- 1 Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2014 phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2015 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2015 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2015 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Ít Ong, huyện Mường La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 1 Luật giao thông đường bộ 2008
- 2 Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 33/2019/NĐ-CP quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 6 Thông tư 15/2021/TT-BGTVT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7 Quyết định 27/2008/QĐ-UBND về phân cấp xếp loại đường phố đô thị để tính thuế nhà đất do tỉnh Bình Định ban hành
- 8 Quyết định 1304/2008/QĐ-UBND điều chỉnh phân loại lại một số đường phố đô thị thành phố Hạ Long tại Quyết định 651/2007/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9 Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2014 phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
- 10 Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
- 11 Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2015 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 12 Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2015 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 13 Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2015 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Ít Ong, huyện Mường La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 14 Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1431/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ Giao thông vận tải ban hành hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2038/TTr-SGTVT,ngày 08/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân loại hệ thống đường đô thị (thành phố, thị trấn, khu trung tâm hành chính, chính trị) trên địa bàn tỉnh với tổng số 324 tuyến/ 237,59km, cụ thể như sau:
1. Thành phố Sơn La
Đường đô thị phân loại (phân loại lần đầu) tổng số 49 tuyến; Chiều dài: 63,0km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 5,0m-50,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,5m-30,0m; Kết cấu mặt đường BTXM, bê tông nhựa, láng nhựa.
2. Thị trấn Nông Trường Mộc Châu và Thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu
2.1. Thị trấn Nông Trường Mộc Châu
Tổng số đường đô thị 14 tuyến/21,46km, trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 11 tuyến/15,36km.
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 03 tuyến; Chiều dài: 6,1km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 5,0m-24,5m; Bề rộng mặt đường Bm=3,5m-14,5m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng, bê tông nhựa.
2.2. Thị trấn Mộc Châu
Tổng số đường đô thị 33 tuyến/21,11km, trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 10 tuyến/12,92km
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 23 tuyến; Chiều dài: 8,19km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 11,5m - 34,5m; Bề rộng mặt đường Bm= 5,5m - 15m; Kết cấu mặt đường láng nhựa.
3. Thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn
Tổng số đường đô thị 41 tuyến/53,7km, trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 17 tuyến/25,2km.
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 24 tuyến; Chiều dài: 28,5km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 4,5m-9,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,0m- 7,0m; Kết cấu mặt đường láng nhựa, bê tông xi măng.
4. Khu trung tâm hành chính, chính trị huyện Quỳnh Nhai
Đường đô thị phân loại (phân loại lần đầu, UBND tỉnh phê duyệt công nhận là đô thị loại V năm 2018) tổng số 84 tuyến; Chiều dài: 26,49km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 7,5m - 40,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 5,5m - 30,0m; Kết cấu mặt đường bê tông nhựa, láng nhựa.
5. Thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu
Tổng số đường đô thị 12 tuyến/6,2km, trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 11 tuyến /5,82km.
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 01 tuyến; Chiều dài: 0,38km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 5,0m; Bề rộng mặt đường Bm=5,0m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng.
6. Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
Tổng số đường đô thị 04 tuyến/5,3km, trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 03 tuyến/3,8km.
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 01 tuyến; Chiều dài: 1,5km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 16,5m; Bề rộng mặt đường Bm= 10,5m; Kết cấu mặt đường láng nhựa.
7. Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã
Tổng số đường đô thị 19 tuyến/5,6km, trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 12 tuyến/4,3km.
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 07 tuyến; Chiều dài: 1,3km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 5,5m - 6,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,5m - 5,5m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng.
8. Khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp
Tổng số 23 tuyến; Chiều dài: 7,66km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 6,5m - 30m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,5m - 18m; Kết cấu mặt đường bê tông nhựa, bê tông xi măng.
9. Thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu
Tổng số đường đô thị 08 tuyến/5,35km, trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 04 tuyến/2,2km.
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 04 tuyến; Chiều dài: 3,15km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 5,0m - 8,5m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,5m - 4,0m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng.
10. Thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên
Tổng số đường đô thị 23 tuyến/14,65km, trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 15 tuyến/11,05km
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số 08 tuyến; Chiều dài: 3,6km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 7,0m-16,5m; Bề rộng mặt đường Bm= 4,0m-10,5m; Kết cấu mặt đường láng nhựa.
11. Thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên
Tổng số đường đô thị 14 tuyến/7,07km, trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 06 tuyến/3,8km.
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 08 tuyến; Chiều dài: 3,27km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 4,0m - 7,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,0m - 5,0m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng, láng nhựa.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
1. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, UBND các huyện thành phố tổ chức rà soát hệ thống đường đô thị định kỳ hằng năm, tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh bổ sung phân loại hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh (nếu có);
2. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện quản lý, sử dụng, khai thác và bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo quy định.
3. Quyết định này thay thế các Quyết định số: 1805/QĐ-UBND ngày 07/7/2014; 1806/QĐ-UBND ngày 07/7/2014; 3188/QĐ-UBND ngày 20/11/2014; 3189/QĐ-UBND ngày 20/11/2014; 3190/QĐ-UBND ngày 20/11/2014; 656/QĐ-UBND ngày 30/3/2015; 657/QĐ-UBND ngày 30/3/2015; 658/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Lao động Thương binh và Xã hội; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ SƠN LA
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Tổng chiều dài (Km) | Quy mô quy hoạch | Quy mô theo hiện trạng | |||
Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu mặt đường | |||||
| Tổng |
|
| 63,00 |
|
|
|
|
|
1 | Đường Bản Cọ | Km2 400, QL.279D (Đường Lò Văn Giá) | Cầu Bản Cọ | 0,5 | 25 | 20,5 | 12 | 9 | BTXM |
2 | Đường Bản Bó | Km3 450, QL.279D (Đường Lò Văn Giá) | Bản Bó | 2,7 | 16,5 | 11,5 | 5 | 3,5 | LN |
3 | Phố Mai Đắc Bân | Đường 3/2 | Đường Nguyễn Lương Bằng | 0,3 | 7 | 5 | 7 | 5 | BTN |
4 | Đường Tô Hiệu | Ngã 3 Tô Hiệu | Ngã 4 UBND thành phố | 2 | 21 | 15 | 21,5 | 14,5 | BTN |
5 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Ngã 4 cầu Trắng | Ngã 3 Quyết Thắng | 1,6 | 21 | 16,5 | 15,5 | 10,5 | BTN |
6 | Phố Hai Bà Trưng | Đường 3/2 | phố Giảng Lắc | 0,4 | 11 | 11 | 10,5 | 10,5 | BTN |
7 | Đường Lê Đức Thọ | Ngã 3 dâu tằm tơ | Dốc đá Huổi hin | 1,5 | 21 | 16,5 | 17,5 | 10,5 | LN |
8 | Đường Nguyễn Văn Linh | QL6 (Gốc phượng) | Ngã 3 đường vào Coóng Nọi | 1,1 | 30 | 21 | 21-25 | 14,5- 18 | BTN |
9 | Đường Văn Tiến Dũng | Ngã 3 Coóng Nọi | Bản Mòng | 4,2 | 16,5 | 10,5 | 16,5 | 5 | LN |
10 | Phố Ngô Quyền | Đường Tô Hiệu | Đường Chu Văn Thịnh | 0,4 | 11,5 | 7,5 | 12 | 7,5 | LN |
9 | Đường Chu Văn An | Km299 500, QL.6 | Km300 600, QL.6 | 1,5 | 30 | 21 | 30 | 18 | LN |
10,5 | 7,5 | LN |
PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN MỘC CHÂU
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI
TT | Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) |
I | Thị trấn Mộc Châu |
|
| 12,92 |
1 | Đường tránh dốc 75 | Km187 300, QL.6 | Nhà văn hóa Tiểu khu 3 | 0,64 |
2 | Đường phố Vừ A Dính | Bến xe Mộc Châu | Trường thiếu nhi DTNT | 1,11 |
3 | Đường Phan Đình Giót | Km188 460, QL.6 | Khu du lịch sinh thái | 1,17 |
4 | Đường ngã 3 cầu sắt tiểu khu 1 - Tiểu khu 1 | Cầu sắt Tiểu khu 1 | Tiểu khu 1 | 0,6 |
5 | Đường Vũ Xuân Thiều | Km188 650, QL.6 | Khu dân cư Tiểu khu 6 | 0,3 |
6 | Đường Khu DL rừng thông bản Áng, xã Đông Sang | Km189 780, QL.6 | Rừng thông bản Áng | 4 |
7 | Đường phố Nguyễn Hoài Xuân | Ngã 3 trường tiểu học Mộc Lỵ | Ngã 3 tiểu khu 5 | 1,35 |
8 | Đường phố Tuệ Tĩnh | Ngã 4 Bảo Tàng | Km190 500, QL.6 | 1,2 |
9 | Đường đi Văn bia Tây Tiến | Km191 500, QL.6 | Ngã 4 Bảo Tàng | 1,2 |
10 | Đường khu TT hành chính mới | M125 | M49 | 1,35 |
II | Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
| 15,36 |
11 | Đường 14/6 | Ngã 3 xưởng chè Vân Sơn | Khu dân cư 1/5 | 1,3 |
12 | Đường vào tiểu khu 66 | Tiểu khu 66 | Km181 790, QL.6 | 2,1 |
13 | Ngã 3 tiểu khu Tiền Tiến - Bản Chiềng Đi | Ngã 3 TK Tiền Tiến | Bản Chiềng Đi | 1,5 |
14 | Phố Lò Văn Giá | Quỹ tín dụng | Tiểu khu Tiền Tiến | 1,85 |
15 | Phố Kim Liên | Km194 550, QL.43 | Văn bia Bác Hồ | 1,5 |
16 | Phố Tô Vĩnh Diện | Ngã 3 Xưởng bột | Km183 690, QL.6 | 0,75 |
17 | Ngã 4 tiểu khu 70 (Km183 690, QL.6) | Km183 690, QL.6 | Trại 8 | 2,3 |
18 | Km178 800, QL.43 - Km186 442, QL.6 (mỏ đá) | Km78 800, QL.43 | Km186 442, QL.6 | 0,61 |
19 | Đường vào TK Bó Bun | Km185 500, QL.6 | Nhà Văn hóa Bó Bun | 0,93 |
20 | Đường du lịch Mộc Châu | Km179 250, QL.6 | Đường nội thị (TK Chiềng Đi) | 0,92 |
21 | Km185 500, QL.6 - Tiểu khu 32 | Km185 500, QL.6 | Tiểu khu 32 | 1,6 |
| Tổng cộng |
|
| 28,28 |
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Tổng chiều dài (Km) | Quy mô quy hoạch | Quy mô theo hiện trạng | |||
Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu mặt đường | |||||
| Tổng cộng |
|
| 14,29 |
|
|
|
|
|
I | Thị trấn Mộc Châu (Đường khu TT hành chính mới (điểm đầu, điểm cuối gắn với mốc quy hoạch) | 8,19 |
|
|
|
|
| ||
1 | Tuyến số 02 | N77 | N73 | 0,35 | 17,5 | 7,5 | 17,5 | 7,5 | LN |
2 | Tuyến số 03 | N75 | N63 | 0,32 | 17,5 | 7,5 | 17,5 | 7,5 | LN |
3 | Tuyến số 04 | N76 | N66 | 0,17 | 17,5 | 7,5 | 17,5 | 7,5 | LN |
4 | Tuyến số 05 | N58 | N61 | 0,38 | 17,5 | 7,5 | 17,5 | 7,5 | LN |
5 | Tuyến số 06 | N01 | N59 | 1,06 | 17,5 | 7,5 | 17,5 | 7,5 | LN |
6 | Tuyến số 07 | N57 | N50 | 0,36 | 17,5 | 7,5 | 17,5 | 7,5 | LN |
7 | Tuyến số 08 | N33 | N8 | 0,40 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
8 | Tuyến số 09 | N56 | N39 (Giáp khách sạn Sao Xanh) | 0,35 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
9 | Tuyến số 10 | N43 | N41 | 0,12 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
10 | Tuyến số 11 | N26 | N32 | 0,34 | 34,5 | 15 | 34,5 | 15 | LN |
11 | Tuyến số 12 | N25 | N23 | 0,10 | 13 | 7 | 13 | 7 | LN |
12 | Tuyến số 13 | N24 | N02 | 0,33 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
13 | Tuyến số 14 | N14 | N12 | 0,99 | 13 | 7 | 13 | 7 | LN |
14 | Tuyến số 15 | N40 | N147 | 0,61 | 17,5 (13,5; 13; 11,5) | 7,5 (7,5; 7,5; 5,5) | 17,5 (13,5; 13; 11,5) | 7,5 (7,5; 7,5; 5,5) | LN |
15 | Tuyến số 16 | N35 | N06 | 0,65 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
