- 1 Luật Dược 2016
- 2 Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 1 Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 8 Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật Dược 2016
- 10 Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12 Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1427/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 22 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền Thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1071/TTr-STTTT ngày 08 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre, cụ thể:
- Cấp tỉnh: 243 dịch vụ công trực tuyến (92 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 151 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4).
- Cấp huyện: 139 dịch vụ công trực tuyến (22 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 117 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4).
- Cấp xã: 70 dịch vụ công trực tuyến (50 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 20 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4).
Tổng cộng: 452 dịch vụ công trực tuyến (164 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 288 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan sớm triển khai việc tích hợp, cung cấp các dịch vụ công theo danh mục được phê duyệt tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Stt | Tên thủ tục | Mức độ triển khai | |
Mức 3 | Mức 4 | ||
92 | 151 | ||
1 | 0 | ||
| Lĩnh vực: Tiếp dân (01 TT) | 1 | 0 |
1 | Xử lý đơn thư | x |
|
2 | 2 | ||
| Lĩnh vực: Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (01 TT) | 0 | 1 |
1 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
| x |
| Lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (03 TT) | 2 | 1 |
1 | Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | x |
|
2 | Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
| x |
3 | Chính sách Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre | x |
|
2 | 8 | ||
| Lĩnh vực: Lao động (01 TT) | 1 | 0 |
1 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | x |
|
| Lĩnh vực: Lao động ngoài nước (03 TT) | 0 | 3 |
1 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
| x |
2 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
3 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
| Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (02 TT) | 0 | 2 |
1 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
| x |
2 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
| x |
| Lĩnh vực: Người có công (03 TT) | 1 | 2 |
1 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
| x |
2 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
| x |
3 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | x |
|
| Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (01 TT) | 0 | 1 |
1 | Chấp thuận hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề ngắn hạn (dưới 3 tháng) |
| x |
10 | 2 | ||
| Lĩnh vực: Môi trường (02 TT) | 0 | 2 |
1 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
| x |
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
| x |
| Lĩnh vực: Khoáng sản (10 TT) | 10 | 0 |
1 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | x |
|
2 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | x |
|
3 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | x |
|
4 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
|
5 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | x |
|
6 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | x |
|
7 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | x |
|
8 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x |
|
9 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x |
|
10 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. | x |
|
8 | 1 | ||
| Lĩnh vực: Thủy sản (07 TT) | 7 | 0 |
1 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | x |
|
2 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | x |
|
3 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | x |
|
4 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | x |
|
5 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | x |
|
6 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | x |
|
7 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước | x |
|
| Lĩnh vực: Lâm nghiệp (01 TT) | 1 | 0 |
1 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | x |
|
| Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường (01 TT) | 0 | 1 |
1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
| x |
47 | 24 | ||
| Lĩnh vực: Khám, chữa bệnh (23 TT) | 17 | 6 |
1 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
| x |
2 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
3 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
4 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
5 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
6 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
7 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | x |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | x |
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | x |
|
16 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | x |
|
17 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | x |
|
18 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | x |
|
19 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | x |
|
20 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | x |
|
21 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | x |
|
22 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | x |
|
23 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | x |
|
| Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (04 TT) | 4 | 0 |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | x |
|
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | x |
|
3 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | x |
|
4 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | x |
|
| Lĩnh vực: Dược phẩm (25 TT) | 19 | 6 |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
2 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động. | x |
|
3 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| x |
4 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| x |
5 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | x |
|
6 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | x |
|
7 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | x |
|
8 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược | x |
|
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | x |
|
10 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | x |
|
11 | Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | x |
|
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x |
|
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x |
|
14 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x |
|
15 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| x |
16 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| x |
17 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
| x |
18 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. | x |
|
19 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | x |
|
20 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 02/2018/TT-BYT | x |
|
21 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | x |
|
22 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | x |
|
23 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | x |
|
24 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT | x |
|
25 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
| x |
| Lĩnh vực: Mỹ phẩm (06 TT) | 3 | 3 |
1 | Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
| x |
2 | Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| x |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | x |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | x |
|
5 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | x |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
| x |
| Lĩnh vực: Y tế dự phòng (06 TT) | 1 | 5 |
1 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
| x |
2 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. |
| x |
3 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
| x |
4 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
| x |
5 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
6 | Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng | x |
|
| Lĩnh vực: HIV/AIDS (07 TT) | 3 | 4 |
1 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
| x |
2 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
| x |
3 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
| x |
4 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | x |
|
6 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | x |
|
7 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
| x |
22 | 102 | ||
| Lĩnh vực: Thể dục thể thao (35 TT) | 0 | 35 |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
| x |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
| x |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
| x |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
| x |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
| x |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
| x |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
| x |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
| x |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
| x |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
| x |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
| x |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
| x |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
| x |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
| x |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
| x |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
| x |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
| x |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
| x |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan |
| x |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
| x |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
| x |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
| x |
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
| x |
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
| x |
25 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
| x |
26 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
| x |
27 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
| x |
28 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
| x |
29 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
| x |
30 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
| x |
31 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
| x |
32 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
| x |
33 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
34 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
| x |
35 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x |
| Lĩnh vực: Du lịch (26 TT) | 6 | 20 |
1 | Công nhận điểm du lịch |
| x |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
| x |
3 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trong trường hợp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa bị mất hoặc bị hư hỏng) |
| x |
4 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trong trường hợp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) | x |
|
5 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | x |
|
6 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | x |
|
7 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | x |
|
8 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| x |
10 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| x |
11 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
| x |
12 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
| x |
13 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| x |
14 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| x |
15 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| x |
16 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x |
17 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (khi thẻ hết hạn sử dụng* ) | x |
|
18 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (trong trường hợp thẻ bị mất, bị hư hỏng hoặc thay đổi thông tin trên thẻ*) |
| x |
19 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
| x |
20 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| x |
21 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| x |
22 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| x |
23 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| x |
24 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| x |
25 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
| x |
26 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
| x |
| Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (10 TT) | 4 | 6 |
1 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| x |
2 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
| x |
3 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
| x |
4 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | x |
|
5 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | x |
|
6 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| x |
7 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| x |
8 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
10 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| Lĩnh vực: Gia đình (12 TT) | 0 | 12 |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| x |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| x |
3 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| x |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| x |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| x |
6 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| x |
7 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| x |
8 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| x |
9 | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| x |
10 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| x |
11 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| x |
12 | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| x |
| Lĩnh vực: Di sản văn hóa (14 TT) | 3 | 11 |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| x |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
| x |
3 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
| x |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
| x |
5 | cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
| x |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| x |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
| x |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
| x |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
| x |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | x |
|
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| x |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| x |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x |
|
| Lĩnh vực: Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (12 TT) | 2 | 10 |
1 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
| x |
2 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| x |
3 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
| x |
4 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
| x |
5 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| x |
6 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| x |
7 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| x |
8 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
| x |
9 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
| x |
10 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | x |
|
11 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | x |
|
12 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
| x |
| Lĩnh vực: Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (05 TT) | 3 | 2 |
1 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
2 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
| x |
3 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | x |
|
4 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | x |
|
5 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | x |
|
| Lĩnh vực: Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TT) | 0 | 1 |
1 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
| x |
| Lĩnh vực: Thư viện (03 TT) | 0 | 3 |
1 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
| x |
2 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
| x |
3 | Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
| x |
| Lĩnh vực: Điện ảnh (02 TT) | 0 | 2 |
1 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
| x |
2 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
| x |
| Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (04 TT) | 4 | 0 |
1 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | x |
|
2 | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | x |
|
3 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | x |
|
4 | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | x |
|
0 | 9 | ||
| Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (09 TT) |
|
|
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
| x |
2 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
| x |
3 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
| x |
4 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
| x |
5 | Thiết lập khu neo đậu |
| x |
6 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
| x |
7 | Công bố đóng khu neo đậu |
| x |
8 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
| x |
9 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
| x |
0 | 3 | ||
| Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng (03 TT) |
|
|
1 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
| x |
1 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
| x |
3 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
| x |
22 | 117 | ||
| Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (27 TT) | 4 | 23 |
1 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
| x |
2 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục địa bàn có khu công nghiệp |
| x |
3 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ theo yêu cầu của tổ chức cá nhân thành lập | x |
|
4 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
5 | Cho phép Trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
| x |
6 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
| x |
7 | Giải thể trường Tiểu học theo đề nghị của tổ chức cá nhân thành lập trường Tiểu học |
| x |
8 | Cho phép trường Tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
9 | Giải thể trường trung học cơ sở theo đề nghị của tổ chức chức cá nhân thành lập trường |
| x |
10 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
| x |
11 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
| x |
12 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục xóa mù chữ |
| x |
13 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x |
14 | Chuyển đổi trường Tiểu học tư thục, trường THCS tư thục và trường Phổ thông tư thục có nhiều cấp học sang cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường Phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x |
15 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| x |
16 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
| x |
17 | Thành lập trường Tiểu học công lập, cho phép thành lập trường Tiểu học tư thục | x |
|
18 | Cho phép trường Tiểu học hoạt động giáo dục |
| x |
19 | Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học | x |
|
20 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
| x |
21 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
| x |
22 | Sáp nhập, chia tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | x |
|
23 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
| x |
24 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi (PCGDMNTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở |
| x |
25 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
| x |
26 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
| x |
27 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
| x |
| Lĩnh vực: Môi trường (02 TT) | 0 | 2 |
1 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
| x |
2 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
| x |
| Lĩnh vực: Tài nguyên nước (02 TT) | 0 | 2 |
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
| x |
2 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
| x |
| Lĩnh vực: Hộ tịch (15 TT) | 11 | 4 |
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | x |
|
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | x |
|
3 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | x |
|
4 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | x |
|
5 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
| x |
6 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x |
|
7 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | x |
|
8 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
|
9 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
|
10 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
11 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
12 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
13 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
14 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | x |
|
15 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| x |
| Lĩnh vực: Chứng thực (02 TT) | 0 | 2 |
1 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| x |
2 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
| x |
| Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (02 TT) | 2 | 0 |
1 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | x |
|
2 | Phục hồi danh dự | x |
|
| Lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở (01 TT) | 0 | 1 |
1 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
| x |
| Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (01 TT) | 0 | 1 |
1 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
| Lĩnh vực: Người có công (02 TT) | 0 | 2 |
1 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
| x |
2 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
| x |
| Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (01 TT) | 1 | 0 |
1 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | x |
|
| Lĩnh vực: Đầu tư xây dựng cơ bản (01 TT) | 0 | 1 |
1 | Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành |
| x |
| Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo (03 TT) | 0 | 3 |
1 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| x |
2 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| x |
3 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| x |
| Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng (08 TT) | 0 | 8 |
1 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện, thành phố về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| x |
2 | Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
| x |
3 | Tặng danh hiệu chiến thi đua cơ sở |
| x |
4 | Tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
| x |
5 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
| x |
6 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
| x |
7 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
| x |
8 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
| x |
| Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (03 TT) | 0 | 3 |
1 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| x |
2 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| x |
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| x |
| Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (07 TT) | 0 | 7 |
1 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
| x |
2 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
| x |
3 | Công nhận lần đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa" "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa" "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" |
| x |
4 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
| x |
5 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
| x |
6 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
| x |
7 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
| x |
| Lĩnh vực: Thư viện (03 TT) | 0 | 3 |
1 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
| x |
2 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
| x |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
| x |
| Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (01 TT) | 0 | 1 |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| x |
| Lĩnh vực: Gia đình (06 TT) | 0 | 6 |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| x |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| x |
3 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| x |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| x |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| x |
6 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| x |
| Lĩnh vực: Lâm nghiệp (03 TT) | 0 | 3 |
1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
| x |
2 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
| x |
3 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
| x |
| Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn (02 TT) | 0 | 2 |
1 | Hỗ trợ dự án liên kết |
| x |
2 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
| x |
| Lĩnh vực: Thủy sản (01 TT) | 0 | 1 |
1 | Hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển (đặc thù) |
| x |
| Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | 0 | 4 |
1 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| x |
2 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| x |
3 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
4 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
| Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng (01 TT) | 0 | 1 |
1 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
| x |
| Lĩnh vực: Chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn trong đại dịch Covid 19 (05 TT) | 0 | 5 |
1 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
| x |
2 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
| x |
3 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| x |
4 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
| x |
5 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
| x |
| Lĩnh vực: Lao động tiền lương (01 TT) | 0 | 1 |
1 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
| x |
| Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (01 TT) | 0 | 1 |
1 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| x |
| Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (13 TT) | 1 | 12 |
1 | Cấp, cấp lại sổ bảo trợ xã hội | x |
|
2 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
| x |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận điều kiện thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
| x |
4 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| x |
5 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
| x |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
| x |
7 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
| x |
8 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
| x |
9 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
| x |
10 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội |
| x |
11 | Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ cấp xã hội |
| x |
12 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
13 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
| Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (03 TT) | 3 | 0 |
1 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Cơ sở quản lý sau cai nghiện | x |
|
2 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | x |
|
3 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | x |
|
| Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ (18 TT) | 0 | 18 |
1 | Công nhận Ban vận động thành lập hội |
| x |
2 | Thành lập hội |
| x |
3 | Phê duyệt điều lệ hội |
| x |
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
| x |
5 | Đổi tên hội |
| x |
6 | Hội tự giải thể |
| x |
7 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
| x |
8 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| x |
9 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| x |
10 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| x |
11 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
| x |
12 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| x |
13 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
| x |
14 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
| x |
15 | Đổi tên quỹ |
| x |
16 | Quỹ tự giải thể |
| x |
17 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
| x |
18 | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
| x |
50 | 20 | ||
| Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TT) | 0 | 2 |
1 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
| x |
2 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
| x |
| Lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở (04 TT) | 0 | 4 |
1 | Công nhận hòa giải viên |
| x |
2 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
| x |
3 | Thôi làm hòa giải viên |
| x |
4 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
| x |
| Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (01) | 1 | 0 |
1 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | x |
|
| Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (06 TT) | 4 | 2 |
1 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm |
| x |
2 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh |
| x |
3 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | x |
|
4 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | x |
|
5 | Giải quyết trợ cấp, cứu trợ đột xuất tại cộng đồng | x |
|
6 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật | x |
|
| Lĩnh vực: Thư viện (03 TT) | 2 | 1 |
1 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | x |
|
2 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | x |
|
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
| x |
| Lĩnh vực: Dân số (01 TT) | 0 | 1 |
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
| x |
| Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (02 TT) | 2 | 0 |
1 | Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa | x |
|
2 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | x |
|
| Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo (07 TT) | 7 | 0 |
1 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x |
|
2 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x |
|
3 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
|
4 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | x |
|
5 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | x |
|
6 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
|
7 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
| Lĩnh vực: Giáo dục mầm non (04 TT) | 0 | 4 |
1 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
| x |
2 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
| x |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| x |
4 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
| x |
| Lĩnh vực: Hộ tịch (20TT) | 18 | 2 |
1 | Đăng ký khai sinh | x |
|
2 | Đăng ký kết hôn | x |
|
3 | Đăng ký khai tử | x |
|
4 | Đăng ký giám hộ | x |
|
5 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | x |
|
6 | Đăng ký lại khai sinh | x |
|
7 | Đăng ký lại kết hôn | x |
|
8 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | x |
|
9 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | x |
|
10 | Đăng ký khai sinh lưu động | x |
|
11 | Đăng ký kết hôn lưu động | x |
|
12 | Đăng ký khai tử lưu động | x |
|
13 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | x |
|
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x |
|
15 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | x |
|
16 | Đăng ký lại khai tử | x |
|
17 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| x |
18 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| x |
19 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | x |
|
20 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | x |
|
| Lĩnh vực: Chứng thực (02 TT) | 0 | 2 |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
| x |
2 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| x |
| Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01 TT) | 0 | 1 |
1 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| x |
| Lĩnh vực: Người có công (03 TT) | 2 | 1 |
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | x |
|
2 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | x |
|
3 | Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận”đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ |
| x |
| Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường (01 TT) | 1 | 0 |
1 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | x |
|
| Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 TT) | 3 | 0 |
1 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | x |
|
2 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | x |
|
3 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | x |
|
| Lĩnh vực: Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (03 TT) | 3 | 0 |
1 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | x |
|
2 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | x |
|
3 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | x |
|
| Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (05 TT) | 5 | 0 |
1 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
|
2 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
3 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thành tích đột xuất | x |
|
4 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | x |
|
5 | Tặng danh hiệu lao động tiên tiến | x |
|
| Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn (02 TT) | 2 | 0 |
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | x |
|
2 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | x |
|
- 1 Kế hoạch 415/KH-UBND triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tỉnh Đắk Nông năm 2021
- 2 Chỉ thị 1117/CT-UBND năm 2021 về tăng cường triển khai, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 1633/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 4 Quyết định 1456/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021 của tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 1829/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 6 Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang
- 7 Quyết định 2732/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang
- 8 Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Long tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 9 Quyết định 1333/QĐ-UBND-HC phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 10 Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021