Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1405/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải”.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Các Cục thuộc Bộ

Xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến (đối với các dịch vụ công trực tuyến cung cấp mới hoặc có điều chỉnh quy trình thực hiện); gửi về Bộ Giao thông vận tải (qua Trung tâm Công nghệ thông tin) trước ngày 15/11/2023.

2. Trung tâm Công nghệ thông tin

Căn cứ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến do các Cục xây dựng, triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Bộ Giao thông vận tải và tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia, hoàn thành trong năm 2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1762/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần triển khai trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, TTCNTT(Hào).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Danh Huy

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 (*) Các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến bổ sung

TT

Lĩnh vực

Mã TTHC

Tên thủ tục

Mức độ DVCTT

Đơn vị giải quyết

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

I

Dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng dịch vụ công Bộ Giao thông vận tải (https://dichvucong.mt.gov.vn)

1

Hàng hải

1.000563

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)

X

 

Cục HHVN

 

2

Hàng hải

1.000469

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC)

X

 

Cục HHVN

 

3

Hàng hải

1.001810

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

X

 

Cục HHVN

 

4

Hàng hải

1.001830

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

X

 

Cục HHVN

 

5

Hàng hải

1.001845

Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn

X

 

Cục HHVN

 

6

Hàng hải

1.001899

Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển

X

 

Cục HHVN

 

7

Hàng hải

1.004157

Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng)

X

 

Cục HHVN

 

8

Hàng hải

1.004142

Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước

X

 

Cục HHVN

 

9

Hàng hải

1.004134

Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

X

 

Cục HHVN

 

10

Hàng hải

1.002787

Cấp lại Sổ thuyền viên

 

X

Cục HHVN

 

11

Hàng hải

1.002771

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

X

 

Cục HHVN

 

12

Hàng hải

1.002763

Chấp thuận đặt tên tàu biển

X

 

Cục HHVN

 

13

Hàng hải

1.002687

Đăng ký tàu biển không thời hạn

X

 

Cục HHVN

 

14

Hàng hải

1.002674

Đăng ký tàu biển có thời hạn

X

 

Cục HHVN

 

15

Hàng hải

1.002645

Đăng ký tàu biển tạm thời

X

 

Cục HHVN

 

16

Hàng hải

1.002578

Đăng ký tàu biển đang đóng

X

 

Cục HHVN

 

17

Hàng hải

1.002550

Đăng ký tàu biển loại nhỏ

X

 

Cục HHVN

 

18

Hàng hải

1.002582

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

X

 

Cục HHVN

 

19

Hàng hải

1.002508

Xóa đăng ký

X

 

Cục HHVN

 

20

Hàng hải

1.002460

Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

X

 

Cục HHVN

 

21

Hàng hải

1.002448

Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận

X

 

Cục HHVN

 

22

Hàng hải

1.000274

Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

X

 

Cục HHVN

 

23

Hàng hải

1.000267

Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I

X

 

Cục HHVN

 

24

Hàng hải

1.002788

Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên

 

X

Cục HHVN

 

25

Hàng hải

2.001719

Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam

X

 

Cục HHVN

 

26

Hàng hải

1.002228

Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

X

 

Cục HHVN

 

27

Hàng hải

1.004162

Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc

X

 

Cục HHVN

 

28

Hàng hải

1.004123

Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải

X

 

Cục HHVN

 

29

Hàng hải

1.002249

Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng

X

 

Cục HHVN

 

30

Hàng hải

1.004828

Cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

X

 

Cục HHVN

 

31

Hàng hải

1.005115

Cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

X

 

Cục HHVN

 

32

Hàng hải

1.002490

Giao tuyến dẫn tàu

X

 

Cục HHVN

 

33

Hàng hải

1.001889

Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải

X

 

Cục HHVN

 

34

Hàng hải

1.002472

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp

X

 

Cục HHVN

 

35

Hàng hải

1.002441

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

X

 

Cục HHVN

 

36

Hàng hải

1.002420

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

X

 

Cục HHVN

 

37

Hàng hải

1.002326

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

X

 

Cục HHVN

 

38

Hàng hải

1.000284

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

X

 

Cục HHVN

 

39

Hàng hải

1.002408

Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền

X

 

Cục HHVN

 

 

 

 

trưởng, máy trưởng

 

 

 

 

40

Hàng hải

1.002345

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

X

 

Cục HHVN

 

41

Hàng hải

1.000289

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

X

 

Cục HHVN

 

42

Hàng hải

1.000279

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động

X

 

Cục HHVN

 

43

Hàng hải

2.002540 (*)

Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển

X

 

Cục HHVN

 

44

Hàng hải

2.002539 (*)

Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển

X

 

Cục HHVN

 

45

Hàng hải

2.002536 (*)

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu biển

X

 

Cục HHVN

 

46

Hàng hải

2.002535 (*)

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển

X

 

Cục HHVN

 

47

Hàng hải

2.002537 (*)

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển

X

 

Cục HHVN

 

48

Hàng hải

2.002538 (*)

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi

X

 

Cục HHVN

 

49

Hàng hải

1.004166 (*)

Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi

X

 

Cục HHVN, Bộ GTVT

 

50

Hàng hải

1.003253 (*)

Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố

X

 

Cục HHVN, Bộ GTVT

 

51

Hàng hải

1.004284 (*)

Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã được phê duyệt chủ trương chuyển đổi thành cảng cạn

X

 

Cục HHVN, Bộ GTVT

 

52

Hàng hải

1.001857 (*)

Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn

X

 

Cục HHVN, Bộ GTVT

 

53

Hàng hải

1.004425 (*)

Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài

X

 

Cục HHVN, Bộ GTVT

 

54

Hàng hải

1.002236 (*)

Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

X

 

Cục HHVN

 

55

Đăng kiểm

2.000087

Thẩm định thiết kế tàu biển

X

 

Cục ĐKVN

 

56

Đăng kiểm

1.000225

Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển

X

 

Cục ĐKVN

 

57

Đăng kiểm

2.000082

Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam

X

 

Cục ĐKVN

 

58

Đăng kiểm

1.000010

Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển

 

X

Cục ĐKVN

 

59

Đăng kiểm

1.004976

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải

 

X

Cục ĐKVN

 

60

Đăng kiểm

1.004977

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải.

 

X

Cục ĐKVN

 

61

Đăng kiểm

2.000009

Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải

 

X

Cục ĐKVN

 

62

Đăng kiểm

1.004932

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải trong giao thông vận tải.

 

X

Cục ĐKVN

 

63

Đăng kiểm

1.000300

Cấp giấy chứng nhận thợ hàn

 

X

Cục ĐKVN

 

64

Đăng kiểm

1.004318

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)

X

 

Cục ĐKVN

 

65

Đăng kiểm

1.001322

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

X

Cục ĐKVN

 

66

Đăng kiểm

1.001296

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

X

Cục ĐKVN

 

67

Đăng kiểm

1.001319

Cấp chứng chỉ đăng kiểm viên xe cơ giới

 

X

Cục ĐKVN

 

68

Đăng kiểm

1.001325

Cấp lại chứng chỉ đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết hiệu lực

 

X

Cục ĐKVN

 

69

Đăng kiểm

1.001001

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

X

 

Cục ĐKVN

 

70

Đăng kiểm

1.005018

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

 

X

Cục ĐKVN

 

71

Đăng kiểm

1.004994

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp

X

 

Cục ĐKVN

 

72

Đăng kiểm

1.000247

Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp

X

 

Cục ĐKVN

 

73

Đăng kiểm

1.000241

Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu

X

 

Cục ĐKVN

 

74

Đăng kiểm

1.005014

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp

 

X

Cục ĐKVN

 

75

Đăng kiểm

1.004334

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

 

X

Cục ĐKVN

 

76

Đăng kiểm

1.004329

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

 

X

Cục ĐKVN

 

77

Đăng kiểm

1.004980

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp

 

X

Cục ĐKVN

 

78

Đăng kiểm

1.005002

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

 

X

Cục ĐKVN

 

79

Đăng kiểm

1.005001

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

 

X

Cục ĐKVN

 

80

Đăng kiểm

3.000133

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

 

X

Cục ĐKVN

 

81

Đăng kiểm

3.000135

Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

 

X

Cục ĐKVN

 

82

Đăng kiểm

3.000134

Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

 

X

Cục ĐKVN

 

83

Đăng kiểm

1.007938

Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

 

X

Cục ĐKVN

 

84

Đăng kiểm

1.004985

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy

 

X

Cục ĐKVN

 

85

Đăng kiểm

1.004983

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy

 

X

Cục ĐKVN

 

86

Đăng kiểm

1.004981

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

 

X

Cục ĐKVN

 

87

Đăng kiểm

1.007936

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

 

X

Cục ĐKVN

 

88

Đăng kiểm

1.007937

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

 

X

Cục ĐKVN

 

89

Đăng kiểm

1.009005

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng

X

 

Cục ĐKVN

 

90

Đăng kiểm

1.009006

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp

 

X

Cục ĐKVN

 

91

Đăng kiểm

1.004990

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tổng thành, thiết bị, linh kiện, phương tiện giao thông đường sắt

 

X

Cục ĐKVN

 

92

Đăng kiểm

1.000017

Cấp lại Giấy chứng nhận, Tem kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt

X

 

Cục ĐKVN

 

93

Đăng kiểm

1.001364

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

X

 

Cục ĐKVN

 

94

Đăng kiểm

1.004424

Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa

 

X

Cục ĐKVN

 

95

Đăng kiểm

1.004423

Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

 

X

Cục ĐKVN

 

96

Đăng kiểm

2.000121

Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

 

X

Cục ĐKVN

 

97

Đăng kiểm

1.004422

Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt

 

X

Cục ĐKVN

 

98

Đăng kiểm

1.010246 (*)

Cấp, bổ sung ấn chỉ kiểm định

X

 

Cục ĐKVN

 

99

Đăng kiểm

1.001326 (*)

Cấp lại Chứng chỉ đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng

X

 

Cục ĐKVN

 

100

Đăng kiểm

1.005107 (*)

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng cải tạo

X

 

Cục ĐKVN

 

101

Đăng kiểm

3.000136 (*)

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP

X

 

Cục ĐKVN

 

102

Đăng kiểm

2.000075 (*)

Đánh giá, cấp giấy chứng nhận phù hợp cho công ty tàu biển theo Bộ luật quản lý an toàn Quốc tế (Bộ luật ISM)

 

X

Cục ĐKVN

 

103

Đăng kiểm

1.004310 (*)

Cấp các Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)

 

X

Cục ĐKVN

 

104

Hàng không

1.004716

Cấp Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

 

X

Cục HKVN

 

105

Hàng không

1.004713

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay

 

X

Cục HKVN

 

106

Hàng không

1.004709

Đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác

 

X

Cục HKVN

 

107

Hàng không

1.004698

Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

 

X

Cục HKVN

 

108

Hàng không

1.004696

Cấp lại giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

 

X

Cục HKVN

 

109

Hàng không

1.000452

Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

 

X

Cục HKVN

 

110

Hàng không

1.000465

Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

 

X

Cục HKVN

 

111

Hàng không

1.009438

Phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư

 

X

Cục HKVN

 

112

Hàng không

1.009439

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình

 

X

Cục HKVN

 

113

Hàng không

1.004711

Chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng hàng không, sân bay

 

X

Cục HKVN

 

114

Hàng không

1.004724

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

 

X

Cục HKVN

 

115

Hàng không

1.004719

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay

 

X

Cục HKVN

 

116

Hàng không

1.002897

Sửa đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

 

X

Cục HKVN

 

117

Hàng không

1.002880

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

X

 

Cục HKVN

 

