- 1 Quyết định 833/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 839/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 687/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
- 6 Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 17 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 18.438,35 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.561,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.070,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.715,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.077,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.949,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.167,13 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.918,94 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 501,75 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 308,99 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 69,34 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.816,41 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.534,09 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 62,95 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 64,93 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 144,81 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 194,33 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 69,77 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 128,59 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.536,41 |
| Đất giao thông | DGT | 1.011,24 |
| Đất thủy lợi | DTL | 207,99 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 20,69 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 28,13 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 102,80 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 21,17 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 20,64 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,33 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,35 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,70 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,93 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 65,80 |
| Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 9,64 |
| Đất chợ | DCH | 9,00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 37,58 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 343,46 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 763,46 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 54,99 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,19 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 14,31 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 773,36 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 68,76 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,36 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 60,45 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
STT | CHỈ TIÊU | MÃ | DIỆN TÍCH (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 414,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 220,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 167,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 65,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 48,25 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 80,60 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,34 |
| Đất an ninh | CAN | 0,02 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,30 |
| Đất giao thông | DGT | 0,20 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,10 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,00 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,09 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 500,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 262,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 209,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 83,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 65,46 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 87,60 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,50 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,30 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,09 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
| Đất giao thông | DGT |
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,20 |
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,89 |
|
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022
5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:
- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai 2013: 03 công trình, dự án với tổng diện tích 0,60 ha.
- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 15 công trình, dự án với tổng diện tích 269,72 ha.
5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân:
- Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013: 04 công trình, dự án với tổng diện tích 73,18 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: 02 danh mục với tổng diện tích 7,50 ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 39 công trình, dự án với tổng diện tích 85,73 ha, cụ thể:
- Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở: 34 dự án với tổng diện tích 81,97 ha.
- Dự án đấu giá đối với đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 05 dự án với tổng diện tích 3,76 ha.
5.4. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 24 công trình, dự án với tổng diện tích 117,41 ha, cụ thể:
- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 18 công trình, dự án với tổng diện tích 80,22 ha.
- Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013: 06 dự án với tổng diện tích 37,19 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đầu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính chính xác, trung thực của các số liệu.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường An Tường | Phường Đội Cấn | Phường Hưng Thành | Phường Minh Xuân | Phường Mỹ Lâm | Phường Nông Tiến | Phường Phan Thiết | Phường Tân Hà | Phường Tân Quang | Phường Ỷ La | Xã An Khang | Xã Kim Phú | Xã Lưỡng Vượng | Xã Thái Long | Xã Tràng Đà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(6) (7) … (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 18.438,35 | 1.171,43 | 3.399,92 | 437,96 | 187,20 | 1.333,32 | 1.271,93 | 138,10 | 483,11 | 116,67 | 389,78 | 1.335,38 | 1.199,85 | 1.234,25 | 1.234,25 | 1.344,75 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.561,49 | 696,35 | 2.148,84 | 168,65 | 46,62 | 1.019,77 | 957,58 | 6,18 | 188,42 | 5,83 | 180,54 | 956,21 | 784,82 | 784,82 | 987,43 | 977,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.070,23 | 168,56 | 291,33 | 90,05 | - | 114,76 | 50,83 | 0,98 | 36,90 | - | 86,32 | 156,38 | 630,04 | 194,75 | 165,24 | 84,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.715,77 | 167,01 | 269,03 | 72,50 | - | 60,49 | 30,88 | 0,96 | 22,61 | - | 74,10 | 151,59 | 439,83 | 194,50 | 164,60 | 67,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.077,26 | 50,45 | 230,11 | 24,53 | 2,06 | 105,43 | 50,84 | 0,73 | 37,07 | 5,54 | 24,05 | 148,95 | 169,91 | 74,80 | 107,27 | 45,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.949,59 | 346,11 | 523,88 | 40,57 | 41,58 | 344,76 | 175,45 | 4,47 | 77,68 | - | 47,66 | 188,70 | 581,60 | 254,19 | 199,46 | 123,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.167,13 | - | 372,94 | - | - | - | 166,65 | - | - | - | - | - | 483,90 | - | - | 143,64 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.918,94 | 45,85 | 650,95 | 5,43 | - | 439,93 | 502,64 | - | 18,08 | - | 15,09 | 435,80 | 1.493,15 | 239,77 | 507,34 | 564,91 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 501,75 | - | 54,97 | - | - | 1,42 | 149,12 | - | - | - | - | - | 158,08 | - | - | 138,16 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 308,99 | 77,39 | 55,14 | 8,07 | 2,97 | 14,88 | 11,16 | - | 18,70 | 0,29 | 7,41 | 26,38 | 41,43 | 21,32 | 8,13 | 15,72 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 69,34 | 7,98 | 24,51 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 36,85 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.816,41 | 469,89 | 1.249,51 | 268,92 | 140,14 | 312,86 | 289,38 | 131,80 | 294,41 | 110,83 | 207,04 | 377,01 | 955,01 | 415,03 | 242,21 | 352,37 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.534,09 | 79,28 | 753,59 | - | - | 34,24 | - | - | - | 0,26 | 12,02 | - | 411,76 | 242,44 | - | 0,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 62,95 | 16,58 | - | 0,22 | 0,44 | - | 4,62 | 2,82 | 10,58 | 0,08 | 2,35 | 0,20 | 24,66 | 0,20 | - | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 64,93 | - | 64,93 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 144,81 | 15,24 | 5,50 | 30,32 | 3,10 | 46,67 | 4,99 | 1,93 | 11,74 | 4,43 | 8,58 | 0,24 | 7,67 | 2,45 | 1,75 | 0,20 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 194,33 | 6,33 | 72,35 | 5,40 | 10,14 | 0,43 | 11,75 | 0,57 | 10,93 | 0,83 | 0,28 | 2,13 | 6,91 | 3,83 | 10,32 | 52,13 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 69,77 | - | 15,90 | - | - | - | 10,22 | - | - | - | - | - | 41,80 | - | - | 1,85 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 128,59 | 1,41 | 30,79 | - | - | - | 1,26 | - | 0,22 | - | - | 15,80 | 2,42 | 15,30 | 0,69 | 60,70 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.536,41 | 153,12 | 156,65 | 86,22 | 48,16 | 140,19 | 96,54 | 40,75 | 86,80 | 43,79 | 95,31 | 87,91 | 243,73 | 77,36 | 95,16 | 84,72 |
| Đất giao thông | DGT | 1.011,24 | ###### | 99,42 | 54,46 | 26,54 | 99,34 | 64,16 | 29,52 | 55,45 | 26,04 | 52,52 | 58,96 | 153,78 | 62,30 | 78,27 | 43,30 |
| Đất thủy lợi | DTL | 207,99 | 18,11 | 33,59 | 12,01 | 8,45 | 12,53 | 12,06 | 0,16 | 3,00 | 4,96 | 8,15 | 13,80 | 55,46 | 6,30 | 6,55 | 12,86 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 20,69 | - | - | 0,07 | 1,83 | 0,69 | 0,23 | 6,20 | - | 5,95 | 0,38 | 0,44 | 1,92 | 0,03 | 2,82 | 0,13 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 28,13 | 5,44 | 0,39 | 0,17 | 0,07 | 3,85 | 0,16 | 0,46 | 13,69 | 0,08 | 0,40 | 2,61 | 0,18 | 0,22 | 0,22 | 0,19 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 102,80 | 10,36 | 8,03 | 3,54 | 6,42 | 9,52 | 5,98 | 2,97 | 11,66 | 4,48 | 23,52 | 3,12 | 5,52 | 2,45 | 3,17 | 2,06 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 21,17 | 1,90 | 2,83 | 3,05 | 1,03 | 2,16 | 0,16 | 0,49 | 1,15 | - | 0,21 | 1,35 | 3,57 | 0,68 | 1,49 | 1,10 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 20,64 | 0,37 | 1,10 | 1,98 | 1,26 | 0,24 | - | 0,25 | 0,72 | 0,04 | 3,41 | 0,10 | 8,00 | 2,01 | 0,13 | 1,03 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,33 | 0,12 | 0,25 | 0,07 | 0,84 | 0,04 | 0,02 | 0,42 | - | 0,33 | 0,02 | 0,04 | 0,08 | 0,01 | 0,07 | 0,02 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,35 | - | - | - | 0,23 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 14,12 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,70 | - | 1,42 | - | - | - | 7,28 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,93 | - | - | 0,47 | 1,05 | 3,88 | - | - | 0,07 | - | - | 2,28 | 0,71 | - | - | 5,47 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 65,80 | 8,28 | 8,31 | 1,91 | 0,44 | 7,58 | 5,68 | - | 0,84 | - | 5,79 | 4,15 | 13,39 | 3,29 | 2,44 | 3,70 |
| Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 9,64 | 0,17 | - | 8,49 | - | - | 0,51 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,47 |
| Đất chợ | DCH | 9,00 | 1,19 | 1,31 | - | - | 0,36 | 0,30 | 0,28 | 0,22 | 1,91 | 0,91 | 1,06 | 1,12 | 0,07 | - | 0,27 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,00 | 1,43 | 1,88 | 0,90 | 0,67 | - | 0,59 | 0,59 | 1,77 | 0,21 | 1,14 | 0,75 | - | 1,20 | 0,85 | 1,02 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 37,58 | 5,31 | - | 0,18 | 1,87 | 5,00 | - | 3,39 | 8,19 | 2,14 | 7,50 | - | 4,00 | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 343,46 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 42,69 | 145,74 | 69,21 | 37,58 | 48,24 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 763,46 | 124,60 | 59,51 | 103,37 | 36,19 | 70,45 | 93,64 | 55,36 | 110,81 | 37,97 | 71,56 | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 54,99 | 12,59 | 2,46 | 1,23 | 9,17 | 1,27 | 1,88 | 13,27 | 5,05 | 2,99 | 2,50 | 0,55 | 0,49 | 0,18 | 0,95 | 0,41 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,19 | 5,43 | - | 0,26 | 2,01 | - | - | 1,12 | 1,97 | 0,24 | - | - | 0,09 | - | - | 0,07 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 14,31 | 0,89 | 1,08 | 0,03 | 0,40 | 0,51 | 0,28 | - | 0,18 | 0,41 | 0,66 | 0,30 | 3,27 | 0,32 | 0,71 | 5,27 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 773,36 | 29,52 | 84,87 | 40,78 | 28,00 | 10,13 | 63,56 | - | 41,88 | 17,48 | 0,14 | 226,43 | 36,81 | 2,54 | 94,17 | 97,05 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 68,76 | 17,78 | - | - | - | 3,97 | 0,05 | 12,00 | 4,28 | - | 5,00 | - | 25,68 | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,36 | 0,36 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 60,45 | 5,19 | 1,57 | 0,39 | 0,44 | 0,59 | 24,97 | 0,12 | 0,28 | 0,01 | 2,20 | 2,16 | 2,91 | - | 4,61 | 15,01 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường An Tường | Phường Đội Cấn | Phường Hưng Thành | Phường Minh Xuân | Phường Mỹ Lâm | Phường Nông Tiến | Phường Phan Thiết | Phường Tân Hà | Phường Tân Quang | Phường Ỷ La | Xã An Khang | Xã Kim Phú | Xã Lưỡng Vượng | Xã Thái Long | Xã Tràng Đà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 414,89 | 45,93 | 16,43 | 19,72 | - | 85,48 | 33,36 | 1,80 | 57,64 | 0,50 | 51,10 | 3,30 | 95,73 | 2,40 | 0,80 | 0,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 220,00 | 31,58 | 2,00 | 0,60 | - | 48,11 | 2,21 | 1,30 | 53,34 | - | 50,10 | 0,50 | 30,02 | 0,24 | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 167,76 | 31,08 | 2,00 | 0,60 | - | 11,00 | 2,00 | 1,30 | 53,34 | - | 42,10 | 0,50 | 23,60 | 0,24 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 65,54 | 13,85 | 0,30 | 11,74 | - | 9,30 | 15,80 | 0,30 | 4,10 | 0,50 | 0,80 | 0,30 | 7,63 | 0,32 | 0,30 | 0,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,50 | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất giao thông | DGT | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,01 | - | - | - | - | 1,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường An Tường | Phường Đội Cấn | Phường Hưng Thành | Phường Minh Xuân | Phường Mỹ Lâm | Phường Nông Tiến | Phường Phan Thiết | Phường Tân Hà | Phường Tân Quang | Phường Ỷ La | Xã An Khang | Xã Kim Phú | Xã Lưỡng Vượng | Xã Thái Long | Xã Tràng Đà | ||||
(1) | (2) | (3) | 4=(5) … (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 500,01 | 55,93 | 39,07 | 36,84 | - | 97,48 | 33,36 | 1,80 | 64,64 | 0,50 | 59,10 | 3,30 | 102,23 | 4,01 | 1,05 | 0,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 262,57 | 41,58 | 7,32 | 1,60 | - | 52,11 | 2,21 | 1,30 | 60,34 | - | 58,10 | 0,50 | 35,52 | 1,74 | 0,25 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 209,13 | 41,08 | 7,12 | 1,60 | - | 15,00 | 2,00 | 1,30 | 60,34 | - | 50,10 | 0,50 | 28,10 | 1,74 | 0,25 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 83,88 | 13,85 | 3,41 | 24,86 | - | 10,30 | 15,80 | 0,30 | 4,10 | 0,50 | 0,80 | 0,30 | 8,63 | 0,43 | 0,30 | 0,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 65,46 | 0,50 | 15,64 | 6,20 | - | 17,17 | 15,35 | 0,20 | 0,20 | - | 0,20 | 2,50 | 5,56 | 1,04 | 0,50 | 0,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 87,60 | - | 12,20 | 4,18 | - | 17,90 | - | - | - | - | - | - | 52,52 | 0,80 | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,50 | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường An Tường | Phường Đội Cấn | Phường Hưng Thành | Phường Minh Xuân | Phường Mỹ Lâm | Phường Nông Tiến | Phường Phan Thiết | Phường Tân Hà | Phường Tân Quang | Phường Ỷ La | Xã An Khang | Xã Kim Phú | Xã Lưỡng Vượng | Xã Thái Long | Xã Tràng Đà | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4,80 | 4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,80 | 4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,08 |
|
|
| 0,41 | 0,50 | 22,00 | - |
|
| 2,27 |
|
|
|
| 4,90 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,08 |
|
|
| 0,41 |
|
|
|
|
| 0,67 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 28,50 |
|
|
|
|
| 22,00 |
|
|
| 1,60 |
|
|
|
| 4,90 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Hạng Mục | Tổng số công trình, dự án | Diện tích | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất |
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG CỘNG | 87 | 554,13 |
| 554,13 |
|
|
A | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
B | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI | 87 | 554,13 |
| 554,13 |
|
|
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 3 | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
