ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1403/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN KHUYẾN CÔNG NĂM 2018 SỬ DỤNG TỪ NGUỒN KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG ĐỊA PHƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Văn bản số 25/TTr-STC ngày 06/4/2018 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 876/STC-TCHCSN ngày 18/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án khuyến công năm 2018 sử dụng từ nguồn kinh phí khuyến công địa phương, với tổng số tiền là 2.700.000.000 đồng (Hai tỷ, bảy trăm triệu đồng chẵn), chi tiết như Phụ lục kèm theo.
Nguồn kinh phí thực hiện: Sử dụng từ nguồn kinh phí đã giao cho Sở Công Thương tại Quyết định số 4568/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018.
Điều 2. Giao Sở Công Thương tổ chức triển khai thực hiện Đề án khuyến công năm 2018 nêu tại Điều 1 đảm bảo chất lượng, hiệu quả, đúng tiến độ; thực hiện chi tiêu và thanh, quyết toán theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Công Thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN KHUYẾN CÔNG NĂM 2018 SỬ DỤNG TỪ NGUỒN KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1403/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Tên Doanh nghiệp/ Cơ sở | Nội dung hỗ trợ | Số tiền | Thời gian hoàn thành |
Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp | 2.042,1 |
| ||
1 | Cơ sở Nguyễn Thị Sương, xã An Hòa, huyện An Lão | Hỗ trợ máy móc thiết bị trong sản xuất đồ gỗ thủ công mỹ nghệ. | 145 | 10/2018 |
2 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Dịch vụ Trần Quang, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị vào sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ từ gỗ. | 145 | 10/2018 |
3 | Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Ngọc Mai, thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị vào sản xuất kẹo mè xửng. | 145 | 10/2018 |
4 | Hợp tác xã NN Nhơn An, xã Nhơn An, thị xã An Nhơn | Hỗ trợ ứng dụng dây chuyền lò sấy công nghệ mới vào sấy lúa giống và nông sản. | 145 | 10/2018 |
5 | Hộ kinh doanh Nguyễn Ngọc Tư, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn | Hỗ trợ máy móc thiết bị vào sản xuất bánh tráng máy. | 50 | 10/2018 |
6 | Hộ kinh doanh Trần Thị Lệ, thôn An Thái, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị trong sản xuất bánh tráng máy | 40 | 10/2018 |
7 | Cơ sở sản xuất dừa giòn Thanh Phương, xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị vào sản xuất bánh dừa nướng | 145 | 10/2018 |
8 | Công ty TNHH BiĐiR Hoàng Long, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị vào sản xuất bột nhang và nhang cây. | 145 | 10/2018 |
9 | Hộ kinh doanh Nguyễn Hữu Toàn, xã Ân Mỹ, huyện Hoài Ân | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị trong sản xuất nhang sạch từ trầm hương. | 70 | 10/2018 |
10 | Cơ sở sản xuất Công Chính - thôn Thái Thuận, xã Cát Tài, huyện Phù Cát | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị vào chế biến dầu ăn tinh khiết từ đậu phộng. | 80 | 10/2018 |
11 | Công ty TNHH Sáu Lợi, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn | Hỗ trợ máy móc thiết bị trong sản xuất đúc kim loại bằng điện tự động. | 145 | 10/2018 |
12 | Công ty TNHH Thịnh Thư, CCN Gò Cây Duối, xã An Hòa, huyện An Lão | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị vào sản xuất gạch không nung - xi măng cốt liệu. | 145 | 10/2018 |
13 | Hộ kinh doanh An Phú, Khối Liêm Bình, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị vào sản xuất cà phê sạch. | 70 | 10/2018 |
14 | Công ty TNHH Sinh Phát VN, xã Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất hàng may mặc. | 145 | 10/2018 |
15 | Cơ sở sản xuất bánh tráng Phương Nguyên, xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị vào sấy bánh tráng bằng nhiệt hơi nước. | 90 | 10/2018 |
16 | Cơ sở sản xuất bánh kẹo đặc sản Sáu Chiến, thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị vào sản xuất cháo nếp ngự ăn liền đóng gói | 67,1 | 10/2018 |
17 | Hộ kinh doanh Lê Thị Liểu, Chợ Mộc Bài, thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất nem chua | 90 | 10/2018 |
18 | Cơ sở Kinh doanh nông sản Quang Vũ, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị vào sấy lúa | 90 | 10/2018 |
19 | Công ty TNHH Xây dựng - Thương mại S.J, thôn Công Chánh, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị trong sản xuất gỗ nội thất | 90 | 10/2018 |
Hỗ trợ nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp | 80 |
| ||
1 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | Tổ chức đào tạo nâng cao năng lực quản lý cho các cơ sở CNNT | 80 | 10/2018 |
Hỗ trợ xây dựng đăng ký thương hiệu, phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | 409,9 |
| ||
1 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bình Định năm 2018 | 279,9 | 10/2018 |
2 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | Tham gia Hội chợ triển lãm hàng công nghiệp nông thôn tiêu biểu Khu vực miền Trung - Tây Nguyên năm 2018 tại tỉnh Phú Yên | 70 | 10/2018 |
3 | Phòng Kinh tế huyện Hoài Nhơn | Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu tập thể "Chuối mốc Hoài Sơn - huyện Hoài Nhơn" huyện Hoài Nhơn | 30 | 10/2018 |
4 | Phòng Kinh tế huyện Hoài Nhơn | Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu tập thể "Trứng vịt lộn Hoài Mỹ - huyện Hoài Nhơn" huyện Hoài Nhơn | 30 | 10/2018 |
60 |
| |||
1 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | Tuyên truyền hoạt động khuyến công phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên Đài truyền hình Bình Định 04 kỳ | 60 | 10/2018 |
108 |
| |||
1 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | Chi phí quản lý triển khai đề án 4% | 108 | 10/2018 |
|
| Tổng cộng: | 2.700 |
|
- 1 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch và đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án; định mức chi và quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 4568/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Quyết định 1165/QĐ-UBND.HC phê duyệt danh mục Đề án khuyến công địa phương được hỗ trợ năm 2016 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 7 Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương chi tiết lập Đề án về khuyến khích phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 276/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ và mức hỗ trợ đề án khuyến công địa phương năm 2016 (đợt 1) do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 45/2012/NĐ-CP về khuyến công
- 11 Quyết định 2082/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công thành phố Hải Phòng
- 1 Quyết định 2082/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 276/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ và mức hỗ trợ đề án khuyến công địa phương năm 2016 (đợt 1) do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương chi tiết lập Đề án về khuyến khích phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 1165/QĐ-UBND.HC phê duyệt danh mục Đề án khuyến công địa phương được hỗ trợ năm 2016 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 5 Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án; định mức chi và quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6 Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch và đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND
- 8 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Phú Thọ