Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Theo đề nghị của UBND huyện Dương Minh Châu tại Tờ trình số 576/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr-STNMT ngày 04 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dương Minh Châu với các chỉ tiêu chủ yếu:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch tại Biểu 1 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất tại Biểu 2 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất tại Biểu 3 kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Dương Minh Châu, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Dương Minh Châu có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Dương Minh Châu, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT. (Hi.07)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

 

BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh Tây Ninh)

Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT.DMC

Phan

Suối Đá

Chà Là

Cu Khi

Truông Mít

Lộc Ninh

Phước Ninh

Phước Minh

Bến Củi

Bàu Năng

(a)

(b)

(c)

(d)=(1) ...

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TNG DTTN (1 2 3)

 

43.559,60

496,50

2.479,52

12.679,86

3.235,17

3.300,49

3.859,55

2.365,89

4.461,44

5.462,31

3.417,21

1.801,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.453,26

321,07

2.196,94

4.615,76

2.771,11

3.035,50

3.411,65

2.071,24

4.018,07

2.624,20

3.084,01

1.303,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.662,20

8,51

483,47

389,54

798,67

428,17

1.690,24

422,06

2.131,58

816,70

1,40

491,86

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

301,25

 

 

7,99

42,75

 

233,26

 

 

 

 

17,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.604,12

92,67

717,65

1.319,85

306,98

140,98

47,08

76,10

533,60

229,64

5,93

133,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16.696,06

182,79

970,05

2.143,92

1.613,02

2.451,81

1.606,77

1.486,83

1.089,86

1.432,48

3.055,79

662,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

440,00

 

 

440,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

219,31

 

 

 

 

 

 

 

219,31

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

275,12

 

 

275,12

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

378,43

37,06

7,85

32,30

36,53

11,54

55,63

74,29

4,26

92,39

13,21

13,37

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

178,02

0,04

17,92

15,03

15,91

3,00

11,93

11,96

39,46

52,99

7,68

2,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14.106,34

175,43

282,58

8.064,10

464,06

264,99

447,90

294,65

443,37

2.838,11

333,20

497,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

44,49

2,35

 

7,50

25,73

1,51

 

 

1,00

1,00

5,40

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,39

4,10

0,49

0,10

1,64

0,10

0,10

0,10

0,10

0,46

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

55,30

 

 

 

55,30

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

70,47

3,09

5,32

8,24

11,21

2,46

8,47

3,75

2,63

3,97

3,99

17,34

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

215,70

9,96

25,99

21,23

21,04

5,43

48,03

3,09

36,03

27,37

7,81

9,72

2.8

Đất sd cho hoạt động khoáng sản

SKS

29,23

 

 

 

 

 

 

29,23

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.058,92

69,92

133,00

928,25

241,30

182,86

243,27

176,36

328,59

364,79

188,90

201,68

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13,58

0,36

6,36

0,16

 

0,09

 

0,09

0,10

 

0,07

6,35

b

Đt cơ sở y tế

DYT

6,68

1,45

0,11

0,34

0,07

0,11

0,41

0,30

0,16

0,16

0,38

3,19

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,63

6,99

1,62

4,92

4,22

3,42

5,30

2,67

2,38

3,41

2,51

22,19

d

Đt cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,81

5,47

 

1,14

0,89

2,37

1,09

0,80

0,84

0,48

1,24

1,49

e

Đt cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

g

Đt giao thông

DGT

1.268,74

37,94

81,48

168,11

83,92

137,72

132,47

118,87

119,14

116,05

157,34

115,70

h

Đt thủy lợi

DTL

1.037,33

16,58

42,90

108,10

151,30

38,60

102,95

52,90

205,44

244,14

27,32

47,10

k

Đất công trình năng lượng

DNL

646,79

 

0,23

645,45

0,34

0,19

0,30

 

 

 

 

0,28

l

Đất CT bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,29

0,09

0,03

0,03

0,07

0,06

0,05

0,03

0,05

0,04

0,03

m

Đất chợ

DCH

9,59

0,84

0,21

 

0,53

0,29

0,69

0,68

0,50

0,50

 

5,35

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,04

 

 

 

2,30

 

0,71

 

0,03

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,82

0,39

 

 

0,03

0,12

0,02

0,05

0,05

 

2,16

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

906,68

 

75,90

125,30

88,15

67,15

111,28

58,79

59,17

89,49

48,04

183,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

99,42

46,69

26,36

 

 

 

 

 

 

 

 

26,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,62

6,90

1,04

1,36

0,61

0,53

0,70

1,43

0,18

0,77

0,79

0,31

2.16

Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,39

0,40

0,78

1,59

0,25

0,63

0,32

0,37

0,52

1,30

1,01

1,22

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

99,72

3,84

9,02

2,56

9,11

3,15

5,59

2,32

4,42

2,34

8,08

49,29

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,71

 

3,17

 

 

0,10

2,44

 

 

 

2,00

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,21

0,33

1,51

1,21

1,50

0,67

0,20

0,46

0,45

0,74

1,24

0,90

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,48

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,79

 

 

0,33

 

0,28

1,61

 

 

 

0,48

0,09

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

121,02

25,79

 

 

2,16

 

6,25

10,72

 

5,38

63,20

1,52

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9.347,64

 

 

6.966,43

3,73

 

18,91

7,98

10,20

2.340,39

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

496,50

496,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*): Không cộng vào diện tích tự nhiên.

 

Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT.DMC

Phan

Suối Đá

Chà Là

Cầu Khởi

Truông Mít

Lộc Ninh

Phước Ninh

Phước Minh

Bến Củi

Bàu Năng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

191,43

13,62

0,06

4,80

9,15

9,88

35,S6

22,32

0,37

6,84

16,80

72,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

186,36

13,62

0,01

4,61

9,15

9,88

32,60

21,40

0,27

6,47

16,40

71,95

1.1

Đất lúa nước

LUA

59,06

2,10

 

 

5,47

5,50

17,38

10,56

 

2,70

4,95

10,40

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,66

4,30

 

4,00

3,67

3,87

9,30

5,40

0,10

3,05

6,70

6,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

79,68

7,22

0,01

0,61

0,01

0,51

5,21

5,40

0,17

0,72

4,75

55,07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,96

 

 

 

 

 

0,71

0,04

 

 

 

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,07

 

0,05

0,19

 

 

2,96

0,92

0,10

0,37

0,40

0,08

2.1

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

1,34

 

 

 

 

 

1,34

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,66

 

0,05

0,08

 

 

1,05

0,31

0,10

0,02

 

0,05

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục

DGD

0,31

 

 

0,08

 

 

 

0,08

0,10

 

 

0,05

-

Đất thể dục thể thao

DTT

1,23

 

 

 

 

 

1,00

0,23

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,90

 

 

0,04

 

 

0,57

0,56

 

0,35

0,35

0,03

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

 

0,07

 

 

 

0,05

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT.DMC

Phan

Suối Đá

Chà Là

Cu Khi

Truông Mít

Lộc Ninh

Phước Ninh

Phước Minh

Bến Củi

Bàu Năng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

414,36

14,77

61,49

26,67

27,24

17,29

54,51

28,27

10,82

15,32

29,12

128,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

102,80

2,60

3,58

1,86

18,02

7,63

30,74

12,41

1,19

4,97

6,95

12,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

119,27

4,91

24,77

12,27

4,64

5,01

12,16

7,93

6,13

5,68

7,60

28,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

186,86

7,26

33,14

12,39

2,06

4,65

10,80

7,89

3,45

3,67

14,57

86,98

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,43

 

 

0,15

2,52

 

0,81

0,04

0,05

1,00

 

0,86

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

83,20

0,03

12,80

10,38

5,06

3,00

6,97

5,32

14,82

14,84

7,88

2,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hằng năm

LUA/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

13,64

 

2,45

 

1,00

1,00

3,02

2,15

 

2,02

1,00

1,00

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng cây hàng năm khác đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

36,42

0,02

7,16

8,80

2,00

2,00

1,95

3,04

6,43

4,02

0,50

0,50

2.9

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

28,46

0,01

3,19

1,58

2,06

 

2,00

0,13

8,39

8,80

1,70

0,60

2.11

Đất cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

4,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,68

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0,47

0,18

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.