ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1429/QĐ-UBND | An Giang, ngày 13 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, Ngành địa phương năm 2017;
Căn cứ Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016;
Căn cứ Chỉ thị số 1148/CT-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính trực tuyến mức độ 3 và 4;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang. Với tổng số là 681 thủ tục, bao gồm:
Phụ lục I: Sở, Ban, Ngành tỉnh (567 thủ tục).
Phụ lục II: Các cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh (23 thủ tục).
Phụ lục III: Huyện, thị xã, thành phố (89 thủ tục).
Phụ lục IV: Xã, phường, thị trấn (02 thủ tục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHỤ LỤC I. SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
|
01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
| X |
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
02 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư vào Khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu | X |
|
III | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
03 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X |
04 | Đăng ký nội quy lao động | X |
|
II. SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I | LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | X |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | X |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4 kV tại địa phương | X |
|
II | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép bán buôn rượu |
| X |
6 | Thủ tục cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| X |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
|
9 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
|
10 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
|
11 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
|
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
|
13 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) | X |
|
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) | X |
|
15 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) | X |
|
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
|
16 | Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo quy định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | X |
|
17 | Thủ tục đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp |
| X |
18 | Tiếp nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
| X |
VII | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
|
19 | Thủ tục đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh |
| X |
20 | Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh |
| X |
21 | Thủ tục thông báo hoạt động khuyến mại |
| X |
22 | Thủ tục đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X |
|
23 | Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triễn lãm thương mại tại Việt Nam | X |
|
VIII | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
|
24 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
25 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp giấy bị mất, rách, bị tiêu hủy) |
| X |
26 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài) |
| X |
27 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 1 tỉnh thành phố trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
28 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
29 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
30 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam(Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại điện theo các trường hợp quy định tại điều 35 nghị định 07/2016/NĐ-CP) |
| X |
XI | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
31 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | X |
|
XII | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI |
|
|
32 | Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. | X |
|
33 | Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. | X |
|
III. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | |||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| X |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | X |
|
3 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp | X |
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
4 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
| X |
5 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
| X |
6 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | X |
|
7 | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. | X |
|
8 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; | X |
|
9 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
| X |
10 | Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm ngoại ngữ - tin học. | X |
|
11 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | X |
|
12 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | X |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | X |
|
14 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| X |
III. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH | |||
15 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | X |
|
16 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | X |
|
17 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | X |
|
18 | Cho phép Trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | X |
|
19 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| X |
20 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
| X |
IV. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI | |||
21 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | X |
|
IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH | |||
1 | Nhóm thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp: Công ty cổ phần, trách nhiệm hữu hạn, hợp danh và doanh nghiệp tư nhân |
| X |
2 | Nhóm đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| X |
3 | Nhóm thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, thay đổi người đại diện theo pháp luật, tăng/giảm vốn điều lệ, thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính |
| X |
4 | Nhóm thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: thông tin đăng ký thuế, ngành nghề kinh doanh, cổ đông sáng lập, thành viên góp vốn, tỷ lệ cổ phần |
| X |
5 | Thông báo tạm ngừng đăng ký kinh doanh |
| X |
6 | Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp |
| X |
7 | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh |
| X |
8 | Thông báo mẫu dấu đối với các loại hình doanh nghiệp: công ty cổ phần, trách nhiệm hữu hạn, hợp danh và doanh nghiệp tư nhân |
| X |
9 | Nhóm thủ tục chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp |
| X |
10 | Nhóm thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
| X |
11 | Giải thể, thu hồi, cấp lại đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của Tòa án |
| X |
12 | Thông báo hoạt động trở lại trước thời hạn |
| X |
II | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU MUA SẮM CÔNG | ||
13 | Đăng ký bên mời thầu, nhà thầu |
| X |
14 | Đăng tải thông tin về đấu thầu |
| X |
15 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
| X |
V. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I.LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN) công lập. | X |
|
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập. | X |
|
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho Văn phòng Đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức KH&CN công lập, ngoài công lập | X |
|
4 | Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập. Trường hợp thay đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy chứng nhận. | X |
|
5 | Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động). | X |
|
6 | Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp mất Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận bị rách nát. | X |
|
7 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. | X |
|
8 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | X |
|
9 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. | X |
|
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X |
|
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X |
|
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | X |
|
13 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | X |
|
14 | Thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư | X |
|
15 | Thủ tục Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước. | X |
|
16 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | X |
|
17 | Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | X |
|
18 | Thủ tục Đặt và tặng giải thưởng về KH&CN của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | X |
|
19 | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | X |
|
20 | Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | X |
|
II. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN | |||
21 | Thủ tục khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán y tế | X |
|
22 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế). | X |
|
23 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế). | X |
|
24 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế). | X |
|
25 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế). | X |
|
26 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán trong y tế). | X |
|
27 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X - quang y tế). | X |
|
III. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | |||
28 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | X |
|
29 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | X |
|
30 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận. | X |
|
31 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | X |
|
32 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. | X |
|
33 | Thủ tục xét tặng giải thưởng Chất lượng quốc gia | X |
|
34 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu. | X |
|
35 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. | X |
|
36 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | X |
|
37 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | X |
|
38 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | X |
|
39 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | X |
|
40 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | X |
|
IV. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ | |||
41 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | X |
|
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | X |
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||
1 | Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | X |
|
2 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa | X |
|
3 | Thủ tục hỗ trợ huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | X |
|
4 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | X |
|
5 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | X |
|
6 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | X |
|
7 | Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | X |
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||
8 | Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | X |
|
9 | Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
10 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
11 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | X |
|
12 | Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | X |
|
13 | Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | X |
|
14 | Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | X |
|
III.LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||
15 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ | X |
|
16 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | X |
|
17 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | X |
|
18 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | X |
|
19 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | X |
|
20 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | X |
|
21 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | X |
|
22 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | X |
|
23 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | X |
|
24 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | X |
|
25 | Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | X |
|
26 | Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975 | X |
|
IV | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||
27 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
28 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
29 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
30 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
31 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||
32 | Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | X |
|
33 | Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân | X |
|
34 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | X |
|
VI. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||
35 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
36 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
37 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | X |
|
38 | Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | X |
|
39 | Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | X |
|
40 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
41 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
42 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
43 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | X |
|
VII. CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG | |||
44 | Thủ tục thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | X |
|
45 | Thủ tục báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | X |
|
46 | Thủ tục báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | X |
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG | |||
47 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | X |
|
48 | Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | X |
|
VII. SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I. Lĩnh vực công tác Lãnh sự | |||
1 | Thủ tục xin phép xuất cảnh | X |
|
2 | Thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài | X |
|
II. Lĩnh vực Lễ tân nhà nước | |||
3 | Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) | X |
|
VIII. SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1 | Thành lập, giải thể hội, tổ chức phi Chính phủ | X |
|
2 | Cấp bản sao lưu trữ | X |
|
3 | Cấp chứng thực lưu trữ | X |
|
4 | Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ | X |
|
5 | Thành lập hội |
| X |
6 | Phê duyệt điều lệ hội |
| X |
7 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | X |
|
8 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X |
|
9 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | X |
|
10 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | X |
|
11 | Đổi tên quỹ | X |
|
12 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
13 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
14 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
15 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | X |
|
16 | Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng | X |
|
IX. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||
1 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | X |
|
2 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | X |
|
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | X |
|
4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | X |
|
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | X |
|
6 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | X |
|
7 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | X |
|
8 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | X |
|
9 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | X |
|
10 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. | X |
|
11 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | X |
|
12 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | X |
|
13 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | X |
|
14 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | X |
|
15 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | X |
|
16 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | X |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | X |
|
18 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | X |
|
19 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | X |
|
20 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | X |
|
21 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | X |
|
22 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | x |
|
23 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | X |
|
24 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp | X |
|
25 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | X |
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | X |
|
27 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | X |
|
28 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | X |
|
29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án xây dựng khu dân cư; Khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ đa mục đích | X |
|
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |||
30 | Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường. | X |
|
31 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | X |
|
32 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | X |
|
33 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức. | X |
|
34 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết | X |
|
35 | Thủ tục cấp lần đầu, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH). | X |
|
36 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. | X |
|
37 | Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. | X |
|
38 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | X |
|
39 | Thủ tục chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để | X |
|
III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN | |||
40 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | X |
|
41 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản | X |
|
42 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. | X |
|
43 | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. | X |
|
44 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | X |
|
45 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản. | X |
|
46 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. | X |
|
47 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. | X |
|
48 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | X |
|
49 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | X |
|
50 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | X |
|
51 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | X |
|
52 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | X |
|
53 | Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. | X |
|
54 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản | X |
|
55 | Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình | X |
|
56 | Thủ tục đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | X |
|
57 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | X |
|
58 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | X |
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |||
59 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ ngày đêm | X |
|
60 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ ngày đêm | X |
|
61 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ ngày đêm | X |
|
62 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ ngày đêm | X |
|
63 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m³ /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác nhau với lưu lượng dưới 50.000m³ /ngày đêm | X |
|
64 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 ngày đêm m³/ngày đêm. | X |
|
65 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m³ /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động khác | X |
|
66 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động khác | X |
|
67 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa | X |
|
68 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa | X |
|
69 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa | X |
|
70 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | X |
|
V. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN | |||
71 | Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | X |
|
72 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | X |
|
73 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | X |
|
X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I | LĨNH VỰC BÁO CHÍ | ||
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
| X |
2 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| X |
3 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| X |
4 | Cho phép họp báo (trong nước) |
| X |
5 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | X |
|
II | LĨNH VỰC XUẤT BẢN | ||
6 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
| X |
7 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
|
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
|
9 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
|
10 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
| X |
11 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
| X |
12 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
| X |
13 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| X |
14 | Cấp giấy phép hoạt động in |
| X |
15 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | X |
|
16 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
| X |
17 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
| X |
18 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| X |
19 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| X |
III | PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH – THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | ||
20 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
|
21 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
|
22 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| X |
23 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
24 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
25 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
26 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
27 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X |
|
28 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | X |
|
29 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | X |
|
30 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | X |
|
31 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | X |
|
IV | BƯU CHÍNH | ||
32 | Thủ tục cấp giấy phép bưu chính | X |
|
33 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | X |
|
34 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | X |
|
35 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
|
36 | Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | X |
|
37 | Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
|
XI. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN | |||
1 | Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | X |
|
2 | Thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | X |
|
3 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
| X |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
| X |
5 | Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
| X |
6 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | X |
|
7 | Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | X |
|
II. LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH | |||
8 | Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim cho các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương | X |
|
9 | Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim đối với phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu | X |
|
III. LĨNH VỰC MỸ THUẬT | |||
10 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
| X |
11 | Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
| X |
12 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài | X |
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH | |||
13 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X |
14 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | X |
|
V. LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH | |||
15 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương | X |
|
16 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | X |
|
17 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | X |
|
VI. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |||
18 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | X |
|
VII. LĨNH VỰC QUẢNG CÁO | |||
19 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
| X |
20 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| X |
VIII. LĨNH VỰC THƯ VIỆN | |||
21 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện | X |
|
22 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | X |
|
IX. QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ | |||
23 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | X |
|
X. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA | |||
24 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện thành lập bảo tàng cấp tỉnh |
| X |
25 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
| X |
26 | Thủ tục cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương. |
| X |
27 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| X |
28 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
| X |
29 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. |
| X |
30 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. |
| X |
31 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. |
| X |
32 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. |
| X |
XI. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO | |||
33 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. | X |
|
34 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. | X |
|
35 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. | X |
|
36 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga. | X |
|
37 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Golf. | X |
|
38 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông. | X |
|
39 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo. | X |
|
40 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Karate. | X |
|
41 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn. | X |
|
42 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker. | X |
|
43 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn. | X |
|
44 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay. | X |
|
45 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn khiêu vũ thể thao. | X |
|
46 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ. | X |
|
47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo. | X |
|
48 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness. | X |
|
49 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng. | X |
|
50 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. | X |
|
51 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh. | X |
|
52 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam. | X |
|
53 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển. | X |
|
54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá. | X |
|
55 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt. | X |
|
56 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin. | X |
|
57 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném. | X |
|
58 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao. | X |
|
59 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu. | X |
|
60 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao. | X |
|
61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ. | X |
|
62 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao. | X |
|
XII. LĨNH VỰC ĐIỂM DU LỊCH, KHU DU LỊCH | |||
63 | Thủ tục công nhận điểm du lịch. | X |
|
64 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | X |
|
XIII. LĨNH VỰC LỮ HÀNH | |||
65 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lũ hành nội địa. | X |
|
66 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lũ hành nội địa. | X |
|
67 | Thủ tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lũ hành nội địa | X |
|
68 | Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lũ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành. | X |
|
69 | Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lũ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | X |
|
70 | Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lũ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản. | X |
|
71 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. | X |
|
72 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện | X |
|
73 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy. | X |
|
74 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. | X |
|
75 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. | X |
|
76 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X |
|
77 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. |
| X |
78 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
| X |
79 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. | X |
|
80 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
| X |
81 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
| X |
82 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| X |
XIV. LĨNH VỰC KHÁCH SẠN | |||
83 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch* | X |
|
84 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
|
85 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
|
86 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
|
87 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
|
88 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
|
XII. SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
| X |
2 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư |
| X |
3 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. |
| X |
XIII. SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I. Lĩnh vực dược | |||
1 | Thủ tục công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
| X |
2 | Thủ tục công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| X |
3 | Thủ tục điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| X |
4 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
5 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| X |
6 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
| X |
7 | Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
8 | Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
10 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
11 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
12 | Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| X |
13 | Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | X |
|
16 | Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
17 | Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| X |
18 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
| X |
19 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| X |
20 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
21 | Thủ tục điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
22 | Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| X |
II. Khám bệnh, chữa bệnh | |||
23 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
24 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
25 | Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
26 | Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
27 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
28 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
29 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
30 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | X |
|
31 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. | X |
|
32 | Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật | X |
|
33 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
34 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
35 | Thủ tục phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
36 | Thủ tục phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
37 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện | X |
|
38 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | X |
|
39 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | X |
|
40 | Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
41 | Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
42 | Thủ tục cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
43 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
| X |
44 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| X |
45 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | X |
|
46 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng | X |
|
47 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | X |
|
48 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X |
|
49 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
|
III. Mỹ phẩm | |||
50 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
|
51 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | X |
|
52 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. | X |
|
53 | Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | X |
|
IV. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế và Công trình y tế | |||
54 | Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| X |
55 | Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
| X |
56 | Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| X |
57 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X |
|
58 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X |
|
59 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X |
|
XIV. THANH TRA TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1 | Thủ tục xử lý đơn thư | X |
|
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh | X |
|
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo đối với đơn tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh | X |
|
XV. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
A | ĐƯỜNG BỘ |
|
|
I | LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ | ||
1 | Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
| X |
2 | Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
| X |
3 | Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác |
| X |
4 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác |
| X |
II | LĨNH VỰC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE | ||
5 | Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái |
| X |
6 | Thủ tục cấp mới Giấy phép lái xe |
| X |
7 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe |
| X |
8 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
| X |
9 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
| X |
10 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
| X |
11 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
| X |
12 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bẳng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
| X |
13 | Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế (IDP) |
| X |
III | LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ | ||
14 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| X |
15 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh |
| X |
16 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh do Giấy phép kinh doanh bị mất |
| X |
17 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh do Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng |
| X |
18 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết hạn Giấy phép |
| X |
19 | Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định |
| X |
20 | Cấp phù hiệu xe buýt |
| X |
21 | Cấp lại phù hiệu xe buýt |
| X |
22 | Cấp phù hiệu xe taxi |
| X |
23 | Cấp lại phù hiệu xe taxi |
| X |
24 | Cấp phù hiệu xe hợp đồng |
| X |
25 | Cấp lại phù hiệu xe hợp đồng |
| X |
26 | Cấp phù hiệu xe công ten nơ |
| X |
27 | Cấp lại phù hiệu xe công ten nơ |
| X |
28 | Cấp phù hiệu xe đầu kéo |
| X |
29 | Cấp lại phù hiệu xe đầu kéo |
| X |
30 | Cấp phù hiệu xe tải |
| X |
31 | Cấp lại phù hiệu xe tải |
| X |
32 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
| X |
33 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
| X |
34 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
| X |
35 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
| X |
IV | LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM- CAMPUCHIA | ||
36 | Thủ tục cấp phép liên vận phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia |
| X |
37 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
| X |
V | LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM – LÀO | ||
38 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại |
| X |
39 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
| X |
40 | Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
| X |
VI | LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA LIÊN QUỐC GIA: VIỆT NAM – CAMPUCHIA - LÀO | ||
41 | Thủ tục cấp Giấy phép vận tải CLV cho xe vận tải hành khách cố định |
| X |
42 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại |
| X |
43 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận CLV lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. |
| X |
44 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia. |
| X |
B | ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||
I | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA | ||
45 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| X |
46 | Thủ tục xóa đăng ký phương tiện |
| X |
II | CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA | ||
47 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
| X |
48 | Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua |
| X |
49 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
| X |
III | LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG | ||
50 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông |
| X |
51 | Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua |
| X |
52 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
| X |
IV | LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||
53 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
| X |
54 | Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia |
| X |
XVI. SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I | LĨNH VỰC GIÁ | ||
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | X |
|
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||
2 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
| X |
3 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách |
| X |
4 | Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách) |
| X |
5 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
| X |
6 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án |
| X |
7 | Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
| X |
8 | Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư). |
| X |
XVII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I | LĨNH VỰC KIỂM LÂM | ||
1 | Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ |
| X |
II | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT | ||
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| X |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) |
| X |
4 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quãng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
| X |
5 | Thủ tục đăng ký hội thảo phân bón | X |
|
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hết hạn | X |
|
III | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y | ||
7 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
| X |
8 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
| X |
9 | Thủ tục cấp, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
| X |
10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
| X |
IV | LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
| X |
12 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
| X |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
| X |
14 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
| X |
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | ||
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
| X |
16 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
| X |
17 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP |
| X |
18 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
| X |
19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hết hạn |
| X |
XVIII. SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
|
2 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | X |
|
3 | Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X |
|
4 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
5 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
6 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
7 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
8 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| X |
9 | Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| X |
10 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
| X |
11 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
| X |
12 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
| X |
13 | Thành lập Văn phòng công chứng |
| X |
14 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
| X |
15 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
| X |
16 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| X |
17 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| X |
18 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| X |
19 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| X |
20 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| X |
21 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| X |
22 | Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
| X |
23 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | X |
|
24 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X |
|
25 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X |
|
26 | Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng | X |
|
27 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X |
|
28 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | X |
|
29 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | X |
|
30 | Xin thôi quốc tịch Việt Nam | X |
|
31 | Nhập quốc tịch Việt Nam | X |
|
32 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | X |
|
33 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | X |
|
34 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | X |
|
35 | Công nhận báo cáo viên pháp luật | X | ` |
36 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | X |
|
37 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp. | X |
|
38 | Đăng ký hành nghề luật sư. | X |
|
39 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam | X |
|
40 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam). | X |
|
41 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | X |
|
PHỤ LỤC II. CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
I. CỤC HẢI QUAN TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
A. Nhóm thủ tục liên quan đến phân loại, xác định trước mã số, trước xuất xứ, xác định trị giá | |||
01 | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
| X |
B. Nhóm thủ tục liên quan đến miễn thuế, giảm thuế | |||
02 | Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế |
| X |
03 | Thủ tục cấp lại Danh mục hàng hóa nhập khẩu miễn thuế và Phiếu theo dõi trừ lùi |
| X |
04 | Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo |
| X |
05 | Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan |
| X |
II. CÔNG AN TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua trang thông tin điện tử | X |
|
2 | Thông báo lưu trú qua mạng Internet tại các cơ sở cho thuê lưu trú trên địa bàn tỉnh | X |
|
III. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I. LĨNH VỰC THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP | |||
1 | Kê khai hồ sơ tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
| X |
2 | Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc | X |
|
3 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện | X |
|
4 | Tham gia bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế | X |
|
5 | Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
| X |
6 | Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hằng tháng |
| X |
7 | Đăng ký thay đổi thông tin đơn vị, thay đổi pháp nhân, sáp nhập, giải thể, phá sản, di chuyển khỏi địa bàn tỉnh |
| X |
II. LĨNH VỰC CẤP SỔ BẢO HIỂM XÃ HỘI, THẺ BẢO HIỂM Y TẾ | |||
8 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
| X |
III. LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM XÃ HỘI | |||
9 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
| X |
10 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
| X |
11 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
| X |
IV. LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM Y TẾ | |||
12 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế | X |
|
IV. CỤC THUẾ TỈNH
01 | Thủ tục hoàn thuế | X |
|
02 | Triển khai dịch vụ nộp thuế điện tử cho người nộp thuế thực hiện thuế đất đai, lệ phí trước bạ và cho hộ cá nhân | X |
|
03 | Nộp thuế điện tử đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
| X |
04 | Hoàn thuế |
| X |
PHỤ LỤC III. HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
I. TƯ PHÁP
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
|
2 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp | X |
|
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | X |
|
4 | Khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| X |
5 | Giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| X |
6 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
|
7 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
|
8 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
|
9 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
|
10 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | X |
|
11 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X |
|
12 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
|
13 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | X |
|
14 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | X |
|
15 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | X |
|
16 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | X |
|
II. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
01 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | X |
|
02 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | X |
|
03 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | X |
|
04 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | X |
|
05 | Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | X |
|
06 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | X |
|
III. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
01 | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
| X |
02 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
| X |
03 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
| X |
04 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
| X |
05 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
| X |
06 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| X |
07 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | X |
|
08 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | X |
|
09 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | X |
|
10 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | X |
|
11 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | X |
|
12 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | X |
|
13 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | X |
|
14 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | X |
|
15 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | X |
|
16 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | X |
|
17 | Thủ tục quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | X |
|
18 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | X |
|
IV. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
Lĩnh vực môi trường | |||
01 | Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường. | X |
|
02 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | X |
|
Lĩnh vực đất đai | |||
03 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | X |
|
04 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | X |
|
05 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
| X |
06 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | X |
|
07 | Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | X |
|
08 | Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
| X |
09 | Thủ tục Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | X |
|
10 | Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | X |
|
11 | Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | X |
|
12 | Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | X |
|
13 | Thủ tục Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | X |
|
14 | Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | X |
|
15 | Thủ tục Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | X |
|
16 | Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | X |
|
17 | Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | X |
|
18 | Thủ tục Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | X |
|
19 | Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | X |
|
20 | Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | X |
|
21 | Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | X |
|
22 | Thủ tục Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | X |
|
23 | Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | X |
|
24 | Thủ tục Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | X |
|
25 | Thủ tục Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
| X |
26 | Thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa đất | X |
|
27 | Thủ tục Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | X |
|
28 | Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | X |
|
29 | Thủ tục Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | X |
|
30 | Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| X |
Lĩnh vực tài nguyên nước | |||
31 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất | X |
|
V. XÂY DỰNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
01 | Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | X |
|
VI. HẢI QUAN
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
A. Nhóm thủ tục liên quan đến phân loại, xác định trước mã số, trước xuất xứ, xác định giá trị | |||||
01 | Phân loại máy móc, thiết bị nguyên chiếc dạng tháo rời |
| X | ||
02 | Thủ tục phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
| X | ||
03 | Thủ tục kiểm tra và xác định xuất xứ hàng hóa nhập khẩu |
| X | ||
04 | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
| X | ||
B. Nhóm thủ tục liên quan đến miễn thuế, giảm thuế | |||||
05 | Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sĩ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế, hàng nhập khẩu theo điều ước quốc tế |
| X | ||
06 | Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan Hải quan |
| X | ||
C. Nhóm thủ tục Hải quan đối với phương tiện vận tải | |||||
07 | Thủ tục hải quan đối với ô tô khi nhập cảnh (tạm nhập) | X |
| ||
08 | Thủ tục hải quan đối với ô tô khi xuất cảnh (tái xuất) | X |
| ||
09 | Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông | X |
| ||
10 | Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (thủ công-điện tử) |
| X | ||
D. Nhóm thủ tục hoàn thuế | |||||
11 | Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế, không thu thuế theo Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
| X | ||
VII. THUẾ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
01 | Thủ tục hoàn thuế | X |
|
02 | Triển khai dịch vụ nộp thuế điện tử cho người nộp thuế thực hiện thuế đất đai, lệ phí trước bạ và cho hộ cá nhân | X |
|
03 | Khai và nộp điện tử LPTB ô tô, xe máy |
| X |
04 | Nộp thuế điện tử đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
| X |
VIII. VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 3 | ||
01 | Thủ tục thông báo thực hiện băng rôn quãng cáo nhất thời | X |
|
02 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke | X |
|
PHỤ LỤC IV. XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
TƯ PHÁP | |||
01 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
|
02 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X |
|
- 1 Quyết định 1223/QĐ-UBND về danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 2 Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 4211/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 2474/QÐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
- 7 Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và dịch vụ công trực tuyến tại Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã; theo cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8 Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 9 Chỉ thị 1148/CT-UBND năm 2018 về tăng cường xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính trực tuyến mức độ 3 và 4 do tỉnh An Giang ban hành
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 12 Công văn 2779/VPCP-KGVX về Danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 2474/QÐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
- 5 Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6 Quyết định 4211/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8 Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và dịch vụ công trực tuyến tại Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã; theo cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9 Quyết định 1223/QĐ-UBND về danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 10 Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11 Quyết định 2476/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc