Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 140/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 08 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN QUẢNG UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 190/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quảng Uyên với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018: Theo Biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Theo Biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Theo Biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Theo Biểu 09/CH;

5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Uyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch UBND huyện Quảng Uyên và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- Bộ chỉ huy quân sự tỉnh;
- Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, NN&PTNT, Công thương, Giao thông vận tải, GD&ĐT, Văn hóa thể thao và du lịch, Y tế; các ban: Ban quản lý KKT, Ban QLDAĐTXD các công trình dân dụng và CN, Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông, QLDAĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT;
- Phòng TNMT huyện Quảng Uyên;
- CVP, các PCVP; các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin, Ban TCD (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, NĐ (TT.25b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN QUẢNG UYÊN - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Quảng Uyên

Xã Phi Hải

Xã Quảng Hưng

nh Lăng

Xã Quốc Dân

Xã Quốc Phong

Xã Độc Lập

Xã Cai Bộ

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.633,62

532,31

4.741,57

2.266,80

1.608,74

1.764,72

1.141,37

1.834,43

3.850,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.413,38

60,99

384,49

203,17

184,21

168,38

118,31

200,96

209,18

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC

9,60

 

 

 

 

 

0,03

8,74

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.967,07

63,79

238,39

224,88

168,27

262,40

175,23

107,66

306,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

89,57

7,96

0,46

9,77

10,88

14,96

0,14

15,04

10,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.876,28

398,54

4.112,40

1.587,62

1.244,44

1.318,44

845,79

1.502,20

3.322,31

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

223,77

 

 

223,77

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,22

1,02

5,82

0,59

0,93

0,53

1,91

8,50

1,89

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,33

 

 

17,00

 

 

 

0,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.768,31

92,24

158,08

223,52

55,16

48,00

46,72

133,44

113,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121,58

1,87

 

117,21

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,51

0,51

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,69

11,69

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,19

2,02

0,12

 

 

 

0,03

0,01

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

837,12

33,52

44,72

50,45

26,26

28,23

17,17

71,19

74,77

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,16

0,13

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,05

 

27,55

 

 

 

 

0,50

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

336,00

 

16,22

14,36

10,72

11,91

11,73

13,32

15,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

33,98

33,98

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,91

2,89

0,37

0,41

0,42

0,05

0,26

0,25

0,53

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

0,07

0,02

 

0,05

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

74,66

4,33

10,87

6,42

2,38

3,38

2,61

1,82

2,44

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2,49

0,79

 

0,53

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,98

0,13

0,24

0,05

0,10

0,19

0,16

0,14

0,40

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,79

0,11

0,21

 

0,06

0,48

0,01

0,11

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

288,17

0,24

39,36

34,02

14,84

3,32

14,69

46,08

19,53

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,75

 

18,42

0,02

0,38

0,43

0,05

 

0,01

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.171,50

19,31

157,39

67,11

10,04

41,90

14,13

12,75

45,06

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

643,86

643,86

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đoài Khôn

Xã Phúc Sen

Xã Chí Thảo

Tự Do

Xã Hồng Định

Xã Hồng Quang

Xã Ngọc Động

Hoàng Hải

Hạnh Phúc

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.633,62

1.524,98

1.197,73

2.590,55

1.908,36

1.473,15

2.613,73

2.123,63

2.255,67

2.205,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.413,38

114,55

96,81

306,34

252,84

209,93

169,93

309,56

173,37

250,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,60

 

0,07

 

 

0,20

 

 

0,58

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.967,07

184,02

212,44

280,39

290,52

145,44

389,94

256,67

237,03

423,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

89,57

2,02

0,29

2,70

12,54

1,48

0,30

0,17

 

0,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.876,28

1.223,59

886,33

1.998,23

1.347,40

1.112,33

2.052,47

1.554,37

1.843,82

1.525,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

223,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,22

0,80

1,63

2,88

5,06

3,97

1,09

2,85

1,42

5,33

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,33

 

0,23

 

 

 

 

 

0,04

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.768,31

46,15

51,36

108,18

99,97

87,22

126,72

132,64

75,60

169,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121,58

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,19

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

837,12

30,52

30,50

52,00

49,09

39,71

95,06

66,66

40,72

86,53

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,16

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

336,00

10,90

11,99

45,55

27,48

24,02

24,38

36,67

24,54

36,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

33,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,91

0,47

0,20

0,20

0,20

0,08

0,03

0,13

0,02

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,22

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

74,66

0,88

8,33

3,75

2,96

3,56

5,99

7,99

1,00

5,95

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,49

 

0,19

 

0,98

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,98

0,11

0,06

0,23

0,31

0,25

0,19

0,15

0,13

0,14

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,79

 

0,09

 

0,02

0,02

0,26

0,36

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

288,17

3,07

 

6,42

18,93

19,56

0,38

18,17

9,20

40,35

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,75

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.171,50

70,88

36,16

62,81

21,40

58,49

129,02

104,47

155,81

164,29

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

643,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu: 07/CH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 - HUYỆN QUẢNG UYÊN

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quảng Uyên

Xã Phi Hải

Xã Quảng Hưng

Xã Bình Lăng

Xã Quốc Dân

Xã Quốc Phong

Độc Lập

Xã Cai  Bộ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

43,13

10,27

1,12

4,23

0,87

0,57

0,96

1,13

1,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,02

6,60

0,40

1,56

0,75

0,38

0,80

1,00

0,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,70

 

 

 

 

 

 

0,40

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

12,97

2,70

0,06

1,67

0,06

0,09

0,04

0,07

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,18

0,90

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,93

0,05

0,66

1,00

0,06

0,10

0,11

0,06

1,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

0,02

 

 

 

 

0,01

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đoài Khôn

Xã Phúc Sen

Xã Chí Thảo

Xã Tự Do

Xã Hồng Định

Xã Hồng Quang

Xã Ngọc Động

Xã Hoàng Hải

Xã Hạnh Phúc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

43,13

0,40

1,41

5,32

2,10

1,12

0,99

4,91

1,76

4,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,02

0,30

0,42

1,700

1,80

0,60

0,50

2,47

0,64

1,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,70

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

12,97

0,04

0,19

1,93

0,24

0,46

0,04

2,36

0,59

2,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,18

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,93

0,06

0,80

1,41

0,06

0,06

0,45

0,08

0,53

0,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 08/CH KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 - HUYỆN QUẢNG UYÊN - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quảng Uyên

Xã Phi Hải

Quảng Hưng

Xã Bình Lăng

Xã Quốc Dân

Xã Quốc Phong

Độc Lập

Xã Cai Bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

34,70

3,74

0,70

4,23

0,87

0,15

0,57

1,03

1,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,41

2,64

 

1,56

0,45

0,08

0,50

0,60

0,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,67

1,03

0,10

1,67

0,42

0,03

 

0,43

0,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,05

0,05

0,60

1,00

 

0,04

0,06

 

1,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,29

0,02

 

 

 

 

0,01

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,92

0,39

 

0,33

 

 

 

 

0,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,32

 

 

0,32

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

 

Xã Đoài Khôn

Xã Phúc Sen

Xã Chí Thảo

Xã Tự Do

Xã Hồng Định

Xã Hồng Quang

Ngọc Động

Hoàng Hải

Hạnh Phúc

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

34,70

0,32

0,99

4,89

1,74

0,70

0,69

4,89

2,33

5,11

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,41

 

0,12

1,400

1,50

0,30

0,25

2,17

0,34

1,42

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,67

0,32

0,13

1,87

0,23

0,40

0,03

2,70

1,53

3,41

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,28

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,05

 

0,74

1,34

0,01

 

0,41

0,02

0,46

0,02

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phing nghiệp

PNN

0,92

 

 

0,05

0,02

 

0,03

0,03

0,01

0,02

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,17

 

 

0,05

0,02

 

0,03

0,02

0,01

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu: 09/CH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 - HUYỆN QUẢNG UYÊN

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Quảng Uyên

Phi Hải

Quảng Hưng

Bình Lăng

Quốc Dân

Quốc Phong

Xã Độc Lập

Xã Cai Bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,61

4,40

 

 

 

 

0,09

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,96

3,96

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,15

0,44

 

 

 

 

0,09

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đoài Khôn

Phúc Sen

Chí Thảo

Tự Do

Hồng Định

Hồng Quang

Ngọc Động

Hoàng Hải

Hạnh Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,61

 

 

 

0,10

 

 

0,53

1,07

3,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,15

 

 

 

0,10

 

 

0,03

1,07

3,42

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK