Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UBND TỈNH QUẢNG NINH
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1424/QĐ-SXD

Quảng Ninh, ngày 24 tháng 07 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 10, THÁNG 11, THÁNG 12 VÀ QUÝ 4 NĂM 2011

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NINH

Căn cứ quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Quảng Ninh;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22/2/2011 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng tháng 10, tháng 11, tháng 12 và Quý 4 năm 2011 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp đồng xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

 


Nơi nhận:

- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các đơn vị trực thuộc Sở;
- Cổng thông tin Sở Xây dựng;
- Các đ/c Lãnh đạo Sở (b/c);
- Lưu: KTXD, VT.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Trần Văn Hà

 

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số 1424/QĐ-SXD ngày 24/7/2012 của Sở Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng tháng 10, tháng 11, tháng 12 và Quý 4 năm 2011)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 5 khu vực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh:

- Khu vực I: Thành phố Hạ Long; thành phố Uông Bí (trừ Vàng Danh); thành phố Cẩm Phả; huyện Đông Triều; huyện Yên Hưng; huyện Hoành Bồ (trừ xã Đồng Sơn, Kỳ Thượng); huyện Vân Đồn (trừ các xã: Quan Lạn, Minh Châu, Ngọc Vừng, Thắng Lợi, Bản Sen) và huyện Tiên Yên;

- Khu vực II: Thành phố Móng Cái (trừ các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn, Hải Sơn); huyện Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn); huyện Đầm Hà và huyện Hải Hà (trừ Cái Chiên);

- Khu vực III: Huyện Ba Chẽ; Phường Vàng Danh thuộc thành phố Uông Bí; Xã Kỳ Thường và xã Đồng Sơn thuộc huyện Hoành Bồ; Xã Hải Sơn, xã Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái, xã Hoành Mô và xã Đồng Văn thuộc huyện Bình Liêu;

- Khu vực IV: Xã Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Thắng Lợi và Bản Sen thuộc huyện Vân Đồn; Xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Thực thuộc thành phố Móng Cái; Xã Cái Chiên thuộc huyện Hải Hà;

- Khu vực V: Huyện Cô Tô.

và bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình;

- Chỉ số giá phần xây dựng;

- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.

Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng số 1, 5, 9, 13 và 17 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng số 2, 6, 10, 14 và 18 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng và chi phí lán trại tạm).

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng số 3, 7, 11, 15 và 19 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4, 8, 12, 16 và 20 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của tháng 10, tháng 11, tháng 12 và Quý 4 năm 2011 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006.

4. Các chỉ số giá xây dựng của tháng 10, tháng 11, tháng 12 và Quý 4 năm 2011 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; Mức lương tối thiểu vùng các tháng của Quý 4 năm 2011 của tỉnh Quảng Ninh tính trong các chỉ số giá xây dựng được lấy mức lương tối thiểu vùng bình quân của Vùng 2 (1.780.000 đ/ng/tháng), Vùng 3 (1.550.000 đ/ng/tháng) và Vùng 4 (1.400.000đ/ng/tháng) ứng với các địa bàn theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ; điều chỉnh chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại các tháng của Quý 4 năm 2011 tương ứng.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.

Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2006 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2006 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

Bảng 1

2.1 Chỉ số giá xây dựng khu vực I tỉnh Quảng Ninh

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

239,70

239,74

238,98

239,47

2

Công trình giáo dục

247,37

247,55

246,91

247,28

3

Công trình văn hóa

211,67

211,80

211,08

211,52

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

239,68

239,79

239,04

239,50

5

Công trình y tế

193,04

193,25

192,65

192,98

6

Công trình khách sạn

230,36

230,46

229,41

230,08

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

191,15

191,38

190,69

191,07

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

Đường dây

292,16

292,20

291,59

291,98

 

Trạm biến áp

195,45

195,74

195,56

195,58

2

Công trình công nghiệp dệt, may

181,10

181,37

181,08

181,18

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

181,08

181,36

180,96

181,13

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

185,86

186,09

185,56

185,84

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

232,69

232,95

233,92

233,19

 

Đường bê tông xi măng

254,64

254,72

254,18

254,51

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

242,72

242,71

242,00

242,48

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

223,97

223,98

223,55

223,83

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

1

Đập bê tông

242,93

242,97

242,08

242,66

2

Kênh bê tông xi măng

274,93

275,22

274,79

274,98

3

Tường chắn bê tông cốt thép

237,37

237,46

236,56

237,13

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

234,67

234,83

234,80

234,77

2

Công trình mạng thoát nước

252,91

252,99

252,10

252,67

3

Công trình xử lý nước thải

206,74

206,98

206,71

206,81

 

Bảng 2

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

248,12

248,13

247,24

247,83

2

Công trình giáo dục

262,62

262,77

262,01

262,47

3

Công trình văn hóa

241,69

241,7

240,61

241,33

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

260,55

260,59

259,63

260,26

5

Công trình y tế

234,02

234,07

232,91

233,67

6

Công trình khách sạn

252,09

252,1

250,7

251,63

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

253,67

253,67

252,03

253,12

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

Đường dây

298,47

298,48

297,83

298,26

 

Trạm biến áp

299,65

299,7

299,08

299,48

2

Công trình công nghiệp dệt, may

248,59

248,63

247,78

248,33

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

238,85

238,95

237,81

238,54

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

239,79

239,81

238,55

239,38

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

232,32

232,58

233,59

232,83

 

Đường bê tông xi măng

255,81

255,88

255,31

255,67

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

241,66

241,64

240,88

241,39

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

225,47

225,45

224,99

225,30

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

1

Đập bê tông

244,32

244,35

243,38

244,02

2

Kênh bê tông xi măng

279,94

280,22

279,76

279,97

3

Tường chắn bê tông cốt thép

235,78

235,85

234,92

235,52

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

232,87

233,02

232,99

232,96

2

Công trình mạng thoát nước

251,88

251,95

251,02

251,62

3

Công trình xử lý nước thải

283,76

283,8

283,12

283,56

 

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

209,26

409,15

190,56

209,3

409,15

190,31

2

Công trình giáo dục

221,34

409,15

190,56

221,56

409,15

190,31

3

Công trình văn hóa

210,41

409,15

190,56

210,44

409,15

190,31

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

220,24

409,15

190,56

220,32

409,15

190,31

5

Công trình y tế

207,67

409,15

190,56

207,75

409,15

190,31

6

Công trình khách sạn

215,48

409,15

190,56

215,52

409,15

190,31

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

202,82

409,15

190,56

202,86

409,15

190,31

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

275,6

409,15

190,56

275,62

409,15

190,31

 

Trạm biến áp

251,99

409,15

190,56

252,08

409,15

190,31

2

Công trình công nghiệp dệt, may

208,48

409,15

190,56

208,55

409,15

190,31

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

208,69

409,15

190,56

208,84

409,15

190,31

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

209,88

409,15

190,56

209,95

409,15

190,31

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

218,85

409,15

190,56

219,22

409,15

190,31

 

Đường bê tông xi măng

214,07

409,15

190,56

214,21

409,15

190,31

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

210,97

409,15

190,56

211,02

409,15

190,31

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

206,35

409,15

190,56

206,41

409,15

190,31

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Đập bê tông

206,72

409,15

190,56

206,83

409,15

190,31

2

Kênh bê tông xi măng

221,47

409,15

190,56

221,94

409,15

190,31

3

Tường chắn bê tông cốt thép

212,27

409,15

190,56

212,4

409,15

190,31

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

188,49

409,15

190,56

188,74

409,15

190,31

2

Công trình mạng thoát nước

209,86

409,15

190,56

209,99

409,15

190,31

3

Công trình xử lý nước thải

225,03

409,15

190,56

225,09

409,15

190,31

 

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 12

Quý 4/2011

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

208,03

409,15

190,43

208,86

409,15

190,43

2

Công trình giáo dục

220,50

409,15

190,43

221,13

409,15

190,43

3

Công trình văn hóa

209,00

409,15

190,43

209,95

409,15

190,43

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

218,98

409,15

190,43

219,85

409,15

190,43

5

Công trình y tế

206,33

409,15

190,43

207,25

409,15

190,43

6

Công trình khách sạn

213,64

409,15

190,43

214,88

409,15

190,43

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

200,20

409,15

190,43

201,96

409,15

190,43

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

274,81

409,15

190,43

275,34

409,15

190,43

 

Trạm biến áp

251,13

409,15

190,43

251,73

409,15

190,43

2

Công trình công nghiệp dệt, may

207,38

409,15

190,43

208,14

409,15

190,43

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

207,37

409,15

190,43

208,30

409,15

190,43

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

208,14

409,15

190,43

209,32

409,15

190,43

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

220,52

409,15

190,43

219,53

409,15

190,43

 

Đường bê tông xi măng

213,37

409,15

190,43

213,88

409,15

190,43

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

209,73

409,15

190,43

210,57

409,15

190,43

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

205,66

409,15

190,43

206,14

409,15

190,43

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Đập bê tông

205,24

409,15

190,43

206,26

409,15

190,43

2

Kênh bê tông xi măng

221,20

409,15

190,43

221,54

409,15

190,43

3

Tường chắn bê tông cốt thép

211,18

409,15

190,43

211,95

409,15

190,43

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

188,67

409,15

190,43

188,63

409,15

190,43

2

Công trình mạng thoát nước

208,65

409,15

190,43

209,50

409,15

190,43

3

Công trình xử lý nước thải

224,04

409,15

190,43

224,72

409,15

190,43

 

Bảng 4

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (khu vực I)

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính:%

STT

LOẠI VẬT LIỆU

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

1

Xi măng

231,56

231,56

231,56

231,56

2

Cát xây dựng

260,20

262,78

262,78

261,92

3

Đá xây dựng

199,28

199,28

197,81

198,79

4

Gạch xây dựng

251,99

251,99

251,99

251,99

5

Nhựa đường

227,62

227,62

233,58

229,61

6

Gạch lát

226,09

226,09

226,09

226,09

7

Vật liệu bao che

195,16

195,16

195,16

195,16

8

Thép xây dựng

209,97

209,97

206,73

208,89

9

Gỗ xây dựng

149,67

149,67

149,67

149,67

10

Thiết bị điện

311,29

311,29

311,29

311,29

11

Vật liệu ngành nước

171,00

171,00

171,00

171 00

12

Sơn tường

276,08

276,08

276,08

276,08

13

Vật liệu kiến trúc

221,65

221,65

221,65

221,65

14

Nhiên liệu

222,88

222,05

222,05

222,33

 

2.2 Chỉ số giá xây dựng khu vực II tỉnh Quảng Ninh

Bảng 5

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

261,88

261,92

261,00

261,60

2

Công trình giáo dục

270,99

271,11

270,33

270,81

3

Công trình văn hóa

231,05

231,18

230,28

230,84

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

261,95

262,04

261,11

261,70

5

Công trình y tế

209,06

209,25

208,51

208,94

6

Công trình khách sạn

252,18

252,27

251,00

251,82

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

201,27

201,50

200,66

201,14

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

Đường dây

330,00

330,03

329,28

329,77

 

Trạm biến áp

205,67

205,94

205,72

205,78

2

Công trình công nghiệp dệt, may

191,07

191,33

190,96

191,12

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

192,03

192,30

191,80

192,04

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

197,46

197,68

197,02

197,39

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

260,78

260,90

261,65

261,11

 

Đường bê tông xi măng

281,08

281,13

280,13

280,78

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

264,71

264,68

263,76

264,38

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

246,89

246,87

246,17

246,64

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

1

Đập bê tông

265,20

265,22

264,00

264,81

2

Kênh bê tông xi măng

299,47

299,74

299,05

299,42

3

Tường chắn bê tông cốt thép

266,64

266,68

265,38

266,23

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

257,34

257,42

257,37

257,38

2

Công trình mạng thoát nước

278,89

278,93

277,65

278,49

3

Công trình xử lý nước thải

218,24

218,47

218,12

218,28

 

Bảng 6

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

273,45

273,44

272,37

273,09

2

Công trình giáo dục

290,54

290,62

289,68

290,28

3

Công trình văn hóa

269,84

269,83

268,49

269,39

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

288,41

288,43

287,24

288,03

5

Công trình y tế

263,09

263,11

261,70

262,63

6

Công trình khách sạn

280,56

280,56

278,87

280,00

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

276,43

276,41

274,44

275,76

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

Đường dây

339,13

339,14

338,33

338,87

 

Trạm biến áp

328,72

328,75

327,99

328,49

2

Công trình công nghiệp dệt, may

274,64

274,65

273,58

274,29

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

266,81

266,86

265,47

266,38

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

265,33

265,33

263,79

264,82

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

261,69

261,80

262,59

262,03

 

Đường bê tông xi măng

283,69

283,73

282,67

283,36

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

264,85

264,81

263,83

264,50

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

249,94

249,90

249,15

249,66

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

1

Đập bê tông

268,29

268,28

266,97

267,85

2

Kênh bê tông xi măng

306,29

306,55

305,80

306,21

3

Tường chắn bê tông cốt thép

266,28

266,32

264,96

265,85

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

256,52

256,60

256,55

256,56

2

Công trình mạng thoát nước

279,11

279,15

277,80

278,69

3

Công trình xử lý nước thải

309,14

309,16

308,30

308,87

 

Bảng 7

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

244,16

412,50

191,23

244,19

412,50

190,99

2

Công trình giáo dục

258,66

412,50

191,23

258,78

412,50

190,99

3

Công trình văn hóa

246,59

412,50

191,23

246,61

412,50

190,99

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

257,87

412,50

191,23

257,92

412,50

190,99

5

Công trình y tế

242,47

412,50

191,23

242,51

412,50

190,99

6

Công trình khách sạn

252,58

412,50

191,23

252,6

412,50

190,99

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

237,87

412,50

191,23

237,89

412,50

190,99

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

324,52

412,50

191,23

324,53

412,50

190,99

 

Trạm biến áp

293,94

412,50

191,23

293,98

412,50

190,99

2

Công trình công nghiệp dệt, may

242,98

412,50

191,23

243,01

412,50

190,99

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

243,92

412,50

191,23

244,01

412,50

190,99

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

245,08

412,50

191,23

245,12

412,50

190,99

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

256,34

412,50

191,23

256,52

412,50

190,99

 

Đường bê tông xi măng

253,12

412,50

191,23

253,2

412,50

190,99

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

247,77

412,50

191,23

247,79

412,50

190,99

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

243,21

412,50

191,23

243,24

412,50

190,99

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Đập bê tông

243,84

412,50

191,23

243,9

412,50

190,99

2

Kênh bê tông xi măng

261,24

412,50

191,23

261,67

412,50

190,99

3

Tường chắn bê tông cốt thép

250,85

412,50

191,23

250,92

412,50

190,99

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

220,71

412,50

191,23

220,85

412,50

190,99

2

Công trình mạng thoát nước

247,4

412,50

191,23

247,47

412,50

190,99

3

Công trình xử lý nước thải

262,52

412,50

191,23

262,56

412,50

190,99

 

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 12

Quý 4/2011

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

242,66

412,50

191,11

243,67

412,50

191,11

2

Công trình giáo dục

257,48

412,50

191,11

258,31

412,50

191,11

3

Công trình văn hóa

244,83

412,50

191,11

246,01

412,50

191,11

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

256,27

412,50

191,11

257,35

412,50

191,11

5

Công trình y tế

240,79

412,50

191,11

241,92

412,50

191,11

6

Công trình khách sạn

250,34

412,50

191,11

251,84

412,50

191,11

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

234,7

412,50

191,11

236,82

412,50

191,11

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

323,55

412,50

191,11

324,20

412,50

191,11

 

Trạm biến áp

292,84

412,50

191,11

293,59

412,50

191,11

2

Công trình công nghiệp dệt, may

241,54

412,50

191,11

242,51

412,50

191,11

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

242,21

412,50

191,11

243,38

412,50

191,11

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

242,91

412,50

191,11

244,37

412,50

191,11

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

257,52

412,50

191,11

256,79

412,50

191,11

 

Đường bê tông xi măng

251,65

412,50

191,11

252,66

412,50

191,11

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

246,14

412,50

191,11

247,23

412,50

191,11

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

242,03

412,50

191,11

242,83

412,50

191,11

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Đập bê tông

241,75

412,50

191,11

243,16

412,50

191,11

2

Kênh bê tông xi măng

260,48

412,50

191,11

261,13

412,50

191,11

3

Tường chắn bê tông cốt thép

249,16

412,50

191,11

250,31

412,50

191,11

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

220,77

412,50

191,11

220,78

412,50

191,11

2

Công trình mạng thoát nước

245,54

412,50

191,11

246,80

412,50

191,11

3

Công trình xử lý nước thải

261,23

412,50

191,11

262,10

412,50

191,11

 

Bảng 8

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính:%

STT

LOẠI VẬT LIỆU

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

1

Xi măng

272,62

272,62

272,62

272,62

2

Cát xây dựng

306,33

307,76

307,76

307,28

3

Đá xây dựng

243,01

243,01

239,54

241,85

4

Gạch xây dựng

281,48

281,48

281,48

281,48

5

Nhựa đường

267,98

267,98

274,99

270,32

6

Gạch lát

266,17

266,17

266,17

266,17

7

Vật liệu bao che

229,77

229,77

229,77

229,77

8

Thép xây dựng

247,43

247,43

243,61

246,16

9

Gỗ xây dựng

176,21

176,21

176,21

176,21

10

Thiết bị điện

366,48

366,48

366,48

366,48

11

Vật liệu ngành nước

201,32

201,32

201,32

201,32

12

Sơn tường

325,03

325,03

325,03

325,03

13

Vật liệu kiến trúc

260,95

260,95

260,95

260,95

14

Nhiên liệu

222,88

222,05

222,05

222,33

 

2.3. Chỉ số giá xây dựng khu vực III tỉnh Quảng Ninh

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

260,43

260,49

259,51

260,14

2

Công trình giáo dục

270,28

270,50

269,67

270,15

3

Công trình văn hóa

232,10

232,24

231,27

231,87

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

261,12

261,25

260,26

260,88

5

Công trình y tế

211,02

211,24

210,45

210,90

6

Công trình khách sạn

252,27

252,37

251,01

251,88

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

198,28

198,51

197,61

198,13

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

Đường dây

336,48

336,52

335,73

336,24

 

Trạm biến áp

203,61

203,90

203,66

203,72

2

Công trình công nghiệp dệt, may

190,30

190,58

190,18

190,35

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

191,93

192,23

191,69

191,95

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

197,11

197,35

196,65

197,04

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

265,36

265,70

266,50

265,85

 

Đường bê tông xi măng

279,41

279,53

278,46

279,13

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

262,13

262,13

261,14

261,80

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

247,74

247,76

247,00

247,50

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

1

Đập bê tông

262,14

262,20

260,90

261,75

2

Kênh bê tông xi măng

293,38

293,73

293,00

293,37

3

Tường chắn bê tông cốt thép

270,20

270,31

268,93

269,81

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

255,58

255,78

255,73

255,70

2

Công trình mạng thoát nước

277,33

277,43

276,07

276,94

3

Công trình xử lý nước thải

214,60

214,84

214,47

214,64

 

Bảng 10

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

273,06

273,08

271,94

272,69

2

Công trình giáo dục

290,80

290,98

289,99

290,59

3

Công trình văn hóa

272,54

272,55

271,12

272,07

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

288,55

288,61

287,35

288,17

5

Công trình y tế

268,43

268,49

266,99

267,97

6

Công trình khách sạn

282,23

282,25

280,45

281,64

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

271,99

271,99

269,89

271,29

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

Đường dây

347,15

347,17

346,31

346,88

 

Trạm biến áp

325,61

325,68

324,87

325,39

2

Công trình công nghiệp dệt, may

275,10

275,15

274,01

274,75

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

270,23

270,36

268,88

269,82

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

266,77

266,81

265,16

266,25

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

267,40

267,75

268,58

267,91

 

Đường bê tông xi măng

282,94

283,04

281,91

282,63

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

263,43

263,42

262,37

263,07

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

251,73

251,72

250,91

251,45

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

1

Đập bê tông

266,28

266,32

264,92

265,84

2

Kênh bê tông xi măng

300,76

301,12

300,32

300,73

3

Tường chắn bê tông cốt thép

271,10

271,21

269,76

270,69

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

255,84

256,04

255,98

255,95

2

Công trình mạng thoát nước

278,73

278,83

277,39

278,32

3

Công trình xử lý nước thải

303,73

303,80

302,89

303,48

 

Bảng 11

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

258,67

364,73

181,60

258,71

364,73

181,36

2

Công trình giáo dục

274,55

364,73

181,60

274,82

364,73

181,36

3

Công trình văn hóa

261,42

364,73

181,60

261,46

364,73

181,36

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

273,63

364,73

181,60

273,73

364,73

181,36

5

Công trình y tế

257,30

364,73

181,60

257,39

364,73

181,36

6

Công trình khách sạn

268,04

364,73

181,60

268,09

364,73

181,36

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

252,12

364,73

181,60

252,17

364,73

181,36

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

344,58

364,73

181,60

344,61

364,73

181,36

 

Trạm biến áp

311,86

364,73

181,60

311,96

364,73

181,36

2

Công trình công nghiệp dệt, may

257,77

364,73

181,60

257,85

364,73

181,36

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

258,74

364,73

181,60

258,93

364,73

181,36

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

259,86

364,73

181,60

259,95

364,73

181,36

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

271,04

364,73

181,60

271,53

364,73

181,36

 

Đường bê tông xi măng

268,60

364,73

181,60

268,77

364,73

181,36

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

262,64

364,73

181,60

262,70

364,73

181,36

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

257,79

364,73

181,60

257,87

364,73

181,36

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Đập bê tông

258,61

364,73

181,60

258,75

364,73

181,36

2

Kênh bê tông xi măng

277,24

364,73

181,60

277,83

364,73

181,36

3

Tường chắn bê tông cốt thép

266,15

364,73

181,60

266,31

364,73

181,36

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

234,39

364,73

181,60

234,70

364,73

181,36

2

Công trình mạng thoát nước

262,71

364,73

181,60

262,86

364,73

181,36

3

Công trình xử lý nước thải

278,56

364,73

181,60

278,63

364,73

181,36

 

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 12

Quý 4/2011

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

257,09

364,73

181,47

258,16

364,73

181,48

2

Công trình giáo dục

273,44

364,73

181,47

274,27

364,73

181,48

3

Công trình văn hóa

259,57

364,73

181,47

260,82

364,73

181,48

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

271,97

364,73

181,47

273,11

364,73

181,48

5

Công trình y tế

255,56

364,73

181,47

256,75

364,73

181,48

6

Công trình khách sạn

265,68

364,73

181,47

267,27

364,73

181,48

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

248,78

364,73

181,47

251,02

364,73

181,48

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

343,57

364,73

181,47

344,25

364,73

181,48

 

Trạm biến áp

310,75

364,73

181,47

311,52

364,73

181,48

2

Công trình công nghiệp dệt, may

256,28

364,73

181,47

257,30

364,73

181,48

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

257,02

364,73

181,47

258,23

364,73

181,48

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

257,61

364,73

181,47

259,14

364,73

181,48

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

272,59

364,73

181,47

271,72

364,73

181,48

 

Đường bê tông xi măng

267,13

364,73

181,47

268,17

364,73

181,48

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

260,95

364,73

181,47

262,10

364,73

181,48

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

256,58

364,73

181,47

257,41

364,73

181,48

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Đập bê tông

256,47

364,73

181,47

257,94

364,73

181,48

2

Kênh bê tông xi măng

276,57

364,73

181,47

277,21

364,73

181,48

3

Tường chắn bê tông cốt thép

264,44

364,73

181,47

265,63

364,73

181,48

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

234,61

364,73

181,47

234,57

364,73

181,48

2

Công trình mạng thoát nước

260,82

364,73

181,47

262,13

364,73

181,48

3

Công trình xử lý nước thải

277,22

364,73

181,47

278,14

364,73

181,48

 

Bảng 12

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính:%

STT

LOẠI VẬT LIỆU

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

1

Xi măng

289,52

289,52

289,52

289,52

2

Cát xây dựng

325,32

328,56

328,56

327,48

3

Đá xây dựng

258,08

258,08

254,40

256,85

4

Gạch xây dựng

298,93

298,93

298,93

298,93

5

Nhựa đường

284,60

284,60

292,05

287,08

6

Gạch lát

282,68

282,68

282,68

282,68

7

Vật liệu bao che

244,01

244,01

244,01

244,01

8

Thép xây dựng

262,77

262,77

258,72

261,42

9

Gỗ xây dựng

187,13

187,13

187,13

187,13

10

Thiết bị điện

389,21

389,21

389,21

389,21

11

Vật liệu ngành nước

213,81

213,81

213,81

213,81

12

Sơn tường

345,18

345,18

345,18

345,18

13

Vật liệu kiến trúc

277,13

277,13

277,13

277,13

14

Nhiên liệu

222,88

222,05

222,05

222,33


2.4. Chỉ số giá xây dựng khu vực IV tỉnh Quảng Ninh

Bảng 13

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

251,87

251,91

250,98

251,59

2

Công trình giáo dục

260,90

261,02

260,23

260,72

3

Công trình văn hóa

224,66

224,78

223,87

224,44

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

252,44

252,54

251,60

252,19

5

Công trình y tế

204,60

204,80

204,05

204,48

6

Công trình khách sạn

243,78

243,87

242,59

243,41

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

194,51

194,73

193,89

194,38

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

Đường dây

321,82

321,85

321,10

321,59

 

Trạm biến áp

199,59

199,87

199,65

199,70

2

Công trình công nghiệp dệt, may

186,34

186,60

186,22

186,39

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

187,63

187,89

187,39

187,64

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

192,57

192,80

192,13

192,50

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

254,87

254,99

255,74

255,20

 

Đường bê tông xi măng

269,64

269,69

268,68

269,34

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

253,89

253,87

252,93

253,56

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

239,24

239,23

238,52

239,00

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

1

Đập bê tông

253,92

253,94

252,71

253,52

2

Kênh bê tông xi măng

284,29

284,56

283,86

284,24

3

Tường chắn bê tông cốt thép

259,24

259,28

257,98

258,83

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

246,62

246,70

246,65

246,66

2

Công trình mạng thoát nước

267,46

267,50

266,22

267,06

3

Công trình xử lý nước thải

210,11

210,34

209,99

210,15

 

Bảng 14

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

263,25

263,25

262,17

262,89

2

Công trình giáo dục

279,67

279,75

278,80

279,41

3

Công trình văn hóa

261,70

261,69

260,34

261,24

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

277,66

277,68

276,49

277,28

5

Công trình y tế

256,71

256,74

255,32

256,26

6

Công trình khách sạn

271,12

271,12

269,42

270,55

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

263,47

263,45

261,46

262,79

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

Đường dây

331,37

331,38

330,56

331,10

 

Trạm biến áp

314,11

314,13

313,37

313,87

2

Công trình công nghiệp dệt, may

264,67

264,68

263,60

264,32

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

259,14

259,19

257,78

258,70

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

256,72

256,72

255,16

256,20

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

256,41

256,52

257,30

256,74

 

Đường bê tông xi măng

272,60

272,64

271,57

272,27

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

254,71

254,67

253,68

254,35

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

242,63

242,60

241,83

242,35

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

1

Đập bê tông

257,40

257,40

256,07

256,96

2

Kênh bê tông xi măng

290,98

291,24

290,49

290,90

3

Tường chắn bê tông cốt thép

259,65

259,68

258,32

259,22

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

246,45

246,53

246,48

246,49

2

Công trình mạng thoát nước

268,35

268,39

267,03

267,92

3

Công trình xử lý nước thải

293,78

293,80

292,94

293,51

 

Bảng 15

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (khu vực I)

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

244,74

364,73

181,60

244,76

364,73

181,36

2

Công trình giáo dục

259,24

364,73

181,60

259,36

364,73

181,36

3

Công trình văn hóa

247,18

364,73

181,60

247,19

364,73

181,36

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

258,48

364,73

181,60

258,53

364,73

181,36

5

Công trình y tế

243,04

364,73

181,60

243,09

364,73

181,36

6

Công trình khách sạn

253,20

364,73

181,60

253,22

364,73

181,36

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

238,44

364,73

181,60

238,46

364,73

181,36

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

325,32

364,73

181,60

325,33

364,73

181,36

 

Trạm biến áp

294,63

364,73

181,60

294,68

364,73

181,36

2

Công trình công nghiệp dệt, may

243,55

364,73

181,60

243,59

364,73

181,36

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

244,48

364,73

181,60

244,56

364,73

181,36

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

245,65

364,73

181,60

245,69

364,73

181,36

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

256,82

364,73

181,60

257,00

364,73

181,36

 

Đường bê tông xi măng

253,70

364,73

181,60

253,78

364,73

181,36

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

248,35

364,73

181,60

248,37

364,73

181,36

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

243,78

364,73

181,60

243,81

364,73

181,36

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Đập bê tông

244,40

364,73

181,60

244,46

364,73

181,36

2

Kênh bê tông xi măng

261,83

364,73

181,60

262,26

364,73

181,36

3

Tường chắn bê tông cốt thép

251,43

364,73

181,60

251,50

364,73

181,36

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

221,20

364,73

181,60

221,33

364,73

181,36

2

Công trình mạng thoát nước

247,98

364,73

181,60

248,05

364,73

181,36

3

Công trình xử lý nước thải

263,15

364,73

181,60

263,18

364,73

181,36

 

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 12

Quý 4/2011

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

243,22

364,73

181,47

244,24

364,73

181,48

2

Công trình giáo dục

258,06

364,73

181,47

258,89

364,73

181,48

3

Công trình văn hóa

245,41

364,73

181,47

246,59

364,73

181,48

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

256,87

364,73

181,47

257,96

364,73

181,48

5

Công trình y tế

241,35

364,73

181,47

242,49

364,73

181,48

6

Công trình khách sạn

250,94

364,73

181,47

252,45

364,73

181,48

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

235,24

364,73

181,47

237,38

364,73

181,48

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

324,34

364,73

181,47

325,00

364,73

181,48

 

Trạm biến áp

293,53

364,73

181,47

294,28

364,73

181,48

2

Công trình công nghiệp dệt, may

242,1

364,73

181,47

243,08

364,73

181,48

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

242,75

364,73

181,47

243,93

364,73

181,48

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

243,48

364,73

181,47

244,94

364,73

181,48

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

258

364,73

181,47

257,27

364,73

181,48

 

Đường bê tông xi măng

252,23

364,73

181,47

253,24

364,73

181,48

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

246,71

364,73

181,47

247,81

364,73

181,48

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

242,59

364,73

181,47

243,39

364,73

181,48

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Đập bê tông

242,31

364,73

181,47

243,72

364,73

181,48

2

Kênh bê tông xi măng

261,07

364,73

181,47

261,72

364,73

181,48

3

Tường chắn bê tông cốt thép

249,73

364,73

181,47

250,89

364,73

181,48

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

221,25

364,73

181,47

221,26

364,73

181,48

2

Công trình mạng thoát nước

246,11

364,73

181,47

247,38

364,73

181,48

3

Công trình xử lý nước thải

261,85

364,73

181,47

262,73

364,73

181,48

 

Bảng 16

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính:%

STT

LOẠI VẬT LIỆU

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

1

Xi măng

273,29

273,29

273,29

273,29

2

Cát xây dựng

306,46

307,89

307,89

307,41

3

Đá xây dựng

243,61

243,61

240,14

242,45

4

Gạch xây dựng

282,17

282,17

282,17

282,17

5

Nhựa đường

268,64

268,64

275,67

270,98

6

Gạch lát

266,83

266,83

266,83

266,83

7

Vật liệu bao che

230,34

230,34

230,34

230,34

8

Thép xây dựng

248,05

248,05

244,21

246,77

9

Gỗ xây dựng

176,64

176,64

176,64

176,64

10

Thiết bị điện

367,39

367,39

367,39

367,39

11

Vật liệu ngành nước

201,82

201,82

201,82

201,82

12

Sơn tường

325,83

325,83

325,83

325,83

13

Vật liệu kiến trúc

261,60

261,60

261,60

261,60

14

Nhiên liệu

222,88

222,05

222,05

222,33

 

2.5. Chỉ số giá xây dựng khu vực V tỉnh Quảng Ninh

Bảng 17

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

289,93

289,99

288,82

289,58

2

Công trình giáo dục

302,53

302,78

301,79

302,37

3

Công trình văn hóa

257,74

257,88

256,73

257,45

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

291,01

291,15

289,96

290,71

5

Công trình y tế

233,15

233,37

232,42

232,98

6

Công trình khách sạn

281,50

281,61

279,99

281,03

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

211,25

211,48

210,41

211,05

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

Đường dây

387,00

387,04

386,10

386,71

 

Trạm biến áp

217,43

217,73

217,44

217,53

2

Công trình công nghiệp dệt, may

203,96

204,24

203,76

203,99

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

206,73

207,04

206,40

206,72

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

212,74

212,99

212,14

212,62

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

301,26

301,67

302,62

301,85

 

Đường bê tông xi măng

313,03

313,16

311,89

312,69

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

290,48

290,49

289,31

290,09

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

277,00

277,02

276,12

276,71

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

1

Đập bê tông

290,41

290,49

288,93

289,94

2

Kênh bê tông xi măng

324,60

325,03

324,15

324,59

3

Tường chắn bê tông cốt thép

307,89

308,02

306,37

307,43

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

286,34

286,58

286,52

286,48

2

Công trình mạng thoát nước

311,28

311,40

309,78

310,82

3

Công trình xử lý nước thải

230,05

230,30

229,85

230,07

 

Bảng 18

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

306,86

306,88

305,52

306,42

2

Công trình giáo dục

329,02

329,25

328,06

328,78

3

Công trình văn hóa

309,89

309,91

308,20

309,33

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

326,05

326,12

324,62

325,60

5

Công trình y tế

308,75

308,83

307,04

308,21

6

Công trình khách sạn

320,53

320,56

318,41

319,83

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

301,35

301,35

298,84

300,51

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

Đường dây

401,53

401,56

400,54

401,21

 

Trạm biến áp

365,22

365,30

364,33

364,95

2

Công trình công nghiệp dệt, may

311,03

311,10

309,73

310,62

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

308,37

308,53

306,76

307,89

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

301,39

301,44

299,48

300,77

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

305,02

305,45

306,44

305,64

 

Đường bê tông xi măng

318,46

318,59

317,24

318,10

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

293,45

293,45

292,19

293,03

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

283,05

283,06

282,08

282,73

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

1

Đập bê tông

296,81

296,87

295,19

296,29

2

Kênh bê tông xi măng

334,38

334,81

333,86

334,35

3

Tường chắn bê tông cốt thép

310,49

310,62

308,89

310,00

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

288,05

288,29

288,22

288,19

2

Công trình mạng thoát nước

314,43

314,55

312,84

313,94

3

Công trình xử lý nước thải

338,11

338,16

337,08

337,78

 

Bảng 19

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 10

Tháng 11

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

306,66

364,73

181,60

306,71

364,73

181,36

2

Công trình giáo dục

327,12

364,73

181,60

327,45

364,73

181,36

3

Công trình văn hóa

310,48

364,73

181,60

310,53

364,73

181,36

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

325,75

364,73

181,60

325,87

364,73

181,36

5

Công trình y tế

306,38

364,73

181,60

306,49

364,73

181,36

6

Công trình khách sạn

319,20

364,73

181,60

319,25

364,73

181,36

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

299,28

364,73

181,60

299,34

364,73

181,36

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

410,98

364,73

181,60

411,01

364,73

181,36

 

Trạm biến áp

371,16

364,73

181,60

371,29

364,73

181,36

2

Công trình công nghiệp dệt, may

306,72

364,73

181,60

306,82

364,73

181,36

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

307,79

364,73

181,60

308,01

364,73

181,36

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

308,79

364,73

181,60

308,90

364,73

181,36

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

319,71

364,73

181,60

320,30

364,73

181,36

 

Đường bê tông xi măng

319,83

364,73

181,60

320,04

364,73

181,36

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

311,84

364,73

181,60

311,92

364,73

181,36

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

306,04

364,73

181,60

306,13

364,73

181,36

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Đập bê tông

307,51

364,73

181,60

307,68

364,73

181,36

2

Kênh bê tông xi măng

330,19

364,73

181,60

330,89

364,73

181,36

3

Tường chắn bê tông cốt thép

316,78

364,73

181,60

316,97

364,73

181,36

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

279,67

364,73

181,60

280,04

364,73

181,36

2

Công trình mạng thoát nước

313,37

364,73

181,60

313,56

364,73

181,36

3

Công trình xử lý nước thải

331,62

364,73

181,60

331,71

364,73

181,36

 

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Tháng 12

Quý 4/2011

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

304,78

364,73

181,47

306,05

364,73

181,48

2

Công trình giáo dục

325,80

364,73

181,47

326,79

364,73

181,48

3

Công trình văn hóa

308,28

364,73

181,47

309,76

364,73

181,48

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

323,78

364,73

181,47

325,13

364,73

181,48

5

Công trình y tế

304,31

364,73

181,47

305,73

364,73

181,48

6

Công trình khách sạn

316,38

364,73

181,47

318,28

364,73

181,48

7

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh

295,29

364,73

181,47

297,97

364,73

181,48

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

409,77

364,73

181,47

410,59

364,73

181,48

 

Trạm biến áp

369,84

364,73

181,47

370,76

364,73

181,48

2

Công trình công nghiệp dệt, may

304,95

364,73

181,47

306,16

364,73

181,48

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

305,73

364,73

181,47

307,18

364,73

181,48

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

306,10

364,73

181,47

307,93

364,73

181,48

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

321,56

364,73

181,47

320,52

364,73

181,48

 

Đường bê tông xi măng

318,08

364,73

181,47

319,32

364,73

181,48

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

309,82

364,73

181,47

311,19

364,73

181,48

3

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

304,59

364,73

181,47

305,59

364,73

181,48

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

1

Đập bê tông

304,96

364,73

181,47

306,72

364,73

181,48

2

Kênh bê tông xi măng

329,38

364,73

181,47

330,15

364,73

181,48

3

Tường chắn bê tông cốt thép

314,74

364,73

181,47

316,16

364,73

181,48

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

279,93

364,73

181,47

279,88

364,73

181,48

2

Công trình mạng thoát nước

311,12

364,73

181,47

312,68

364,73

181,48

3

Công trình xử lý nước thải

330,03

364,73

181,47

331,12

364,73

181,48

 

Bảng 20

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính:%

STT

LOẠI VẬT LIỆU

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4/2011

1

Xi măng

345,47

345,47

345,47

345,47

2

Cát xây dựng

388,19

392,05

392,05

390,76

3

Đá xây dựng

307,95

307,95

303,55

306,48

4

Gạch xây dựng

356,70

356,70

356,70

356,70

5

Nhựa đường

339,59

339,59

348,48

342,55

6

Gạch lát

337,30

337,30

337,30

337,30

7

Vật liệu bao che

291,17

291,17

291,17

291,17

8

Thép xây dựng

313,54

313,54

308,70

311,93

9

Gỗ xây dựng

223,29

223,29

223,29

223,29

10

Thiết bị điện

464,41

464,41

464,41

464,41

11

Vật liệu ngành nước

255,12

255,12

255,12

255,12

12

Sơn tường

411,88

411,88

411,88

411,88

13

Vật liệu kiến trúc

330,68

330,68

330,68

330,68

14

Nhiên liệu

222,88

222,05

222,05

222,33

 

MỤC LỤC

STT

Nội dung

Trang

1

2

3

4

5

6

Giới thiệu chung

Chỉ số giá xây dựng khu vực I

Chỉ số giá xây dựng khu vực II

Chỉ số giá xây dựng khu vực III

Chỉ số giá xây dựng khu vực IV

Chỉ số giá xây dựng khu vực V