ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1394/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 NÚT GIAO THÔNG KHU VỰC BẾN XE THỊ XÃ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng; Luật Đất đai; Luật Quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về quản lý quy hoạch đô thị; Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 Hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng; Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/08/2010 của Bộ Xây dựng về việc quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị; Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/3/2008 của Bộ Xây dựng ban hành về quy định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với nhiệm vụ đồ án QHXD;
Căn cứ Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 V/v ban hành quy định quản lý quy hoạch xây dựng và cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 08/01/2012 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nút giao thông khu vực bến xe thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 978/TTr-SXD ngày 29/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng (QHCTXD) tỷ lệ 1/500, gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án: Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 nút giao thông khu vực Bến xe thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Chủ đầu tư lập quy hoạch: UBND thị xã Phúc Yên.
3. Đơn vị tư vấn lập quy hoạch: Viện Quy hoạch xây dựng Vĩnh Phúc.
4. Phạm vi nghiên cứu lập quy hoạch: 35.000m2 (3,5ha).
5. Nội dung quy hoạch chi tiết TL1/500:
5.1. Lý do điều chỉnh: Tại QHCTXD TL1/500 đã được duyệt phải di chuyển 02 cây xà cừ lâu năm để giải quyết ách tắc giao thông; theo đề nghị của UBND thị xã Phúc Yên cần giữ lại 02 cây xà cừ trên tránh gây bức xúc cho người dân do vậy phải điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 cho phù hợp.
5.2. Nội dung điều chỉnh:
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo bảng cân đối sau:
TT | Loại đất | Diện tích đã được duyệt (m2) | Diện tích QHCT điều chỉnh (m2) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất dân cư hiện có | 21.305 | 18.961 | 54,17 |
2 | Đất công cộng | 4.267 | 4.267 | 12,19 |
3 | Đất cây xanh | 1.637 | 1.733 | 4,96 |
4 | Đất tôn giáo | 1.632 | 1.632 | 4,66 |
5 | Đất giao thông | 6.159 | 8.407 | 24,01 |
| Tổng diện tích | 35.000 | 35.000 | 100 |
Các nội dung khác giữ nguyên như Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 08/01/2012 của UBND tỉnh.
Chi tiết tại đồ án điều chỉnh QHCTXD TL1/500 đã được Sở Xây dựng thẩm định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây dựng trong khu vực quy hoạch phải tuân thủ theo QHCTXD TL1/500 được phê duyệt điều chỉnh tại quyết định này, chủ đầu tư dự án chịu trách nhiệm toàn bộ về những thiệt hại do không thực hiện đúng quy hoạch được duyệt. Giao UBND thị xã Phúc Yên, UBND phường Hùng Vương phối hợp với Sở Xây dựng tổ chức công bố công khai quy hoạch điều chỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Xây dựng, Tài nguyên – Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý các khu công nghiệp; UBND thị xã Phúc Yên, UBND phường Hùng Vương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch bến xe phía Đông thành phố Vinh vào Quy hoạch hệ thống bến xe khách trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 2 Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050, tỷ lệ 1/10.000
- 3 Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 2) phương án chia ô và kiến trúc cảnh quan tại 02 lô đất CC6 và CC5B thuộc đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu du lịch sinh thái Đại Lải (Khu A) tại xã Ngọc Thanh, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - tỷ lệ 1/500
- 4 Quyết định 1767/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu tái định cư hồ chứa nước Đồng Mỏ (lần 1) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5 Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bến xe tại Khu đô thị Nam Cần Thơ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất xây dựng công trình tại số 203 phố Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội (trong quy hoạch chi tiết xây dựng quận Thanh Xuân, tỷ lệ 1/2000 được UBND thành phố phê duyệt tại quyết định số 112/1999/QĐ-UB ngày 28/12/1999) do Thành phố Hà Nội ban hành
- 7 Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 9 Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 10 Quyết định 47/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa – tại ô đất có ký hiệu II.4-XN do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 11 Thông tư 07/2008/TT-BXD hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 12 Quyết định 03/2008/QĐ-BXD quy định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 13 Quyết định 56/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 15 Luật Đất đai 2003
- 16 Luật xây dựng 2003
- 1 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch bến xe phía Đông thành phố Vinh vào Quy hoạch hệ thống bến xe khách trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 2 Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050, tỷ lệ 1/10.000
- 3 Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 2) phương án chia ô và kiến trúc cảnh quan tại 02 lô đất CC6 và CC5B thuộc đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu du lịch sinh thái Đại Lải (Khu A) tại xã Ngọc Thanh, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - tỷ lệ 1/500
- 4 Quyết định 1767/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu tái định cư hồ chứa nước Đồng Mỏ (lần 1) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5 Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bến xe tại Khu đô thị Nam Cần Thơ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất xây dựng công trình tại số 203 phố Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội (trong quy hoạch chi tiết xây dựng quận Thanh Xuân, tỷ lệ 1/2000 được UBND thành phố phê duyệt tại quyết định số 112/1999/QĐ-UB ngày 28/12/1999) do Thành phố Hà Nội ban hành
- 7 Quyết định 47/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa – tại ô đất có ký hiệu II.4-XN do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành