CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1406/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 269/TTr-CP ngày 12/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-CTN ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Lê Kim Ngân, sinh ngày 01/11/1971 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat E, 20/F, Lee Bo Building, 3 Tsing Hoi Street, Tuen Mun, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52 Lê Lợi, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
2. | Lê Ngọc Gia Minh, sinh ngày 13/12/2015 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat E, 20F, Lee Bo Building, 3 Tsing Hoi Street, Tuen Mun | Giới tính: Nam |
3. | Bùi Ngọc Đức, sinh ngày 09/01/1991 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 210, 2F, Tin Chi Hse, Shun Tin Est, Kwun Tong Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà 3B ngõ 35 Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
4. | Trương Thị Hoa Anh, sinh ngày 18/8/1984 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat 2082, Hei Chuen House, Shui Chuen O Estate, Shatin, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5 phường Cẩm Sơn, Cẩm Phả, Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
5. | Vũ Thị Mười, sinh ngày 27/8/1968 tại Hải Dương Hiện trú tại: Rm 210 Tin Chi Hse, Shun Tin Est, Kwun Tong, Kln Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bình Hàn, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
6. | Đào Thị Hương, sinh ngày 06/5/1977 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 1511, 15/F, Shek Yi House, Shek Lei (ii) Est, Kai Chung, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 11 đường 25/10 thị trấn Núi Đèo, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
7. | Vi Thị Mai Định, sinh ngày 24/01/1973 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Tin Shui Wai, Tin Hang Estate, Hang Chui House, 2610, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 751 phố Bến Tầu, Cửa Ông, Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
8. | Trình Quế Loan, sinh ngày 27/10/1976 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Flat 915, 9/F, Wo Yue Hse, Fung Wo Est, Shatin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 3 xã Phú Tân, Định Quán, Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
9. | Lưu Bội Huyền, sinh ngày 01/6/1971 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Flat B, 44th Floor, Tower 2, Dynasty Court, No. 23 Old Peak Road, Mid-Levels Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Mỹ Xuyên, Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
10. | Ngô Thị Bắc, sinh ngày 16/9/1972 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Room 1702, Lam Tai House, Lam Tin Estate, Lam Tin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
11. | Nguyễn Thị Thanh Thúy, sinh ngày 31/12/1982tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat 406, 4/F, Blk Lei Muk Shue Estate, Kwai Chung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 9/9 cách mạng tháng 8, Phường 15, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | Trần Thị Hương, sinh ngày 14/6/1966 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat 818, 8F, Shek Kai House, Shek Lei (ii) Estate, Phase 2, Kwai Chung, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 73 phố Hòa Lạc, phường Hòa Lạc, Móng Cái, Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
13. | Vũ Thị Tỵ, sinh ngày 25/8/1968 tại Hải Dương Hiện trú tại: C205, Shan King Estate, King Yip House, Ming Kum Road, Tuen Mun Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thạch Lỗi, Cẩm Giàng, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
14. | Trần Cường, sinh ngày 02/3/1969 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 1319, Oi Man Estate, Shunman House, Homantin, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18 Mê Linh, Lê Chân, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
15. | Nguyễn Thị Hồng Nghân, sinh ngày 14/11/1997 tại Hồng Kông Hiện trú tại: 611 Yiu Wah Hse, Tin Yiu Est, Tin Shui Wai | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Thu Huyền, sinh ngày 03/7/1996 tại Hồng Kông Hiện trú tại: 17/F, RM 1714, Kwai Wah House, Lower Ngau Tau Kok Estate, Ngau Tau Kok Road, Kowloon Bay | Giới tính: Nữ |
17. | Đinh Thị Hà, sinh ngày 23/8/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 1603, 16/F, Yat Chi Hse, Tin Yat Est PH2, Tin Shui Wai, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
18. | Lưu Thị Yến, sinh ngày 04/9/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: RM 1901, Wo Hong Hse, Hong Tin Crt, Lam Tin, KLN Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đoàn Kết I, Đồ Sơn, Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
19. | Sỳ Sau Ngồ, sinh ngày 30/3/1960 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat 2035, Tin Lok House, 10 Tin King Road, Tin King Estate, Tuen Mun, New Territories Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 5 An Lạc, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Thị Nhung, sinh ngày 26/9/1962 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 4, 6/F, Block D, Tak Bo Garden, 3 Ngau Tau Kok Rd, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 159 Lý Thường Kiệt, quận Hồng Bàng, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
21. | Phạm Thị Nguyệt, sinh ngày 23/6/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Room 12, 8/F, Boundary Building, 2 Boundary St, Sham Shui Po, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ninh Sở, Thanh Trì, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
22. | Phạm Thị Bích Thủy, sinh ngày 28/11/1963 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat H, 8/F, Win Fong Heights, 180 Hing Fong Road, Kwai Chung, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cao Xanh, Hạ Long, Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 29/11/1990 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat H, 8/F, Win Fong Heights, 180 Hing Fong Road, Kwai Chung, N.T | Giới tính: Nữ |
24. | Hoàng Thị Phương Anh, sinh ngày 16/7/1979 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat A, 16/F, Block 1, Harmony Garden, Siu Sai Wan, Chaiwan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phạm Ngọc, Ngọc Xuyên, Đồ Sơn, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
25. | Trần Thị Mai, sinh ngày 23/5/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat E, 6/F, Hilton Towers, No. 96, Granville Road, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Dương Quan, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
26. | Phạm Thị Hoa Việt, sinh ngày 03/9/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 2/F, Kai Cheong Mansion, 11 Ting Kok Road, Tai Po, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Dương, Lê Chân, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
27. | Vòng Sám Múi, sinh ngày 27/02/1961 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Room 5, No. 46B, Yeung UK Tsuen Au Tan, Yuen Long, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 19, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
28. | Vũ Thị Xuyến, sinh ngày 21/01/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 1, 6/F, Cherry House, So UK Estate, Cheung Sha Wan, KLN Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 6, Phả Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
29. | Đinh Thị Bích Thùy, sinh ngày 01/8/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Room 1017, 10/F, Yat King House, Lai King Est, Kwai Tsing, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Hòa Bình, Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
30. | Nguyễn Thị Thu Giang, sinh ngày 29/7/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 2G, 8/F, Merry Court, 6 Fessenden Road, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thượng Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
31. | Trần Thị Nhã Quyên, sinh ngày 27/7/1984 tại Hải Dương Hiện trú tại: Room 1013, Wah On Hse, Wah Fu Est Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Lưu, Thị trấn Kinh Môn, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
32. | Cao Thị Thu Trang, sinh ngày 07/9/1990 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 1223, Hung Cheong House, Hung Fuk Estate, Hung Shui Kiu, Yuen Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thượng Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
33. | Trương Thị Hương, sinh ngày 07/02/1983 tại Hải Dương Hiện trú tại: Flat 1608, Ying Kwai House, Kwai Chung Estate Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thượng Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
34. | Cao Mỹ Linh, sinh ngày 01/5/1992 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Flat 4, 3/F, Kwong Cheong Hse, Kwong Ming Crt, Tseung Kwan O Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Minh Hòa, Kinh Môn, Hải Dương. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 2104/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1840/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1280/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 925/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 806/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Hiến pháp 2013
- 7 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 806/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 925/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1280/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1840/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2104/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành