ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1411/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 880-QĐ/TU ngày 08/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao biên chế giai đoạn 2022 - 2026 cho Ban Cán sự đảng UBND tỉnh quản lý; Quyết định số 1292-QĐ/TU ngày 28/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao chỉ tiêu biên chế năm 2024 cho Ban Cán sự đảng UBND tỉnh quản lý;
Thực hiện Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2400/SNV-TCBC ngày 13/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao 2.100 biên chế công chức năm 2024 cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo chỉ tiêu biên chế công chức năm 2024 cụ thể cho từng cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi để làm cơ sở quản lý, sử dụng biên chế công chức được giao theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên cơ quan, địa phương | Biên chế giao Năm 2023 | Biên chế giao Năm 2024 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng cộng (I+II+III) | 2.124 | 2.100 |
|
I | Cấp tỉnh | 1.130 | 1.128 |
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 34 | 35 |
|
- | Khối lãnh đạo các cơ quan dân cử |
| 11 |
|
- | Khối văn phòng |
| 24 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 61 | 62 | Kể cả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
3 | Thanh tra tỉnh | 38 | 38 |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 46 | 46 |
|
5 | Sở Tài chính | 55 | 55 |
|
6 | Sở Công Thương | 40 | 40 |
|
7 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 237 | 233 |
|
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 59 | 64 | Kể cả Chi cục Bảo vệ môi trường |
9 | Sở Giao thông vận tải | 68 | 67 | Kể cả Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
10 | Sở Xây dựng | 37 | 37 |
|
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 34 | 33 |
|
12 | Sở Y tế | 54 | 54 | Kể cả Chi cục thuộc Sở Y tế |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 42 | 42 |
|
14 | Sở Lao động - TB và Xã hội | 39 | 39 |
|
15 | Sở Tư pháp | 31 | 31 |
|
16 | Sở Nội vụ | 66 | 65 | Kể cả Ban Tôn giáo và Ban Thi đua - Khen thưởng |
17 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 47 | 47 |
|
18 | Ban Dân tộc | 17 | 17 |
|
19 | BQL Khu kinh tế DQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi | 82 | 80 |
|
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 24 | 24 |
|
21 | Sở Ngoại vụ | 16 | 16 |
|
22 | Văn phòng Ban an toàn giao thông | 3 | 3 |
|
II | Cấp huyện | 982 | 960 |
|
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 112 | 112 |
|
2 | Thị xã Đức Phổ | 78 | 82 |
|
3 | Huyện Bình Sơn | 88 | 92 |
|
4 | Huyện Mộ Đức | 79 | 76 |
|
5 | Huyện Tư Nghĩa | 78 | 75 |
|
6 | Huyện Nghĩa Hành | 64 | 63 |
|
7 | Huyện Sơn Tịnh | 74 | 70 |
|
8 | Huyện Trà Bồng | 99 | 90 |
|
9 | Huyện Ba Tơ | 73 | 71 |
|
10 | Huyện Sơn Hà | 69 | 69 |
|
11 | Huyện Sơn Tây | 58 | 55 |
|
12 | Huyện Minh Long | 55 | 52 |
|
13 | Huyện Lý Sơn | 55 | 53 |
|
III | Biên chế dự phòng | 12 | 12 |
|