ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1422/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 05 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 732/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 6 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1910/TTr- SGTVT ngày 02/7/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương | 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa; - Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND tỉnh Nam Định ban hành khu vực, địa điểm đổ thải, nhận chìm đối với vật chất nạo vét từ hệ thống giao thông đường thuỷ nội địa, đường biển trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND tỉnh Nam Định. |
2 | Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển | 30 ngày (03 ngày đối với dự án, công trình nạo vét khẩn cấp) | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không |