ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1403/QĐ-CTUBND | Hưng Yên, ngày 20 tháng 6 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 329/TTr-SNV ngày 01/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ, gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Danh mục vị trí việc làm
Tổng số vị trí việc làm: 35 vị trí, trong đó:
a) Nhóm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí;
b) Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ: 10 vị trí;
c) Nhóm hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí.
2. Cơ cấu ngạch
a) Ngạch chuyên viên chính và tương đương: 02 vị trí;
b) Ngạch chuyên viên và tương đương: 23 vị trí;
c) Ngạch cán sự, nhân viên và tương đương: 06 vị trí;
d) Không xác định cơ cấu ngạch đối với các vị trí thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ là lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP;
đ) Công chức phải đáp ứng được đầy đủ tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của các ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm do Bộ Nội vụ phê duyệt. Về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của các ngạch công chức thực hiện theo quy định tại các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; các Thông tư của các Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành.
3. Biên chế công chức
a) Năm 2015: 43 biên chế (trong đó: Cơ quan Sở 30; Chi cục TCĐLCL: 13);
b) Năm 2017: 40 biên chế (trong đó: Cơ quan Sở 27; Chi cục TCĐLCL: 13);
c) Số biên chế phải thực hiện cắt giảm đến năm 2021: 05 biên chế;
d) Năm 2021: 38 biên chế.
4. Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
a) Năm 2017: 04 người;
b) Năm 2021: 04 người;
(Chi tiết tại Phụ lục số 1 kèm theo)
5. Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm
a) Trên cơ sở danh mục vị trí việc làm, việc xây dựng bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm được xác định cho từng vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị;
b) Việc mô tả công việc nêu rõ công việc, hoạt động chủ yếu, trách nhiệm và điều kiện để hoàn thành từng công việc, hoạt động ở mỗi vị trí việc làm;
c) Việc xác định khung năng lực của từng vị trí việc làm được xây dựng gồm các năng lực và kỹ năng cần phải có để hoàn thành công việc nêu tại bản mô tả công việc ứng với từng vị trí việc làm.
(Chi tiết tại Phụ lục số 2 kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm triển khai, thực hiện theo bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh cần điều chỉnh Đề án vị trí việc làm, Sở Khoa học và Công nghệ kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, NGẠCH CÔNG CHỨC TỐI THIỂU, BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1403/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Mã VTVL | Tên Đơn vị/ Tên Vị trí việc làm | Số Vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu | Biên chế công chức | LĐHĐ 68 | Ghi chú | ||
Năm 2017 | Năm 2021 (sau TGBC) | Năm 2017 | Năm 2021 (sau TGBC) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
11 | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 35 |
| 40 | 38 | 4 | 4 |
|
11.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 12 |
| 20 | 20 |
|
|
|
11.1.1 | Giám đốc Sở | 1 | CVC | 1 | 1 |
|
|
|
11.1.2 | Phó Giám đốc Sở | 1 | CVC | 2 | 2 |
|
|
|
11.1.3 | Trưởng phòng thuộc Sở | 1 | CV | 4 | 4 |
|
|
|
11.1.4 | Chánh Thanh tra Sở | 1 | TTV | 1 | 1 |
|
|
|
11.1.5 | Chánh Văn phòng Sở | 1 | CV | 1 | 1 |
|
|
|
11.1.6 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | 1 | CV | 4 | 4 |
|
|
|
11.1.7 | Phó Chánh thanh tra Sở | 1 | TTV | 1 | 1 |
|
|
|
11.1.8 | Phó Chánh Văn phòng Sở | 1 | CV | 1 | 1 |
|
|
|
11.1.9 | Chi cục trưởng | 1 | CV hoặc TĐ | 1 | 1 |
|
|
|
11.1.10 | Phó Chi cục trưởng | 1 | CV hoặc TĐ | 1 | 1 |
|
|
|
11.1.11 | Trưởng phòng thuộc Chi cục | 1 | CV hoặc TĐ | 3 | 3 |
|
|
|
11.1.12 | Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục | 1 | CV hoặc TĐ |
|
|
|
|
|
11.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 10 |
| 16 | 14 |
|
|
|
11.2.1 | Quản lý kế hoạch - tài chính | 1 | CV | 2 | 2 |
|
|
|
11.2.2 | Quản lý công nghệ | 1 | CV | 1 | 1 |
|
|
|
11.2.3 | Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân | 1 | CV | 1 | 1 |
|
|
|
11.2.4 | Quản lý sở hữu trí tuệ | 1 | CV | 1 | 1 |
|
|
|
11.2.5 | Quản lý khoa học | 1 | CV | 3 | 3 |
|
|
|
11.2.6 | Quản lý thị trường KHCN | 1 | CV | 1 | 1 |
|
|
|
11.2.7 | Quản lý tiêu chuẩn chất lượng | 1 | CV | 3 | 2 |
|
|
|
11.2.8 | Quản lý đo lường | 1 | CV | 3 | 2 |
|
|
|
11.2.9 | Thanh tra | 1 | TTV | 1 | 1 |
|
|
|
11.2.10 | Pháp chế | 1 | CV | KN | KN |
|
|
|
11.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 13 |
| 4 | 4 | 4 | 4 |
|
11.3.1 | Tổ chức nhân sự | 1 | CV | KN | KN |
|
|
|
11.3.2 | Hành chính tổng hợp | 1 | CV | KN | KN |
|
|
|
11.3.3 | Hành chính một cửa | 1 | CS | KN | KN |
|
|
|
11.3.4 | Quản trị công sở | 1 | CS | KN | KN |
|
|
|
11.3.5 | Công nghệ thông tin | 1 | CV hoặc TĐ | KN | KN |
|
|
|
11.3.6 | Kế toán | 1 | KTVTC | 2 | 2 |
|
|
|
11.3.7 | Thủ quỹ | 1 | NV | 2 | 2 |
|
|
|
11.3.8 | Văn thư | 1 | NV |
|
|
| ||
11.3.9 | Lưu trữ | 1 | NV hoặc TĐ |
|
|
| ||
11.3.10 | Nhân viên kỹ thuật | 1 |
|
|
| KN | KN |
|
11.3.11 | Lái xe | 1 |
|
|
| 3 | 3 |
|
11.3.12 | Phục vụ | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
11.3.13 | Bảo vệ | 1 |
|
|
|
|
|
|
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHỦ YẾU VÀ KHUNG NĂNG LỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT | Vị trí việc làm | Mô tả công việc chủ yếu | Khung năng lực |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Giám đốc Sở | Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành hoạt động chung của Sở và trực tiếp chỉ đạo, điều hành việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của Sở. Chịu trách nhiệm trước Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, Bộ Khoa học và Công nghệ về mọi hoạt động công tác của ngành. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. -Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc ngành, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
2 | Phó Giám đốc Sở | Trực tiếp chỉ đạo, điều hành việc thực hiện nhiệm vụ, lĩnh vực chuyên môn do Giám đốc Sở phân công. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành vả phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc ngành, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
3 | Trưởng phòng thuộc Sở | Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các hoạt động của Phòng; tham mưu giúp Giám đốc Sở thực hiện chức năng quản lý nhà nước theo chức năng, nhiệm vụ được giao của phòng; thực hiện một số nhiệm vụ khác khi được Giám đốc Sở phân công. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ: Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc Phòng, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
4 | Chánh Thanh tra sở | Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành hoạt động của Thanh tra Sở; tham mưu giúp Giám đốc Sở thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn thanh tra hành chính và thanh tra chuyên ngành. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc Phòng, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
5 | Chánh Văn phòng Sở | Lãnh đạo, chỉ đạo điều hành hoạt động của Văn phòng sở; tham mưu tổng hợp thông tin phục vụ các hoạt động của lãnh đạo Sở theo chương trình, kế hoạch công tác; công tác tổ chức cán bộ; thi đua khen thưởng; cải cách hành chính; văn thư lưu trữ; pháp chế, hành chính quản trị... thuộc thẩm quyền quản lý của Sở; thực hiện một số nhiệm vụ khác khi được Giám đốc Sở phân công. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động: Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc Phòng, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
6 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | Giúp Trưởng phòng chỉ đạo, điều hành một số hoạt động của phòng theo sự phân công của Trưởng phòng. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc Phòng, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
7 | Phó Chánh Thanh tra sở | Giúp Chánh Thanh tra chỉ đạo, điều hành một số hoạt động của Thanh tra Sở theo sự phân công của Chánh Thanh tra. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc Phòng, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
8 | Phó Chánh Văn phòng | Giúp Chánh Văn phòng chỉ đạo, điều hành một số hoạt động của Văn phòng Sở theo sự phân công của Chánh Văn phòng. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc Phòng, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
9 | Chi cục trưởng | Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của Chi cục theo chức năng, nhiệm vụ được giao. Tham mưu giúp Giám đốc Sở thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh theo quy định. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc Chi cục, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
10 | Phó Chi cục trưởng | Chỉ đạo, điều hành và chịu trách nhiệm trước Chi cục trưởng về một số nội dung, nhiệm vụ công tác được phân công | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý; Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc Chi cục, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
11 | Trưởng phòng thuộc Chi cục | Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành hoạt động của phòng; Tham mưu thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao của phòng; thực hiện một số nhiệm vụ khác được Chi cục trưởng phân công. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc Phòng, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
12 | Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục | Chỉ đạo, điều hành một số nhiệm vụ của phòng theo sự phân công của Trưởng phòng. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc Phòng, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
1 | Quản lý kế hoạch-tài chính | Thực hiện quản lý nhà nước về công tác kế hoạch-tài chính thuộc ngành, lĩnh vực hoạt động. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc: Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
2 | Quản lý công nghệ | Thực hiện quản lý nhà nước về công nghệ | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
3 | Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân | Thực hiện quản lý nhà nước về an toàn bức xạ hạt nhân. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
4 | Quản lý sở hữu trí tuệ | Thực hiện quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
5 | Quản lý khoa học | Thực hiện quản lý nhà nước về khoa học. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
6 | Quản lý thị trường KHCN | Thực hiện quản lý nhà nước về thị trường khoa học công nghệ. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
7 | Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng | Thực hiện quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, chất lượng và TBT. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
8 | Quản lý đo lường: | Thực hiện công tác quản lý nhà nước về đo lường theo quy định. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
9 | Thanh tra | Thực hiện công tác thanh tra hành chính và thanh tra chuyên ngành. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
10 | Pháp chế | Kiểm tra văn bản trước khi ban hành và xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc ngành, lĩnh vực quản lý. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
1 | Tổ chức nhân sự | Thực hiện quản lý công tác tổ chức cán bộ: tuyển dụng, nâng lương, khen thưởng, đào tạo bồi dưỡng, quy hoạch, luân chuyển, bổ nhiệm... thuộc thẩm quyền quản lý. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
2 | Hành chính tổng hợp | Thu thập các thông tin và tổng hợp báo cáo tháng, quý, năm và báo cáo khác. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
3 | Hành chính một cửa | Thực hiện nhiệm vụ tham mưu tiếp nhận và trả kết quả, xử lý hồ sơ liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
4 | Quản trị công sở | Tham mưu phối hợp, phân công giải quyết công việc; điều hòa, phối hợp, kết nối hoạt động giữa các cá nhân, các phòng, ban, các tổ chức, cơ quan, đơn vị. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
5 | Công nghệ thông tin | Thực hiện nhiệm vụ tham mưu ứng dụng công nghệ thông tin, quản trị mạng và quản lý máy móc, thiết bị, hạ tầng công nghệ của cơ quan; Quản trị mạng nội bộ, quản trị trang thông tin điện tử. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
6 | Kế toán | Thực hiện nhiệm vụ kế toán cơ quan. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
7 | Thủ quỹ | Cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời thu, chi, tồn quỹ tiền mặt vào sổ quỹ. Thực hiện đúng quy định về trách nhiệm về quản lý quỹ tiền mặt. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Trung cấp trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
8 | Văn thư | Quản lý, theo dõi, phát hành, xử lý văn bản đi, văn bản đến. Thực hiện trình ký ban hành văn bản, chuyển giao, tiếp nhận, đăng ký vào sổ, quản lý văn bản, lập hồ sơ. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Trung cấp trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
9 | Lưu trữ | Lưu giữ, quản lý, khai thác các loại văn bản, hồ sơ của cơ quan, phục vụ hoạt động tra cứu văn bản, hồ sơ liên quan khi giải quyết công việc. | 1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc;Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Trung cấp trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
10 | Nhân viên kỹ thuật | Thực hiện quản lý, vận hành và duy trì hoạt động thường xuyên đối với toàn bộ hệ thống thiết bị, máy móc kỹ thuật của cơ quan và trụ sở cơ quan. |
|
11 | Phục vụ | Thực hiện công tác tạp vụ văn phòng. |
|
12 | Lái xe | Quản lý và sử dụng xe phục vụ nhiệm vụ cơ quan. |
|
13 | Bảo vệ | Đảm bảo an ninh trật tự an toàn trong phạm vi cơ quan 24/24 giờ trong ngày. |
|
- 1 Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Đề án vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 1391/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 1392/QĐ-CTUBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 1393/QĐ-CTUBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 1394/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế, tỉnh Hưng Yên
- 7 Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 8 Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 9 Quyết định 1405/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 10 Quyết định 1406/QĐ-CTUBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 11 Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp, tỉnh Hưng Yên
- 12 Quyết định 1410/QĐ-CTUBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 13 Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 14 Quyết định 1412/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 15 Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 16 Quyết định 3669/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 17 Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 18 Thông tư 05/2017/TT-BNV sửa đổi Thông tư 11/2014/TT-BNV và 13/2010/TT-BNV về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 19 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 20 Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 21 Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 22 Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 23 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 1391/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế, tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 7 Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp, tỉnh Hưng Yên
- 8 Quyết định 1392/QĐ-CTUBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 9 Quyết định 1393/QĐ-CTUBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 10 Quyết định 1406/QĐ-CTUBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 11 Quyết định 1394/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 12 Quyết định 1405/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 13 Quyết định 1412/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 14 Quyết định 1410/QĐ-CTUBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 15 Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 16 Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Đề án vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 17 Quyết định 3669/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 18 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 19 Quyết định 4366/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 20 Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025