1 | Cơ sở làm việc Công An xã An Khang | 1 | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Xã An Khang |
2 | Cơ sở làm việc Công An xã Lưỡng Vượng | 1 | 0,20 |
| 0,20 | LUC | Xã Lưỡng Vượng |
3 | Cơ sở làm việc Công An xã Tràng Đà | 1 | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Xã Tràng Đà |
II | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) | 15 | 269,72 |
| 269,72 |
|
|
1 | Trạm y tế phường Mỹ Lâm | 1 | 0,18 |
| 0,18 | ODT;CLN | Tổ 2, phường Mỹ Lâm |
2 | Đường khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm (theo Điều chỉnh quy hoạch chung khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm) | 1 | 33,70 |
| 33,70 | LUA; HNK; CLN; DGT; DTL; RSX; ODT; SON; CSD | Phường Mỹ Lâm |
3 | Đầu tư xây dựng nhà máy khai thác và cung cấp nước sinh hoạt cho phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang và các khu vực lân cận | 1 | 2,50 |
| 2,50 | LUA; DTL; HNK; CSD | Xã Kim Phú |
4 | Quy hoạch khu dân cư tổ 2, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,24 |
| 2,24 | LUA | Phường Tân Hà |
5 | Quy hoạch khu dân cư và dịch vụ (chợ) thôn Bình Ca, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Xã An Khang |
6 | Quy hoạch khu đô thị tại tổ 1, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 18,30 |
| 18,30 | LUA | Phường Tân Hà |
7 | Quy hoạch khu phát triển nhà ở đô thị tại tổ 5, 6, 7, 11, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,20 |
| 4,20 | LUA | Phường Tân Hà |
8 | Quy hoạch khu dân cư tổ 8, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,11 |
| 4,11 | LUA; HNK | Phường Nông Tiến |
9 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Chỉnh trang đô thị tổ 9, phường Ỷ La. | 1 | 15,00 |
| 15,00 | LUA | Phường Ỷ La |
10 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị LUXURY PARK VIEWS | 1 | 43,00 |
| 43,00 | LUA; HNK; DGT; DTL; NTD | Phường Ỷ La |
11 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà | 1 | 36,50 |
| 36,50 | LUA; HNK; NTS; TMD; DGT; DTL | Phường Tân Hà |
12 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt | 1 | 40,00 |
| 40,00 | LUA | Phường An Tường |
13 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Ỷ La | 1 | 25,00 |
| 25,00 | LUA | Phường Ỷ La, Xã Kim Phú |
14 | Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang | 1 | 40,99 |
| 40,99 | LUA; HNK; CLN; DGT; DTL; RSX; ONT; ODT; SON; CSD | Xã Kim Phú |
15 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư - Tái định cư xóm 16, xã Kim Phú | 1 | 2,00 |
| 2,00 | LUA; HNK | Xóm 16, xã Kim Phú |
III | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | 6 | 80,68 |
| 80,68 |
|
|
III.1 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) | 4 | 73,18 |
| 73,18 |
|
|
1 | Đất san lấp mỏ Kim Phú | 1 | 41,80 |
| 41,80 | RSX | Xã Kim Phú |
2 | Mỏ đất sét Kỳ Lãm | 1 | 15,90 |
| 15,90 | LUA; HNK; CLN; RSX; DGT | Phường Đội Cấn |
3 | Mỏ đá vôi Cây Khế, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | 1 | 5,30 |
| 5,30 | SKS | Phường Đội Cấn |
4 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu nhà ở Hưng Thành | 1 | 10,18 |
| 10,18 | CLN | Phường Hưng Thành |
III.2 | CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | 2 | 7,50 |
| 7,50 |
|
|
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại đô thị của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các phường trên địa bàn thành phố | 1 | 5,00 |
| 5,00 | CLN | Các phường trên địa bàn thành phố |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại nông thôn của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã trên địa bàn thành phố | 1 | 2,50 |
| 2,50 | CLN | Các xã trên địa bàn thành phố |
IV | DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG | 39 | 85,73 |
| 85,73 |
|
|
IV.1 | Đấu giá QSD đất đối với đất ở | 34 | 81,97 |
| 81,97 |
|
|
1 | Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 2,00 |
| 2,00 |
| Phường Ỷ La |
2 | Khu dân cư Đông Sơn, phường Ỷ La, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 0,11 |
| 0,11 |
| Phường Ỷ La, phường Hưng Thành |
3 | Khu dịch vụ thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,39 |
| 0,39 |
| Phường Ỷ La |
4 | Khu dân cư Minh Thanh, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 0,10 |
| 0,10 |
| Phường Tân Hà |
5 | Khu dân cư tổ 2 5, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 3) | 1 | 0,04 |
| 0,04 |
| Phường Tân Hà |
6 | Khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (giáp Khu tái định cư Tân Hà) | 1 | 3,00 |
| 3,00 |
| Phường Tân Hà |
7 | Khu dân cư tổ 3 6 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,40 |
| 0,40 |
| Phường Tân Hà |
8 | Khu dân cư bao bọc ba đường đường 17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,20 |
| 0,20 |
| Phường Phan Thiết |
9 | Điều chỉnh quy hoạch khu dân cư Trung tâm hội nghị tỉnh | 1 | 0,05 |
| 0,05 |
| Phường Phan Thiết |
10 | Khu dân cư tổ 18, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,06 |
| 0,06 |
| Phường Hưng Thành |
11 | Khu tái định cư tổ 1 19, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,20 |
| 0,20 |
| Phường Nông Tiến |
12 | Khu dân cư tổ 13, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,02 |
| 0,02 |
| Phường Tân Quang |
13 | Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,41 |
| 0,41 |
| Xã Lưỡng Vượng |
14 | Khu dân cư thôn 6, Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (nay là thôn 10) | 1 | 0,20 |
| 0,20 |
| Phường Đội Cấn |
15 | Khu dân cư An Phú, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 0,30 |
| 0,30 |
| Phường An Tường |
16 | Khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,00 |
| 1,00 |
| Phường An Tường |
17 | Khu tái định cư thuộc Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm tại phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,80 |
| 0,80 |
| Phường Mỹ Lâm |
18 | Khu tái định cư nhà máy may xuất khẩu seshin VN2 tại thôn Phú An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,08 |
| 0,08 |
| Xã Thái Long |
19 | Khu dân cư xóm 9 (cạnh nhà văn hóa xã), xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang (nay là xóm 5) | 1 | 0,02 |
| 0,02 |
| Xã Tràng Đà |
20 | Khu dân cư An Khang, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,20 |
| 0,20 |
| Xã An Khang |
21 | Khu dân cư Km10, xóm 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,00 |
| 1,00 |
| Xã Kim Phú |
22 | Khu dân cư Z113, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (Quy hoạch Trụ sở UBND, trạm Y tế và khu dân cư Công ty TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13, thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn) | 1 | 0,24 |
| 0,24 |
| Phường Đội Cấn |
23 | Khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 3,00 |
| 3,00 |
| Xã Kim Phú |
24 | Khu dân cư tổ 14 15, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (sau trường THPT Ỷ La) | 1 | 3,00 |
| 3,00 |
| Phường Tân Hà |
25 | Khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,00 |
| 4,00 |
| Xã Lưỡng Vượng |
26 | Khu tái định cư để giải phóng mặt bằng xây dựng khu vui chơi giải trí nghỉ dưỡng công cộng khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,80 |
| 0,80 |
| Phường Mỹ Lâm |
27 | Khu dân cư Lý Thái Tổ | 1 | 0,20 |
| 0,20 |
| phường Phan Thiết |
28 | Khu dân cư tổ 13, phường Nông Tiến | 1 | 0,20 |
| 0,20 |
| Phường Nông Tiến |
29 | Khu dân cư tổ 10, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang | 1 | 6,00 |
| 6,00 |
| Phường An Tường |
30 | Khu dân cư thôn 8, xã Kim Phú | 1 | 1,80 |
| 1,80 |
| Xã Kim Phú |
31 | Khu dân cư thôn 4 5, xã Kim Phú | 1 | 3,00 |
| 3,00 |
| Xã Kim Phú |
32 | Khu đô thị bên bờ sông Lô | 1 | 7,15 |
| 7,15 |
| Phường Hưng Thành |
33 | Khu đô thị An Tường Riveride | 1 | 13,50 |
| 13,50 |
| Phường An Tường |
34 | Khu đô thị Thương mại và Dân cư Nông Tiến | 1 | 28,50 |
| 28,50 |
| Phường Nông Tiến |
IV.2 | Đấu giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5 | 3,76 |
| 3,76 |
|
|
1 | Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp tổ 17, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 10) | 1 | 1,00 |
| 1,00 |
| Phường Nông Tiến |
2 | Khu dịch vụ thương mại, ẩm thực thành phố (nay là tổ 2, phường Minh Xuân) | 1 | 0,04 |
| 0,04 |
| Phường Minh Xuân |
3 | Khu thương mại, dịch vụ tại tổ 10, phường Hưng Thành (Lô số 03) | 1 | 1,12 |
| 1,12 |
| Phường Hưng Thành |
4 | Quy hoạch chi tiết khu dịch vụ thương mại phường Phan Thiết | 1 | 0,10 |
| 0,10 |
| Phường Phan Thiết |
5 | Khu thương mại, dịch vụ tại tổ 8, phường Hưng Thành (diện tích đất thương mại, dịch vụ nằm trong Quy hoạch chi tiết xây dựng khu nhà ở Hưng Thành ) | 1 | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
V | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 | 24 | 117,41 |
| 117,41 |
|
|
V.1 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) | 18 | 80,22 |
| 80,22 |
|
|
1 | Nhà bia liệt sỹ xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,30 |
| 0,30 | CLN | Thôn Hòa Mục, xã Thái Long |
2 | Xây dựng trụ sở các phòng ban chuyên môn UBND thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,30 |
| 0,30 | HNK | Tổ 9, phường An Tường |
3 | Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã kim Phú, Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết, Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn | 1 | 0,50 |
| 0,50 | LUA;HNK | Xã Kim Phú |
4 | Cải tạo đường dây trung áp lộ 375 E14.7 và lộ 374 E14.1 mạch vòng giữa các TBA 110kV Tuyên Quang và 110kV Long Bình An | 1 | 0,07 |
| 0,07 | HNK | Phường Đội Cấn, xã Lưỡng Vượng |
5 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện Khu vực các xã, phường Thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,13 |
| 1,13 | LUA;HNK | xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm |
6 | Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019 | 1 | 0,01 |
| 0,01 | LUA | phường Mỹ Lâm và Kim Phú |
7 | Quy hoạch chỉnh trang khu trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,08 |
| 0,08 | LUA | Tổ 9, phường An Tường |
8 | Đầu tư 02 tuyến đường dọc sông Lô, đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với Cao tốc Lào Cai - Nội Bài | 1 | 0,18 |
| 0,18 | CLN; CAN; TSC | Phường Nông Tiến |
9 | Đường từ UBND xã An Khang đi Viên Châu, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,20 |
| 2,20 | LUA; HNK; CLN; RSX; ONT | Xã Lưỡng Vượng Xã An Khang |
10 | Chợ xóm 16, xã Kim Phú | 1 | 0,41 |
| 0,41 | LUA | Xã Kim Phú |
11 | Dự án Khu đô thị sinh thái và dịch vụ thương mại Tình Húc, thành phố Tuyên Quang | 1 | 20,53 |
| 20,53 | LUA; HNK; ODT | Phường Hưng Thành |
12 | Khu dân cư xóm 16 (Khu chợ số 10 cũ) xã Kim Phú | 1 | 1,60 |
| 1,60 | LUA;HNK | xã Kim Phú |
13 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 4 (thôn Hưng Kiều 2 cũ), phường An Tường, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 1,55 |
| 1,55 | LUA;CLN | Tổ 4, P. An Tường |
14 | Quy hoạch xây dựng khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,10 |
| 1,10 | LUA; HNK | Phường Ỷ La |
15 | Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,06 |
| 0,06 | LUA; HNK | Xã Lưỡng Vượng |
16 | Quy hoạch Khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,65 |
| 0,65 | LUA | Phường Phan Thiết |
17 | Khu dân cư bao bọc 3 đường: Đường Phan Thiết, đường 17/8 và đường Quang Trung | 1 | 0,65 |
| 0,65 | LUA | Phường Phan Thiết |
18 | Dự án Khu đô thị dịch vụ Phú Lâm City | 1 | 48,90 |
| 48,90 | LUA; HNK; CLN; ODT; TMD; RSX; DTL; DGT | Phường Mỹ Lâm |
V.2 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) | 6 | 37,19 |
| 37,19 |
|
|
1 | Tổ hợp sân bóng đá cỏ nhân tạo Victory | 1 | 2,09 |
| 2,09 | LUA; NTS; DGT; DTL | Phường Tân Hà và phường Hưng Thành |
2 | Trụ sở làm việc Phòng giao dịch Long Bình An thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,26 |
| 0,26 | LUA; CLN | Phường Đội Cấn |
3 | Cửa hàng xăng dầu xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,25 |
| 0,25 | LUA | Xã Thái Long |
4 | Cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang (Showroom ô tô và cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,61 |
| 1,61 | LUA; HNK | Xã Lưỡng Vượng |
5 | Nhà máy sản xuất đá xây dựng và bê tông (Dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng) | 1 | 30,43 |
| 30,43 | LUA; RSX; CLN; NTS | Phường Đội Cấn |
6 | Khu Trung tâm thương mại, dịch vụ tổng hợp Tuyên Quang tại Cụm các Khu công nghiệp - dịch vụ - Đô thị Long Bình An | 1 | 2,55 |
| 2,55 | CLN | Phường Đội Cấn |
- 1 Quyết định 833/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 839/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 687/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
- 6 Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng