UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1398/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 18 tháng 6 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch CCHC nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Kế hoạch số 5491/KH-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về cải cách hành chính nhà nước tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh, ban hành Đề án thực hiện khâu đột phá về CCHC; trọng tâm là cải cách TTHC trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính; Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 618/TTr-SNV ngày 13 6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan, thực hiện việc đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị được ban hành kèm theo Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | - LĨNH VỰC; - TIÊU CHÍ; - TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN. | Điểm tối đa | Điểm đánh giá kết quả thực hiện CCHC | Điểm điều tra xã hội học | Tổng điểm = (5)+(6) | Tài liệu kiểm chứng | |
Điểm do cấp huyện tự đánh giá | Điểm do Hội đồng thẩm định | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CCHC CỦA CẤP HUYỆN | 65 |
|
|
|
|
|
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC | 14 |
|
|
|
|
|
1.1 | Kế hoạch CCHC năm của UBND huyện, thị xã, thành phố | 04 |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Thời gian ban hành kế hoạch. | 01 |
|
|
|
| Kế hoạch CCHC năm phải được ban hành trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch; |
| Ban hành kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch): 01 điểm |
|
|
|
|
| |
| Ban hành trong tháng 1 của năm kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| |
Ban hành sau 31/01 của năm kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
| ||
1.1.2 | Chất lượng Kế hoạch CCHC | 01 |
|
|
|
| Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định |
| Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình tổng thể CCHC của Chính phủ và các Văn bản chỉ đạo CCHC của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Phú Thọ: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Kết quả đầu ra của Kế hoạch CCHC phải được xác định cụ thể, rõ ràng và phân định rõ trách nhiệm tổ chức triển khai, thời gian phải hoàn thành: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | Mức độ thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính | 02 |
|
|
|
|
|
| Đạt từ 95% nội dung chương trình/kế hoạch đã đề ra: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 75% đến dưới 95% nội dung chương trình/kế hoạch đã đề ra: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 60% đến dưới 75% nội dung chương trình/kế hoạch đã đề ra: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% nội dung chương trình/kế hoạch đã đề ra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo CCHC | 03 |
|
|
|
| Kết quả thẩm định của Sở Nội vụ |
1.2.1 | Số lượng và nội dung báo cáo theo đúng hướng dẫn của UBND tỉnh: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Tất cả các báo cáo CCHC được gửi đúng thời gian quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Tất cả các báo cáo đột xuất khác trong năm, các đề nghị tham gia văn bản dự thảo về CCHC, theo yêu cầu của UBND tỉnh hoặc của Sở Nội vụ về CCHC đều được thực hiện nghiêm túc và được gửi kịp thời gian theo đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Kiểm tra cải cách hành chính | 03 |
|
|
|
| B/c kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền (Kế hoạch kiểm tra CCHC của cơ quan, đơn vị có thể được xây dựng kế hoạch riêng; hoặc xây dựng trong Kế hoạch CCHC năm) |
1.3.1 | Tỷ lệ số cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra trong năm. | 1.5 |
|
|
|
|
|
| Trên 30% số cơ quan, đơn vị được kiểm tra trong năm: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 20 - 30% số cơ quan, đơn vị được kiểm tra trong năm: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 20% số cơ quan, đơn vị được kiểm tra trong năm: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện sau kiểm tra | 1.5 |
|
|
|
|
|
| 100% các vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% các vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% các vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% các vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Tuyền truyền CCHC | 02 |
|
|
|
| Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
1.4.1 | Ban hành Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm | 01 |
|
|
|
| Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm của các sở, ban, ngành có thể được ban hành Kế hoạch riêng, hoặc được xây dựng một mục riêng trong Kế hoạch CCHC năm. |
| Có ban hành Kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành Kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên truyền CCHC | 01 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành đạt từ 95% kế hoạch trở lên: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 75% - dưới 95% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 75% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng | 01 |
|
|
|
| Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
| Có thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Sáng kiến trong cải cách hành chính | 01 |
|
|
|
|
|
| Có sáng kiến: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Không có sáng kiến: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2 | XÂY DỰNG, BAN HÀNH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI CẤP HUYỆN | 10 |
|
|
|
| Phạm vi: Chỉ đánh giá VBQPPL của HĐND, UBND cấp huyện ban hành theo quy định |
2.1 | Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cấp huyện. | 02 |
|
|
|
| Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp |
| Hoàn thành 100% Kế hoạch: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 85% - dưới 100% Kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 70% - dưới 85% Kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 70% Kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Theo dõi tình hình thi hành pháp luật | 03 |
|
|
|
| Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp |
2.2.1 | Mức độ hoàn thành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật của cấp huyện | 01 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% Kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 85% - dưới 100% Kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 85% Kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Thực hiện chế độ báo cáo về tình hình theo dõi thi hành pháp luật của cấp huyện | 01 |
|
|
|
| Thời gian quy định nộp báo cáo (Do Sở Tư pháp) |
| Báo cáo đúng nội dung và đúng thời gian quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Xử lý kết quả theo dõi tình hình thi hành pháp luật của cấp huyện | 01 |
|
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Rà soát văn bản QPPL | 03 |
|
|
|
| Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp |
2.3.1 | Thực hiện chế độ báo cáo kết quả rà soát thường xuyên VBQPPL | 01 |
|
|
|
| Thời gian quy định nộp báo cáo (Do Sở Tư pháp) |
| Báo cáo đúng nội dung và kịp thời gian theo quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo không đúng nội dung hoặc không kịp thời gian quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Tổ chức thực hiện rà soát VBQPPL chuyên đề theo hướng dẫn | 01 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định về nội dung và thời gian hoàn thành: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định về nội dung hoặc thời gian: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.3.3 | Xử lý kết quả rà soát | 01 |
|
|
|
|
|
| 100% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL | 02 |
|
|
|
| Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp |
2.4.1 | Mức độ hoàn thành Kế hoạch kiểm tra, xử lý VBQPPL thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 01 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.4.2 | Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 01 |
|
|
|
|
|
| 100% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH TTHC | 07 |
|
|
|
|
|
3.1 | Cập nhật, công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện, theo quyết định công bố bộ TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | 03 |
|
|
|
| Báo cáo kết quả của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
3.1.1 | Cập nhật, công khai tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả của cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
| 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được cập nhật, công khai kịp thời tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được cập nhật, công khai kịp thời tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 85% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được cập nhật, công khai kịp thời tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Cập nhật, đăng tải trên Trang thông tin điện tử của cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
| 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã được cập nhật, đăng tải trên trang thông tin điện tử của cấp huyện: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã được cập nhật, đăng tải trên trang thông tin điện tử của cấp huyện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 85% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã được cập nhật, đăng tải trên trang thông tin điện tử của cấp huyện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, theo quyết định công bố bộ TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | 03 |
|
|
|
| Báo cáo kết quả của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
| 100% số đơn vị hành chính cấp xã: 03 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 95% - dưới 100% số đơn vị hành chính cấp xã: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% - dưới 95% số đơn vị hành chính cấp xã: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 75% số đơn vị hành chính cấp xã: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Báo cáo hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính | 01 |
|
|
|
| Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
| Báo cáo đủ số lượng, đúng nội dung, thời gian gửi báo cáo đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo đủ số lượng, đúng nội dung, nhưng chưa đúng thời gian gửi báo cáo theo quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thiếu 01 báo cáo hoặc có 02 báo cáo trở lên chậm so với thời gian quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY | 03 |
|
|
|
|
|
4.1 | Thực hiện quy định về chức năng, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy | 01 |
|
|
|
| Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
| Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại đơn vị. | 01 |
|
|
|
| Báo cáo thống kê về số lượng cấp phó của người đứng đầu tại cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc huyện UBND cấp huyện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc huyện UBND cấp huyện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
4.3 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao. | 01 |
|
|
|
|
|
4.3.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính. | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về số lượng và Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Chưa thực hiện đúng quy định về số lượng và Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
4.3.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện. | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng theo quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa đúng theo quy định : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 10 |
|
|
|
|
|
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 02 |
|
|
|
| Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định của Sở Nội vụ |
5.1.1 | Thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 01 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng 100%: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.1.2 | Thực hiện cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 01 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng 100%: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.2 | Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức | 02 |
|
|
|
| Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định của Sở Nội vụ; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | 01 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.2.2 | Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 01 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.3 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương | 01 |
|
|
|
| Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
| 100% số lãnh đạo cấp Phòng và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100% số lãnh đạo cấp Phòng và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.4 | Việc bố trí công chức, viên chức theo đúng quy định về chuyên môn, nghiệp vụ theo Đề án vị trí việc làm | 02 |
|
|
|
| Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
5.4.1 | Bố trí công chức, viên chức tại các cơ quan thuộc UBND cấp huyện | 01 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng 100%: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.4.2 | Bố trí công chức cấp xã có trình độ chuyên môn phù hợp với chức danh công chức, theo quy định của Chính phủ và của tỉnh. | 01 |
|
|
|
|
|
| 100% số công chức cấp xã có trình độ chuyên môn phù hợp với chức danh công chức, theo quy định của Chính phủ và của tỉnh: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 95% - dưới 100% số công chức cấp xã có trình độ chuyên môn phù hợp với chức danh công chức, theo quy định của Chính phủ và của tỉnh: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 95% số công chức cấp xã có trình độ chuyên môn phù hợp với chức danh công chức, theo quy định của Chính phủ và của tỉnh: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.5 | Thực hiện chính sách tinh giản biên chế giai đoạn 2015 - 2021, theo Kế hoạch của UBND tỉnh | 01 |
|
|
|
| Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định của Sở Nội vụ |
5.5.1 | Xây dựng và ban hành Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015 - 2021 của cơ quan, đơn vị | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Có ban hành Đề án: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Chưa ban hành Đề án: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.5.2 | Mức độ thực hiện chính sách tinh giản biên chế Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015 - 2021 của cơ quan, đơn vị (đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt) | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đảm bảo 100% theo Đề án: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 100% theo Đề án: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.6 | Cán bộ, công chức cấp xã | 02 |
|
|
|
| Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định của Sở Nội vụ |
5.6.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã | 01 |
|
|
|
|
|
| 100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.6.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 01 |
|
|
|
|
|
| 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
6 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 02 |
|
|
|
|
|
6.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính | 01 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy định : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện | 01 |
|
|
|
| Văn bản thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Tài chính |
| Số đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy định : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
6.3 | Xây dựng và thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ của UBND cấp huyện | 0.5 |
|
|
|
| Quy chế chi tiêu nội bộ; Báo cáo kết quả thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Tài chính |
| Đúng quy định, đảm bảo chất lượng: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định, chất lượng hạn chế: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.4 | Công khai tài chính | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7 | HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH | 06 |
|
|
|
|
|
7.1 | Triển khai, thực hiện phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành | 01 |
|
|
|
| Văn bản triển khai, thực hiện và báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
| Có triển khai, thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Không triển khai, thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.2 | Triển khai, thực hiện hệ thống Một cửa điện tử tích hợp Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú thọ | 01 |
|
|
|
| Văn bản triển khai, thực hiện và báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
| Có triển khai, thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Không triển khai, thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.3 | Tỷ lệ phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc sử dụng mạng LAN để trao đổi công việc | 0,5 |
|
|
|
| Văn bản triển khai, thực hiện và báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
| Đạt 100% số cơ quan: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 80% - dưới 100% số cơ quan: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Đạt dưới 80% số cơ quan: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.4 | Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi, giải quyết công việc của cán bộ, công chức tại UBND cấp huyện | 0,5 |
|
|
|
| Văn bản triển khai, thực hiện và báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
| Đạt 100% số cán bộ, công chức sử dụng: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 80% - dưới 100% cán bộ, công chức sử dụng: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Đạt dưới 80% cán bộ, công chức dử dụng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.5 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | 01 |
|
|
|
| Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
7.5.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
|
|
|
|
|
|
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 5% - dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 5% số hồ sơ TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.5.2 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI |
|
|
|
|
|
|
| Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ TTHC: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.6 | Số lượng TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên | 01 |
|
|
|
| Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
| Có 70% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Có từ 30% - dưới 70% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Có từ 10% - dưới 30% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Có dưới 10% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.7 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của UBND cấp huyện | 01 |
|
|
|
| Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Khoa học và Công nghệ |
7.7.1 | Xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng đối với các hoạt động liên quan đến thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 |
|
|
|
|
|
| 100% các TTHC được đưa vào áp dụng trong Hệ thống quản lý chất lượng: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% - dưới 100% các TTHC được đưa vào áp dụng trong Hệ thống quản lý chất lượng: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 75% các TTHC được đưa vào áp dụng trong Hệ thống quản lý chất lượng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.7.2 | Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | 0,5 |
|
|
|
|
|
| Ban hành Quyết định công bố kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành, hoặc ban hành Quyết định công bố chưa kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 12 |
|
|
|
|
|
8.1 | Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Phú Thọ | 01 |
|
|
|
| Văn bản triển khai của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
| UBND cấp huyện thực hiện nghiêm chỉnh theo các quy định của Chính phủ và của tỉnh; đồng thời tổ chức triển khai đến UBND cấp xã: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| UBND cấp huyện chưa thực hiện nghiêm chỉnh theo các quy định của Chính phủ và của tỉnh; đồng thời chưa tổ chức triển khai đến UBND cấp xã: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.2 | TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết theo cơ chế một cửa tại UBND cấp huyện | 01 |
|
|
|
| BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
| 100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.3 | TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết theo cơ chế một cửa tại UBND cấp xã | 01 |
|
|
|
| BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
| 100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.4 | Số lượng TTHC được giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông giữa UBND cấp xã với UBND cấp huyện | 01 |
|
|
|
| BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
| 10 TTHC trở lên: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 05 - 9 TTHC: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 02 - 04 TTHC: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 02 TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.5 | Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 04 |
|
|
|
| BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
8.5.1 | Diện tích nhà làm việc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 |
|
|
|
|
|
| Đảm bảo diện tích từ 80m² trở lên : 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Diện tích đạt từ 40m² - dưới 80m² : 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Diện tích đạt từ 20m² - dưới 40m² : 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Diện tích đạt dưới 20m² : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.5.2 | Diện tích nhà làm việc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 |
|
|
|
|
|
| 100% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đảm bảo diện tích trên 40m² : 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 100% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đảm bảo diện tích trên 40m²: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% - dưới 70% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đảm bảo diện tích trên 40m²: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 30% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đảm bảo diện tích trên 40m²: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.5.3 | Đạt chuẩn về trang thiết bị cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 |
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Chưa đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.5.4 | Đạt chuẩn theo quy định về trang thiết bị cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 |
|
|
|
|
|
| 100% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đạt chuẩn theo quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 100% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đạt chuẩn theo quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% - dưới 70% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đạt chuẩn theo quy định: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 30% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đạt chuẩn theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.6 | Kết quả giải quyết TTHC | 04 |
|
|
|
| BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
8.6.1 | Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trả đúng và trước hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 02 |
|
|
|
|
|
| Trên 98% tổng số hồ sơ được tiếp nhận: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 98% tổng số hồ sơ được tiếp nhận: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% tổng số hồ sơ được tiếp nhận: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.6.2 | Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc viết thư xin lỗi cá nhân, tổ chức khi trả kết quả chậm hoặc có sai sót thuộc về phía cơ quan UBND cấp huyện | 01 |
|
|
|
| Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
| Có ban hành văn bản và tổ chức thực hiện tại UBND cấp huyện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành văn bản và không tổ chức thực hiện tại UBND cấp huyện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.6.3 | Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc viết thư xin lỗi cá nhân, tổ chức khi trả kết quả chậm hoặc có sai sót thuộc về phía cơ quan UBND cấp xã | 01 |
|
|
|
| Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
| 100% số UBND cấp xã có ban hành văn bản và tổ chức thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 100% số UBND cấp xã có ban hành văn bản và tổ chức thực hiện: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% - dưới 70% số UBND cấp xã có ban hành văn bản và tổ chức thực hiện: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 30% số UBND cấp xã có ban hành văn bản và tổ chức thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
II | NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH | 33 |
|
|
|
|
|
1 | Tác động đến sự phát triển kinh tế xã hội của địa phương | 06 |
|
|
|
|
|
1.1 | Tổng số vốn đầu tư phát triển của huyện, thành phố, thị xã | 03 |
|
|
|
| Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm; B/c thẩm tra của Sở KH&ĐT |
| Cao hơn so với năm trước liền kề: 03 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Bằng so với năm trước liền kề: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thấp hơn so với năm trước liền kề: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Số doanh nghiệp thành lập mới trong năm, trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã | 03 |
|
|
|
| Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm; B/c thẩm tra của Sở KH&ĐT |
| Cao hơn so với năm trước liền kề: 03 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Bằng so với năm trước liền kề: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thấp hơn so với năm trước liền kề: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2 | Tác động đến chất lượng thể chế thuộc phạm vi quản lý của huyện, thành, thị. | 06 |
|
|
|
|
|
2.1 | Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống các văn bản quản lý, điều hành của huyện, thành, thị | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
2.2 | Tính hợp pháp, hợp lý của hệ thống các văn bản quản lý, điều hành của huyện, thành, thị | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
2.3 | Tính khả thi của hệ thống các văn bản quản lý, điều hành của huyện, thành, thị | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
2.4 | Tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc về thực thi pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của huyện, thành phố, thị xã. | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
3 | Tác động đến tình hình giải quyết thủ tục hành chính | 7,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
3.1 | Sự thuận tiện trong việc tiếp cận các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
3.2 | Sự hài lòng trong việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
3.3 | Sự hài lòng về tinh thần, thái độ phục vụ của công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
3.4 | Sự hài lòng về năng lực chuyên môn của công chức giải quyết thủ tục hành chính | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
3.5 | Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân. | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
4 | Tác động đến chất lượng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công lập | 03 |
|
|
|
|
|
4.1 | Đánh giá về chất lượng cung cấp dịch vụ y tế công lập | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
4.2 | Đánh giá về chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công lập | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
5 | Tác động đến quản lý tài chính công | 4.5 |
|
|
|
|
|
5.1 | Tính công khai, minh bạch về sử dụng nguồn kinh phí tiết kiệm | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
5.2 | Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại cơ quan hành chính nhà nước | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
5.3 | Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
6 | Tác động đến hiện đại hóa nền hành chính | 06 |
|
|
|
|
|
6.1 | Tính kịp thời của thông tin cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của huyện, thành phố, thị xã | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
6.2 | Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản lý trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của huyện, thành phố, thị xã | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
6.3 | Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của huyện, thành phố, thị xã | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
6.4 | Tính hiệu quả trong việc áp dụng quy trình ISO | 1,5 |
|
|
|
| Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
III | ĐIỂM CỘNG - ĐIỂM TRỪ | 02 |
|
|
|
|
|
1 | Cơ quan, đơn vị thực hiện tự chấm điểm; tổng hợp các tài liệu kiểm chứng; thực hiện điều tra xã hội học, đúng quy định hoặc nộp đúng thời hạn: Cộng 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ quan, đơn vị thực hiện tự chấm điểm; tổng hợp các tài liệu kiểm chứng; thực hiện điều tra xã hội học, chưa đúng quy định, hoặc nộp chậm thời hạn: Trừ 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
| TỔNG ĐIỂM CHỈ SỐ CCHC (= I + II + III) | 100 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính; Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính; Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1 Quyết định 59/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Quyết định 49/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thực hiện cải cách hành chính nhà nước do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính đối với cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2018 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2948/QĐ-BNV năm 2017 về phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6 Quyết định 4965/QĐ-UBND năm 2017 về bộ tiêu chí đánh giá xác định chỉ số Cải cách hành chính áp dụng cho việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Lào Cai
- 7 Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ số cải cách hành chính và Quy định đánh giá chấm điểm chỉ số cải cách hành chính sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8 Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án thực hiện khâu đột phá về cải cách hành chính; trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020
- 9 Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Kế hoạch 5491/KH-UBND năm 2015 cải cách hành chính nhà nước tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016 - 2020
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ số cải cách hành chính và Quy định đánh giá chấm điểm chỉ số cải cách hành chính sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Quyết định 4965/QĐ-UBND năm 2017 về bộ tiêu chí đánh giá xác định chỉ số Cải cách hành chính áp dụng cho việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính đối với cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2018 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thực hiện cải cách hành chính nhà nước do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Quyết định 59/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Quyết định 49/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND
- 7 Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị, tỉnh Phú Thọ
- 8 Quyết định 1250/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị, tỉnh Phú Thọ