- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 86/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1397/QĐ-BKHĐT | Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ và hủy công khai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Phụ lục I về danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, hủy công khai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Phụ lục II về nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, chuyên mục “Bộ thủ tục hành chính và dịch vụ công” tại địa chỉ: http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=40890&idcm=156.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Viện trưởng Viện Quản lý kinh tế trung ương, Cục trưởng Cục Quản lý đấu thầu, Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh, Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kinh tế nông nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUÔC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | Ghi chú | |
1. Thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu | |||||
Mục 1. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu (do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện) | |||||
1 | Thay đổi, bổ sung các thông tin của nhà thầu, nhà đầu tư đăng ký tham gia vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
| - Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 (Luật Đấu thầu); - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu (Nghị định số 63/2014/NĐ-CP); - Nghị định 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư (Nghị định 30/2015/NĐ-CP); - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết việc cung cấp đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng (Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC). | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ban hành mới | |
Mục 2. Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (do các Bộ, ngành thực hiện) | |||||
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 (Luật Đầu tư công); - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP (Nghị định số 63/2018/NĐ-CP). | Bộ, cơ quan ngang Bộ | Ban hành mới | |
2. Thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | |||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | |||||
3 | Công bố thông tin thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo; tăng, giảm vốn góp của quỹ; gia hạn thời gian hoạt động của quỹ; thanh lý, giải thể quỹ và kết quả giải thể quỹ trên Cổng thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 4/2017/QH14 ngày 12/6/2017 (Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa); - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (Nghị định số 38/2018/NĐ-CP). | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ban hành mới | |
1. Thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu | |||||
Mục 2. Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | |||||
4 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP. | UBND tỉnh | Ban hành mới | |
2. Thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | |||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | |||||
5 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. | Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư | Ban hành mới | |
6 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP
| Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư | Ban hành mới | |
7 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.
| Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư | Ban hành mới | |
8 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. | Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư | Ban hành mới | |
9 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ban hành mới | |
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn | |||||
10 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP). | Cơ quan hỗ quan hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | Ban hành mới | |
11 | Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP | Cơ quan đầu mối thuộc Bộ và Cơ quan ngang Bộ được giao tổ chức hoạt động mạng lưới tư vấn viên | Ban hành mới | |
12 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP | Cơ quan đầu mối tư vấn, hướng dẫn do UBNĐ cấp tỉnh, Thành phố giao. | Ban hành mới | |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | Ghi chú | |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | |||||
1. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu (do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện) | |||||
1 | Công nhận giảng viên về đấu thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu (Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT). | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271851 - Chỉnh lý nội dung | |
2 | Xóa tên giảng viên về đấu thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271852 - Chỉnh lý nội dung | |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT; | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271853 - Chỉnh lý nội dung | |
4 | Thủ tục đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271850 - Sửa đổi tên TTHC cho phù hợp | |
2. Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (do các Bộ, ngành thực hiện) | |||||
5 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP | Bộ, ngành | - Mã hồ sơ: BKH-271845 - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP hết hiệu lực | |
6 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP. | Bộ, ngành | - Mã hồ sơ: BKH-271846 - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP hết hiệu lực | |
1. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | |||||
7 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP. | UBND tỉnh | Nghị định số 15/2015/NĐ-CP hết hiệu lực | |
8 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP. | UBND tỉnh | - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP hết hiệu lực | |
2. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | |||||
9 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP). | - UBND cấp tỉnh có văn bản cam kết hỗ trợ vốn. - Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, giải quyết hồ sơ. | - Mã hồ sơ: BKH-272036 - Nghị định số 2010/2013/NĐ-CP hết hiệu lực | |
10 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. | - Nghị định số 57/2018/NĐ-CP. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | - Mã hồ sơ: BKH-272037 - Nghị định số 2010/2013/NĐ-CP hết hiệu lực | |
11 | Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp | - Nghị định số 57/2018/NĐ-CP. | Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.
|
| |
3. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP | |||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||||
12 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271833 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC - Bổ sung hồ sơ trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
13 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã hồ sơ: BKH-271834 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC; - Bổ sung hồ sơ trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Bỏ quy định nộp Điều lệ của chủ sở hữu công ty trong trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
14 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271835 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC - Bổ sung hồ sơ trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
15 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271884 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC; - Bổ sung hồ sơ trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
16 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271885 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC - Bổ sung hồ sơ trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
17 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271886 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
18 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271887-TT - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
19 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã hồ sơ: BKH-271888 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
20 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271889 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
21 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271890 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC; - Sửa đổi bỏ yêu cầu nộp Báo cáo tài chính của công ty tại thời điểm gần nhất với thời điểm quyết định giảm vốn điều lệ tại - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; | |
22 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271891 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
23 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271892 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
24 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 125/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271893 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
25 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271894 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
26 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271895 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
27 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271896 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
28 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271897 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
29 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271898 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
30 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271899 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
31 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271900 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC;
| |
32 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 125/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271901 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
33 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271902 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC; - Sửa đổi, bỏ quy định mọi trường hợp thay đổi thông tin cổ đông sáng lập đều phải thông báo, trừ trường hợp cổ sông sáng lập chưa thanh toán hoặc chỉ thanh toán một phần số cổ phần đã đăng ký mua tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
34 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271903 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
35 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271904 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
36 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271905 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
37 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271906 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC - Sửa đổi quy định cho phép tích hợp đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trong cùng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
38 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271907 - Sửa đổi quy định không cần nộp hồ sơ bằng bản giấy đến cơ quan ĐKKD tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
39 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271908 - Sửa đổi lệ phí tại thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
40 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271909 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
41 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271910 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271911 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
43 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271912 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
44 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271913 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
45 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271914 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
46 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271915 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271916 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
48 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271918 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
49 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271919 - Bổ sung thành phần hồ sơ | |
50 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271920 - Sửa đổi lệ phí tại thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
51 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271921 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
52 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271922 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
53 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271923 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
| |
54 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271924 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
55 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271925 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
| |
56 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271926 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
| |
57 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271927 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
58 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271928 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
| |
59 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271929 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
60 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271930 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
61 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271931 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271937 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC; - Sửa đổi quy định trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác thì Phòng ĐKKD thông báo cho cơ quan có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật và yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại GCNĐKDN taị - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
63 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271938 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
64 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271940 - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |||||
65 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/ 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/ 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT). - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271601 - Sửa đổi lệ phí tại thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
66 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ TT: BKH-271602 - Sửa đổi lệ phí tại thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
67 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ TT: BKH-271603 - Sửa đổi lệ phí tại thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
68 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ TT: BKH-271607 - Sửa đổi lệ phí tại thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ/HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI THUỘC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | MÃ HỒ SƠ TTHC |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG | ||||
1. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; -Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14 tháng 2 năm 2015 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT). | Bộ, ngành | - Mã hồ sơ: BKH-271847 - Bãi bỏ tại Nghị định số 63/2018/NĐ-CP |
2 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271848 - Bãi bỏ tại Nghị định số 63/2018/NĐ-CP |
3 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - Mã hồ sơ: BKH-271849 - Bãi bỏ tại Nghị định số 63/2018/NĐ-CP |
2. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư | ||||
4 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP; - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc Bộ/cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu); -Người có thẩm quyền (Bộ trưởng/ thủ trưởng cơ quan ngang Bộ), | - Mã hồ sơ: BKH-271843 - Hủy công khai |
5 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc Bộ/cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu); -Người có thẩm quyền (Bộ trưởng/ thủ trưởng cơ quan ngang Bộ); - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị cấp trung ương do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thành lập; cấp bộ, cơ quan ngang bộ do Bộ trưởng, thứ trưởng cơ quan ngang bộ thành lập. | - Mã hồ sơ: BKH-271844 - Hủy công khai |
3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | ||||
6 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc Bộ/cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), -Chủ đầu tư (cơ quan thuộc Bộ/cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) -Người có thẩm quyền (Bộ trưởng/ thủ trưởng cơ quan ngang Bộ) | - Mã hồ sơ: BKH-271854 - Hủy công khai |
7 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc Bộ/cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), -Chủ đầu tư (cơ quan thuộc Bộ/cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) -Người có thẩm quyền (Bộ trưởng/ thủ trưởng cơ quan ngang Bộ) - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị cấp trung ương do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thành lập; cấp bộ, cơ quan ngang bộ do Bộ trưởng, thứ trưởng cơ quan ngang bộ thành lập. | - Mã hồ sơ: -BKH-271855 - Hủy công khai |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH | ||||
1. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | ||||
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.
| Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Mã hồ sơ: BKH-271847 - Bãi bỏ tại Nghị định số 63/2018/NĐ-CP |
9 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Mã hồ sơ: BKH-271848 - Bãi bỏ tại Nghị định số 63/2018/NĐ-CP |
10 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Mã hồ sơ: BKH-271849 - Bãi bỏ tại Nghị định số 63/2018/NĐ-CP |
2. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư | ||||
11 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh) |
- Mã hồ sơ: BKH-271843 - Hủy công khai
|
12 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh) - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở tỉnh thành lập | - Mã hồ sơ: BKH-271844 - Hủy công khai
|
3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | ||||
13 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên, -Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh) | - Mã hồ sơ: BKH-271854 - Hủy công khai
|
14 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên, -Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh), - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do Giám đốc Sở KHĐT thành lập | - Mã hồ sơ: BKH-271855 - Hủy công khai
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN | ||||
1. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư | ||||
15 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp huyện) | - Mã hồ sơ: BKH-271843 - Hủy công khai
|
16 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp huyện) - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị cấp huyện do Chủ tịch UBND cấp huyện thành lập. | - Mã hồ sơ: BKH-271844 - Hủy công khai
|
2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | ||||
17 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc ủy ban nhân dân huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), -Chủ đầu tư (ủy ban nhân dân huyện, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND huyện) | - Mã hồ sơ: BKH-271854 - Hủy công khai
|
18 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | - Bên mời thầu (cơ quan thuộc ủy ban nhân dân huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Chủ đầu tư (ủy ban nhân dân huyện, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư), -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND huyện) , - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở huyện thành lập | - Mã hồ sơ: BKH-271855 - Hủy công khai
|
19 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc ủy ban nhân dân xã được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), -Chủ đầu tư (ủy ban nhân dân xã, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND xã) | - Mã hồ sơ: BKH-271854 - Hủy công khai
|
20 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc ủy ban nhân dân xã được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) -Chủ đầu tư (ủy ban nhân dân xã, cơ quan thuộc xã được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND xã) - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở xã thành lập. | - Mã hồ sơ: BKH-271855 - Hủy công khai
|
- 1 Quyết định 814/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2 Quyết định 402/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3 Quyết định 1831/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4 Quyết định 1258/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5 Quyết định 1696/QĐ-BTP năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6 Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8 Quyết định 244/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9 Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10 Thông tư 04/2018/TT-BKHĐT hướng dẫn Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11 Quyết định 1753/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 12 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 15 Nghị định 86/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 16 Quyết định 964/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 17 Quyết định 1776/QĐ-BKHĐT năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 18 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 19 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1776/QĐ-BKHĐT năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2 Quyết định 964/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3 Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4 Thông tư 04/2018/TT-BKHĐT hướng dẫn Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5 Quyết định 1753/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6 Quyết định 244/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8 Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9 Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10 Quyết định 1696/QĐ-BTP năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11 Quyết định 1258/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 12 Quyết định 1831/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 13 Quyết định 402/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 14 Quyết định 814/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 15 Quyết định 1463/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 16 Quyết định 1238/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành