866

8

Ủy ban nhân dân Phường 8

10.516

1.211

1.211

 

7.205

2.100

 

10.516

9

Ủy ban nhân dân Phường 9

11.949

2.996

2.996

 

6.853

2.100

 

11.949

10

Ủy ban nhân dân Phường 10

11.101

1.412

1.412

 

7.780

1.909

 

11.101

11

Ủy ban nhân dân Phường 11

12.676

1.754

1.754

 

9.162

1.760

 

12.676

12

Ủy ban nhân dân Phường 12

10.437

1.368

1.368

 

6.969

2.100

 

10.437

13

Ủy ban nhân dân Phường 13

11.235

2.015

2.015

 

7.120

2.100

 

11.235

14

Ủy ban nhân dân Phường 14

12.130

2.427

2.427

 

7.603

2.100

 

12.130

15

Ủy ban nhân dân Phường 15

10.746

2.293

2.293

 

6.447

2.006

 

10.746

 

Biểu số 90/CK-NSNN

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH QUẬN CHO CÁC PHƯỜNG NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ

0

 

 

 

 

Biểu số 91/CK-NSNN

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Công tác dân số KHHGĐ

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp quận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 92/CK-NSNN

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐANG THỰC HIỆN, CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chđầu tư

Địa điểm

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Ngành, lĩnh vực đầu tư

Nhóm dự án

Quyết định chủ trương đầu tư đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối)

Ước lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết 31/12/2020

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số, ngày, cơ quan ban hành

Tổng mức đầu tư

Số, ngày, cơ quan ban hành

Tổng mức đầu tư

 

Ngân sách Quận

 

 

 

 

 

 

 

8.369

79.588

 

I

Lĩnh vực giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.016

16.763

 

 

Dự án khởi công mới trong năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

16.519

 

1

Xây dựng Trường Mầm non 2B - Các hang mục phụ

Ban QLĐTXDCT quận 5

107 Trần Bình Trọng phường 2 quận 5

Sân vườn, đường nội bộ, nhà bảo vệ, HT.PCCC, HT.Camera, thang nâng thực phẩm

2.021

Giáo dục

C

160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐND Q5

6.940

 

 

20

6.920

 

2

Xây dựng khối B1 của Trường Tiểu học Bàu Sen - Các hạng mục phụ

Ban QL.ĐTXDCT quận 5

106 Nguyễn Trãi phường 3 quận 5

Sân vườn, đường nội bộ, nhà bảo vệ, HT PCCC, HT Camera, HT ĐHKK

2.021

Giáo dục

C

160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5

6.304

 

 

20

6.234

 

3

Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non 5B

Ban QLĐTXDCT quận 5

53 Huỳnh Mẫn Đạt phường 5 quận 5

- DTSD đất 409m2;

- DTXD 233m2 (trong đó, DTXD mới 105m2),

- DT sàn XD: 1.120m2

- MĐXD: 57%;

- Tầng cao công trình: 03 tầng,

- HSSD đất: 2,73

2.021

Giáo dục

C

4832/QĐ-UBND ngày 25/09/2019

10.360

 

 

385

3.365

 

 

Thanh toán đọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.359

3.591

244

 

1

Cải tạo hệ thống điện, hệ thống thoát nước thải, sinh hoạt bể tự thoát nhà vệ sinh tại trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa

Trường TH Huỳnh Kiến Hoa

16-18 Nguyễn Văn Đừng P6

 

2019-2020

Giáo dục

 

1596/QĐ-UBND 15/04/2016

500

5577/QĐ-UBND 30/10/2019

453

410

17

 

2

Sửa chữa lát gạch Trường Tiểu học Minh Đạo

Trường TH Minh Đạo

15 Ký Hòa P11 Q5

 

2019-2020

Giáo dục

 

1596/QĐ-UBND 15/04/2016

850

 

500

415

30

 

4

Sửa chữa Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Hùng Vương

Ban QLĐTXDCT quận 5

132 Hồng Bàng phường 12 quận 5

Khối E: xây dựng các HM phụ trợ gồm HT. cấp thoát nước, HT PCCC

2.020

Giáo dục

C

160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5

4057

4763/QĐ-UBND 17/09/2019

3.406

2.766

197

 

II

Lĩnh vực hạ tầng - giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.192

4.353

2.368

 

 

Dự án chuyển tiếp đã khởi công t năm 2020 trvề trước, chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

2.777

621

1.325

 

1

Cải tạo vỉa hè đường Hùng Vương (từ công viên Âu Lạc đến đường Trần Nhân Tôn) phường 4 quận 5

Ban QLĐTXDCT quận 5

Phường 4 quận 5

Cải tạo, sửa chữa

2020-2021

Hạ tầng giao thông

C

160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5

3.324

5566/QĐ-UBND 29/10/2019 của UBNDQ5

2.777

621

1.325

 

 

Thanh toán đọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.415

3.732

1.043

 

2

Cải tạo đường Xóm Vôi (từ Hồng Bàng đến Trang Tử)

Ban QLĐTXDCT quận 5

Phường 14 quận 5

Sửa chữa cải tạo

2.020

Hạ tầng giao thông

C

 

3.299

4214/QĐ-UBND ngày 21/08/2019 của UBNDQ5

3.299

2.352

947

 

3

Công trình cải tạo vỉa hè xung quanh trường Đại học Y Dược

Ban QLĐTXDCT quận 5

Phường 11 quận 5

Sửa chữa cải tạo

2.020

Hạ tầng giao thông

C

160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5

3.324

1525/QĐ-UBND 25/04/2019

3.116

1.380

96

 

III

Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.170

 

 

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.170

 

1

Sửa chữa Câu lạc bộ Tinh Võ (khu C) thuộc Trung tâm Thể dục Thể thao Quận 5

Ban QLĐTXDCT quận 5

756 Nguyễn Trãi phường 11 quận 5

Cải tạo, sửa chữa

2021-2022

Thể thao

C

160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5

7.170

 

 

 

7.170

 

IV

Lĩnh vực Kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp đã khởi công từ năm 2020 trở về trước, chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

125.306

74.162

48.511

 

1

Cải tạo hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải, ô giếng trời, nội ngoại thất và lắp đặt hai thang máy nâng hàng, tải khách tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AĐ 2)

Ban QL TT TMDV An Đông

TT TMDV An Đông Phường 9 quận 5

hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải, ô giếng trời, nội ngoại thất và lắp đặt hai thang máy nâng hàng

2017-2021

Thương mại - Dịch vụ

C

1596/QĐ-UBND 15/04/2016

31.925

2112/QĐ-UBND 30/05/2018, 659/QĐ-UBND 13/03/2020 của UBNDQ5

31.925

24.895

7.340

 

2

Cải tạo năng cấp 4 mặt tiền tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AĐ4)

Ban QLĐTXDCT quận 5

34-36 An Dương Vương P9 Q5

Cải tạo nâng cấp 4 mặt tiền

2020-2021

Thương mại - Dịch vụ

B

1596/QĐ-UBND 15/04/2016

54.500

5969/QĐ-UBND 14/11/2019 của UBNDQ5

62.245

33.217

29.028

 

3

Ốp đá cầu thang bộ và thay lan can cầu thang tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AĐ7)

Ban QLĐTXDCT quận 5

34-36 An Dương Vương P9 Q5

Ốp đá granit toàn bộ cầu thang sảnh chính. Thay toàn bộ lan can tay vịn cầu thang

2020-2021

Thương mại - Dịch vụ

C

3880/QĐ-UBND 12/09/2017

12.426

5768/QĐ-UBND 04/11/2019 của UBNDQ5

10.693

7.050

3.643

 

4

Hệ thống chiếu sáng bốn mặt tiền tại Trung tâm Thương mại Dịch vụ Đông

Ban QLĐTXDCT quận 5

34-36 An Dương Vương P9 Q5

Hệ thống chiếu sáng mặt tiền (LED)

2020-2021

Thương mại - Dịch vụ

C

1903/QĐ-UBND 08/06/2020

23.388

2946/QĐ-UBND 10/08/2020 của UBNDQ5

20.523

9.000

8.500

 

 

Thanh toán đọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.776

 

5

Hệ thống điều hòa không khí, lát gạch nền tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AĐ3)

Ban QLĐTXDCT quận 5

34-36 An Dương Vương P9 Q5

- Hệ thống điều hòa không khí trệt, lầu 1, lầu 2;

- Lát gạch nền tảng hầm, trệt, lầu 1, lầu 2

2018-2020

Thương mại - Dịch vụ

C

2909/QĐ-UBND ngày 27/06/2017, 1425/QĐ-UBND 28/04/2020

44.832

1505/QĐ-UBND 08/05/2020

44.832

40.056

4.776