Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1407/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 28 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÙ MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ vào quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 30/06/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Phù Mỹ;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phù Mỹ tại Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 03/11/2015 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 316/TTr-STNMT ngày 26/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phù Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

(theo Phụ lục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5 Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ:

- Danh mục công trình sử dụng đất lúa: 71 công trình, diện tích 37,48 ha;

- Danh mục công trình sử dụng đất rừng phòng hộ: 05 công trình, diện tích 21,75ha.

1.6 Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 118 công trình, diện tích 374,39ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phù Mỹ có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Phù Mỹ phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phù Mỹ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 


PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 28/4/2016)

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

TT. Phù Mỹ

TT. Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trình

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

55.592,02

1.075,02

450,59

3.239,11

3.178,52

2.683,71

3.680,07

2.572,84

2.441,25

3.558,46

5.209,22

3.426,01

4.543,15

3.545,64

2.221,69

2.011,83

5.697,74

2.812,06

884,90

2.360,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

44.242,35

692,27

270,85

2.758,68

2.717,24

1.561,38

3.215,75

1.759,33

1.848,41

3.107,01

4.642,44

2.667,84

4.018,69

1.885,13

1.723,29

1.686,51

4.648,50

2.278,59

607,15

2.154,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.897,03

283,52

82,37

209,15

535,20

336,74

668,41

495,71

264,24

669,18

692,03

582,18

750,77

177,26

357,30

357,34

1.305,15

585,31

290,63

254,86

-

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.773,22

255,83

82,37

180,98

388,44

324,69

652,27

442,34

160,79

346,77

677,25

468,67

744,49

157,26

323,47

289,73

1.305,15

463,01

290,63

219,24

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.123,81

27,69

 

28,17

146,76

12,05

16,14

53,37

103,45

322,41

14,78

113,51

6,28

20,00

33,83

67,61

 

122,30

 

35,62

-

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

9.892,01

284,39

128,66

306,39

924,68

237,70

699,43

507,90

272,93

694,21

591,44

391,37

575,51

353,24

319,05

612,40

1.031,73

1.272,51

192,99

495,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.067,57

122,19

59,82

307,63

198,25

293,08

231,55

153,98

274,26

394,84

530,25

144,34

316,02

151,89

50,48

218,98

367,92

132,62

6,57

112,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.025,49

 

 

1.290,99

534,41

465,02

822,88

445,78

849,56

630,70

1.568,80

1.261,12

2.159,28

792,14

267,37

144,20

978,69

 

 

814,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.287,86

 

 

609,23

458,70

133,30

774,62

154,21

102,13

718,08

1.257,56

287,06

217,12

130,10

339,75

337,60

960,31

288,16

44,12

475,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

920,73

1,24

 

35,29

66,00

95,54

3,25

0,58

83,07

 

1,28

1,77

 

227,09

355,68

 

0,22

 

49,72

 

1.8

Đất làm muối

LMU

109,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53,41

33,07

 

 

 

23,12

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

42,07

0,94

 

 

 

 

15,60

1,17

2,22

 

1,08

 

 

 

0,59

15,99

4,48

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.614,11

370,66

173,48

411,14

453,15

906,56

410,33

763,03

332,64

381,45

549,53

456,39

449,55

1.264,54

485,71

286,50

1.001,38

466,52

273,43

179,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

102,10

40,81

 

0,65

 

 

 

 

3,00

 

49,12

0,93

 

0,40

 

 

2,60

 

 

4,59

2.2

Đất an ninh

CAN

2,31

2,00

0,05

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

138,31

18,59

18,97

 

 

 

 

25,49

8,00

 

 

 

 

9,72

13,02

 

44,52

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,87

3,63

0,14

0,12

0,93

 

0,06

 

12,66

1,88

0,69

6,21

0,21

11,62

0,31

 

0,81

0,19

0,21

0,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

343,06

9,08

1,52

 

1,14

0,23

0,10

0,57

 

0,53

0,71

4,63

2,03

287,82

2,15

4,17

26,58

1,34

0,28

0,18

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,52

 

 

 

 

29,70

 

 

14,55

9,00

 

-5,60

17,33

-11,46

 

 

3,00

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.620,63

139,92

91,71

81,49

124,60

87,80

168,89

102,09

84,27

171,39

162,18

165,07

138,87

103,51

139,91

114,48

365,09

212,13

91,50

74,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

63,71

0,09

 

1,36

49,07

0,07

 

 

3,41

9,38

 

 

 

 

 

 

0,08

0,25

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,35

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,47

 

 

 

 

 

 

 

 

6,04

 

 

 

0,30

0,13

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.040,28

 

 

58,68

52,44

78,04

48,66

53,95

62,32

50,31

55,18

89,08

57,76

56,48

85,15

45,76

101,87

74,28

38,89

31,43

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

129,84

85,28

44,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,43

4,77

1,08

0,57

1,86

0,66

0,32

0,46

0,55

0,41

5,28

0,92

0,27

0,31

0,48

0,59

0,88

0,28

0,31

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,19

 

 

0,37

0,16

 

 

 

 

 

1,46

 

 

0,30

 

0,73

 

0,17

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,94

2,10

0,33

 

0,59

0,41

2,56

1,49

 

1,07

0,51

0,33

3,69

2,07

1,16

0,19

5,16

3,13

0,86

0,65

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

958,12

36,64

8,60

21,44

32,17

77,00

32,98

34,24

95,14

42,73

21,64

103,38

50,16

85,05

38,52

39,57

135,27

68,52

20,11

15,99

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

63,85

 

 

 

6,00

 

 

2,81

8,80

15,79

 

 

14,20

 

 

9,12

3,24

4,00

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,50

1,24

1,04

2,24

3,29

0,57

0,81

2,33

0,66

1,32

1,27

0,61

1,00

0,79

1,11

0,87

2,70

1,55

0,41

0,88

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,75

 

1,11

 

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,46

1,26

1,15

2,50

0,22

0,67

0,10

1,27

0,49

1,46

0,26

0,62

0,74

0,58

0,51

0,54

0,89

0,73

0,07

0,40

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

732,89

24,07

1,53

64,41

23,40

34,93

22,35

9,58

15,82

11,43

44,18

18,65

48,34

20,30

92,21

38,15

113,93

74,85

53,95

20,81

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.223,44

1,18

1,69

177,31

157,27

596,48

133,50

528,70

22,07

58,71

207,05

71,57

111,60

696,75

111,05

32,33

194,78

25,11

66,84

29,45

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.735,56

12,08

6,26

69,29

8,13

215,77

53,99

50,48

260,20

70,00

17,25

301,78

74,91

395,97

12,69

38,82

47,86

66,95

4,32

27,12

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 28/4/2016)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

TT. Phù Mỹ

TT. Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trình

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ … +(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG CỘNG

 

374,39

11,95

13,13

4,49

56,83

1,24

20,61

17,07

3,13

2,20

5,17

3,14

24,65

146,46

20,48

17,75

10,59

11,98

1,45

2,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

208,21

11,26

7,42

4,02

56,31

0,94

20,50

16,86

0,72

2,00

4,43

2,29

23,20

3,40

18,97

17,66

6,51

8,57

1,32

1,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32,21

8,40

0,00

2,77

2,84

0,48

3.31

0,72

0,62

1,07

2,14

1,56

1,85

0,00

1,21

1,66

0,87

1,00

0,84

0,87

-

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26,10

8,06

 

2,64

1,92

0,48

3,31

0,72

0,10

0,33

0,92

1,47

1,76

 

0,62

1,40

0,72

0,24

0,84

0,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

85,25

2,41

4,16

0,32

4,97

0,26

17,19

11,44

0,10

0,93

0,30

0,17

2,73

3,02

16,87

10,49

1,56

6,83

0,48

1,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,45

0,45

3,26

0,93

0,20

0,20

 

4,70

 

 

0,19

0,55

0,70

0,30

0,27

5,51

3,70

0,49

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

17,55

 

 

 

0,06

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

51,04

 

 

 

48,30

 

 

 

 

 

1,80

 

0,37

 

 

 

0,32

0,25

 

 

1.7

 Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,62

 

 

 

 

 

1.8

 Đất làm muối

LMU

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

1.9

 Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

147,57

0,66

0,34

0,02

0,46

0,22

0,02

0,06

0,01

0,10

0,59

0,64

0,50

143,06

0,38

0,08

0,09

0,42

0,12

0,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

142,75

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

0,17

142,40

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,02

0,48

0,19

 

0,07

0,10

0,01

 

 

0,01

0,58

0,08

0,30

0,17

 

 

0,03

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,37

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

0,08

 

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,03

0,18

0,04

0,02

0,02

0,12

0,01

0,06

 

0,08

0,01

0,51

0,03

0,24

0,25

0,08

0,01

0,34

 

0,03

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,45

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

0,25

0,05

 

0,01

 

0,12

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

18,60

0,04

5,37

0,45

0,06

0,08

0,07

0,15

2,40

0,10

0,43

0,21

0,95

0,00

1,13

0,01

4,05

2,99

0,01

0,10

 

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 28/4/2016)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

TT. Phù Mỹ

TT. Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trình

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ … +(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

227,63

15,11

7,42

4,02

56,92

0,94

20,64

17,87

1,46

2,60

8,62

6,49

24,70

3,56

18,97

17,66

6,44

10,79

1,32

2,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,18

10,35

 

2,77

3,24

0,48

3,45

0,72

1,31

1,42

2,18

1,56

2,74

0,16

1,21

1,66

1,05

1,00

0,84

1,04

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

30,00

9,64

 

2,64

2,32

0,48

3,45

0,72

0,10

0,68

0,96

1,47

2,65

 

0,62

1,40

1,05

0,24

0,84

0,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

91,73

3,32

4,16

0,32

5,18

0,26

17,19

12,45

0,10

0,93

4,45

0,17

2,98

3,02

16,87

10,49

1,50

6,82

0,48

1,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,86

1,43

3,26

0,93

0,20

0,20

 

4,70

0,05

 

0,19

0,55

1,06

0,30

0,27

5,51

3,69

0,49

 

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

21,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,20

17,55

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,40

 

 

 

48,30

 

 

 

 

0,25

1,80

 

0,37

 

 

 

0,20

2,48

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,62

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,36

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,22

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,60

0,49

0,02

 

0,02

0,10

0,01

0,02

0,01

0,06

0,31

0,61

0,30

0,47

 

 

0,06

 

0,12

 

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 28/4/2016)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

TT. Phù Mỹ

TT. Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trình

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ … +(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG CỘNG

 

135,08

0,04

6,85

0,45

0,33

0,08

0,07

0,31

19,57

0,20

1,43

1,81

1,69

100,00

1,18

0,51

4,05

3,34

0,01

0,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

102,36

 

 

 

 

 

 

0,16

0,70

 

1,00

 

 

100,00

 

0,50

 

 

 

 

1.1

 Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,36

 

 

 

 

 

 

0,16

0,70

 

1,00

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,70

0,04

6,85

0,45

0,33

0,08

0,07

0,15

18,87

0,20

0,43

1,81

1,69

 

1,18

0,01

4,05

3,34

0,01

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

3,57

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,08

 

 

 

 

 

 

 

12,07

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,93

 

6,42

0,00

0,32

 

 

0,01

 

0,10

 

0,20

0,49

 

0,01

0,01

 

2,45

0,01

0,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,88

 

 

0,45

0,00

0,02

0,07

0,03

6,40

0,10

0,43

1,51

0,21

 

0,02

 

0,48

0,15

0,00

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,47

0,04

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,36

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,20

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

0,25

 

 

 

 

0,38

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,11

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,05

 

 

 

 

0,04