- 1 Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 3 Chỉ thị 45/CT-TTg năm 2020 về tổ chức phong trào "Tết trồng cây" và tăng cường công tác bảo vệ, phát triển rừng ngay từ đầu năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ các di tích đã được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 8 Chỉ thị 45/CT-TTg năm 2020 về tổ chức phong trào "Tết trồng cây" và tăng cường công tác bảo vệ, phát triển rừng ngay từ đầu năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ các di tích đã được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 04 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2024 CỦA TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2204;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 4171/STC-NS ngày 19/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Quảng Nam, như sau:
(Chi tiết theo các Biểu đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm công bố công khai các thông tin cho các đơn vị liên quan theo quy định.
2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm theo dõi, tham mưu UBND tỉnh xử lý các phát sinh (nếu có) đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng: Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 31.043.598 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 16.814.600 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 4.455.560 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 12.359.040 |
| Trong đó: Thu cân đối NSĐP không bao gồm nguồn thu sử dụng đất, XSKT | 14.014.600 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.078.966 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 4.078.966 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 10.100.000 |
VI | Thu viện trợ (GTGC) | 50.032 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 31.368.398 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 28.329.936 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.902.893 |
2 | Chi thường xuyên | 14.124.071 |
3 | Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay | 86.300 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450 |
5 | Dự phòng ngân sách | 426.220 |
6 | Chi tạo nguồn CCTL | 8.738.970 |
7 | Chi từ nguồn viện trợ (GTGC) | 50.032 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 3.038.462 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.716.604 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.321.858 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C | BỘI CHI NSĐP | 324.800 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 111.200 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 111.200 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 324.800 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 324.800 |
II | Vay để trả nợ gốc |
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 24.503.570 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 10.274.572 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.078.966 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 4.078.966 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 10.100.000 |
6 | Thu viện trợ (GTGC) | 50.032 |
II | Chi ngân sách | 24.828.370 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 17.500.366 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 7.328.004 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 3.185.900 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 4.142.104 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP | 324.800 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 13.868.031 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 6.540.027 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 7.328.004 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.185.900 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 4.142.104 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 13.868.031 |
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG | Dự toán 2024 | |
Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP | |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) | 23.600.000 | 16.814.600 |
I. THU NỘI ĐỊA | 20.100.000 | 16.814.600 |
Trong đó: Thu nội địa loại trừ tiền đất và xổ số kiến thiết | 17.300.000 | 14.014.600 |
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 835.000 | 738.700 |
- Thuế giá trị gia tăng | 440.000 | 360.800 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 95.000 | 77.900 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa của CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
- Thuế tài nguyên | 300.000 | 300.000 |
- Thuế môn bài |
|
|
- Thu khác |
|
|
2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 70.000 | 57.940 |
- Thuế giá trị gia tăng | 37.000 | 30.340 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30.000 | 24.600 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 0 |
Trong đó: Thu từ hàng hóa của CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
- Thuế tài nguyên | 3.000 | 3.000 |
- Thuế môn bài |
|
|
- Thu khác |
|
|
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.480.000 | 1.214.140 |
- Thuế giá trị gia tăng | 300.000 | 246.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 207.000 | 169.740 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 970.000 | 795.400 |
Trong đó: Thu từ hàng hóa của CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
- Thuế tài nguyên | 3.000 | 3.000 |
- Thuế môn bài |
|
|
- Thu tiền thuê đất |
|
|
- Thu khác |
|
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 12.486.000 | 10.153.820 |
- Thuế giá trị gia tăng | 2.856.000 | 2.341.920 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 880.000 | 721.600 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 8.355.000 | 6.695.300 |
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 190.000 |
|
- Thuế tài nguyên | 395.000 | 395.000 |
- Thuế môn bài |
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
5. Lệ phí trước bạ | 300.000 | 300.000 |
5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 40.000 | 40.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 870.000 | 713.400 |
8. Thuế bảo vệ môi trường | 370.000 | 182.040 |
+ Thu từ hàng nhập khẩu | 148.000 |
|
+ Thu từ hàng SX trong nước | 222.000 | 182.040 |
9. Thu phí, lệ phí | 290.000 | 241.000 |
- Phí, lệ phí trung ương | 49.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương | 241.000 | 241.000 |
Trong đó: |
|
|
+ Phí tham quan | 145.000 | 145.000 |
+ Phí BVMT khai thác KS | 23.000 | 23.000 |
10. Tiền sử dụng đất | 2.700.000 | 2.700.000 |
Trong đó: Tiền sử dụng đất |
|
|
Trong đó: Thuê đất một lần từ DN nước ngoài |
|
|
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 170.000 | 170.000 |
Trong đó: Tiền thuê đất nộp một lần BTGPMB |
|
|
12. Thu tiền bán, thuê nhà SHNN | 7.500 | 7.500 |
13. Thu khác ngân sách | 270.000 | 140.000 |
Trong đó: |
|
|
+ Thu khác ngân sách trung ương | 130.000 |
|
+ Thu tiền bảo vệ đất lúa |
|
|
14. Thu hoa lợi công sản, thu từ quỹ đất công ích tại xã | 11.500 | 11.500 |
15. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 95.000 | 39.560 |
Trong đó: |
|
|
+ Trung ương cấp giấy phép | 79.200 | 23.760 |
+ Địa phương cấp giấy phép | 15.800 | 15.800 |
16. Thu xổ số kiến thiết | 100.000 | 100.000 |
17. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia từ phần vốn của nhà nước tại các tổ chức kinh tế | 5.000 | 5.000 |
II. THU XUẤT, NHẬP KHẨU | 3.500.000 |
|
- Thuế xuất khẩu | 14.000 |
|
- Thuế nhập khẩu | 165.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 3.321.000 |
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 31.368.398 | 17.500.367 | 13.868.031 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 28.329.936 | 14.786.205 | 13.543.731 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.902.893 | 2.131.387 | 2.771.506 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.711.893 | 1.940.387 | 2.771.506 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 1.200.793 | 627.646 | 573.147 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.700.000 | 730.641 | 1.969.359 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 100.000 | 80.000 | 20.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi | 187.300 | 177.300 | 10.000 |
- | Chi từ nguồn tăng thu huyện | 199.000 |
| 199.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn bội chi | 324.800 | 324.800 | - |
2 | Chi cấp vốn Điều lệ các Quỹ | 191.000 | 191.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 14.124.071 | 3.864.841 | 10.259.230 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi quốc phòng | 242.153 | 86.091 | 156.062 |
2 | Chi An ninh | 98.836 | 28.650 | 70.186 |
3 | Chi SN giáo dục, ĐT và dạy nghề | 5.105.321 | 1.050.581 | 4.054.740 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 1.038.787 | 918.839 | 119.948 |
5 | Chi SN Khoa học công nghệ | 33.337 | 33.337 | - |
6 | Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin | 229.038 | 106.778 | 122.260 |
7 | Chi SN Phát thanh, truyền hình | 78.586 | 37.757 | 40.829 |
8 | Chi Sự nghiệp Thể dục Thể thao | 110.298 | 79.041 | 31.257 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 1.220.374 | 190.926 | 1.029.448 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 2.502.159 | 651.163 | 1.850.996 |
11 | Chi sự nghiệp môi trường | 164.112 | 31.762 | 132.350 |
12 | Chi QLNN, Đảng, đoàn thể | 3.125.944 | 642.744 | 2.483.200 |
13 | Chi khác | 175.126 | 7.172 | 167.954 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450 | 1.450 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 426.220 | 209.387 | 216.833 |
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 8.738.970 | 8.447.967 | 291.003 |
VII | Chi từ nguồn viện trợ không hoàn lại | 50.032 | 44.873 | 5.159 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3.038.462 | 2.714.162 | 324.300 |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 1.716.604 | 1.551.804 | 164.800 |
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 282.776 | 117.976 | 164.800 |
| Đầu tư | 236.795 | 71.995 | 164.800 |
| Thường xuyên | 45.981 | 45.981 |
|
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 664.839 | 664.839 | - |
| Đầu tư | 364.915 | 364.915 |
|
| Thường xuyên | 299.924 | 299.924 |
|
3 | Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 768.989 | 768.989 | - |
| Đầu tư | 368.545 | 368.545 |
|
| Thường xuyên | 400.444 | 400.444 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.321.858 | 1.162.358 | 159.500 |
1 | Vốn đầu tư | 1.224.720 | 1.065.220 | 159.500 |
| Vốn nước ngoài | 366.400 | 366.400 |
|
| Vốn trong nước | 858.320 | 698.820 | 159.500 |
2 | Vốn sự nghiệp (vốn trong nước) | 97.138 | 97.138 | - |
| Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 5.159 | 5.159 |
|
| Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 28.008 | 28.008 |
|
| Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 63.971 | 63.971 |
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
| TỔNG CHI NSĐP | 17.972.105 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.185.900 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 14.786.205 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.131.387 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.940.387 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế. |
|
3 | Chi cấp vốn điều lệ cho các Quỹ | 191.000 |
II | Chi thường xuyên | 3.864.841 |
1 | Chi quốc phòng | 86.091 |
2 | Chi An ninh | 28.650 |
3 | Chi SN giáo dục, ĐT và dạy nghề | 1.050.581 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 918.839 |
5 | Chi SN Khoa học công nghệ | 33.337 |
6 | Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin | 106.778 |
7 | Chi SN Phát thanh, truyền hình | 37.757 |
8 | Chi Sự nghiệp Thể dục Thể thao | 79.041 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 190.926 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 651.163 |
11 | Chi sự nghiệp môi trường | 31.762 |
12 | Chi QLNN, Đảng, đoàn thể | 642.744 |
13 | Chi khác | 7.172 |
III | Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay | 86.300 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450 |
V | Dự phòng ngân sách | 209.387 |
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 8.447.967 |
VII | Chi từ nguồn viện trợ không hoàn lại | 44.873 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi viện trợ không hoàn lại | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||
| TỔNG SỐ | 20.058.040 | 4.027.362 | 7.070.742 | 50.032 | 86.300 | 1.450 | 209.387 | 8.447.967 | 164.800 | 164.800 | - | - | ||||
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 7.170.832 | 3.196.607 | 3.929.352 | 44.873 | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu QH và HĐND tỉnh | 26.941 |
| 26.941 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 34.404 |
| 34.404 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
3 | Văn phòng Tỉnh ủy | 130.511 |
| 130.511 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
4 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 159.591 |
| 159.591 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
5 | BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh | 16.063 |
| 16.063 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
6 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 134.034 |
| 134.034 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
7 | Ban quản lý các Khu KT và Khu CN | 18.524 |
| 18.524 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
8 | Sở Xây dựng | 15.457 |
| 15.457 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 49.995 |
| 49.995 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
10 | Sở Y tế | 521.735 |
| 521.735 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
11 | Sở Giao thông vận tải | 178.377 |
| 178.377 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 806.069 |
| 805.202 | 867 |
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
13 | Sở Nội vụ | 33.613 |
| 33.613 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 32.037 |
| 32.037 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
15 | Sở Công thương | 29.011 |
| 29.011 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
16 | Sở Tài chính | 15.901 |
| 15.901 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
17 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 147.622 |
| 147.622 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 18.549 |
| 18.549 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
19 | Sở Tư pháp | 24.882 |
| 24.882 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
20 | Thanh tra tỉnh | 11.045 |
| 11.045 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
21 | Sở Ngoại vụ | 18.381 |
| 18.381 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 22.285 |
| 22.285 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
23 | Ban Dân tộc | 8.068 |
| 8.068 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
24 | Tỉnh đoàn | 12.856 |
| 12.856 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
25 | Hội Nông dân | 7.255 |
| 7.255 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
26 | UBMT Tổ Quốc tỉnh | 14.829 |
| 14.829 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
27 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 7.169 |
| 7.169 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
28 | Hội cựu chiến binh | 5.109 |
| 5.109 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
29 | Ban PCTT và TKCN | 1.220 |
| 1.220 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
30 | Trường Đại học Q.Nam | 85.192 |
| 85.192 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
31 | Trường Cao đẳng y tế | 22.942 |
| 22.942 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
32 | Trường Cao đẳng Qnam | 63.709 |
| 63.709 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
33 | Trường Chính trị | 14.060 |
| 14.060 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
34 | Đài Phát thanh TH | 37.757 |
| 37.757 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
35 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 3.379 |
| 3.379 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
36 | Các tổ chức Hội | 26.147 |
| 26.147 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
36.1 | Các tổ chức có tính đặc thù | 25.742 |
| 25.742 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Hội Chữ thập đỏ | 3.384 |
| 3.384 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Hội Người mù | 1.095 |
| 1.095 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Hội Luật gia | 1.230 |
| 1.230 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Hội nạn nhân chất độc da cam | 623 |
| 623 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Ban Đại diện người cao tuổi | 1.463 |
| 1.463 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Hội Cựu thanh niên xung phong | 852 |
| 852 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Hội Nhà báo | 991 |
| 991 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Hội Văn học nghệ thuật | 2.532 |
| 2.532 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 1.821 |
| 1.821 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Hội bảo trợ Người khuyết tật, Quyền TE &BN nghèo | 1.032 |
| 662 | 370 |
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Hội Đông y | 923 |
| 923 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Liên hiệp các Hội khoa học - kỹ thuật | 1.932 |
| 1.932 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Hội Khuyến học | 3.790 |
| 796 | 2.994 |
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Hội Tù yêu nước | 906 |
| 906 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Hội từ thiện | 5.202 |
| 890 | 4.312 |
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Liên minh Hợp tác xã | 5.642 |
| 5.642 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
36.2 | Các tổ chức không đặc thù | 405 |
| 405 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Hội Nghề cá | 105 |
| 105 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Ban Chỉ đạo 389 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
37 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 405.076 |
| 405.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
38 | Công an tỉnh | 20.850 |
| 20.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
39 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 56.573 |
| 56.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
40 | Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh | 27.780 |
| 27.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
41 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
42 | Tòa án nhân dân tỉnh | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
43 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
44 | Cục Thuế tỉnh | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
45 | Cục Thống kê tỉnh | 900 |
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
46 | Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Quảng Nam | 54.619 |
| 54.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
47 | Quỹ khuyến học | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
48 | Quỹ đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
49 | Quỹ phòng chống tội phạm | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
50 | Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ | 191.000 | 191.000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Quỹ Đầu tư phát triển | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Quỹ hỗ trợ ngư dân | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||||
| Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Quỹ hỗ trợ nông dân | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Nam | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ngân hàng chính sách xã hội | 110.000 | 110.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
51 | Các chế độ, chính sách, các Nghị quyết của HĐND tỉnh; đề án, kế hoạch của UBND tỉnh chưa đủ điều kiện phân bổ đầu năm và các nhiệm vụ phát sinh khác | 606.052 |
| 606.052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
52 | Nguồn viện trợ không hoàn lại chưa đủ điều kiện phân bổ đầu năm | 36.330 |
|
| 36.330 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
53 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.005.607 | 3.005.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 86.300 |
|
|
| 86.300 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.450 |
|
|
|
| 1.450 |
|
|
|
|
|
| ||||
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 209.387 |
|
|
|
|
| 209.387 |
|
|
|
|
| ||||
V | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 8.447.967 |
|
|
|
|
|
| 8.447.967 |
|
|
|
| ||||
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.142.104 | 830.755 | 3.141.390 | 5.159 |
|
|
|
| 164.800 | 164.800 |
|
| ||||
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
| Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||||||||
Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa Thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Khoa học và Công nghệ | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | Trong đó | Chi bảo đảm xã hội | Chi cấp vốn điều lệ | |||||||||||||||
Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp | Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp | Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi | Thủy sản và dịch vụ thủy sản | Định canh định cư và kinh tế mới | Giao thông đường bộ | Giao thông đường thủy nội địa | Công nghiệp | Cấp thoát nước | Công nghệ thông tin | Quy hoạch | Quản lý nhà nước | Hoạt động của đảng | Tổ chức chính trị xã hội | ||||||||||||||
A | B | 1 | 3 | 5 | 6 | 7 |
| 8 |
| 9 | 9.1 | 9.2 | 9.3 | 9.4 | 9.5 | 9.6 | 9.7 | 9.8 | 9.9 | 9.10 | 9.11 | 10 | 10.1 | 10.2 | 10.3 | 11 |
|
| TỔNG SỐ | 1.196.491 | 74.006 | 80.600 | 15.751 | 13.900 | 12.669 | 77.099 | 2.000 | 638.651 | 5.000 | 7.776 | 262.790 | 4.100 | 0 | 304.155 | 0 | 30.000 | 0 | 19.830 | 5.000 | 13.244 | 11.544 | 0 | 1.700 | 17.000 | 191.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
1 | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 10.368 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
2 | BCH Quân sự tỉnh | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
3 | Công an tỉnh | 37.203 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 254.368 | 74.006 | 59.600 | 12.090 |
| 12.669 | 42.099 |
| 32.000 |
|
| 15.000 |
|
| 2.000 |
| 15.000 |
|
|
| 4.904 | 4.904 |
|
| 17.000 |
|
5 | Sở Y tế | 19.500 |
| 19.500 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
6 | BV ĐK Khu vực Qnam | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Văn hóa TT & DL | 3.661 |
|
| 3.661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh | 13.900 |
|
|
| 13.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15.600 |
|
|
|
|
|
|
| 15.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.600 |
| 0 |
|
|
|
|
|
10 | Sở Giao thông | 1.525 |
|
|
|
|
|
|
| 1.525 |
|
|
|
|
| 1.525 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
11 | Sở KH&ĐT | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 0 |
|
|
|
|
|
12 | Sở NN&PTNT | 2.840 |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 840 | 840 |
|
|
|
|
13 | Sở GD&ĐT | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
14 | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 113.690 |
|
|
|
|
|
|
| 113.690 | 5.000 |
| 104.590 | 4.100 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
15 | BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh | 483.830 |
|
|
|
|
| 35.000 |
| 448.830 |
|
| 143.200 |
|
| 290.630 |
| 15.000 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
16 | BQL các KKT & KCN | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
17 | Thanh tra tỉnh | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
18 | BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh | 7.591 |
|
|
|
|
|
|
| 7.591 |
| 7.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
19 | BQL rừng PH Phú Ninh và ven biển QN | 185 |
|
|
|
|
|
|
| 185 |
| 185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | UBMT | 4.230 |
|
|
|
|
|
|
| 4.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.230 |
| 0 |
|
|
|
|
|
21 | Ban Quản lý khu bảo tồn loài Sao La | 500 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
22 | Ban Dân tộc | 800 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 | 800 |
|
|
|
|
23 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 1.700 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.700 |
|
| 1.700 |
|
|
24 | Chi cấp vốn điều lệ | 191.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 191.000 |
| Quỹ Đầu tư phát triển | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
| Quỹ hỗ trợ ngư dân | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
| Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
| Quỹ hỗ trợ nông dân | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
| Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Nam | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
| Ngân hàng chính sách xã hội | 110.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110.000 |
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị, Ngành | Tổng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh | Trong đó | Cấp vốn điều lệ | Trung ương bổ sung mục tiêu | Chi viện trợ | |||||||||||||
Tổng chi thường xuyên | Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi khoa học công nghệ | Chi VHTT, TDTT, PTTH | Chi bảo đảm xã hội | Chi sự nghiệp kinh tế | Chi bảo vệ môi trường | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi khác | ||||||||
Giáo dục | Đào tạo và dạy nghề | Cộng | |||||||||||||||||
A | B | 1=2+16+17 +18 | 2=3+6+7…+ 15 | 3 | 4 | 5 | 6=4+5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Tổng cộng | 4.128.895 | 3.864.841 | 642.744 | 857.592 | 192.989 | 1.050.581 | 918.839 | 33.337 | 223.576 | 190.926 | 651.163 | 31.762 | 86.091 | 28.650 | 7.172 | 191.000 | 64.511 | 8.543 |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu QH và HĐND tỉnh | 26.941 | 26.941 | 26.941 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 34.404 | 34.404 | 31.581 |
|
| - |
|
|
|
|
| 2.823 |
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng Tỉnh ủy | 130.511 | 130.511 | 95.166 |
|
| - |
|
| 35.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 159.591 | 159.591 | 108.078 |
|
| - |
|
|
|
| 51.513 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh | 16.063 | 16.063 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.063 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 134.034 | 134.034 | 13.505 |
| 800 | 800 |
| 70 |
| 119.659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Ban quản lý các Khu KT và Khu CN | 18.524 | 18.524 | 9.021 |
|
| - |
|
|
|
| 9.038 | 465 |
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Xây dựng | 15.457 | 15.457 | 13.948 |
|
| - |
|
|
|
| 1.509 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 49.995 | 49.995 | 15.626 |
|
| - |
|
|
|
| 10.369 | 24.000 |
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Y tế | 521.735 | 521.735 | 15.012 |
|
| - | 506.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Giao thông vận tải | 178.377 | 114.406 | 16.802 |
|
| - |
|
|
|
| 97.604 |
|
|
|
|
| 63.971 |
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 806.069 | 805.112 | 11.720 | 793.292 |
| 793.292 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 90 | 867 |
13 | Sở Nội vụ | 33.613 | 33.613 | 30.365 |
|
| - |
|
|
|
| 3.248 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 32.037 | 32.037 | 7.740 |
| 700 | 700 |
| 23.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Công thương | 29.011 | 29.011 | 10.683 |
|
| - |
|
|
|
| 18.328 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Tài chính | 15.901 | 15.901 | 15.901 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 147.622 | 147.622 | 14.077 |
| - | - |
|
| 117.686 |
| 12.740 | 3.119 |
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 18.549 | 18.549 | 13.646 |
|
| - |
|
|
|
| 4.903 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Tư pháp | 24.882 | 24.882 | 16.663 |
|
| - |
|
|
| 7.822 | 397 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Thanh tra tỉnh | 11.045 | 11.045 | 11.045 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Ngoại vụ | 18.381 | 18.381 | 18.381 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 22.285 | 22.285 | 5.372 |
|
| - |
|
| 16.788 |
|
| 125 |
|
|
|
|
|
|
23 | Ban Dân tộc | 8.068 | 8.068 | 7.868 |
|
| - |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Tỉnh đoàn | 12.856 | 12.776 | 9.535 |
| 1.524 | 1.524 |
| 350 |
|
| 1.337 | 30 |
|
|
|
| 80 |
|
25 | Hội Nông dân | 7.255 | 7.155 | 7.060 |
| - | - |
| 70 |
|
|
| 25 |
|
|
|
| 100 |
|
26 | UBMT Tổ Quốc tỉnh | 14.829 | 14.729 | 14.704 |
|
| - |
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
| 100 |
|
27 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 7.169 | 7.069 | 6.899 |
|
| - |
| 150 |
|
|
| 20 |
|
|
|
| 100 |
|
28 | Hội cựu chiến binh | 5.109 | 5.039 | 5.019 |
|
| - |
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
| 70 |
|
29 | Ban PCTT và TKCN | 1.220 | 1.220 | 1.220 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường Đại học Q.Nam | 85.192 | 85.192 |
|
| 85.192 | 85.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường Cao đẳng y tế | 22.942 | 22.942 |
|
| 22.942 | 22.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường Cao đẳng Qnam | 63.709 | 63.709 |
|
| 63.709 | 63.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường Chính trị | 14.060 | 14.060 |
|
| 14.060 | 14.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Đài Phát thanh TH | 37.757 | 37.757 |
|
|
| - |
|
| 37.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 3.379 | 3.379 | 784 |
|
|
|
|
|
|
| 2.595 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Các tổ chức Hội | 26.447 | 26.447 | 22.282 | - | - | - |
|
|
|
| 3.400 | 60 |
|
| 705 |
|
|
|
36.1 | Các tổ chức có tính đặc thù | 25.742 | 25.742 | 22.282 | - | - | - |
|
|
|
| 3.400 | 60 |
|
|
|
|
|
|
| Hội Chữ thập đỏ | 3.384 | 3.384 | 3.384 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hội Người mù | 1.095 | 1.095 | 1.095 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hội Luật gia | 1.230 | 1.230 | 1.230 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hội nạn nhân chất độc da cam | 623 | 623 | 623 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban Đại diện người cao tuổi | 1.463 | 1.463 | 1.443 |
|
| - |
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| Hội Cựu thanh niên xung phong | 852 | 852 | 852 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hội Nhà báo | 991 | 991 | 991 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hội Văn học nghệ thuật | 2.532 | 2.532 | 2.532 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 1.821 | 1.821 | 1.821 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hội bảo trợ Người khuyết tật, Quyền TE &BN nghèo | 1.032 | 662 | 662 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 370 |
| Hội Đông y | 923 | 923 | 923 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Liên hiệp các Hội khoa học - kỹ thuật | 1.932 | 1.932 | 1.912 |
|
| - |
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| Hội Khuyến học | 3.790 | 796 | 796 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.994 |
| Hội Tù yêu nước | 906 | 906 | 906 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hội từ thiện | 5.202 | 890 | 890 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.312 |
| Liên minh Hợp tác xã | 5.642 | 5.642 | 2.222 |
|
| - |
|
|
|
| 3.400 | 20 |
|
|
|
|
|
|
36.2 | Các tổ chức không đặc thù | 405 | 405 | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| 705 |
|
|
|
| Hội Nghề cá | 105 | 105 | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 105 |
|
|
|
| Ban Chỉ đạo 389 | 300 | 300 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
37 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 405.076 | 405.076 |
|
|
|
| 383.916 |
|
| 21.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Công an tỉnh | 20.850 | 20.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
| 20.450 |
|
|
|
|
39 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 56.573 | 56.573 |
|
| 4.062 | 4.062 |
|
|
|
|
|
| 52.511 |
|
|
|
|
|
40 | Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh | 27.780 | 27.780 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
| 26.580 |
|
|
|
|
|
41 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
42 | Tòa án nhân dân tỉnh | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
43 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 250 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
|
44 | Cục Thuế tỉnh | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
45 | Cục Thống kê tỉnh | 900 | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Quảng Nam | 54.619 | 54.619 |
|
|
|
|
|
|
|
| 54.619 |
|
|
|
|
|
|
|
47 | Quỹ khuyến học | 300 | 300 |
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Quỹ đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Quỹ phòng chống tội phạm | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
50 | Dự nguồn thực hiện các chế độ, chính sách, các Nghị quyết của HĐND tỉnh; đề án, kế hoạch của UBND tỉnh và các nhiệm vụ phát sinh khác | 606.052 | 606.052 | 66.100 | 64.000 |
| 64.000 | 28.200 | 9.000 | 16.000 | 41.785 | 361.200 | 650 | 7.000 | 8.000 | 4.117 |
|
|
|
51 | Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ | 191.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 191.000 |
|
|
| Quỹ Đầu tư phát triển | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
| Quỹ hỗ trợ ngư dân | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
| Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
| Quỹ hỗ trợ nông dân | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
| Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Nam | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
| Ngân hàng chính sách xã hội | 110.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110.000 |
|
|
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: %
TT | Địa phương | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế bảo vệ môi trường | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước do trung ương cấp phép | Thu tiền sử dụng đất các dự án do doanh nghiệp làm chủ đầu tư |
1 | Tam Kỳ | 51% | 51% | 51% | 51% | 51% | 30% | 50% |
2 | Hội An | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 50% |
3 | Điện Bàn | 43% | 43% | 43% | 43% | 43% | 30% | 50% |
4 | Núi Thành | 16% | 14% | 14% | 14% | 1% | 30% | 50% |
5 | Duy Xuyên | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 50% |
6 | Đại Lộc | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 50% |
7 | Thăng Bình | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 50% |
8 | Phú Ninh | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 50% |
9 | Quế Sơn | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 50% |
10 | Nông Sơn | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 100% |
11 | Tiên Phước | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 100% |
12 | Hiệp Đức | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 100% |
13 | Nam Giang | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 100% |
14 | Phước Sơn | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 100% |
15 | Đông Giang | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 100% |
16 | Tây Giang | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 100% |
17 | Bắc Trà My | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 100% |
18 | Nam Trà My | 82% | 82% | 82% | 82% | 82% | 30% | 100% |
Ghi chú: Ủy quyền cho HĐND cấp huyện quy định tỷ lệ điều tiết cho ngân sách xã, phường, thị trấn phù hợp để không vượt quá nhiệm vụ chi.
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Địa phương | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp | Trong đó: | Số bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh | Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách tỉnh | Tổng chi cân đối ngân sách cấp huyện, xã | |
Thu được hưởng 100% | Thu được hưởng theo tỷ lệ % | |||||||
A | B | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=2+5+6 |
TỔNG CỘNG: | 23.600.000 | 6.540.027 | 3.129.203 | 3.410.824 | 3.185.900 | 4.142.104 | 13.868.031 | |
1 | Tam Kỳ | 1.510.780 | 700.767 | 271.373 | 429.394 | 0 | 193.269 | 894.036 |
2 | Hội An | 1.508.620 | 1.097.569 | 786.183 | 311.386 | 0 | 184.841 | 1.282.410 |
3 | Điện Bàn | 3.404.800 | 1.459.362 | 884.637 | 574.725 | 0 | 337.395 | 1.796.757 |
4 | Núi Thành | 13.728.330 | 568.159 | 118.374 | 449.785 | 0 | 308.779 | 876.938 |
5 | Duy Xuyên | 725.760 | 603.715 | 86.222 | 517.493 | 58.358 | 264.918 | 926.991 |
6 | Đại Lộc | 189.150 | 156.299 | 70.035 | 86.264 | 381.789 | 386.927 | 925.015 |
7 | Thăng Bình | 410.710 | 348.559 | 107.570 | 240.989 | 446.843 | 328.987 | 1.124.389 |
8 | Phú Ninh | 128.040 | 90.252 | 45.373 | 44.879 | 262.230 | 156.374 | 508.856 |
9 | Quế Sơn | 147.510 | 106.936 | 57.326 | 49.610 | 303.633 | 365.648 | 776.217 |
10 | Nông Sơn | 75.780 | 62.858 | 30.976 | 31.882 | 158.218 | 116.146 | 337.222 |
11 | Tiên Phước | 94.860 | 82.932 | 37.947 | 44.985 | 345.467 | 233.617 | 662.016 |
12 | Hiệp Đức | 105.600 | 91.927 | 51.821 | 40.106 | 244.423 | 161.864 | 498.214 |
13 | Nam Giang | 464.300 | 277.807 | 150.068 | 127.739 | 47.169 | 224.333 | 549.309 |
14 | Phước Sơn | 508.390 | 374.401 | 161.471 | 212.930 | 8.701 | 147.822 | 530.924 |
15 | Đông Giang | 368.290 | 317.292 | 133.349 | 183.943 | 76.984 | 151.280 | 545.556 |
16 | Tây Giang | 32.160 | 28.161 | 20.183 | 7.978 | 283.418 | 187.628 | 499.207 |
17 | Bắc Trà My | 127.930 | 111.460 | 71.181 | 40.279 | 281.514 | 209.135 | 602.109 |
18 | Nam Trà My | 68.990 | 61.571 | 45.114 | 16.457 | 287.153 | 183.141 | 531.865 |
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Chi viện trợ khong hoàn lại | Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG, DA |
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TỔNG SỐ | 4.142.104 | 671.255 | 3.141.390 | 5.159 | 324.300 | |
1 | Tam Kỳ | 193.269 | 9.849 | 180.020 |
| 3.400 |
2 | Hội An | 184.841 | 19.724 | 151.717 |
| 13.400 |
3 | Điện Bàn | 337.395 | 28.513 | 297.082 |
| 11.800 |
6 | Núi Thành | 308.779 | 50.268 | 246.949 |
| 11.562 |
4 | Duy Xuyên | 264.918 | 35.252 | 219.127 | 1.189 | 9.350 |
5 | Đại Lộc | 386.927 | 47.325 | 319.676 |
| 19.926 |
9 | Quế Sơn | 365.648 | 73.905 | 192.329 |
| 99.414 |
7 | Thăng Bình | 328.987 | 23.990 | 278.767 |
| 26.230 |
8 | Phú Ninh | 156.374 | 22.542 | 125.062 | 270 | 8.500 |
10 | Nông Sơn | 116.146 | 20.363 | 77.629 |
| 18.154 |
12 | Hiệp Đức | 161.864 | 31.328 | 110.391 | 845 | 19.300 |
11 | Tiên Phước | 233.617 | 54.530 | 145.568 | 2.855 | 30.664 |
17 | Bắc Trà My | 209.135 | 25.238 | 181.347 |
| 2.550 |
13 | Nam Giang | 224.333 | 45.262 | 144.971 |
| 34.100 |
14 | Phước Sơn | 147.822 | 41.436 | 105.536 |
| 850 |
15 | Đông Giang | 151.280 | 31.719 | 117.861 |
| 1.700 |
18 | Nam Trà My | 183.141 | 46.986 | 125.305 |
| 10.850 |
16 | Tây Giang | 187.628 | 63.025 | 122.053 |
| 2.550 |
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia Nông thôn mới | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | |||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||
A | B | 1=2+3 | 2=5+12 | 3=8+15 | 4=5+8 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+15 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=16+17 | 16 | 17 | 11=12+15 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=16+17 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 1.716.604 | 970.255 | 746.349 | 282.776 | 236.795 | 176.345 | 60.450 | 45.981 | 45.981 | - | 664.839 | 364.915 | 364.915 | - | 299.924 | 299.924 | - | 768.989 | 368.545 | 368.545 | - | 400.444 | 400.444 | - |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 1.551.804 | 805.455 | 746.349 | 117.976 | 71.995 | 11.545 | 60.450 | 45.981 | 45.981 |
| 664.839 | 364.915 | 364.915 |
| 299.924 | 299.924 |
| 768.989 | 368.545 | 368.545 |
| 400.444 | 400.444 |
|
II | Ngân sách huyện | 164.800 | 164.800 | - | 164.800 | 164.800 | 164.800 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 58/CK-NSNN
DỰ KIẾN DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục lĩnh vực/ dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Giá trị thực hiện đến 31/12/2023 | Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2023 | Kế hoạch năm 2024 | |||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: Nguồn vốn nước ngoài (NS TW cấp phát) | Trong đó: NS TW | Trong đó NS tỉnh | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Nguồn vốn nước ngoài | Trong đó: NS TW | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | Tổng số | Trong đó: Nguồn vốn nước ngoài | Trong đó: NS TW | Trong đó: NS tỉnh | NSTT | Nguồn thu sử dụng đất | Nguồn XSKT | Nguồn TKC | Nguồn Tăng thu | Nguồn bội chi | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 50.192.616 | 3.428.516 | 10.382.503 | 29.526.289 | 4.703.861 | 17.079.007 | 1.366.839 | 4.113.712 | 11.577.174 | 6.906.868 | 426.850 | 1.768.125 | 1.220.793 | 2.700.000 | 100.000 | 167.300 | 199.000 | 324.800 |
A | Theo tiêu chí và định mức |
|
| 1.448.010 | - | - | 1.448.010 | - | - | - | - | - | 2.187.238 | - | - | 360.238 | 1.628.000 | - |
| 199.000 | - |
1 | Thành phố Tam Kỳ |
|
| 69.841 |
|
| 69.841 |
|
|
|
|
| 172.375 |
|
| 17.375 | 155.000 |
|
|
|
|
2 | Thành phố Hội An |
|
| 66.221 |
|
| 66.221 |
|
|
|
|
| 557.900 |
|
| 16.475 | 475.425 |
|
| 66.000 |
|
3 | Thị xã Điện Bàn |
|
| 79.729 |
|
| 79.729 |
|
|
|
|
| 783.300 |
|
| 19.835 | 763.465 |
|
|
|
|
4 | Huyện Đại Lộc |
|
| 87.540 |
|
| 87.540 |
|
|
|
|
| 38.779 |
|
| 21.779 | 17.000 |
|
|
|
|
5 | Huyện Duy Xuyên |
|
| 73.513 |
|
| 73.513 |
|
|
|
|
| 91.122 |
|
| 18.289 | 35.000 |
|
| 37.833 |
|
6 | Huyện Quế Sơn |
|
| 64.189 |
|
| 64.189 |
|
|
|
|
| 49.829 |
|
| 15.969 | 33.860 |
|
|
|
|
7 | Huyện Nông Sơn |
|
| 79.253 |
|
| 79.253 |
|
|
|
|
| 21.641 |
|
| 19.716 | 1.300 |
|
| 625 |
|
8 | Huyện Thăng Bình |
|
| 87.355 |
|
| 87.355 |
|
|
|
|
| 96.533 |
|
| 21.733 | 50.000 |
|
| 24.800 |
|
9 | Huyện Núi Thành |
|
| 86.784 |
|
| 86.784 |
|
|
|
|
| 59.591 |
|
| 21.591 | 38.000 |
|
|
|
|
10 | Huyện Phú Ninh |
|
| 62.168 |
|
| 62.168 |
|
|
|
|
| 37.716 |
|
| 15.466 | 22.250 |
|
|
|
|
11 | Huyện Hiệp Đức |
|
| 76.709 |
|
| 76.709 |
|
|
|
|
| 41.663 |
|
| 19.083 | 16.340 |
|
| 6.240 |
|
12 | Huyện Tiên Phước |
|
| 78.294 |
|
| 78.294 |
|
|
|
|
| 34.040 |
|
| 19.478 | 8.860 |
|
| 5.702 |
|
13 | Huyện Bắc Trà My |
|
| 82.423 |
|
| 82.423 |
|
|
|
|
| 26.405 |
|
| 20.505 | 2.000 |
|
| 3.900 |
|
14 | Huyện Nam Trà My |
|
| 94.890 |
|
| 94.890 |
|
|
|
|
| 28.777 |
|
| 23.607 | - |
|
| 5.170 |
|
15 | Huyện Phước Sơn |
|
| 87.200 |
|
| 87.200 |
|
|
|
|
| 45.163 |
|
| 21.693 | 1.000 |
|
| 22.470 |
|
16 | Huyện Nam Giang |
|
| 95.852 |
|
| 95.852 |
|
|
|
|
| 26.346 |
|
| 23.846 | 2.500 |
|
|
|
|
17 | Huyện Đông Giang |
|
| 79.754 |
|
| 79.754 |
|
|
|
|
| 51.381 |
|
| 19.841 | 6.000 |
|
| 25.540 |
|
18 | Huyện Tây Giang |
|
| 96.295 |
|
| 96.295 |
|
|
|
|
| 24.677 |
|
| 23.957 | - |
|
| 720 |
|
B | Thực hiện theo NQ của HĐND tỉnh |
|
| 13.111.535 | 151.125 | 3.464.404 | 6.505.202 | 564.191 | 3.220.737 | 0 | 1.370.666 | 1.850.071 | 1.699.249 | 0 | 909.805 | 312.794 | 400.550 | 20.000 | 56.100 | 0 | 0 |
I | Nghị quyết số về hỗ trợ trùng tu di tích cấp tỉnh, di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
| 08/2020-17/9/2020 | 25.924 | 0 | 0 | 25.924 | 18.051 | 15.923 | 0 |
| 15.923 | 6.390 | 0 | 0 | 890 | 0 | 0 | 5.500 | 0 | 0 |
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 25.924 |
|
| 25.924 | 18.051 | 15.923 | - | 15.923 | - | 6.390 | - | - | 890 | - | - | 5.500 | - | - |
1 | Bảo tồn, tu bổ, phục hồi tháp Nam thuộc Khu Di tích tháp Chăm Khương Mỹ; hạng mục: Phần thân tháp và cửa hướng Đông | BQLDA ĐTXD tỉnh | 3506- 30/11/21; 1925- 13/9/23 | 5.972 |
|
| 5.972 | 500 | 4.000 |
| 4.000 |
| 1.890 |
|
| 890 |
|
| 1.000 |
|
|
2 | Bảo tồn, tu bổ, phục hồi Tháp Bắc và Tháp Giữa thuộc khu di tích Tháp Chăm Khương Mỹ | 2266- 27/7/18 | 12.596 |
|
| 12.596 | 11.000 | 7.930 |
| 7.930 |
| 3.500 |
|
|
|
|
| 3.500 |
|
| |
3 | Bảo tồn, tu bổ, phục hồi tháp Nam thuộc Khu Di tích tháp Chăm Chiên Đàn | Sở VHTTDL | 2178- 04/8/21 | 5.481 |
|
| 5.481 | 5.201 | 2.724 |
| 2.724 |
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
4 | Bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử Căn cứ Tỉnh uỷ Quảng Nam | 308- 13/12/19 | 1.875 |
|
| 1.875 | 1.350 | 1.269 |
| 1.269 |
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
| |
II | Nghị quyết số về phát triển kinh tế - xã hội các xã biên giới đất liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2025 |
| 48- 06/12/18 | 252.000 |
|
| 238.000 |
| 182.000 |
| - | 182.000 | 28.000 |
| - | 28.000 | - | - | - |
| - |
1 | Huyện Nam Giang | UBND huyện Nam Giang |
|
|
|
|
|
| 78.000 |
|
| 78.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
2 | Huyện Tây Giang | UBND huyện Tây Giang |
|
|
|
|
|
| 104.000 |
|
| 104.000 | 16.000 |
|
| 16.000 |
|
|
|
|
|
III | Nghị quyết về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh QNam | Các huyện | 45/2018- 06/12/18 | 200.000 |
|
| 200.000 | 17.461 | 17.461 |
|
| 17.461 | 32.000 |
|
|
| 32.000 |
|
|
|
|
IV | Nghị quyết về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu tiệu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn | Các huyện | 17/2019- 17/12/2019 | 100.000 | 0 |
| 100.000 | 23.442 | 23.442 | 0 | 0 | 23.442 | 5.000 | 0 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
IV.1 | Dự án liên kết/kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết thuộc UBND cấp huyện phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
1 | Thành phố Tam Kỳ | UBND thành phố Tam Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
| 700 |
|
|
|
|
|
2 | Thành phố Hội An | UBND thành phố Hội An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
|
5 | Huyện Duy Xuyên | UBND huyện Duy Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
|
|
8 | Huyện Thăng Bình | UBND huyện Thăng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
| 600 |
|
|
|
|
|
12 | Huyện Tiên Phước | UBND huyện Tiên Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
14 | Huyện Nam Trà My | UBND huyện Nam Trà My |
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 500 | 0 |
| 500 |
|
|
|
|
|
15 | Huyện Phước Sơn | UBND huyện Phước Sơn |
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 500 | 0 |
| 500 |
|
|
|
|
|
IV.2 | Dự án liên kết/kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết thuộc UBND cấp tỉnh phê duyệt |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.000 | 0 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
V | Quyết định về kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2019 - 2020 | Các huyện | 114- 16/4/2020 | 565.303 |
|
| 107.000 | 4.052 | 4.052 |
|
| 4.052 | 111 |
|
| 111 |
|
|
|
|
|
VI | Thông báo số 338-TB/TU ngày 05/6/2018, thông báo 186-TB/TU ngày 16/6/2021 của Tỉnh ủy về kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc với lãnh đạo huyện Tiên Phước | UBND huyện Tiên Phước |
| 300.000 |
|
| 158.000 | 85.000 | 92.000 |
|
| 92.000 | 25.000 |
|
|
| 15.000 |
| 10.000 |
|
|
VII | Nghị quyết về đề án kiên cố hóa hệ thống đường huyện và giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025 | Các huyện | 38- 17/9/2020 | 2.804.000 |
|
| 1.532.000 |
| 600.000 |
|
| 600.000 | 60.000 |
|
|
| 34.000 |
| 26.000 |
|
|
VIII | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
|
| 79.875 | 0 | 0 | 79.875 | 74.976 | 61.800 | 0 | 0 | 61.800 | 14.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14.600 |
| 0 |
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 79.875 |
| - | 79.875 | 74.976 | 61.800 |
| - | 61.800 | 14.600 |
| - | - | - | - | 14.600 |
| - |
1 | Xây dựng và triển khai các ứng dụng chính phủ điện tử giúp điều hành, quản lý và kết nối với người dân, doanh nghiệp | Sở Thông tin và Truyền thông | 2802/QĐ- UBND ngày 4/10/2021 | 29.915 |
|
| 29.915 | 28.709 | 25.800 |
|
| 25.800 | 3.600 |
|
|
|
|
| 3.600 |
|
|
2 | Nâng cấp, triển khai hệ thống lưu trữ điện tử dùng chung của tỉnh và hệ thống ký số tập trung | Sở Thông tin và Truyền thông | 867/QĐ- UBND ngày 2/4/2021 | 49.960 |
|
| 49.960 | 46.267 | 36.000 |
|
| 36.000 | 11.000 |
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
IX | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về xây dựng chốt dân quân thường trực tại các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh |
|
| 18.000 | 0 | 0 | 18.000 | 11.204 | 10.401 | 0 | 0 | 10.401 | 10.000 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chốt DQTT xã Ch'ơm, huyện Tây Giang | BCHQS tỉnh |
|
| 0 |
|
| 5.401 | 5.401 | 0 |
| 5.401 | - | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chốt DQTT xã La Êê, huyện Nam Giang | 1231-04/8/2022 | 6.000 |
|
| 6.000 | 5.803 | 5.000 |
|
| 5.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Chốt DQTT xã La Dêê, huyện Nam Giang |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Chốt DQTT xã A Xan, huyện Tây Giang |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
X | Nghị quyết về quy định cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 | Các huyện | 04/2021- 13/01/2021 | 778.800 | 0 |
| 108.010 |
| 3.184 | 0 |
| 3.184 | 1.800 | 0 |
| 1.800 |
|
|
|
|
|
XI | Nghị quyết số 01/2020/HĐND tỉnh ngày 21/4/2020 về cơ chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020-2030 | Các huyện | 01/2020- 21/4/2020 | 378.000 |
|
| 378.000 |
|
|
|
|
| 25.000 |
|
| 15.000 | 10.000 |
|
|
|
|
XII | Nghị quyết về quy định chính sách hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến tiết kiệm nước giai đoạn 2021 - 2025 | Các huyện | 03/2021- 13/01/2021 | 250.000 |
|
| 250.000 | 92.680 | 92.680 |
|
| 92.680 | 30.385 |
|
| 20.385 | 10.000 |
|
|
|
|
XIII | Nghị quyết về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 | Các huyện | 32/2021- 29/9/2021 | 100.000 |
|
| 100.000 | - | 28.054 |
| - | 28.054 | - |
| - |
|
|
|
|
| - |
XIV | Nghị quyết về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026 | Các huyện | 68- 29/9/2021 | 203.946 |
|
| 100.000 |
| 40.000 |
|
| 40.000 | 40.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
XV | Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh về quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ các di tích được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025 | Sở VHTTDL, các huyện thị xã, thành phố | 13/2022-21/4/2022 | 90.940 |
|
| 90.940 | 1.778 | 18.288 |
|
| 18.288 | 25.000 |
| - | 10.000 | 15.000 | - | - |
| - |
- | Sở Văn hóa, Thể thao, Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
- | Khối huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.000 |
|
| 2.000 | 15.000 |
|
|
|
|
XV I | Nghị quyết về xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Quảng Nam | Các huyện | 36- 22/9/2023 | 783.864 |
|
| 541.099 |
| 85.000 |
|
| 85.000 | 25.000 |
|
| 10.000 | 15.000 |
|
|
|
|
XVII | Nghị quyết về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 | Các huyện | 34/2021-29/9/2021 | 250.000 |
|
| 250.000 | 39.000 | 39.000 |
| - | 39.000 | 15.300 | - | - | 8.000 | 7.300 | - | - | - | - |
1 | CCN Tài Đa, huyện Tiên Phước | UBND huyện Tiên Phước | 1606-30/5/22 | 55.000 |
|
| 13.600 |
|
| - |
|
| 2.600 |
|
|
| 2.600 |
|
|
|
|
2 | CCN Tinh Dầu Quế, huyện Bắc Trà My | UBND huyện Bắc Trà My | 5365-31/10/22 | 27.907 |
|
| 15.700 |
|
|
|
|
| 2.700 |
|
|
| 2.700 |
|
|
|
|
3 | CCN Việt An, huyện Hiệp Đức | UBND huyện Hiệp Đức | 138-07/7/22 | 29.978 |
|
| 25.000 |
|
|
|
|
| 8.000 |
|
| 6.000 | 2.000 |
|
|
|
|
4 | CCN Đông Phú, huyện Đại Lộc | UBND huyện Đại Lộc | 2707-22/9/21 | 200.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
XVIII | Nghị quyết về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 | Các huyện | 25/2021-22/7/2021 | 133.000 |
|
| 46.000 | 13.740 | 13.740 |
| - | 13.740 | 8.200 |
| - | 8.200 |
|
|
|
| - |
XIX | Nghị quyết về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sắp xếp, ổn định dân cư miền núi Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2025 | Các huyện | 23/2021-22/7/2021 | 964.845 |
| - | 964.845 | 182.806 | 182.806 |
| - | 182.806 | 65.500 | - | - | 25.000 | 40.500 | - | - | - | - |
1 | Huyện Nông Sơn | UBND huyện Nông Sơn |
| 15.375 |
|
| 15.375 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
2 | Huyện Hiệp Đức | UBND huyện Hiệp Đức |
| 50.625 |
|
| 50.625 |
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
3 | Huyện Tiên Phước | UBND huyện Tiên Phước |
| 39.625 |
|
| 39.625 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
4 | Huyện Bắc Trà My | UBND huyện Bắc Trà My |
| 159.375 |
|
| 159.375 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
5 | Huyện Nam Trà My | UBND huyện Nam Trà My |
| 305.220 |
|
| 305.220 |
|
|
|
|
| 28.000 |
|
| 10.000 | 18.000 |
|
|
|
|
6 | Huyện Phước Sơn | UBND huyện Phước Sơn |
| 137.875 |
|
| 137.875 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
7 | Huyện Nam Giang | UBND huyện Nam Giang |
| 83.000 |
|
| 83.000 |
|
|
|
|
| 9.000 |
|
| 5.000 | 4.000 |
|
|
|
|
8 | Huyện Đông Giang | UBND huyện Đông Giang |
| 114.250 |
|
| 114.250 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
9 | Huyện Tây Giang | UBND huyện Tây Giang |
| 59.500 |
|
| 59.500 |
|
|
|
|
| 9.000 |
|
| 5.000 | 4.000 |
|
|
|
|
XX | Nghị quyết số 09/2022/NQ- HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh Quy định cơ chế khuyến khích bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh và cây dược liệu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025 | Sở NN&PTNT | 09/2022-21/4/2022 | 104.600 |
|
| 104.600 | - |
|
|
|
| 4.500 |
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
XXI | Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 |
| 41- 20/7/2022; 05- 21/3/2023 28-12/7/2023 | 1.508.040 |
| 1.344.209 | 163.831 | - | 309.089 |
| 298.213 | 10.876 | 412.666 | - | 368.545 | 26.121 | 18.000 | - | - | - | - |
1 | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
|
| 195.439 |
| 174.178 | 21.261 |
| 39.541 |
| 37.896 | 1.645 | 44.088 |
| 39.416 | 4.672 |
|
|
|
|
|
2 | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
|
| 108.119 |
| 95.999 | 12.120 |
| 15.349 |
| 15.124 | 225 | 28.599 |
| 25.161 | 3.438 |
|
|
|
|
|
3 | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (thực hiện Tiểu dự án2) |
|
| 43.604 |
| 38.796 | 4.808 |
| 4.996 | - | 4.996 | - | 13.704 |
| 12.236 | 1.468 |
|
|
|
|
|
4 | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc ( thực hiện Tiểu dự án 1) |
|
| 790.810 |
| 705.679 | 85.131 |
| 193.042 | - | 185.119 | 7.923 | 227.271 |
| 203.592 | 10.679 | 13.000 |
|
|
|
|
5 | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (thực hiện Tiểu dự án 1) |
|
| 247.923 |
| 221.064 | 26.859 |
| 51.434 |
| 50.402 | 1.031 | 67.901 |
| 60.545 | 2.356 | 5.000 |
|
|
|
|
6 | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
|
| 51.587 |
| 45.814 | 5.773 |
| 4.237 |
| 4.185 | 52 | 16.590 |
| 14.745 | 1.845 |
|
|
|
|
|
7 | Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
|
| 33.583 |
| 29.985 | 3.598 |
| 490 |
| 490 | - | 8.557 |
| 7.640 | 917 |
|
|
|
|
|
8 | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (thực hiện Tiểu dự án 2) |
|
| 36.975 |
| 32.694 | 4.281 |
| - |
|
|
| 5.956 |
| 5.210 | 746 |
|
|
|
|
|
XXII | Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững | UBND các huyện | 39-20/7/2022 | 1.510.123 |
| 1.346.045 | 164.078 | - | 870.945 |
| 776.462 | 94.483 | 409.452 | - | 364.915 | 24.537 | 20.000 | - | - | - | - |
1 | Tiểu dự án 1, Dự án 1 (Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn các huyện nghèo) | UBND các huyện |
|
|
|
|
|
| 707.956 |
| 634.327 | 73.629 | 323.540 |
| 288.875 | 14.665 | 20.000 |
|
|
|
|
2 | Tiểu dự án 2, Dự án 1 (Triển khai Đề án hỗ trợ 02 huyện nghèo Bắc Trà My và Phước Sơn thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022-2025) | UBND huyện Bắc Trà My và Phước Sơn |
|
|
|
|
|
| 133.622 |
| 119.305 | 14.317 | 57.267 |
| 51.131 | 6.136 |
|
|
|
|
|
3 | Tiểu dự án 1, Tiểu dự án 3 thuộc Dự án 4 (Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững) | Trường CĐ Quảng Nam, trường CĐYT Quảng Nam, Trung tâm DVVL |
|
|
|
|
|
| 29.368 |
| 22.830 | 6.538 | 28.645 |
| 24.909 | 3.736 |
|
|
|
|
|
XXIII | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
| 38-20/7/2022; 04-21/3/2023; 28-12/7/2023 | 1.710.275 | 151.125 | 774.150 | 785.000 |
| 530.872 | - | 295.992 | 234.880 | 455.345 |
| 176.345 | 95.250 | 163.750 | 20.000 | - | - | - |
1 | Thành phố Tam Kỳ |
|
| 18.943 |
| 11.293 | 7.650 |
| 3.403 |
| 3.103 | 300 | 8.350 |
| 3.400 |
| 4.950 |
|
|
|
|
2 | Thành phố Hội An |
|
| 18.293 |
| 11.293 | 7.000 |
| 3.294 |
| 3.294 | - | 8.200 |
| 3.400 |
| 4.800 |
|
|
|
|
3 | Thị xã Điện Bàn |
|
| 40.587 |
| 22.587 | 18.000 |
| 7.745 |
| 7.745 | - | 19.400 |
| 6.800 | 5.100 | 6.500 | 1.000 |
|
|
|
4 | Huyện Phú Ninh |
|
| 63.393 |
| 28.233 | 35.160 |
| 15.958 |
| 9.503 | 6.455 | 25.250 |
| 8.500 | 7.350 | 8.400 | 1.000 |
|
|
|
5 | Huyện Duy Xuyên |
|
| 72.956 |
| 31.056 | 41.900 |
| 10.551 |
| 10.362 | 189 | 30.200 |
| 9.350 | 6.850 | 10.000 | 4.000 |
|
|
|
6 | Huyện Thăng Bình |
|
| 137.445 |
| 75.598 | 61.847 |
| 66.313 |
| 40.180 | 26.133 | 34.177 |
| 16.230 | 6.089 | 10.858 | 1.000 |
|
|
|
7 | Huyện Đại Lộc |
|
| 175.569 |
| 76.554 | 99.016 |
| 51.350 |
| 26.905 | 24.445 | 54.541 |
| 19.926 | 8.615 | 22.000 | 4.000 |
|
|
|
8 | Huyện Quế Sơn |
|
| 166.387 |
| 64.467 | 101.920 | - | 53.081 |
| 26.375 | 26.706 | 44.034 |
| 14.414 | 6.620 | 20.000 | 3.000 |
|
|
|
9 | Huyện Núi Thành |
|
| 148.391 |
| 42.350 | 106.041 |
| 36.036 |
| 13.579 | 22.457 | 49.404 |
| 11.562 | 8.342 | 24.500 | 5.000 |
|
|
|
10 | Huyện Nông Sơn |
|
| 117.303 |
| 82.710 | 34.593 |
| 29.447 |
| 15.491 | 13.956 | 27.244 |
| 18.154 | 4.090 | 5.000 |
|
|
|
|
11 | Huyện Hiệp Đức |
|
| 66.323 |
| 44.217 | 22.106 |
| 25.918 |
| 16.685 | 9.233 | 15.755 |
| 9.300 | 3.455 | 3.000 |
|
|
|
|
12 | Huyện Tiên Phước |
|
| 151.819 | 0 | 101.214 | 50.605 |
| 65.604 | 0 | 36.568 | 29.036 | 42.650 | 0 | 30.664 | 8.686 | 2.300 | 1.000 |
|
|
|
13 | Huyện Tây Giang |
|
| 39.542 | 0 | 21.542 | 18.000 |
| 21.365 | 0 | 14.152 | 7.212 | 10.550 | 0 | 2.550 | 3.000 | 5.000 |
|
|
|
|
14 | Huyện Đông Giang |
|
| 40.707 | 0 | 20.587 | 20.120 | 0 | 17.616 | 0 | 11.162 | 6.454 | 10.550 | 0 | 1.700 | 4.850 | 4.000 |
|
|
|
|
15 | Huyện Nam Giang |
|
| 73.993 |
| 45.543 | 28.450 |
| 12.166 |
| 5.197 | 6.969 | 18.953 |
| 4.600 | 9.353 | 5.000 |
|
|
|
|
16 | Huyện Phước Sơn |
|
| 57.498 |
| 21.498 | 36.000 |
| 38.936 |
| 18.885 | 20.051 | 13.350 |
| 850 | 7.500 | 5.000 |
|
|
|
|
17 | Huyện Bắc Trà My |
|
| 44.777 | 0 | 25.277 | 19.500 | 0 | 32.072 | 0 | 19.671 | 12.401 | 7.900 | 0 | 2.550 | 3.350 | 2.000 |
|
|
|
|
18 | Huyện Nam Trà My |
|
| 28.631 |
| 19.631 | 9.000 |
| 20.718 |
| 17.135 | 3.583 | 4.850 |
| 850 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
19 | DỰ PHÒNG (bổ sung xã nông thôn mới, huyện nông thôn mới, khen thưởng và các nội dung liên quan khác) |
|
| 68.093 |
|
| 68.093 |
| 19.300 |
|
| 19.300 | 18.442 |
|
|
| 18.442 |
|
|
|
|
20 | Dự phòng thực hiện theo chỉ đạo của TW và các nội dung liên quan |
|
| 28.500 |
| 28.500 |
|
|
|
|
|
| 11.545 |
| 11.545 |
|
|
|
|
|
|
C | PHÂN BỔ KHỐI NGÀNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
|
| 34.983.194 | 3.277.391 | 6.918.099 | 20.923.200 | 4.139.671 | 13.858.269 | 1.366.839 | 2.743.045 | 9.727.103 | 2.879.181 | 426.850 | 858.320 | 517.761 | 671.450 | 80.000 | 0 | 0 | 324.800 |
I | QUỐC PHÒNG |
|
| 515.312 |
| 268.000 | 242.312 | 285.871 | 135.343 |
| 41.000 | 94.343 | 33.368 |
| 10.000 | 23.368 |
| - | - |
| - |
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
| 161.255 |
| 132.000 | 29.255 | 157.216 | 10.200 |
| - | 10.200 | 1.000 |
| 0 | 1.000 |
| - | - |
| - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 161.255 |
| 132.000 | 29.255 | 157.216 | 10.200 |
| - | 10.200 | 1.000 |
| 0 | 1.000 |
| - | - |
| - |
1 | Biển báo khu vực biên giới đất liền và khu vực biên giới biển tỉnh Quảng Nam | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 134-18/11/20 | 2.030 |
|
| 2.030 | 1.900 | 1.900 |
|
| 1.900 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phát triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng | UBND huyện Nam Trà My | 13-01/02/16 | 149.225 |
| 132.000 | 17.225 | 148.016 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Quảng Nam | BCH Quân sự tỉnh | 48-30/3/22 | 10.000 |
|
| 10.000 | 7.300 | 8.300 |
|
| 8.300 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 146.057 |
| - | 146.057 | 85.906 | 82.762 |
| - | 82.762 | 22.000 |
| 0 | 22.000 |
| - | - |
| - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 146.057 |
| - | 146.057 | 85.906 | 82.762 |
| - | 82.762 | 22.000 |
| 0 | 22.000 |
| - | - |
| - |
1 | Cầu tàu kiểm soát tàu cá Trạm kiểm soát Biên phòng An Hòa/Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Kỳ Hà | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 1946-03/6/20 | 35.000 |
|
| 35.000 | 20.762 | 20.762 |
|
| 20.762 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh | BCH Quân sự tỉnh | 1781- 5/7/2022 | 29.000 |
|
| 29.000 | 23.444 | 23.300 |
|
| 23.300 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
3 | Công trình ST03-QNa2019 | BCH Quân sự tỉnh | 713-18/5/21 | 44.057 |
|
| 44.057 | 18.000 | 15.000 |
|
| 15.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
4 | Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Nam Giang | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 862- 31/3/22 | 38.000 |
|
| 38.000 | 23.700 | 23.700 |
|
| 23.700 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 141.000 |
| 136.000 | - | 41.000 | 41.000 |
| 41.000 | - | 10.000 |
| 10.000 | - |
| - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 141.000 |
| 136.000 | - | 41.000 | 41.000 |
| 41.000 | - | 10.000 |
| 10.000 | - |
| - | - |
| - |
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Trà Tập - Trà Cang - Trà Linh thuộc vùng ATK | UBND huyện Nam Trà My | 2294- 06/9/22 | 141.000 |
| 136.000 |
| 41.000 | 41.000 |
| 41.000 |
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
(4) | Dự án chuẩn bị đầu tư (chuyển giai đoạn sau) |
|
| 67.000 |
| - | 67.000 | 1.749 | 1.381 |
| - | 1.381 | 368 |
| 0 | 368 |
| - | - |
| - |
1 | Bê tông hóa đường biên giới nối từ xã Chơ Chun huyện Nam Giang đi xã Gari và xã Axan huyện Tây Giang | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 3127- 17/11/2022 | 47.000 |
|
| 47.000 | 1.381 | 1.381 |
|
| 1.381 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cầu kiểm soát, nhà làm việc Trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Đại và xây dựng bổ sung một số hạng mục thuộc Đồn Biên phòng Cửa Đại (260) | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 3366- 09/12/2022 | 20.000 |
|
| 20.000 | 368 |
|
|
|
| 368 |
|
| 368 |
|
|
|
|
|
II | AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
| 227.568 |
| - | 227.568 | 99.603 | 99.500 |
| - | 99.500 | 37.203 | - | - | 37.203 | - | - | - | - | - |
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
| 20.600 |
| - | 20.600 | 17.603 | 17.500 |
| - | 17.500 | 2.203 | - | - | 2.203 | - | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 20.600 |
| - | 20.600 | 17.603 | 17.500 |
| - | 17.500 | 2.203 | - | - | 2.203 | - | - | - | - | - |
1 | Mua sắm hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao | Công an tỉnh | 228-08/11/21 | 10.000 |
| - | 10.000 | 9.603 | 9.500 |
| - | 9.500 | 103 |
|
| 103 |
|
|
|
|
|
2 | Nhà làm việc Công an huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông, nước CHDCND Lào | Công an tỉnh | 76-20/5/22 | 10.600 |
| - | 10.600 | 8.000 | 8.000 |
| - | 8.000 | 2.100 |
|
| 2.100 |
|
|
|
| - |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 206.968 |
| - | 206.968 | 82.000 | 82.000 |
| - | 82.000 | 35.000 |
| 0 | 35.000 |
| - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 206.968 |
| - | 206.968 | 82.000 | 82.000 |
| - | 82.000 | 35.000 |
| 0 | 35.000 |
| - | - |
| - |
1 | Đầu tư, trang thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam | Công an tỉnh | 107-11/01/2022; 809-28/3/22 | 76.968 |
| - | 76.968 | 43.000 | 43.000 |
| - | 43.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
| - |
2 | Hiện đại hóa hệ thống camera giám sát an ninh trật tự giao thông trên địa bàn tỉnh | Công an tỉnh | 1190-31/5/2022 | 130.000 |
| - | 130.000 | 39.000 | 39.000 |
| - | 39.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
| - |
III | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
| 536.831 |
| - | 534.519 | 210.619 | 272.718 |
| - | 272.718 | 74.006 | - | - | 7.206 | 26.800 | 40.000 | - | - | - |
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
| 160.608 |
| - | 158.296 | 126.647 | 152.127 |
| - | 152.127 | 2.206 | - | - | 2.206 | - | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 160.608 |
| - | 158.296 | 126.647 | 152.127 |
| - | 152.127 | 2.206 | - | - | 2.206 | - | - | - | - | - |
1 | Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu, huyện Điện Bàn; hạng mục: Xây dựng khối nhà học bộ môn, tường rào mặt sau, khu giáo dục thể chất; sửa chữa, cải tạo các khối nhà | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1546-05/5/15 | 1.798 |
|
| 1.798 | 1.526 | 1.526 |
|
| 1.526 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Duy Xuyên; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo dãy nhà học cũ thành khu thí nghiệm; sửa chữa, cải tạo dãy nhà cũ khu B thành khu làm việc sửa chữa nhỏ các khối nhà | 2057- 10/6/15 | 2.733 |
|
| 2.733 | 2.237 | 2.237 |
|
| 2.237 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Trường THCS Nguyễn Huệ, huyện Bắc Trà My; hạng mục: Khối nhà lớp học và phòng thư viện thuộc dự án Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 | 117 -22/6/20 | 2.947 |
|
| 635 | 2.736 | 2.736 |
|
| 2.736 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Trường THPT Phan Châu Trinh, huyện Tiên Phước | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 151-14/10/21 | 9.465 |
|
| 9.465 | 9.111 | 9.111 |
|
| 9.111 | - |
|
| - | - |
|
|
|
|
5 | Trường THPT Hồ Nghinh, huyện Duy Xuyên | 1082-08/4/19 | 29.971 |
|
| 29.971 | 28.937 | 28.937 |
|
| 28.937 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Trường THPT Sào Nam, huyện Duy Xuyên | 163-9/8/19 | 5.959 |
|
| 5.959 | 5.839 | 5.839 |
|
| 5.839 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Trường THPT Nguyễn Huệ, huyện Núi Thành | 2313-31/7/18 | 59.993 |
|
| 59.993 | 57.973 | 57.973 |
|
| 57.973 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Thăng Bình | 159-6/8/19 | 11.824 |
|
| 11.824 | 11.653 | 11.653 |
|
| 11.653 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã Điện Bàn | 162-9/8/19 | 6.981 |
|
| 6.981 | 6.635 | 6.635 |
|
| 6.635 | - |
|
| - | - |
|
|
|
| |
10 | Trường THPT Nguyễn Hiền, huyện Duy Xuyên | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 161-16/8/19 | 6.000 |
|
| 6.000 |
| 4.972 |
|
| 4.972 | 700 |
|
| 700 |
|
|
|
|
|
11 | Trường THPT Thái Phiên, huyện Thăng Bình | 210-24/9/19 | 9.983 |
|
| 9.983 |
| 8.883 |
|
| 8.883 | 806 |
|
| 806 |
|
|
|
|
| |
12 | Trường THPT Lê Quý Đôn, TP Tam Kỳ | 2326-02/8/18 | 12.954 |
|
| 12.954 |
| 11.624 |
|
| 11.624 | 700 |
|
| 700 |
|
|
|
|
| |
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 183.723 |
| - | 183.723 | 74.672 | 90.997 |
| - | 90.997 | 30.000 |
| 0 | - | - | 30.000 | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 180.948 |
| - | 180.948 | 72.100 | 88.430 |
| - | 88.430 | 30.000 |
| 0 | - | - | 30.000 | - |
| - |
1 | Trường THPT Trần Đại Nghĩa, huyện Quế Sơn | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 3142-30/9/19 | 61.106 |
|
| 61.106 | 14.000 | 27.687 |
|
| 27.687 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
2 | Trường THPT Quế Sơn | 3351-16/11/21 | 59.864 |
|
| 59.864 | 30.000 | 31.425 |
|
| 31.425 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
| |
3 | Trường THPT Võ Chí Công, huyện Tây Giang | 2810-05/9/19 | 59.978 |
|
| 59.978 | 28.100 | 29.318 |
|
| 29.318 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
| |
b | Dự án nhóm C |
|
| 2.775 |
| - | 2.775 | 2.572 | 2.567 |
| - | 2.567 | - |
| 0 | - | - | - | - |
| - |
1 | Trường THPT Trần Phú, hạng mục: Kè chắn đất kết hợp tường bảo vệ |
| 202-17/12/21 | 2.775 |
|
| 2.775 | 2.572 | 2.567 |
|
| 2.567 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 120.000 |
| - | 120.000 | 9.300 | 29.594 |
| - | 29.594 | 20.000 |
| 0 | 5.000 | 5.000 | 10.000 |
|
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 120.000 |
| - | 120.000 | 9.300 | 29.594 |
| - | 29.594 | 20.000 | - | - | 5.000 | 5.000 | 10.000 | - | - | - |
1 | Trường THPT Núi Thành | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 1482-31/5/22 | 60.000 |
|
| 60.000 | 2.000 | 14.794 |
|
| 14.794 | 10.000 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
2 | Trường THPT Lương Thúc Kỳ |
| 1484-31/5/22 | 60.000 |
|
| 60.000 | 7.300 | 14.800 |
|
| 14.800 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
(4) | Dự án khởi công mới năm kế hoạch |
|
| 72.500 |
| - | 72.500 | - | - |
| - | - | 21.800 |
| 0 | - | 21.800 | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 72.500 |
| - | 72.500 | - | - |
| - | - | 21.800 |
| 0 | - | 21.800 | - | - | - | - |
1 | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Thái Bình, huyện Thăng Bình | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 3702-30/12/22 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
| 4.500 |
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tiểu La, huyện Thăng Bình | 3701-30/12/22 | 27.500 |
|
| 27.500 |
|
|
|
|
| 8.300 |
|
|
| 8.300 |
|
|
|
| |
3 | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Tố Hữu, huyện Nam Giang | 107-02/06/23 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
| |
4 | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Duy Xuyên | 650 - 31/3/23 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
|
|
| |
IV | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
| 1.519.767 |
| 373.991 | 1.122.721 | 1.092.004 | 1.032.072 |
| 144.586 | 866.569 | 80.600 | - | - | 34.000 | 6.600 | 40.000 | - | - | - |
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
| 500.162 |
| 85.000 | 392.107 | 557.907 | 555.713 |
| 75.586 | 459.210 | 2.900 | - | - | 2.900 | - | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 406.082 |
| 85.000 | 298.026 | 374.394 | 373.118 | - | 75.586 | 276.615 | 1.200 | - | - | 1.200 | - | - | - |
| - |
1 | Cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 3124-30/9/19 | 124.037 |
|
| 124.037 | 118.499 | 118.499 |
|
| 118.499 | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp Bệnh viện Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi | Sở Y tế | 1167 30/3/2016 | 150.274 |
| 85.000 | 65.274 | 139.272 | 137.997 |
| 75.586 | 62.411 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
3 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam | Bệnh viện Phụ sản - Nhi QNam | 393- 17/02/19 | 59.715 |
|
| 59.715 | 46.803 | 46.803 |
|
| 46.803 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Máy xạ trị, nhà đặt máy, nhà điều hành | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 1163- 17/4/19 | 72.055 |
|
| 49.000 | 69.819 | 69.819 |
|
| 48.902 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
| 94.081 |
| - | 94.081 | 183.514 | 182.595 |
| - | 182.595 | 1.700 | - | - | 1.700 | - | - | - | - | - |
1 | Phòng khám Axan, huyện Tây Giang | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 121-31/7/18 | 9.936 |
|
| 9.936 | 9.594 | 9.594 |
|
| 9.594 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước; hạng mục: Khối khám - Cấp cứu - Dược | Sở Y tế | 3416- 31/10/14; 2268- 23/6/17 | 18.912 |
|
| 18.912 | 24.527 | 24.527 |
|
| 24.527 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bệnh viện Đa khoa huyện Nam Giang | 4418- 13/11/15 | 3.659 |
|
| 3.659 | 20.763 | 20.763 |
|
| 20.763 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS Quảng Nam | 2555-15/8/11 | 3.437 |
|
| 3.437 | 28.764 | 28.764 |
|
| 28.764 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Phước | 4317-23/11/05 | 19.945 |
|
| 19.945 | 19.292 | 19.292 |
|
| 19.292 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thăng Bình | 3373-16/10/08 | 5.470 |
|
| 5.470 | 34.452 | 34.452 |
|
| 34.452 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Bệnh viện Nhi tỉnh Quảng Nam | 4409-13/11/15 | 14.109 |
|
| 14.109 | 22.800 | 22.800 | - |
| 22.800 | - | - |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Hệ thống thu gom, xử lý nước thải và chất rắn Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Phước | Sở TNMT | 20/1/12 289- | 3.788 | 0 |
| 3.788 | 5.263 | 5.263 | 0 |
| 5.263 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hệ thống thu gom, xử lý nước thải và chất rắn Bệnh viện Đa khoa huyện Thăng Bình | 28/12/11 4374- | 3.391 |
|
| 3.391 | 4.201 | 4.201 |
|
| 4.201 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Hệ thống thu gom, xử lý nước thải và chất thải rắn Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam | Sở Y tế | 17/10/13 3168- | 5.335 |
|
| 5.335 | 9.561 | 9.561 |
|
| 9.561 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hệ thống chất thải: Trung tâm y tế dự phòng, Trung tâm phòng chống sốt rét - bướu cổ, Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khỏe (Trung tâm kiểm soát bệnh tật Quảng Nam) | Sở Y tế | 148/- 30/7/2020 | 3.828 |
|
| 3.828 | 2.305 | 1.900 |
|
| 1.900 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
12 | Hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Núi Thành | 147-30/7/2020 | 2.271 |
|
| 2.271 | 1.992 | 1.478 |
|
| 1.478 | 700 |
|
| 700 |
|
|
|
| - | |
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 370.543 |
| - | 370.543 | 298.165 | 258.480 |
| - | 258.480 | 38.700 | - | - | 17.100 | 1.600 | 20.000 | - | - | - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 284.760 |
| - | 284.760 | 227.686 | 189.925 |
| - | 189.925 | 32.000 |
| - | 12.000 | - | 20.000 | - |
| - |
1 | Trung tâm y tế huyện Quế Sơn | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 3318- 26/11/20 | 59.259 |
|
| 59.259 | 59.000 | 38.163 |
|
| 38.163 | 10.000 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
2 | Trung tâm y tế huyện Phước Sơn |
| 30-31/01/20 | 59.970 |
|
| 59.970 | 40.000 | 35.000 |
|
| 35.000 | 12.000 |
|
| 2.000 |
| 10.000 |
|
|
|
3 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam, hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao |
| 3996- 31/12/20 | 165.531 |
|
| 165.531 | 128.686 | 116.761 |
|
| 116.761 | 10.000 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
| 85.783 |
| - | 85.783 | 70.479 | 68.555 |
| - | 68.555 | 6.700 | - | - | 5.100 | 1.600 | - | - | - | - |
1 | Phòng khám đa khoa Chà Val, huyện Nam Giang | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 3435- 30/10/19 | 29.879 |
|
| 29.879 | 20.870 | 22.800 | - |
| 22.800 | 4.500 | - |
| 4.500 |
|
|
|
|
|
2 | Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2 | 482- 09/02/21 | 28.597 |
|
| 28.597 | 28.500 | 26.900 |
|
| 26.900 | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
|
| |
3 | Hệ thống xử lý chất thải, cải tạo khu vi sinh, thu gom nước thải Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Quảng Nam | Sở Y tế | 163-26/8/20 | 3.040 |
|
| 3.040 | 2.119 | 2.086 |
|
| 2.086 | 600 |
|
| 600 |
|
|
|
|
|
4 | Trang thiết bị y tế đồng bộ cho khối nhà 7 tầng của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam | Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh QNam | 2959- 19/10/21 | 24.267 |
|
| 24.267 | 18.990 | 16.769 |
|
| 16.769 | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 360.071 |
| - | 360.071 | 166.932 | 148.879 |
| - | 148.879 | 39.000 |
| - | 14.000 | 5.000 | 20.000 | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 288.071 |
| - | 288.071 | 133.132 | 118.350 |
| - | 118.350 | 16.000 |
| - | 5.000 | 1.000 | 10.000 | - |
| - |
1 | Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Khoa sản - nhi, khoa truyền nhiễm Lao; Khoa gây mê hồi sức - ngoại tiết niệu - Tiêu hóa - Đông y, nhà đại thể, nhà cầu nối, máy phát điện dự phòng, hệ thống PCCC | Sở Y tế | 3448- 31/10/2014; 2483- 27/8/21 | 145.993 |
|
| 145.993 | 117.872 | 103.294 |
|
| 103.294 | 8.000 |
|
| 2.000 | 1.000 | 5.000 |
|
|
|
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Nam | 2238- 21/7/2014 | 142.078 |
|
| 142.078 | 15.260 | 15.056 |
|
| 15.056 | 8.000 |
|
| 3.000 |
| 5.000 |
|
|
| |
b | Dự án nhóm C |
|
| 72.000 |
| - | 72.000 | 33.800 | 30.530 |
| - | 30.530 | 23.000 |
| - | 9.000 | 4.000 | 10.000 | - |
| - |
1 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Thăng Bình | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 1489 - 31/05/22 | 22.000 |
|
| 22.000 | 12.300 | 9.100 |
|
| 9.100 | 8.000 |
|
| 3.000 |
| 5.000 |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Nam Giang | 1490 - 31/05/22 | 25.000 |
|
| 25.000 | 11.500 | 12.130 |
|
| 12.130 | 7.000 |
|
| 3.000 | 4.000 |
|
|
|
| |
3 | Khu khám bệnh cấp cứu, Bệnh viện Tâm thần | 1488 - 31/05/22 | 25.000 |
|
| 25.000 | 10.000 | 9.300 |
|
| 9.300 | 8.000 |
|
| 3.000 |
| 5.000 |
|
|
| |
(6) | Chương trình phục hồi phát triển kinh tế |
|
| 288.991 |
| 288.991 | - | 69.000 | 69.000 |
| 69.000 | - | - |
| - | - | - | - | - |
| - |
1 | Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo 05 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 598- 27/03/23 | 92.000 |
| 92.000 |
| 27.000 | 27.000 |
| 27.000 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 76 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Quảng Nam | 601 - 27/03/23 | 196.991 |
| 196.991 |
| 42.000 | 42.000 |
| 42.000 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
V | VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
| 179.486 | - | 25.000 | 130.855 | 57.945 | 73.784 | - | 2.120 | 71.664 | 29.441 | - | - | 19.741 | 9.700 | - | - | - | - |
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trước năm kế hoạch |
|
| 129.589 | - | - | 105.958 | 45.515 | 62.123 | - | - | 62.123 | 11.041 | - | - | 11.041 | - | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 129.589 | - | - | 105.958 | 45.515 | 62.123 | - | - | 62.123 | 11.041 | - | - | 11.041 | - | - | - | - | - |
1 | Nhà bia Căn cứ Tỉnh uỷ Quảng Nam | Sở VHTTDL | 3443- 31/10/2014 | 1.087 |
|
| 1.087 | 920 | 798 |
|
| 798 | 80 |
|
| 80 |
|
|
|
|
|
2 | Nhà bia Đặc Khu uỷ Quảng Đà | 3442- 31/10/2014 | 1.209 |
|
| 1.209 | 840 | 828 |
|
| 828 | 13 |
|
| 13 |
|
|
|
|
| |
3 | Trưng bày bảo tàng tỉnh Quảng Nam | 3435- 31/10/2014 | 24.117 |
|
| 24.117 | 20.653 | 18.357 |
|
| 18.357 | 2.268 |
|
| 2.268 |
|
|
|
|
| |
4 | Bảo tồn phát huy giá trị nhóm Tháp Chăm Khương Mỹ (hạng muc: sân vườn, đường nội bộ, tường rào cổng ngõ...) | 3077- 23/9/2010 | 9.482 |
|
| 9.482 | 4.733 | 4.426 |
|
| 4.426 | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
| |
5 | Khu tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc tại xã Tiên Thọ | UBND huyện Tiên Phước | 565-3/3/21 | 30.000 |
|
| 21.000 | 1.973 | 11.230 |
|
| 11.230 | 5.830 |
|
| 5.830 |
|
|
|
|
|
6 | Tu bổ di tích Chùa Cầu (Lai Viễn Kiều) | UBND thành phố Hội An | 153-13/1/22 | 20.202 |
|
| 10.101 | 7.400 | 7.400 |
|
| 7.400 | 2.550 |
|
| 2.550 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 129.589 | - | - | 105.958 | 45.515 | 62.123 | - | - | 62.123 | 15.400 | - | - | 5.700 | 9.700 | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 129.589 | - | - | 105.958 | 45.515 | 62.123 | - | - | 62.123 | 15.400 | - | - | 5.700 | 9.700 | - | - | - | - |
1 | Tôn tạo Khu di tích lịch sử Đồng Trại, huyện Tiên Phước (dự án Nâng cấp, tôn tạo Khu di tích lịch sử Vụ thảm sát Đồng Trại, huyện Tiên Phước) | UBND huyện Tiên Phước | 79-30/5/22 | 14.238 |
|
| 10.000 | 2.256 | 8.300 |
|
| 8.300 | 1.700 |
|
|
| 1.700 |
|
|
|
|
2 | Tôn tạo di tích Cây Thông Một, thành phố Hội An - Địa điểm thành lập Đảng bộ tỉnh Quảng Nam | UBND thành phố Hội An | 1483- 31/5/22 | 15.000 |
|
| 15.000 | 655 | 2.984 |
|
| 2.984 | 8.000 |
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
3 | Sửa chữa, nâng cấp, bảo dưỡng Quần thể Tượng đài Mẹ Việt Nam Anh hùng và Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh | BQLDA ĐTXD tỉnh | 82-31/5/22 | 9.962 |
|
| 9.962 | 5.000 | 5.800 |
|
| 5.800 | 3.700 |
|
| 3.700 |
|
|
|
|
|
4 | Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức) | UBND huyện Hiệp Đức | 141-26/8/22 | 4.291 |
|
| 4.000 | 1.085 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 49.897 | - | 25.000 | 24.897 | 12.430 | 11.661 | - | 2.120 | 9.541 | 3.000 | - | - | 3.000 | - | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 49.897 | - | 25.000 | 24.897 | 12.430 | 11.661 | - | 2.120 | 9.541 | 3.000 | - | - | 3.000 | - | - | - |
| - |
1 | Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng | BQLDA ĐTXD tỉnh | 3368- 18/9/17 | 49.897 |
| 25.000 | 24.897 | 12.430 | 11.661 |
| 2.120 | 9.541 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
VI | PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
|
| 99.915 | - | - | 99.915 | 99.115 | 80.500 | - | - | 80.500 | 13.900 | - | - | 10.900 | 3.000 | - | - | - | - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 99.915 | - | - | 99.915 | 99.115 | 80.500 | - | - | 80.500 | 13.900 | - | - | 10.900 | 3.000 | - | - | - | - |
1 | Phim trường sản xuất chương trình truyền hình | Đài Phát thanh - Truyền hình | 3475/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 | 49.915 |
|
| 49.915 | 49.915 | 37.500 |
|
| 37.500 | 9.900 |
|
| 6.900 | 3.000 |
|
|
|
|
2 | Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình | Đài Phát thanh - Truyền hình | 68/QĐ- UBND ngày 10/01/2022 | 50.000 |
|
| 50.000 | 49.200 | 43.000 |
|
| 43.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
VII | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
| 220.997 | - | - | 124.997 | 22.552 | 34.985 | - | - | 34.985 | 22.669 | - | - | 12.669 | 10.000 | - | - | - | - |
(1) | Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
| 135.997 | - | - | 39.997 | 14.852 | 22.050 | - | - | 22.050 | 10.669 | - | - | 669 | 10.000 | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 121.000 | - | - | 25.000 | 114 | 8.000 | - | - | 8.000 | 10.000 | - | - | - | 10.000 | - | - |
| - |
1 | Trung tâm Thể dục - Thể thao Bắc Quảng Nam, thị xã Điện Bàn | UBND thị xã Điện Bàn | 6549- 13/8/20 | 121.000 |
|
| 25.000 | 114 | 8.000 |
|
| 8.000 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
| 14.997 | - | - | 14.997 | 14.738 | 14.050 | - | - | 14.050 | 669 | - | - | 669 | - | - | - | - | - |
1 | Nhà ở vận động viên năng khiếu đoàn bóng đá Quảng Nam | BQLDA ĐTXD tỉnh | 125-31/7/18 | 14.997 |
|
| 14.997 | 14.738 | 14.050 |
|
| 14.050 | 669 |
|
| 669 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 85.000 | - | - | 85.000 | 7.700 | 12.935 | - | - | 12.935 | 12.000 | - | - | 12.000 | - | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 45.000 | - | - | 45.000 | 1.700 | 695 | - | - | 695 | 5.000 | - | - | 5.000 | - | - | - |
| - |
1 | Đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu trung tâm thể dục thể thao tỉnh QNam | BQLDA ĐTXD tỉnh | 1487- 31/5/22 | 45.000 |
|
| 45.000 | 1.700 | 695 |
|
| 695 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
| 40.000 | - | - | 40.000 | 6.000 | 12.240 | - | - | 12.240 | 7.000 | - |
| 7.000 |
|
|
|
| - |
1 | Nâng cấp, cải tạo sân vận động Tam Kỳ và nhà ở cho vận động viên | BQLDA ĐTXD tỉnh | 11- 05/01//22 | 40.000 |
|
| 40.000 | 6.000 | 12.240 |
|
| 12.240 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
VIII | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
| 1.511.258 | 850.356 | - | 651.363 | 2.300 | 862.188 | 596.054 | - | 266.134 | 214.099 | 130.000 | - | 45.000 | 24.099 | - | - | - | 15.000 |
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
| 307.633 | 228.321 | - | 79.312 | - | 221.951 | 192.819 | - | 29.132 | 10.000 | - | - | 10.000 | - | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 307.633 | 228.321 | - | 79.312 | - | 221.951 | 192.819 | - | 29.132 | 10.000 | - | - | 10.000 | - | - | - |
| - |
1 | Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 1004- 18/3/16; 1141-02/4/18 | 307.633 | 228.321 |
| 79.312 |
| 221.951 | 192.819 | - | 29.132 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
| - |
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 1.047.625 | 622.035 | - | 416.051 | - | 640.236 | 403.235 | - | 237.002 | 181.000 | 130.000 | - | 25.000 | 11.000 | - | - | - | 15.000 |
a | Dự án nhóm B |
|
| 955.000 | 622.035 | - | 332.965 | - | 612.420 | 403.235 | - | 209.185 | 165.000 | 130.000 | - | 20.000 | - | - | - |
| 15.000 |
1 | Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông | 2481-09/9/20; 201-01/02/23 | 955.000 | 622.035 |
| 332.965 |
| 612.420 | 403.235 | - | 209.185 | 165.000 | 130.000 |
| 20.000 |
|
|
|
| 15.000 |
b | Dự án nhóm C |
|
| 92.625 | - | - | 83.086 | - | 27.817 | - | - | 27.817 | 16.000 | - | - | 5.000 | 11.000 | - | - | - | - |
1 | Đường vào khu xử lý rác Tam Xuân II và hỗ trợ bồi thường và tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng trực tiếp của khu chứa và xử lý rác thải xã Tam Xuân II | UBND huyện Núi Thành | 2257- 09/8/21 | 46.632 |
|
| 37.093 |
| 18.300 |
|
| 18.300 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường vào khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam | UBND huyện Núi Thành | 1704- 24/6/22 | 31.379 |
|
| 31.379 |
| 9.517 |
|
| 9.517 | 7.000 |
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
3 | Đầu tư hệ thống thu gom nước mặt Khu xử lý rác thải Tam Xuân 2, huyện Núi Thành | BQL DA đầu tư xây dựng tỉnh | 92-24/5/23 | 14.614 |
|
| 14.614 |
| - |
|
|
| 9.000 |
|
| 5.000 | 4.000 |
|
|
|
|
(3) | Dự án khởi công mới năm kế hoạch |
|
| 156.000 | - | - | 156.0600 | 2.300 | - | - | - | - | 23.099 | - | - | 10.000 | 13.099 | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 156.000 | - | - | 156.000 | 2.300 | - | - | - | - | 23.099 | - | - | 10.000 | 13.099 | - | - | - | - |
1 | Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 08- 18/3/2023 | 156.000 |
|
| 156.000 | 2.300 | - |
|
|
| 23.099 |
|
| 10.000 | 13.099 |
|
|
|
|
IX | KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
| 19.972 | - | - | 19.972 | 10.615 | 9.900 | - | - | 9.900 | 2.000 | - | - | 2.000 | - | - | - | - | - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 19.972 | - | - | 19.972 | 10.615 | 9.900 | - | - | 9.900 | 2.000 | - | - | 2.000 | - | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 19.972 | - | - | 19.972 | 10.615 | 9.900 | - | - | 9.900 | 2.000 | - | - | 2.000 | - | - | - | - | - |
1 | Bảo tồn, kiểm định Sâm Ngọc Linh | Sở Nông nghiệp & PTNT | 3292- 16/10/2019; 2631- 15/9/2021; 3472- 26/11/2021; 3614- 29/12/2022 | 19.972 |
|
| 19.972 | 10.615 | 9.900 |
|
| 9.900 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
X | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
| 26.888.933 | 2.427.035 | 6.236.158 | 15.135.656 | 1.935.784 | 10.991.056 | 770.785 | 2.555.339 | 7.664.567 | 1.839.768 | 236.400 | 848.320 | 269.997 | 175.251 | - | - | - | 309.800 |
X.1 | NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI, THỦY SẢN; ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ |
|
| 5.753.970 | 1.302.895 | 1.349.394 | 3.038.058 | 1.401.770 | 2.501.107 | 570.465 | 838.051 | 1.092.342 | 554.491 | 119.400 | 117.700 | 103.451 | 45.200 | - | - | - | 168.740 |
X.1.1 | NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP |
|
| 63.000 | - | - | 63.000 | 30.000 | 29.998 | - | - | 29.998 | 5.000 | - | - | 5.000 | - | - | - |
| - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 63.000 | - | - | 63.000 | 30.000 | 29.998 | - | - | 29.998 | 5.000 | - | - | 5.000 | - | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 63.000 | - | - | 63.000 | 30.000 | 29.998 | - | - | 29.998 | 5.000 | - | - | 5.000 | - | - | - |
| - |
1 | Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn) | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 3910- 30/12/20 | 63.000 |
|
| 63.000 | 30.000 | 29.998 |
|
| 29.998 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
X.1.2 | LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP |
|
| 266.140 | 126.847 | 80.000 | 59.293 | 70.772 | 161.490 | 72.814 | 56.480 | 32.195 | 13.401 | - | - | 13.401 | - | - | - | - | - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 150.000 | 126.847 | 0 | 23.153 | 0 | 89.541 | 72.814 | 0 | 16.726 | 2.000 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
a | Dự án nhóm B |
|
| 150.000 | 126.847 | - | 23.153 | - | 89.541 | 72.814 | - | 16.726 | 2.000 | - | - | 2.000 | - | - | - |
| - |
1 | Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm thuộc huyện Nam Trà My | UBND huyện Nam Trà My | 3177- 23/10/18 | 150.000 | 126.847 |
| 23.153 |
| 89.541 | 72.814 | - | 16.726 | 2.000 | - |
| 2.000 |
|
|
|
| - |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 31.659 | - | - | 31.659 | 14.088 | 15.319 | - | - | 15.319 | 11.401 | - | - | 11.401 | - | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 31.659 | - | - | 31.659 | 14.088 | 15.319 | - | - | 15.319 | 11.401 | - | - | 11.401 | - | - | - | - | - |
1 | Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
|
| 14.975 | - | - | 14.975 | 9.081 | 9.081 | - | - | 9.081 | 4.110 | - |
| 4.110 |
|
|
|
| - |
- | Dự án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trong lâm phận Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh | BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh | 2209- 24/8/22 | 1.275 |
|
| 1.275 | 840 | 840 |
|
| 840 | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên lâm phận Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh và Ven biển Quảng Nam | BQL rừng phòng hộ Phú Ninh và ven biển Quảng Nam | 2237- 26/8/22 | 981 |
|
| 981 | 697 | 697 |
|
| 697 | 185 |
|
| 185 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Nam Giang | BQL rừng phòng hộ huyện Nam Giang | 2230- 25/8/22 | 1.096 |
|
| 1.096 | 816 | 816 |
|
| 816 | 155 |
|
| 155 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Tây Giang | BQL rừng phòng hộ huyện Tây Giang | 2238- 26/8/22 | 1.225 |
|
| 1.225 | 827 | 827 |
|
| 827 | 245 |
|
| 245 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Đông Giang | BQL rừng phòng hộ huyện Đông Giang | 2465- 20/9/22 | 1.155 |
|
| 1.155 | 825 | 825 |
|
| 825 | 210 |
|
| 210 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Bắc Trà My | BQL rừng phòng hộ huyện Bắc Trà My | 2737-12/10/22 | 1.096 |
|
| 1.096 | 715 | 715 |
|
| 715 | 240 |
|
| 240 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Nông Sơn | BQL Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voi | 2738-12/10/22 | 1.051 |
|
| 1.051 | 710 | 710 |
|
| 710 | 215 |
|
| 215 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Nam Trà My | BQL rừng phòng hộ huyện Nam Trà My | 3304- 05/12/22 | 1.142 |
|
| 1.142 | 710 | 710 |
|
| 710 | 290 |
|
| 290 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Phước Sơn | BQL rừng phòng hộ huyện Phước Sơn | 3308- 06/12/22 | 1.142 |
|
| 1.142 | 710 | 710 |
|
| 710 | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Tiên Phước | UBND huyện Tiên Phước | 3024- 09/11/2022 | 614 |
|
| 614 | 400 | 400 |
|
| 400 | 214 |
|
| 214 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Quế Sơn | UBND huyện Quế Sơn | 3010- 08/11/22 | 682 |
|
| 682 | 450 | 450 |
|
| 450 | 232 |
|
| 232 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Duy Xuyên | UBND huyện Duy Xuyên | 2784- 18/10/22 | 489 |
|
| 489 | 300 | 300 |
|
| 300 | 189 |
|
| 189 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Đại Lộc | UBND huyện Đại Lộc | 3025- 09/11/22 | 455 |
|
| 455 | 300 | 300 |
|
| 300 | 155 |
|
| 155 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Núi Thành | UBND huyện Núi Thành | 2783- 18/10/22 | 466 |
|
| 466 | 250 | 250 |
|
| 250 | 216 |
|
| 216 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Thăng Bình | UBND huyện Thăng Bình | 2739- 12/10/22 | 431 |
|
| 431 | 231 | 231 |
|
| 231 | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Hiệp Đức | UBND huyện Hiệp Đức | 3138- 18/11/22 | 569 |
|
| 569 | 300 | 300 |
|
| 300 | 269 |
|
| 269 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn thị xã Điện Bàn | UBND thị xã Điện Bàn | 2474- 16/11/22 | 495 |
|
| 495 | - | - |
|
| - | 495 |
|
| 495 |
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn thành phố Tam Kỳ | UBND Thành phố Tam Kỳ |
| 611 |
|
| 611 | 0 | 0 |
|
| 0 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án Vườn Quốc gia Sông Thanh; hạng mục: Các trạm, chốt quản lý bảo vệ rừng và đường tuần tra rừng kết hợp du lịch sinh thái | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh | 188- 25/10/2023 | 9.993 |
|
| 9.993 | 2.038 | 3.038 |
|
| 3.038 | 3.800 |
|
| 3.800 |
|
|
|
| - |
3 | Xây dựng nhà vườn ươm và hệ thống đường nội bộ trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia Sông Thanh |
| 189- 26/10/2023 | 6.691 |
|
| 6.691 | 2.969 | 3.200 |
|
| 3.200 | 3.491 |
|
| 3.491 |
|
|
|
| - |
X.1.3 | THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
| 4.413.576 | 1.176.048 | 720.000 | 2.463.052 | 838.812 | 1.865.834 | 497.650 | 574.374 | 793.559 | 500.890 | 119.400 | 88.200 | 79.350 | 45.200 | - | - | - | 168.740 |
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
| 384.581 | - | 340.000 | 43.269 | 380.316 | 347.787 | - | 307.000 | 40.537 | 350 | - | - | 350 | - | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 84.581 | - | 40.000 | 43.269 | 80.316 | 77.787 | - | 37.000 | 40.537 | 350 | - | - | 350 | - | - | - | - | - |
1 | Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 2). | UBND huyện Quế Sơn | 4321; 01/12/2017 | 21.457 |
|
| 20.145 | 19.566 | 18.687 |
|
| 18.437 | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp kênh nhánh trạm bơm Phước Chỉ | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 2309- 21/7/2018; 4128- 28/12/2019; 293-16/10/2021; 794- 28/3/2022 | 21.124 |
|
| 21.124 | 20.250 | 20.100 |
|
| 20.100 | 50 |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 1.658.277 | 341.256 | 260.000 | 1.011.058 | 408.495 | 1.047.268 | 341.247 | 230.874 | 475.148 | 157.400 | - | 78.200 | 34.000 | 45.200 | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 1.331.884 | 341.256 | 210.000 | 777.671 | 305.000 | 908.753 | 341.247 | 194.800 | 372.706 | 123.200 | - | 78.200 | 30.000 | 15.000 | - | - | - | - |
1 | Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An | BQL dự án ĐTXD các CTGT | 3259- 31/10/18 | 850.000 | 341.256 |
| 508.744 |
| 538.768 | 341.247 | - | 197.521 | 30.000 | - |
| 30.000 |
|
|
|
| - |
2 | Kè Sông Trường | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 3226- 05/11/ 2021 | 94.884 |
|
| 91.927 | 78.000 | 79.385 |
|
| 79.385 | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
3 | Hồ chứa nước Hố Do | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 1623- 31/5/2019 | 122.000 |
|
| 122.000 | 102.000 | 103.800 |
| 8.000 | 95.800 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
4 | Kè Cửa Đại từ UBND phường Cẩm An đến khu vực An Bàng | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 560- 21/3/2023 | 210.000 |
| 210.000 |
| 80.000 | 141.800 |
| 141.800 |
| 68.200 |
| 68.200 |
|
|
|
|
|
|
5 | SC, nâng cấp các hồ chứa nước (Hồ 3/2, Nước Rin, Đập Quang, Đá Chồng) | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 3447- 19/12/2023 | 55.000 |
|
| 55.000 | 45.000 | 45.000 |
| 45.000 |
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
| 326.393 | - | 50.000 | 233.387 | 103.495 | 138.515 | - | 36.074 | 102.441 | 34.200 | - | - | 4.000 | 30.200 | - | - | - | - |
1 | Hồ chứa nước Phước Hòa | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 3284- 31/10/ 2018, 1476- 14/7/2023 | 39.924 |
|
| 39.924 | 35.500 | 35.500 |
|
| 35.500 | 2.200 |
|
| 2.200 |
|
|
|
|
|
2 | Kênh N22 Bắc Phú Ninh | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 279-25/01/2022 | 18.000 |
|
| 18.000 | 11.200 | 11.200 |
|
| 11.200 | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
|
|
|
|
3 | Hồ chứa nước Châu Sơn, xã Quế An | UBND huyện Quế Sơn | 3766- 23/12/20 | 28.506 |
|
| 17.500 | 10.952 | 6.461 |
|
| 6.461 | 8.000 |
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 3) |
| 865-31/3/22 | 75.000 |
|
| 60.000 | 3.028 | 2.800 |
|
| 2.800 | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
5 | Nâng cấp hồ Hố Cái | UBND huyện Nông Sơn | 864-31/3/22 | 30.000 |
|
| 27.000 | 3.500 | 13.200 |
|
| 13.200 | 1.800 |
|
|
| 1.800 |
|
|
|
|
6 | Kè sông Trường (đoạn qua xã Phước Hòa và xã Phước Hiệp) | UBND huyện Phước Sơn | 855-31/3/22 | 70.000 |
|
| 56.000 | 1.857 | 24.600 |
|
| 24.600 | 5.400 |
|
|
| 5.400 |
|
|
|
|
7 | Cảnh báo an toàn, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ các công trình đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh | Sở Nông nghiệp & PTNT | 253- 31/5/2021; 554- 15/11/2023; 143-16/3/2023; 494-05/10/2023 | 14.963 |
|
| 14.963 | 9.158 | 8.680 |
|
| 8.680 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 2.370.718 | 834.792 | 120.000 | 1.408.726 | 50.000 | 470.778 | 156.404 | 36.500 | 277.875 | 343.140 | 119.400 | 10.000 | 45.000 | - | - | - | - | 168.740 |
a | Dự án nhóm B |
|
| 2.346.718 | 834.792 | 120.000 | 1.391.926 | 50.000 | 470.328 | 156.404 | 36.500 | 277.425 | 343.140 | 119.400 | 10.000 | 45.000 | - | - | - | - | 168.740 |
1 | Hồ Suối Thỏ | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 1128- 28/4/2022 | 150.000 |
| 120.000 | 30.000 | 50.000 | 41.500 |
| 36.500 | 5.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 1652- 04/8/23 | 982.239 | 450.457 |
| 531.782 |
| 16.000 | - | - | 16.000 | 164.940 | 79.400 |
| 5.000 |
|
|
|
| 80.540 |
3 | Hồ chứa nước Lộc Đại, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 2012- 02/7/18 | 291.336 | 160.590 |
| 130.746 |
| 191.686 | 124.063 | - | 67.623 | 15.000 | - |
| 15.000 |
|
|
|
| - |
4 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông | 328- 29/01/21 | 923.143 | 223.745 |
| 699.398 |
| 221.142 | 32.341 | - | 188.801 | 153.200 | 40.000 |
| 25.000 |
|
|
|
| 88.200 |
b | Dự án nhóm C |
|
| 24.000 | - | - | 16.800 | - | 450 | - | - | 450 | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
1 | Kiên cố hóa kênh tưới hồ chứa nước Trà Cân, xã Đại Hiệp | UBND huyện Đại Lộc | 1337- 28/10/22 | 24.000 |
|
| 16.800 |
| 450 |
|
| 450 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
X.1.4 | THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN |
|
| 772.213 | - | 366.500 | 405.713 | 282.300 | 267.045 | - | 57.300 | 209.745 | 4.100 | - | - | 4.100 | - | - | - | - | - |
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
| 121.023 | - | - | 121.023 | 115.300 | 111.161 | - | - | 111.161 | 4.100 | - | - | 4.100 | - | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 121.023 | - | - | 121.023 | 115.300 | 111.161 | - | - | 111.161 | 4.100 | - | - | 4.100 | - | - | - |
| - |
1 | Dự án Cảng cá Tam Quang | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 1083-31/3/2017 | 121.023 |
|
| 121.023 | 115.300 | 111.161 |
|
| 111.161 | 4.100 |
|
| 4.100 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 120.065 | - | 80.000 | 40.065 | 68.000 | 67.880 | - | 57.300 | 10.580 | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 120.065 | - | 80.000 | 40.065 | 68.000 | 67.880 | - | 57.300 | 10.580 | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
1 | Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền, kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều | Sở Nông nghiệp & PTNT | 1130- 29/3/2016 | 120.065 |
| 80.000 | 40.065 | 68.000 | 67.880 |
| 57.300 | 10.580 | - |
|
| - |
|
|
|
| - |
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 531.125 | - | 286.500 | 244.625 | 99.000 | 88.004 | - | - | 88.004 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 531.125 | - | 286.500 | 244.625 | 99.000 | 88.004 | - | - | 88.004 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Sửa chữa, nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá An Hòa | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 1624- 31/5/2019; 3717-20/12/2021; 105-12/01/2023 | 104.625 |
|
| 104.625 | 85.000 | 74.004 |
|
| 74.004 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng KND TTB cho tàu cá An Hòa kết hợp Cảng cá Tam Quang (đối ứng dự án do Bộ NN&PTNT quản lý) | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 5140-30/12/2022 | 426.500 |
| 286.500 | 140.000 | 14.000 | 14.000 |
|
| 14.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
X.1.5 | ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI |
|
| 239.041 | - | 182.894 | 47.000 | 179.886 | 176.741 | - | 149.897 | 26.844 | 31.100 | - | 29.500 | 1.600 | - | - | - | - | - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 108.000 | - | 100.000 | 6.000 | 68.886 | 64.900 | - | 60.500 | 4.400 | 31.100 | - | 29.500 | 1.600 | - | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 100.000 | - | 100.000 | - | 63.672 | 60.500 | - | 60.500 | - | 29.500 | - | 29.500 | - | - | - | - |
| - |
1 | Ổn định đời sống và sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4 | UBND huyện Nam Giang | 09-05/01/22 | 100.000 |
| 100.000 |
| 63.672 | 60.500 |
| 60.500 |
| 29.500 |
| 29.500 |
|
|
|
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
| 8.000 | - | - | 6.000 | 5.214 | 4.400 | - | - | 4.400 | 1.600 | - | - | 1.600 | - | - | - |
| - |
1 | Xây dựng, mở rộng khu dân cư Làng Yều, xã Đại Hưng | UBND huyện Đại Lộc | 32-07/3/22 | 8.000 |
| - | 6.000 | 5.214 | 4.400 |
|
| 4.400 | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
|
|
|
|
X.2 | GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
| 19.458.450 | 1.004.140 | 4.029.495 | 11.615.804 | - | 7.771.865 | 141.356 | 1.307.674 | 6.322.835 | 1.121.947 | 117.000 | 625.620 | 127.416 | 110.851 | - | - | - | 141.060 |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trước kế hoạch |
|
| 6.868.422 | - | 70.000 | 4.214.249 | - | 3.599.763 | - | - | 3.599.763 | 66.095 | - | - | 47.095 | 19.000 | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 6.134.597 | - | 70.000 | 3.581.420 | - | 2.962.821 | - | - | 2.962.821 | 42.525 | - | - | 28.525 | 14.000 | - | - | - | - |
1 | Cầu Cửa Đại | BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh | 4523- 28/12/12 | 3.450.455 |
|
| 1.750.455 |
| 771.063 |
|
| 771.063 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT 607; lý trìn: km18+00- km22+398; HM: Xây dựng công trình | BQLDA ĐTXD các CTGT | 3256 ngày 30/10/2018 | 144.918 |
|
| 144.918 |
| 101.840 |
|
| 101.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) | Sở Giao thông Vận tải | 1495- 01/6/22 | 270.339 |
| 70.000 | 200.339 |
| 224.798 |
|
| 224.798 | 1.525 |
|
| 1.525 |
|
|
|
|
|
4 | Đường Quốc lộ 40B (đoạn từ đường vào tuyến cao tốc đến đường tránh thị trấn Tiên Kỳ) | BQLDA ĐTXD các CTGT | 1619-31/5/19 | 419.999 |
|
| 386.999 |
| 488.692 |
|
| 488.692 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
5 | Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang (giai đoạn II) | BQLDA ĐTXD các CTGT | 498- 26/02/2020; 2343-25/8/2020 | 113.372 |
|
| 113.372 |
| 149.157 |
|
| 149.157 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
6 | Đường trục chính từ Khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai | 260/QĐ-KTM ngày 20/11/2017 | 1.479.000 |
|
| 1.479.000 |
| 341.212 |
|
| 341.212 | 14.000 |
|
| 10.000 | 4.000 |
|
|
|
| |
b | Dự án nhóm C |
|
| 733.825 | - | - | 632.829 | - | 636.941 | - | - | 636.941 | 23.570 | - | - | 18.570 | 5.000 | - | - | - | - |
1 | Đường trục chính từ cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến ĐT613 | BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh | 46/QĐ-KTM ngày 25/3/2016 | 78.969 |
|
| 78.969 |
| 86.505 |
|
| 86.505 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khôi phục tái thiết đường DDT, huyện Tây Giang | 1661/QĐ- UBND ngày 18/6/2021 | 40.000 |
|
| 40.000 |
| 38.000 |
|
| 38.000 | 1.261 |
|
| 1.261 |
|
|
|
|
| |
3 | Tuyến ĐH6B.DX nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 1) | BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh | 1891- 15/7/2020 | 57.281 |
|
| 57.281 |
| 68.711 |
|
| 68.711 | 15.000 |
|
| 10.000 | 5.000 |
|
|
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 (mở rộng mặt đường 3,5m lên 5,5m đoạn Km71+578 - Km74+578; thảm bê tông nhựa đoạn Km68+508 - Km71+578) | 2101/QĐ-UBND; 29/7/2021 | 22.550 |
|
| 22.550 |
| 27.400 |
|
| 27.400 | 1.309 |
|
| 1.309 |
|
|
|
|
| |
5 | Đảm bảo giao thông và trục cảnh quang đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 812-29/3/21 | 30.000 |
|
| 30.000 |
| 23.106 |
|
| 23.106 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
6 | Cầu Xà Ka, xã Phước Công | UBND huyện Phước Sơn | 3607- 15/12/20 | 31.500 |
|
| 28.400 |
| 23.500 |
|
| 23.500 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
7 | Đường nội thị trung tâm hành chính huyện Tây Giang | UBND huyện Tây Giang | 470-08/02/21 | 40.000 |
|
| 36.000 |
| 23.000 |
|
| 23.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 4.015.074 | - | 25.000 | 3.847.236 | - | 2.562.409 | 49.878 | - | 2.512.531 | 248.672 | - | - | 45.321 | 83.351 | - | - | - | 120.000 |
a | Dự án nhóm B |
|
| 3.889.176 | - | 25.000 | 3.738.538 | - | 2.531.868 | 49.878 | - | 2.481.990 | 240.672 | - | - | 45.321 | 75.351 | - | - | - | 120.000 |
1 | Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An | BQLDA ĐTXD các CTGT | 1356- 17/4/15 | 1.858.500 |
|
| 1.858.500 |
| 1.272.524 | 49.878 | - | 1.222.646 | 135.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
| 120.000 |
2 | Đường từ trung tâm huyện Tây Giang đi huyện Đông Giang (qua các xã ATiêng, Bhalêê, AVương) | UBND huyện Tây Giang | 2996-05/10/18; 3126-17/11/22 | 133.938 |
|
| 126.938 |
| 211.938 |
|
| 211.938 | 8.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
3 | Đường Tam Trà - Trà Kót (ĐT617 đi Quốc lộ 40B) | BQLDA ĐTXD các CTGT | 3257-30/10/18; 1957-27/7/22 | 267.451 |
|
| 257.700 |
| 353.827 |
|
| 353.827 | 15.000 |
|
| 6.300 | 8.700 |
|
|
|
|
4 | Mở rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường) | UBND huyện Quế Sơn | 09-05/01/21 | 93.942 |
|
| 84.200 |
| 35.000 |
|
| 35.000 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
5 | Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh) | UBND huyện Nông Sơn | 469- 08/02/21 | 93.500 |
|
| 84.200 |
| 30.646 |
|
| 30.646 | 2.500 |
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
6 | Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B | UBND huyện Phú Ninh | 471- 08/02/21 | 110.000 |
|
| 99.000 |
| 59.255 |
|
| 59.255 | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
7 | Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang | UBND huyện Nam Giang | 1752- 28/6/21 | 120.000 |
|
| 108.000 |
| 27.500 |
|
| 27.500 | 4.000 |
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
8 | Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao | UBND huyện Đông Giang | 3295- 25/11/20 | 170.000 |
|
| 162.000 |
| 130.926 |
|
| 130.926 | 10.172 |
|
| 2.021 | 8.151 |
|
|
|
|
9 | Đường giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Trà Leng (ĐH1.NTM) | UBND huyện Nam Trà My | 1801- 30/6/21 | 150.000 |
|
| 140.000 |
| 101.546 |
|
| 101.546 | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
10 | Đường giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh (ĐH5.NTM) | 1750- 28/6/21 | 149.845 |
|
| 140.000 |
| 103.472 |
|
| 103.472 | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
| |
11 | Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh | UBND huyện Phước Sơn | 1850- 02/7/21 | 90.000 |
|
| 81.000 |
| 19.000 |
|
| 19.000 | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
12 | Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành) | 2313- 12/8/21 | 150.000 |
| 25.000 | 110.000 |
| 51.900 |
|
| 51.900 | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
| |
13 | Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc) | 2314- 12/8/21 | 152.000 |
|
| 137.000 |
| 39.000 |
|
| 39.000 | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
| |
14 | Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc) | 2254- 09/8/21 | 90.000 |
|
| 90.000 |
| 21.400 |
|
| 21.400 | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
| |
15 | Đường nối Quốc Lộ 14H đến ĐT 609C, huyện Duy Xuyên và huyện Đại Lộc tỉnh Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh | 3927/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 | 90.000 |
|
| 340.000 |
| 115.260 |
|
| 115.260 | 18.000 |
|
| 6.000 | 12.000 |
|
|
|
|
16 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ | 2937/QĐ-UBND; 18/10/2021 | 260.000 |
|
| 260.000 |
| 73.934 |
|
| 73.934 | 18.000 |
|
| 12.000 | 6.000 |
|
|
|
| |
b | Dự án nhóm C |
|
| 125.898 | - | - | 108.698 | - | 30.541 | - | - | 30.541 | 8.000 | - | - | - | 8.000 | - | - | - | - |
1 | Nâng cấp và kéo dài đường ĐH4.NS (Đại Bình, huyện Nông Sơn đi Đại Thạnh, huyện Đại Lộc) | UBND huyện Nông Sơn | 2109-11/8/22 | 49.898 |
|
| 47.898 |
| 9.541 |
|
| 9.541 | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
2 | Đường bao từ ngõ 3 Già Bang, thị trấn Tân Bình đến trung tâm xã Quế Lưu | UBND huyện Hiệp Đức | 376- 14/02/22 | 46.000 |
|
| 36.800 |
| 11.500 |
|
| 11.500 | 2.500 |
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
| Đường nối ĐX6.DX đi khu TĐC Nồi Rang | UBND huyện Duy Xuyên | 613 ngày 10/3/2020 | 20.095 |
|
| 20.095 |
| 12.569 |
|
| 12.569 | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
3 | Cầu Sông Bui, huyện Bắc Trà My | UBND huyện Bắc Trà My | 856-31/3/22 | 30.000 |
|
| 24.000 |
| 9.500 |
|
| 9.500 | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 5.912.834 | 480.330 | 3.934.495 | 1.416.009 | - | 1.604.693 | 91.479 | 1.307.674 | 205.541 | 807.180 | 117.000 | 625.620 | 35.000 | 8.500 | - | - | - | 21.060 |
a | Dự án nhóm A |
|
| 2.056.760 | - | 1.558.000 | 498.760 | - | 322.940 | - | 322.940 | - | 415.000 | - | 415.000 | - | - | - | - |
| - |
1 | Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công) | BQLDA ĐTXD các CTGT | 1416/QĐ- UBND ngày 25/05/2022 | 2.056.760 |
| 1.558.000 | 498.760 |
| 322.940 |
| 322.940 |
| 415.000 |
| 415.000 |
|
|
|
|
|
|
b | Dự án nhóm B |
|
| 3.831.074 | 480.330 | 2.376.495 | 894.749 | - | 1.273.253 | 91.479 | 984.733 | 197.041 | 387.180 | 117.000 | 210.620 | 35.000 | 3.500 | - | - | - | 21.060 |
1 | Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam | BQLDA ĐTXD các CTGT | 546-06/02/18; 1412-26/5/20; 2604-14/9/21 | 768.074 | 480.330 | 110.995 | 176.749 |
| 188.537 | 91.479 | 60.779 | 36.279 | 203.060 | 117.000 | 30.000 | 35.000 |
|
|
|
| 21.060 |
2 | Đường nối từ ĐT.609C đến Quốc lộ 14B, huyện Đại Lộc | BQLDA ĐTXD các CTGT | 3477/QĐ-UBND; 26/11/2021 | 550.000 |
| 440.000 | 110.000 |
| 297.431 |
| 297.431 |
| 117.569 |
| 117.569 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường Võ Chí Công và ĐT613B | BQLDA ĐTXD các CTGT | 3995/QĐ-UB ngày 31/12/2021 | 646.000 |
| 517.000 | 129.000 |
| 210.904 |
| 209.813 | 1.091 | 20.051 |
| 20.051 |
|
|
|
|
|
|
4 | Cầu Văn Ly và đường dẫn | BQLDA ĐTXD các CTGT | 3445/QĐ-UBND; 16/12/2021 | 575.000 | - | 420.000 | 155.000 |
| 125.605 |
| 125.000 | 605 | 18.000 |
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
5 | Cầu Tân Bình và đường tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình | UBND huyện Hiệp Đức | 3366-17/11/21 | 280.000 |
| 252.000 |
|
| 100.710 |
| 100.710 |
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam | UBND thị xã Điện Bàn | 1312-16/5/22 | 498.000 |
| 398.000 | 100.000 |
| 119.000 |
| 119.000 |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
7 | Cầu Bình Sa đi Bình Hải (Cầu Tây Giang) | UBND huyện Thăng Bình | 3878-29/12/21 | 265.000 |
| 238.500 | - |
| 72.000 |
| 72.000 |
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị trấn Prao | UBND huyện Đông Giang | 1264- 11/5/22 | 249.000 |
|
| 224.000 |
| 159.067 |
|
| 159.067 | 3.500 |
|
|
| 3.500 |
|
|
|
|
c | Dự án nhóm C |
|
| 25.000 | - | - | 22.500 | - | 8.500 | - | - | 8.500 | 5.000 | - | - | - | 5.000 | - | - | - | - |
1 | Đường vào quần thể cây di sản PơMu | UBND huyện Tây Giang | 1573- 07/10/22 | 25.000 |
|
| 22.500 |
| 8.500 |
|
| 8.500 | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
X.3 | CÔNG NGHIỆP |
|
| 735.536 | 120.000 | 303.269 | 284.802 | 201.873 | 320.488 | 58.964 | 107.350 | 154.059 | 48.100 | - | - | 28.900 | 19.200 | - | - | - | - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 141.000 | 120.000 | - | 21.000 | - | 73.410 | 58.964 | - | 14.446 | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 141.000 | 120.000 | - | 21.000 | - | 73.410 | 58.964 | - | 14.446 | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
1 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 (EU tài trợ) | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 1423-15/5/19; 1256-26/4/19 | 141.000 | 120.000 |
| 21.000 |
| 73.410 | 58.964 | - | 14.446 | - |
|
|
|
|
|
|
| - |
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 237.749 | - | - | 210.284 | 66.873 | 115.515 | - | - | 115.400 | 33.100 | - | - | 13.900 | 19.200 | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 135.284 | - | - | 135.284 | - | 62.029 | - | - | 62.029 | 15.000 | - | - | 5.000 | 10.000 | - | - |
| - |
1 | Đường trục chính nối KCN ô tô Chu Lai Trường Hải đến KCN Tam Anh (giai đoạn 2) | BQL DA ĐTXD các CTGT | 3640/QĐ-UBND; 16/12/2020 | 135.284 |
|
| 135.284 |
| 62.029 |
|
| 62.029 | 15.000 |
|
| 5.000 | 10.000 |
|
|
| - |
b | Dự án nhóm C |
|
| 102.465 | - | - | 75.000 | 66.873 | 53.486 | - | - | 53.371 | 18.100 | - | - | 8.900 | 9.200 | - | - | - | - |
1 | Cụm công nghiệp Đông Phú 1 | UBND huyện Quế Sơn | 1317-08/8/23 | 30.000 |
|
| 20.000 | 15.887 | 16.238 |
|
| 16.238 | 3.700 |
|
| 3.700 |
|
|
|
|
|
2 | Cụm công nghiệp Quế Thọ 3 | UBND huyện Hiệp Đức | 3707-21/12/20 | 17.181 |
|
| 15.000 | 9.971 | 9.612 |
|
| 9.497 | 4.500 |
|
| 2.500 | 2.000 |
|
|
|
|
3 | Cụm công nghiệp Tây An 1 | UBND huyện Duy Xuyên | 53-08/01/21 | 27.730 |
|
| 20.000 | 19.110 | 10.700 |
|
| 10.700 | 7.000 |
|
| 2.000 | 5.000 |
|
|
|
|
4 | Cụm công nghiệp Ấp 5 | UBND huyện Đại Lộc | 94-3/3/2023 | 12.586 |
|
| 10.000 | 9.212 | 9.212 |
|
| 9.212 | 700 |
|
| 700 |
|
|
|
|
|
5 | Cụm công nghiệp Thôn Bốn | UBND huyện Đông Giang | 3334-17/11/23 | 14.969 |
|
| 10.000 | 12.693 | 7.724 |
|
| 7.724 | 2.200 |
|
|
| 2.200 |
|
|
|
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 356.787 | - | 303.269 | 53.518 | 135.000 | 131.562 | - | 107.350 | 24.212 | 15.000 | - | - | 15.000 | - | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 356.787 | - | 303.269 | 53.518 | 135.000 | 131.562 | - | 107.350 | 24.212 | 15.000 | - | - | 15.000 | - | - | - |
| - |
1 | Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020 (Tiểu dự án 2) | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 1422-15/5/2019 | 356.787 |
| 303.269 | 53.518 | 135.000 | 131.562 |
| 107.350 | 24.212 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
X.4 | KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
|
| 339.984 | - | 150.000 | - | 30.233 | 65.000 | - | 65.000 | - | 85.000 | - | 85.000 | - | - | - | - |
| - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 339.984 | - | 150.000 | - | 30.233 | 65.000 | - | 65.000 | - | 85.000 | - | 85.000 | - | - | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 339.984 | - | 150.000 | - | 30.233 | 65.000 | - | 65.000 | - | 85.000 | - | 85.000 | - | - | - | - |
| - |
1 | Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn | UBND huyện Quế Sơn | 865-31/3/21 | 339.984 |
| 150.000 |
| 30.233 | 65.000 |
| 65.000 |
| 85.000 |
| 85.000 | - |
|
|
|
|
|
X.5 | CẤP, THOÁT NƯỚC |
|
| 85.869 | - | - | 85.869 | 37.406 | 51.292 | - | - | 51.292 | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 85.869 | - | - | 85.869 | 37.406 | 51.292 | - | - | 51.292 | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
1 | Hệ thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (Giai đoạn 2) | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 3126-30/9/19 | 85.869 |
|
| 85.869 | 37.406 | 51.292 |
|
| 51.292 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
X.6 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
| 267.561 | - | 224.000 | 43.561 | 230.425 | 197.947 | - | 183.744 | 14.204 | 15.230 | - | 10.000 | 5.230 | - | - | - | - | - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 18.561 | - | - | 18.561 | 17.646 | 12.341 | - | - | 12.341 | 4.230 | - | - | 4.230 | - | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 18.561 | - | - | 18.561 | 17.646 | 12.341 | - | - | 12.341 | 4.230 | - | - | 4.230 | - | - | - |
| - |
1 | Hệ thống hội nghị truyền hình cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 867-31/3/22 | 18.561 |
|
| 18.561 | 17.646 | 12.341 |
|
| 12.341 | 4.230 |
|
| 4.230 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 249.000 | - | 224.000 | 25.000 | 212.779 | 185.606 | - | 183.744 | 1.863 | 11.000 | - | 10.000 | 1.000 | - | - | - |
| - |
1 | Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1407/QĐ- UBND ngày 25/5/2022 | 249.000 |
| 224.000 | 25.000 | 212.779 | 185.606 |
| 183.744 | 1.863 | 11.000 |
| 10.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
X.7 | DU LỊCH |
|
| 200.000 | - | 180.000 | 20.000 | 1.807 | 53.521 | - | 53.521 | - | 10.000 | - | 10.000 | - | - | - | - |
| - |
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 200.000 | - | 180.000 | 20.000 | 1.807 | 53.521 | - | 53.521 | - | 10.000 | - | 10.000 | - | - | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 200.000 | - | 180.000 | 20.000 | 1.807 | 53.521 | - | 53.521 | - | 10.000 | - | 10.000 | - | - | - | - |
| - |
1 | Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An | UBND thành phố Hội An | 20-16/3/2021 | 200.000 |
| 180.000 | 20.000 | 1.807 | 53.521 |
| 53.521 |
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
X.8 | QUY HOẠCH |
|
| 47.563 | - | - | 47.563 | 32.270 | 29.836 | - | - | 29.836 | 5.000 | - | - | 5.000 | - | - | - |
| - |
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trước kế hoạch |
|
| 47.563 | - | - | 47.563 | 32.270 | 29.836 | - | - | 29.836 | 5.000 | - | - | 5.000 | - | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 47.563 | - | - | 47.563 | 32.270 | 29.836 | - | - | 29.836 | 5.000 | - | - | 5.000 | - | - | - |
| - |
1 | Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở KH&ĐT | 3677- 17/12/20 | 47.563 |
|
| 47.563 | 32.270 | 29.836 |
|
| 29.836 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
XI | HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
| 327.914 |
| 14.950 | 244.391 | 211.108 | 162.511 |
|
| 162.511 | 29.244 | - | - | 27.244 | 2.000 | - | - | - | - |
XI.1 | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
| 261.064 |
| 14.950 | 207.541 | 167.008 | 147.680 |
|
| 147.680 | 24.544 | - | - | 22.544 | 2.000 | - | - | - | - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trước năm kế hoạch |
|
| 156.392 |
| - | 129.202 | 145.790 | 113.479 |
|
| 113.479 | 7.744 | - | - | 5.744 | 2.000 | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 79.434 |
| - | 79.434 | 78.500 | 70.336 |
|
| 70.336 | 6.000 | - | - | 4.000 | 2.000 | - | - | - | - |
1 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Nam | BQLDA ĐTXD tỉnh | 3474-31/10/19 | 79.434 |
|
| 79.434 | 78.500 | 70.336 |
|
| 70.336 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Quế Sơn | UBND huyện Quế Sơn | 3474-31/10/19 | 54.690 |
|
| 27.500 |
| 22.500 |
|
| 22.500 | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
| 76.958 |
| - | 49.768 | 67.290 | 43.143 |
|
| 43.143 | 1.744 | - | - | 1.744 | - | - | - | - | - |
1 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ | BQLDA ĐTXD tỉnh | 14-27/01/21 | 7.000 |
|
| 7.000 | 6.500 | 5.820 |
|
| 5.820 | 880 |
|
| 880 |
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc Báo Quảng Nam |
| 127-25/8/21 | 9.398 |
|
| 9.398 | 9.588 | 9.564 |
|
| 9.564 | 24 |
|
| 24 |
|
|
|
|
|
3 | Mở rộng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác chỉ huy, điều hành ứng phó thiên tai | Sở NN&PTNT | 68-28/5/21 | 5.870 |
|
| 5.870 |
| 5.260 |
|
| 5.260 | 340 |
|
| 340 |
|
|
|
|
|
4 | Sửa chữa , cải tạo Trụ sở làm việc Sở NN & PTNT | Sở NN&PTNT | 1125/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 | 5.994 |
|
| 5.994 |
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 74.672 |
| 14.950 | 63.339 | 10.718 | 23.528 |
|
| 23.528 | 16.800 | - | - | 16.800 | - | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 74.672 |
| 14.950 | 63.339 | 10.718 | 23.528 |
|
| 23.528 | 16.800 | - | - | 16.800 | - | - | - | - | - |
1 | Trụ Sở làm việc Thanh tra tỉnh Quảng Nam | Thanh tra tỉnh | 80- 31/5/2022 | 14.950 |
| 14.950 | 14.950 | 10.718 | 8.328 |
|
| 8.328 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc Ban Quản lý bảo tồn Sao La; hạng mục: Gia cố mái taluy, bể chứa nước sinh hoạt | Ban Quản lý khu bảo tồn loài Sao La | 77-23/5/22 | 1.049 |
|
| 1.049 |
| 400 |
|
| 400 | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
3 | Trụ sở làm việc Ban Dân tộc; hạng mục: Hội trường, phòng trưng bày, cải tạo nâng cấp nhà khách và các hạng mục phụ trợ | Ban Dân tộc | 83-31/5/22 | 7.000 |
|
| 7.000 |
| 5.600 |
|
| 5.600 | 800 |
|
| 800 |
|
|
|
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam | Sở Giáo dục và Đào tạo | 191-28/10/22 | 12.346 |
|
| 12.346 |
| 5.000 |
|
| 5.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Tây Giang | UBND huyện Tây Giang | 1485-31/5/22 | 26.334 |
|
| 15.000 |
| 600 |
|
| 600 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Nam Trà My | UBND huyện Nam Trà My | 1480; 31/5/2022 | 30.000 |
|
| 15.000 | 10.500 | 10.673 |
|
| 10.673 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
XI.2 | HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG |
|
| 60.000 |
| - | 30.000 | 44.100 | 10.231 |
|
| 10.231 | 3.000 | - | - | 3.000 | - | - | - | - | - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 60.000 |
| - | 30.000 | 44.100 | 10.231 |
|
| 10.231 | 3.000 | - | - | 3.000 | - | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 60.000 |
| - | 30.000 | 44.100 | 10.231 |
|
| 10.231 | 3.000 | - | - | 3.000 | - | - | - | - | - |
1 | Trụ sở làm việc Huyện ủy Đại Lộc | UBND huyện Đại Lộc | 339; 28/01/22 | 60.000 |
|
| 30.000 | 44.100 | 10.231 |
|
| 10.231 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
XI.3 | HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI |
|
| 6.850 |
| - | 6.850 | - | 4.600 |
|
| 4.600 | 1.700 | - | - | 1.700 | - | - | - | - | - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 6.850 |
| - | 6.850 | - | 4.600 |
|
| 4.600 | 1.700 | - | - | 1.700 | - | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 6.850 |
| - | 6.850 | - | 4.600 |
|
| 4.600 | 1.700 | - | - | 1.700 | - | - | - |
| - |
1 | Sửa chữa trụ sở làm việc và xây dựng hội trường Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 81-31/5/22 | 6.850 |
|
| 6.850 |
| 4.600 |
|
| 4.600 | 1.700 |
|
| 1.700 |
|
|
|
|
|
XII | BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|
| 160.620 |
| - | 138.121 | 112.154 | 98.713 |
|
| 98.713 | 18.833 | - | - | 14.833 | 4.000 | - | - | - | - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 13.025 |
| - | 13.025 | 12.371 | 12.371 |
|
| 12.371 | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
b | Dự án nhóm C |
|
| 13.025 |
| - | 13.025 | 12.371 | 12.371 |
|
| 12.371 | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
1 | Nhà bia ghi danh liệt sỹ quê hương tỉnh Thanh Hóa hy sinh trong kháng chiến tại tỉnh Quảng Nam | Sở LĐ-TB&XH | 88-23/6/21 | 9.366 |
|
| 9.366 | 9.120 | 9.120 |
|
| 9.120 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm Giáo dục Lao động - Xã hội tỉnh Quảng Nam |
| 1514-18/5/06 | 3.659 |
|
| 3.659 | 3.251 | 3.251 |
|
| 3.251 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
| 147.595 |
| - | 125.096 | 99.783 | 86.342 |
|
| 86.342 | 18.833 | - | - | 14.833 | 4.000 | - | - |
| - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 49.596 |
| - | 49.596 | 22.000 | 22.000 |
|
| 22.000 | 10.000 | - | - | 7.000 | 3.000 | - | - |
| - |
1 | Trung tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam - Cơ sở 2 | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 851-24/4/2023 | 49.596 |
|
| 49.596 | 22.000 | 22.000 |
|
| 22.000 | 10.000 |
|
| 7.000 | 3.000 |
|
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
| 97.999 |
| - | 75.500 | 77.783 | 64.342 |
|
| 64.342 | 8.833 | - | - | 7.833 | 1.000 | - | - | - | - |
1 | Nghĩa trang liệt sỹ thị xã Điện Bàn | UBND thị xã Điện Bàn | 866-31/3/22 | 58.000 |
|
| 40.500 | 40.000 | 39.867 |
|
| 39.867 | 633 |
|
| 633 |
|
|
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Làng Hòa Bình Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 26-04/03/22 | 10.000 |
|
| 10.000 | 8.783 | 5.175 |
|
| 5.175 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 46-30/03/22 | 15.000 |
|
| 15.000 | 14.500 | 10.500 |
|
| 10.500 | 3.000 |
|
| 2.000 | 1.000 |
|
|
|
|
4 | Đền liệt sỹ huyện Quế Sơn | UBND huyện Quế Sơn | 43-30/3/22 | 14.999 |
|
| 10.000 | 14.500 | 8.800 |
|
| 8.800 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
XIII | DỰ PHÒNG PHÂN BỔ SAU |
|
| 2.774.620 | 0 | 0 | 2.250.810 | 0 | 5.000 | 0 | 0 | 5.000 | 484.050 | 60.450 | 0 | 13.600 | 410.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Trong đó, dự kiến bố trí cho các dự án mới khi đảm bảo thủ tục đầu tư |
|
| 2.774.620 |
| - | 2.250.810 | - | 5.000 |
|
| 5.000 | 168.550 | 60.450 | - | - | 108.100 | - | - | - | - |
XIII.1 | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
| 62.500 |
| - | 62.500 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
A | Dự án nhóm C |
|
| 17.500 |
| - | 17.500 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Hiệp Đức, huyện Hiệp Đức | BQL dự án ĐTXD tỉnh |
| 17.500 |
|
| 17.500 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII.2 | Y TẾ DÂN SỐ |
|
| 14.000 |
| - | 14.000 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 14.000 |
|
| 14.000 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Chương trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh |
| 165.125 |
|
| 14.000 |
| - |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao |
|
| 144.000 |
|
| 144.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII.3 | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
| 2.698.120 |
| - | 2.174.310 | - | 5.000 |
|
| 5.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
| 36.000 |
| - | 36.000 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm C |
|
| 36.000 |
| - | 36.000 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông | UBND huyện Nam Giang |
| 36.000 |
|
| 36.000 |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
| 2.662.120 |
| - | 2.138.310 | - | 5.000 |
|
| 5.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Dự án nhóm B |
|
| 2.662.120 |
| - | 2.138.310 | - | 5.000 |
|
| 5.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Phát triển tích hợp thích ứng tỉnh Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông | 396- 29/3/22 | 2.662.120 |
|
| 2.138.310 |
| 5.000 |
|
| 5.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
D | DỰ PHÒNG VÀ TRẢ NỢ VAY ĐẾN HẠN |
|
| 649.877 | - | - | 649.877 |
|
|
|
|
| 141.200 | - | - | 30.000 | - | - | 111.200 | - | - |
1 | Dự phòng |
|
| 230.000 |
|
| 230.000 |
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trả nợ vay đến hạn |
|
| 419.877 |
|
| 419.877 |
|
|
|
|
| 111.200 |
|
|
|
|
| 111.200 |
|
|
- 1 Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 3 Quyết định 3689/QĐ-UBND năm 2022 về công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của tỉnh Quảng Nam