118

Hàng không

1.002866

Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

X

 

Cục HKVN

 

119

Hàng không

1.002855

Sửa đổi giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không sân bay

X

 

Cục HKVN

 

120

Hàng không

1.004706

Đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay

X

 

Cục HKVN

 

121

Hàng không

1.002890 (*)

Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng

X

 

Cục HKVN

 

122

Hàng không

1.002840

Cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

X

 

Cục HKVN

 

123

Hàng không

1.002886 (*)

Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không

X

 

Cục HKVN

 

124

Hàng không

1.004416

Phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

125

Hàng không

1.004417

Thủ tục Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

126

Hàng không

1.003538

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

127

Hàng không

1.003551

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

128

Hàng không

1.004415 (*)

Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

129

Hàng không

1.004414

Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM)

 

X

Cục HKVN

 

130

Hàng không

1.004317

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

131

Hàng không

1.004411

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu

 

X

Cục HKVN

 

132

Hàng không

1.004408

Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại

 

X

Cục HKVN

 

133

Hàng không

1.004362

Cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay

 

X

Cục HKVN

 

134

Hàng không

1.003850

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

 

X

Cục HKVN

 

135

Hàng không

1.004986

Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

 

X

Cục HKVN

 

136

Hàng không

1.003818

Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

 

X

Cục HKVN

 

137

Hàng không

1.004306

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

138

Hàng không

1.003708

Đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

 

X

Cục HKVN

 

139

Hàng không

1.003747

Đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

 

X

Cục HKVN

 

140

Hàng không

1.003663

Xóa đăng ký quốc tịch tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

141

Hàng không

1.003389

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay

X

 

Cục HKVN

 

142

Hàng không

1.004413

Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay

X

 

Cục HKVN

 

143

Hàng không

1.004412

Cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

 

X

Cục HKVN

 

144

Hàng không

1.004372

Cấp lại giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

X

 

Cục HKVN

 

145

Hàng không

1.004289

Cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

146

Hàng không

1.004286

Cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

147

Hàng không

1.004270

Gia hạn năng định cho người lái tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

148

Hàng không

1.003917

Cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)

 

X

Cục HKVN

 

149

Hàng không

1.003894

Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)

X

 

Cục HKVN

 

150

Hàng không

1.004380

Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

 

X

Cục HKVN

 

151

Hàng không

1.000283

Cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay

 

X

Cục HKVN

 

152

Hàng không

1.000271

Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay

X

 

Cục HKVN

 

153

Hàng không

1.000246 (*)

Cấp Giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay

 

X

Cục HKVN

 

154

Hàng không

1.000239 (*)

Cấp lại Giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay

 

X

Cục HKVN

 

155

Hàng không

2.000102

Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

 

X

Cục HKVN

 

156

Hàng không

1.000254

Cấp lại Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

 

X

Cục HKVN

 

157

Hàng không

1.003376

Sửa đổi, bổ sung chương trình an ninh, quy chế an ninh hàng không

 

X

Cục HKVN

 

158

Hàng không

1.003378

Phê duyệt chương trình, quy chế an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng không nước ngoài

 

X

Cục HKVN

 

159

Hàng không

1.003373

Cấp mới thẻ KSAN cảng HK, SB có giá trị sử dụng dài hạn của Cục HKVN

X

 

Cục HKVN

 

160

Hàng không

1.003364

Cấp lại thẻ KSAN cảng HK, SB có giá trị sử dụng dài hạn của Cục HKVN

X

 

Cục HKVN

 

161

Hàng không

1.002926

Cấp giấy phép, gia hạn, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên kiểm soát ANHK

 

X

Cục HKVN

 

162

Hàng không

1.003541

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền sở hữu tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

163

Hàng không

1.003406

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

164

Hàng không

1.003492

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

165

Hàng không

1.003406

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

166

Hàng không

1.003405

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

167

Hàng không

1.003509

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

168

Hàng không

1,003402

Cấp mã số AEP

 

X

Cục HKVN

 

169

Hàng không

1.003398

Đăng ký văn bản IDERA

 

X

Cục HKVN

 

170

Hàng không

1.003393

Xóa đăng ký văn bản IDERA

 

X

Cục HKVN

 

171

Hàng không

1.005193

Sửa chữa, bổ sung thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

172

Hàng không

1.003555

Cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

173

Hàng không

1.011428 (*)

Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

174

Hàng không

1.011426 (*)

Xóa Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

175

Hàng không

1.011427 (*)

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

176

Hàng không

1.011423 (*)

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

177

Hàng không

1.011425 (*)

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

178

Hàng không

1.004480

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

X

 

Cục HKVN

 

179

Hàng không

1.004465

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

X

 

Cục HKVN

 

180

Hàng không

2.001037

Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam

X

 

Cục HKVN

 

181

Hàng không

1.001388

Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam

X

 

Cục HKVN

 

182

Hàng không

1.002894

Phê duyệt hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không

X

 

Cục HKVN

 

183

Hàng không

1.004418

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài

X

 

Cảng vụ

HK

 

184

Hàng không

1.002511

Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức cá nhân nước ngoài

 

X

Cục HKVN

 

185

Hàng không

1.002523

Cấp quyền vận chuyển hàng không

X

 

Cục HKVN

 

186

Hàng không

1.002903

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

 

X

Cục HKVN

 

187

Hàng không

1.000312

Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

 

X

Cục HKVN

 

188

Hàng không

1.000423

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

 

X

Cục HKVN

 

189

Hàng không

1.002899

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

 

X

Cục HKVN

 

190

Hàng không

1.001381

Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam

X

 

Cục HKVN

 

191

Hàng không

1.003472

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung

X

 

Cục HKVN

 

192

Hàng không

1.004419

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam

X

 

Cảng vụ HK

 

193

Hàng không

1.009437 (*)

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam

 

X

Cục HKVN

 

194

Hàng không

1.002845

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam

 

X

Cục HKVN

 

195

Hàng không

1.000574

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

 

X

Cục HKVN

 

196

Hàng không

1.000597

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

 

X

Cục HKVN

 

197

Đường bộ

1.001666

Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

X

 

Cục ĐBVN

 

198

Đường bộ

1.001692

Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

X

 

Cục ĐBVN

 

199

Đường bộ

1.001706

Cấp lại Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

X

 

Cục ĐBVN

 

200

Đường bộ

1.001717

Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

X

 

Cục ĐBVN

 

201

Đường bộ

1.001725

Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

X

 

Cục ĐBVN

 

202

Đường bộ

2.001002

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

X

 

Cục ĐBVN

 

203

Đường bộ

1.002809

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

X

 

Cục ĐBVN

 

204

Đường bộ

2.001919

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

X

 

Khu QLĐB

 

205

Đường bộ

2.001963

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

X

 

Khu QLĐB

 

206

Đường bộ

1.010702 (*)

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN

X

 

Cục ĐBVN

 

207

Đường bộ

1.010703 (*)

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN

X

 

Cục ĐBVN

 

208

Đường bộ

1.010704 (*)

Cấp Giấy phép liên vận ASEAN

X

 

Cục ĐBVN

 

209

Đường bộ

1.010705 (*)

Cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN

X

 

Cục ĐBVN

 

210

Đường bộ

1.000583 (*)

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

X

 

Cục ĐBVN

 

211

Đường bộ

2.001915 (*)

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi

X

 

Cục ĐBVN

 

 

 

 

công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

 

 

 

212

Đường bộ

1.002300 (*)

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

X

 

Cục ĐBVN

 

213

Đường bộ

2.002883 (*)

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

X

 

Cục ĐBVN

 

214

Đường bộ

1.002796 (*)

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

 

X

Cục ĐBVN

 

215

Đường bộ

1.002801 (*)

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

 

X

Cục ĐBVN

 

216

Đường bộ

1.002804 (*)

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

X

Cục ĐBVN

 

217

Đường bộ

1.002798 (*)

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

X

 

Cục ĐBVN

 

218

Đường bộ

1.001035 (*)

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

X

 

Cục ĐBVN

 

219

Đường bộ

1.001061 (*)

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

X

 

Cục ĐBVN

 

220

Đường bộ

1.001087 (*)

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

X

 

Cục ĐBVN

 

221

Đường bộ

1.001046 (*)

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

X

 

Cục ĐBVN

 

222

Đường bộ

1.000028 (*)

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

X

Khu QLĐB

 

223

Đường bộ

1.002889 (*)

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

X

Khu QLĐB

 

224

Đường sắt

1.005134

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

 

X

Cục ĐSVN

 

225

Đường sắt

1.005126

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

 

X

Cục ĐSVN

 

226

Đường sắt

1.005123

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

X

 

Cục ĐSVN

 

227

Đường sắt

1.000294

Bãi bỏ đường ngang

X

 

Cục ĐSVN

 

228

Đường sắt

1.005058

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

X

 

Cục ĐSVN

 

229

Đường sắt

1.010000

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

X

 

Cục ĐSVN

 

230

Đường sắt

1.004844

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

X

 

Cục ĐSVN

 

231

Đường sắt

1.005075

Thu hồi, xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

X

 

Cục ĐSVN

 

232

Đường sắt

1.003897

Cấp lại Giấy phép lái tàu

X

 

Cục ĐSVN

 

233

Đường sắt

1.005085

Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp

X

 

Cục ĐSVN

 

234

Đường sắt

1.005071

Cấp giấy phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến đường sắt đang khai thác

 

X

Cục ĐSVN

 

235

Đường sắt

1.009479

Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam

 

X

Cục ĐSVN

 

236

Đường sắt

1.004780 (*)

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị

 

X

Cục ĐSVN

 

237

Đường sắt

1.004763 (*)

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị

 

X

Cục ĐSVN

 

238

Đường thủy

1.003135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

 

X

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

239

Đường thủy

1.004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

240

Đường thủy

1.004259

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

241

Đường thủy

1.004261

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

242

Đường thủy

1.000344 (*)

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

243

Đường thủy

2.001219 (*)

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

244

Đường thủy

2.001659 (*)

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

X

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

245

Đường thủy

1.003930 (*)

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

X

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

246

Đường thủy

1.003970 (*)

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

X

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

247

Đường thủy

1.004002 (*)

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

X

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

248

Đường thủy

2.001711 (*)

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

X

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

249

Đường thủy

1.004036 (*)

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

X

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

250

Đường thủy

1.004047 (*)

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

X

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

251

Đường thủy

1.004088 (*)

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

X

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

252

Đường thủy

1.006391 (*)

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

X

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

253

Đường thủy

1.009442 (*)

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

254

Đường thủy

1.009443 (*)

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

255

Đường thủy

1.009444 (*)

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

256

Đường thủy

1.009445 (*)

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

257

Đường thủy

1.009446 (*)

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

258

Đường thủy

1.009447 (*)

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

259

Đường thủy

1.009450 (*)

Công bố đóng khu neo đậu

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

260

Đường thủy

1.009458 (*)

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

261

Đường thủy

1.009459 (*)

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

262

Đường thủy

1.009461 (*)

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

263

Đường thủy

1.009464 (*)

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

264

Đường thủy

1.009465 (*)

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

265

Đường thủy

1.003570 (*)

Phê duyệt kế hoạch an ninh và cấp giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

X

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

266

Đường thủy

1.003640 (*)

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

267

Đường thủy

1.004137 (*)

Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

X

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

268

Đường thủy

1.004239 (*)

Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

X

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

269

Đường thủy

1.009451 (*)

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

X

 

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

270

Khác

1.005038

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

X

 

Bộ GTVT

(Vụ VT)

 

271

Khác

1.005042

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

X

 

Bộ GTVT

(Vụ VT)

 

Tổng số

142

129

 

 

II

Dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia (https://vnsw.gov.vn)

1

Hàng hải

1.004028

Tàu biển nhập cảnh

 

X

Cảng vụ hàng hải, Cảng thủy ĐTNĐ

 

2

Hàng hải

1.004004

Tàu biển xuất cảnh

 

X

Cảng vụ hàng hải, Cảng thủy ĐTNĐ

 

3

Hàng hải

2.001655

Tàu biển quá cảnh

 

X

Cảng vụ hàng hải

 

4

Hàng hải

1.003978

Tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam

 

X

Cảng vụ hàng hải

 

5

Hàng hải

1.003934

Tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi

 

X

Cảng vụ hàng hải

 

6

Hàng hải

1.002349

Tàu biển vào cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam

 

X

Cảng vụ hàng hải

 

7

Hàng hải

1.004332

Tàu biển rời cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam

 

X

Cảng vụ hàng hải

 

8

Hàng hải

1.004312

Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam

 

X

Cảng vụ hàng hải

 

9

Hàng hải

1.004304

Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài

 

X

Cảng vụ hàng hải

 

10

Hàng hải

1.003829

Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP) và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam mà không chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc không có hành khách, thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài

 

X

Cảng vụ hàng hải

 

11

Hàng hải

1.003785

Tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó rời cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP)

 

X

Cảng vụ hàng hải

 

12

Đăng kiểm

1.004996

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu

 

X

Cục ĐKVN

 

13

Đăng kiểm

1.005113

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP

 

X

Cục ĐKVN

 

14

Đăng kiểm

1.005112

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP

 

X

Cục ĐKVN

 

15

Đăng kiểm

1.005109

Cấp chứng chỉ chất lượng xe máy chuyên dùng nhập khẩu

 

X

Cục ĐKVN

 

16

Đăng kiểm

1.005012

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe chở người bốn bánh có gắn động cơ nhập khẩu

 

X

Cục ĐKVN

 

17

Đăng kiểm

1.004978

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện nhập khẩu

 

X

Cục ĐKVN

 

18

Đăng kiểm

1.004989

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy

 

X

Cục ĐKVN

 

19

Đường bộ

1.000302

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

 

20

Đường bộ

1.000318

Ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

 

21

Đường bộ

2.000118

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

 

22

Đường bộ

1.000321

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

 

23

Đường bộ

1.001023

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

 

24

Đường bộ

1.002325

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

X

 

Cục ĐBVN

 

25

Đường bộ

1.002334

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

X

 

Cục ĐBVN

 

26

Đường bộ

1.002357

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

X

 

Cục ĐBVN

 

27

Đường bộ

1.002374

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc

X

 

Cục ĐBVN

 

28

Đường bộ

1.002381

Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam

X

 

Cục ĐBVN

 

29

Đường bộ

2.001034

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

X

 

Cục ĐBVN

 

30

Đường bộ

1.002805

Cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD

X

 

Cục ĐBVN

 

31

Đường bộ

1.002817

Cấp Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD

X

 

Cục ĐBVN

 

32

Đường bộ

1.002823

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS

X

 

Cục ĐBVN

 

33

Đường bộ

1.002829

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS

X

 

Cục ĐBVN

 

34

Đường bộ

1.002836

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

 

35

Đường bộ

1.002838

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

 

36

Đường bộ

1.002842

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

 

37

Đường bộ

1.002847

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

 

38

Đường bộ

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

 

39

Đường bộ

1.002856

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

 

40

Đường bộ

1.002859

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

 

41

Đường bộ

1.002861

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

 

42

Đường bộ

1.002869

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

 

43

Đường bộ

1.002877

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

 

44

Đường bộ

1.010706

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

 

45

Đường bộ

1.010711

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

 

46

Đường bộ

1.010712

Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

X

 

Cục ĐBVN

 

47

Đường thủy

1.009440

Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam

 

X

Cảng vụ ĐTNĐ

 

48

Đường thủy

1.009441

Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam

 

X

Cảng vụ ĐTNĐ

 

Tổng số

28

20