Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2019/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 13 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 2099/2017/QĐ-TTg ngày 27/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Nam Định ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 243/TTr-SKHCN ngày 22/4/2019 về phê duyệt quy định tạm thời mức giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Sở Tài chính tại Văn bản số 388/STC-QLG&CS ngày 18/4/2019 và Báo cáo thẩm định số 62/BC-STP ngày 07/5/2019 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:

1. Giá dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Giá dịch vụ thử nghiệm điện - điện tử quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Giá dịch vụ thử nghiệm hóa sinh quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/5/2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đ/c PCT UBND tỉnh PTK;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh; W tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bạch Ngọc Chiến

 

PHỤ LỤC 01:

GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN
(Kèm theo Quyết định số: 14/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

TT

Tên phương tiện đo

ĐVT

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

1

Công tơ điện 1 pha kiểu cảm ứng

Chiếc

25.000

 

2

Công tơ điện 1 pha kiểu điện tử

Chiếc

60.000

 

3

Công tơ 3 pha kiểu kiểu cảm ứng

Chiếc

140.000

 

4

Công tơ điện 3 pha kiểu điện tử

Chiếc

300.000

 

5

Cột đo xăng dầu

Chiếc

350.000

 

6

Ca đong, bình đong, thùng đong

Chiếc

60.000

 

7

Xitec ô tô

Ngăn/Téc

300.000

 

8

Đồng hồ nước

Chiếc

15.000

 

9

Áp kế lò xo

Chiếc

80.000

 

10

Áp kế điện tử

11

Huyết áp kế lò xo

Chiếc

50.000

 

12

Huyết áp kế thủy ngân

13

Cân ô tô

Chiếc

 

 

- Đến 60 kg

2.000.000

- Đến 100.000 kg

3.500.000

- Trên 100.000 kg

4.500.000

14

Cân kỹ thuật

Chiếc

200.000

 

15

Cân phân tích

16

Cân đĩa

Chiếc

50.000

 

17

Cân đồng hồ lò xo

Chiếc

50.000

 

18

Cân treo dọc thép lá đề

Chiếc

45.000

 

19

Cân bàn

Chiếc

 

 

- Đến 1000 kg

200.000

- Trên 1000 kg

500.000

20

Quả cân

Quả

45.000

 

21

Taximet

Chiếc

150.000

 

22

Thước cặp

Chiếc

70.000

 

23

Thước cuộn

24

Thước vặn đo ngoài

25

Đồng hồ so

26

Nhiệt kế cơ

Chiếc

100.000

 

27

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

200.000

 

28

Máy thử độ bền kéo nén

Chiếc

1.000.000

 

29

Máy đo điện tim

Chiếc

1.700.000

 

30

Máy điện não

31

Máy biến dòng, biến áp ( hạ áp )

Quả

200.000

 

32

Máy biến dòng, biến áp (trung áp )

1.300.000

33

Phương tiện đo điện trở tiếp đất

Điểm

700.000

 

34

Phương tiện đo điện trở cách điện

Mẫu

Theo mẫu thử cụ thể

 

 

PHỤ LỤC 02:

GIÁ DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số: 14/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

TT

Tên sản phẩm, vật liệu được thử

Tên phép thử cụ thể

Giới hạn phát hiện (nếu có)/ Phạm vi đo

Phương pháp thử

Giá thử nghiệm (đồng)

1

Cáp cách điện bằng PVC có điện áp đến và bằng 450/750V

Kết cấu và ký hiệu

 

TCVN 6610-2 : 2007

100.000

2

Thử nghiệm điện áp trên các lõi

(0 ÷ 5) Kv

TCVN 6610-2 : 2007

200.000

3

Điện trở 1 chiều ruột dẫn ở 20°C

0.1 μΩ ÷ 2500 Ω

TCVN 6610-2 : 2007

150.000

4

Đo chiều dày lớp cách điện

(0 ÷ 50) mm

TCVN 6610-2 : 2007

200.000

5

Đường kính ngoài

(0 ÷ 50) mm

TCVN 6610-2 : 2007

100.000

6

Điện trở cách điện ở 70°C

(0 ÷ 2000) MΩ

TCVN 6610-2 : 2007

200.000

7

Đường kính sợi & số sợi

(0 ÷ 50) mm

TCVN 6610-2 : 2007

150.000

8

Thử nghiệm kéo trước lão hóa

(0-250) mm

50 Kn

TCVN 6614-1 : 2007

350.000

9

Thử nghiệm kéo sau lão hóa

(0-250) mm

50 Kn

TCVN 6614-1 : 2007

450.000

10

Thử tổn hao khối lượng

0.1 mg

(0-320)g

TCVN 6614-3 : 2007

300.000

11

 

Thử nén ở nhiệt độ cao

0.001 mm

TCVN 6614-3 : 2007

250.000

12

Thử tính mềm dẻo của cáp hoàn chỉnh

0-99000

TCVN 6610-2 : 2007

350.000

13

Thử nghiệm uốn đối với cách điện ở nhiệt độ thấp

 

TCVN 6614-1-4 : 2000

250.000

14

Thử nghiệm độ giãn dài đối với cách điện ở nhiệt độ thấp

 

TCVN 6614-1-4 : 2000

250.000

15

Thử nghiệm va đập đối với cách điện ở nhiệt độ thấp

 

TCVN 6614-1-4 : 2000

250.000

16

Thử nghiệm sốc nhiệt

 

TCVN 6614-3-1 : 2008

200.000

17

Thử nghiệm chịu ngọn lửa

 

TCVN 6613-1 : 2000

200.000

18

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự

Ghi nhãn và hướng dẫn

 

TCVN 5699- 1:2004

100.000

19

Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện

 

100.000

20

Công suất vào và dòng điện

(0 ÷ 12) Kw (0÷20) A

200.000

21

Thử phát nóng

(- 40 ÷ 300)°C

200.000

22

Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc

(0÷ 20) Ma

150.000

23

Quá điện áp quá độ

(- 40 ÷ 300)°C

250.000

24

Khả năng chống ẩm

IPX7

500.000

25

Hoạt động không bình thường

(- 40 ÷ 300)°C

300.000

26

Sự ổn định và sự nguy hiểm cơ học

(0-45)°

150.000

27

Độ bền cơ học

(0,5 ± 0,04) J

150.000

28

Kết cấu

 

200.000

29

Dây dẫn bên trong

 

200.000

30

Linh kiện

 

150.000

31

Đầu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài

 

200.000

32

Đầu nối dùng cho ruột dẫn bên ngoài

 

100.000

33

Quy định cho nối đất

0.1 μΩ ÷ 2500 Ω

100.000

34

Vít và các mối nối

10Nm

150.000

35

Khả năng chịu nhiệt, chịu cháy

1°C (0-900) °C

250.000

36

Chiều dài đường rò và khe hở không khí

(1 ÷ 8) mm

150.000

37

Khả năng chống gỉ

 

200.000

38

Bức xạ độc hại và các rủi ro tương tự

 

200.000

39

Phích cắm, ổ cắm, vật liệu nhựa bảo vệ thiết bị.

Thử độ bền kết cấu của ổ cắm, phích cắm.

0,1%

TCVN 6188-1 : 2007

200.000

40

 

Thử khả năng chống cháy của vật liệu nhựa.

1°C (0-900) °C

IEC60695- 2-10

250.000

 

PHỤ LỤC 03:

GIÁ DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM HÓA SINH
(Kèm theo Quyết định số:    /2019/QĐ-UBND ngày    /5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

TT

Tên mẫu

Chỉ tiêu thực hiện

Đơn giá (đồng)

Tiêu chuẩn áp dụng

1

Nước

Cặn không tan

100.000

TCVN 4506:1987

2

Độ Ph

50.000

TCVN 6492:1999

3

Màu - xác định cảm quan

50.000

 

4

Mùi - xác định cảm quan

50.000

ISO 7887-85 (E)

5

Vị - xác định cảm quan

50.000

TCVN 5501:1991

6

Cặn toàn phần (sấy ở 105°C)

100.000

HACH 1992

7

Hàm lượng clorua

100.000

TCVN 6194:1996

8

Hàm lượng As

300.000

TCVN 6626:2000

9

Hàm lượng Cd

250.000

TCVN 6193:1996

10

Hàm lượng Pb

250.000

TCVN 6193:1996

11

Hàm lượng Hg

300.000

TCVN 7877:2008

12

Hàm lượng Zn

200.000

TCVN 6193:1996

13

Hàm lượng Fe

200.000

AOAC 97.27

14

Phân NPK

Độ ẩm

120.000

TCVN 9297:2012

15

Hàm lượng Nitơ tổng số

200.000

TCVN 5815:2001

16

Hàm lượng As

700.000

AOAC 986.15

17

Hàm lượng Cd

700.000

AOAC 965.09

18

Hàm lượng Pb

700.000

TCVN 9290:2012

19

Hàm lượng Hg

550.000

AOAC 971.21

20

Hàm lượng Fe

550.000

TCVN 9283:2012

21

Hàm lượng Zn

550.000

TCVN 9289:2012

22

Thức ăn chăn nuôi

Độ ẩm

120.000

TCVN 4326:2001

23

Hàm lượng Nitơ

200.000

TCVN 4328:2007

24

Hàm lượng As

700.000

AOAC 986.15

25

Hàm lượng Cd,Pb

700.000

AOAC 986.15

26

Hàm lượng Hg

550.000

TCVN 7604:2007

27

Hàm lượng Fe,Zn,

550.000

AOAC 975.03

28

Hàm lượng Ca

250.000

TCVN 1526-1:1985

29

Hàm lượng tro thô

200.000

TCVN 4327:2007

30

Hàm lượng Phospho

300.000

TCVN 1525:2001

31

Hàm lượng xơ thô

200.000

TCVN 4329:2007

32

Than

Giá trị tỏa nhiệt toàn phần

400.000

Gobtal

33

Độ ẩm

TCVN 172:2011

34

Tro khô

TCVN173:2011

35

Chất bốc

TCVN 174:2011

36

Độ ẩm toàn phần

100.000

TCVN 172: 2011

37

Nước mắm

Hàm lượng Nitơ

200.000

TCVN 3705:90

38

Hàm lượng Nitơ amoniac

150.000

TCVN 3705:90

39

Hàm lượng Muối

100.000

TCVN 3705:90

40

Hàm lượng Axit

100.000

TCVN 3705:90

41

Hàm lượng Axit amin

200.000

TCVN 3705:90

42

Hàm lượng Chì

500.000

TCVN 3705:90

43

Muối

Độ ẩm

150.000

TCVN 3973:1984

44

Hàm lượng NaCL

150.000

TCVN 3973:1984

45

Hàm lượng iot

200.000

TCVN 3973:1984

46

Hàm lượng chất không tan trong nước

150.000

TCVN 3973:1984

47

Hàm lượng ion sunfat

200.000

TCVN 3973:1984

48

Hàm lượng chì

400.000

 

49

Hàm lượng asen

400.000

 

50

Hàm lượng thủy ngân

700.000

 

51

Hàm lượng sắt

700.000

 

52

Hàm lượng kẽm

700.000

 

53

Hàm lượng cadimi

700.000

 

54

Rượu

Hàm lượng metanol

700.000

 

55

Hàm lượng aldyhyd

300.000

 

56

Hàm lượng furfurol

500.000

 

57

Hàm lượng iso amyl ancol

600.000

 

58

Hàm lượng iso butyl ancol

600.000

 

59

Hàm lượng etyl acetatethyl acetat

600.000

 

60

Thực phẩm

Hàm lượng axit benzoic

700.000

 

61

Hàm lượng axit sorbic

700.000

 

62

Xăng, dầu DO

Hàm lượng lưu huỳnh

700.000

 

63

Xăng

Trị số Octan

1.700.000

TCVN 2703

64

Thành phần cất phân đoạn

400.000

TCVN 2698

65

Áp suất hơi ở 37,8°C

400.000

TCVN 5731

66

Hàm lượng nhựa thực tế

400.000

TCVN 6593

67

Độ ổn định oxy hóa

600.000

TCVN 6778

68

Ăn mòn mảnh đồng ở 50°C/3h

300.000

TCVN 2694

69

Hàm lượng chì

400.000

TCVN 6704

70

Hàm lượng lưu huỳnh

700.000

TCVN 7760

71

Khối lượng riêng ở 15°C

200.000

TCVN 6594

72

Hàm lượng kim loại (Fe, Mn)

1.200.000

TCVN 7331

73

Hàm lượng hydrocacbon thơm

900.000

TCVN 7330

74

Hàm lượng Olefin

TCVN 7330

75

Hàm lượng Benzen

900.000

TCVN 3166

76

Hàm lượng Sec - Butyl acetate

400.000

TCVN 3166

77

Hàm lượng Oxy

900.000

TCVN 7332

Hàm lượng Etanol

Hàm lượng Metanol

78

Hàm lượng Keton (Aceton)

600.000

TCVN 7332

79

Ngoại quan

150.000

TCVN 7759

80

Dầu DO

Hàm lượng lưu huỳnh

400.000

TCVN 3172

81

Hàm lượng lưu huỳnh

700.000

TCVN 7760

82

Chỉ số xêtan

200.000

ASTM D 4737

83

Thành phần cặn

400.000

TCVN 2698

84.

Điểm chớp cháy cốc kín

300.000

TCVN 2693

85

Độ nhớt động học

400.000

TCVN 3171

86

Cặn cacbon của 10% cặn chưng cất

400.000

TCVN 6324

87

Điểm đông đặc

300.000

TCVN 3753

88

Hàm lượng tro

400.000

TCVN 2690

89

Hàm lượng nước

400.000

ASTM E 203 - 01

90

Tạp chất dạng hạt

600.000

TCVN 2706

91

Ăn mòn mảnh đồng

300.000

TCVN 2694

92

Khối lượng riêng

200.000

TCVN 6594

93

Trị số xêtan

5.000.000

ASTM D 613

94

Ngoại quan

150.000

TCVN 7759

Ghi chú:

- Trường hợp khách hàng chỉ phân tích mục 75 không đồng thời phân tích mục 74 thì phí phân tích là 900.000 đồng/ chỉ tiêu Sec - butyl acetate

- Trường hợp khách hàng chỉ phân tích mục 81 không đồng thời phân tích mục 82; 91 thì phí phân tích là 600.000 đồng/ chỉ số Xêtan

- Trường hợp khách hàng chỉ phân tích mục 85 không đồng thời phân tích mục 82 thì phí phân tích được tính là 700.000 đồng/chỉ tiêu cặp cacbon của 10% cặn chưng cất.