16 | Tuyến số 17 | N15 | N22 | 0,36 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
17 | Tuyến số 18 | N34 |
| 0,40 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
18 | Tuyến số 19 | N10 | N31 | 0,15 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
19 | Tuyến số 20 | N09 | N30 | 0,15 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
20 | Tuyến số 21 | N28 | N07 | 0,16 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
21 | Tuyến số 22 | N35 | N47 | 0,15 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
22 | Tuyến số 23 | N45 | N37 | 0,22 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
23 | Tuyến số 24 | N44 | N46 | 0,10 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
II | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 6,10 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đường Vườn Đào | Km181 790, QL.6 | Giao tuyến đường Ngã tư TK70 (Km183 690, QL.6) | 1,88 | 22,5 | 10,5 | 7,5 | 5,0 | BTXM |
2 | Đường Thảo Nguyên | Km183 000, QL.6 | Km0 930, đường Lò Văn Giá | 0,42 | 24,5 | 14,5 | 24,5 | 14,5 | BTN |
3 | Đường 26/7 | Km71 400, QL.43 | Km3 250, ĐT.104 | 3,80 | 24,5 | 14,5 | 5 | 3,5 | BTXM |
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN MAI SƠN
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI
TT | Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) |
1 | Đường Bản Dôm Đường Tôn Thất Tùng | Km275 200, QL.6 | Km2, ĐT.110 (Viện chống Lao Phổi) | 3,2 |
2 | Đường Hoa Ban | Km0 100 đường ĐT.110 | Km272 800, QL.6 | 3,0 |
3 | Phố Trần Quốc Hoàn (QL.6 cũ) | Km275 050 đường QL.6 | Km276 450, QL.6 | 1,5 |
4 | Phố Lò Văn Hắc | Km274 150 đường QL.6 | Nhà máy nước | 0,6 |
5 | Phố Hà Văn Ắng | Km274 250 đường QL.6 | Xóm I, Tiểu khu 4 | 1,2 |
6 | Phố Lò Văn Muôn | Km274 450 đường QL.6 | Km274 750, QL.6 | 0,8 |
7 | Phố Kim Đồng | Km274 850 đường QL.6 | Trường Tiểu học Hát Lót | 0,8 |
8 | Phố Cầu Treo | Trường THPT Mai Sơn | Cầu treo Mai Sơn | 0,7 |
9 | Đường Nà Viền | Km1 250 đường Bản Dôm | Bản Tà Xa, xã Mường Bon | 3,0 |
10 | Ngã ba Bệnh viện đi tiểu khu 18 | Ngã ba Bệnh viện | Tiểu khu 18 | 1,0 |
11 | Đường Xóm 2, Tiểu khu 2 | Km272 120, QL.6 | Xóm 2, Tiểu khu 2, TT Hát Lót | 0,8 |
12 | Đường Xóm 1, Tiểu khu 3 | Km273 400, QL.6 | Xóm 1, tiểu khu 3 | 1,0 |
13 | Đường Xóm 2, Tiểu khu 3 | Km273 600, QL.6 | Xóm 2, tiểu khu 3 | 0,6 |
14 | Đường vào Tiểu khu 19 | Km274 400, QL.6 | Km0 150, ĐT.110 | 0,6 |
15 | Đường vào Tiểu khu 7 | Km0 150, QL.6 cũ | Tiểu khu 7, TT Hát Lót | 3,0 |
16 | Đường Xóm 2, Tiểu khu 9 | Km0 700, QL.6 cũ | Tiểu khu 9, TT Hát Lót | 0,9 |
17 | Đường vào Tiểu khu 12 | Km276 800, QL.6 | Tiểu khu 12, TT Hát Lót | 2,5 |
| Tổng cộng |
|
| 25,2 |
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Tổng chiều dài (Km) | Quy mô quy hoạch | Quy mô theo hiện trạng | |||
Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu mặt đường | |||||
| Tổng |
|
| 28,5 |
|
|
|
|
|
I | Thị trấn Hát Lót | 9,6 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đường Tiểu Khu 1 - Nà Sẳng | Km271 950, QL.6 | Bản Nà Sẳng, xã Hát Lót | 1,5 | 16,5 | 10,5 | 5,5 | 3,5 | LN |
2 | Đường xóm 2, tiểu khu 2 | Km272 250, QL.6 | Bản Huổi Tản, xã Hát Lót | 1,4 | 13,0 | 7,0 | 5,0 | 3,5 | LN |
3 | Đường vào tiểu khu 21 | Km273 100, QL.6 | Nhà văn hóa tiểu khu 21 | 0,2 | 9,0 | 6,0 | 5,0 | 3,5 | BTXM |
4 | Đường vào trường THCS Tô Hiệu | Km273 850, QL.6 | Trường THCS Tô Hiệu | 0,4 | 9,0 | 6,0 | 4,5 | 3,5 | BTXM |
5 | Đường xóm 1, tiểu khu 19 | Km274 450, QL.6 | Nhà Văn hóa tiểu khu 19 (Km0 100, ĐT.110) | 0,5 | 9,0 | 6,0 | 5,0 | 3,5 | LN |
6 | Đường vào bản Kho Lay | Đường Trần Quốc Hoàn (cầu treo) | Bản Kho Lay | 1,2 | 9,0 | 6,0 | 5,5 | 3,0 | BTXM |
7 | Đường vào nhà máy tinh bột sắn | Km277 500, QL.6 | Nhà máy tinh bột sắn | 1,1 | 23,0 | 15,0 | 5,5 | 4,0 | BTXM |
8 | Đường vào trại Mường Hồng | Km277 700, QL.6 | Trại chăn nuôi Mường Hồng | 0,9 | 16,5 | 10,5 | 5,0 | 3,5 | BTXM |
9 | Đường vào tiểu khu 13 | Trường THPT Mai Sơn | Điểm TĐC tiểu khu 16 | 2,4 | 9,0 | 6,0 | 5,0 | 3,5 | LN |
II | Xã Cò Nòi | 18,9 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đường đi bản Cò Nòi | Km263 480, QL.6 | Ngã tư đi bản Nà Cang | 1,6 | 23,0 | 15,0 | 5,5 | 3,5 | BTXM |
2 | Đường lô | Km264 500, QL.6 | Tiểu khu 1 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi) | 0,4 | 16,5 | 10,5 | 5,5 | 3,5 | LN |
3 | Đường lô | Km264 650, QL.6 | Tiểu khu 2 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi) | 0,3 | 23,0 | 15,0 | 5,5 | 3,5 | LN |
4 | Đường đi bản Nà Cang | Km264 850, QL.6 | Bản Nà Cang | 1,0 | 16,5 | 10,5 | 5,5 | 3,5 | BTXM |
5 | Đường đi bản Lạnh | Tiểu khu 3 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi) | Bản Lạnh | 0,6 | 16,5 | 10,5 | 5,5 | 3,5 | BTXM |
6 | Đường đi bản Lếch | Km 265 750 QL6 | Bản Lếch | 0,7 | 16,5 | 10,5 | 5,5 | 3,5 | BTXM |
7 | Đường đến bản Co Muông | Tiểu khu 39 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi) | Bản Co Muông | 0,6 | 16,5 | 10,5 | 5,5 | 3,5 | LN |
8 | Đường đến bản Nhạp | Km266 170, QL.6 | Ngã tư bản Nhạp | 1,0 | 16,5 | 10,5 | 5,5 | 3,5 | BTXM |
9 | Đường liên Bản | Tiểu khu 39 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi) | Ngã ba bản Bình Yên | 2,0 | 16,5 | 10,5 | 5,5 | 3,5 | LN |
10 | Đường QL.6 cũ | Tiểu khu 1 | Km266 700, QL.6 | 3,0 | 27,0 | 18,0 | 5,5 | 3,5 | LN |
11 | Đường lô | Nhà Ông Minh | Nhà Ông Thanh | 1,0 | 16,5 | 10,5 | 5,5 | 3,5 | BTXM |
12 | Đường đi bản Lóng Luông | Km266 650, QL.6 | Bản Lóng Luông | 1,5 | 16,5 | 10,5 | 5,5 | 3,5 | LN |
13 | Đường Cò Nòi - TT Hát Lót | Km267 860, QL.6 | Km270 280, QL.6 | 2,6 | 13,0 | 7,0 | 5,5 | 3,5 | LN |
14 | Đường đi Phiêng Hịnh | Đường Cò Nòi - Thị trấn Hát Lót | Bản Phiêng Hịnh | 1,8 | 16,5 | 10,5 | 5,5 | 3,5 | LN |
15 | Đường đi bản Lếch | Tiểu khu 3 | Quốc lộ 37 | 0,8 | 27,0 | 18,0 | 12,0 | 6,0 | LN |
PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN QUỲNH NHAI
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Theo quy hoạch | Hiện trạng | |||
Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu mặt đường | |||||
| Tổng |
|
| 26,49 |
|
|
|
|
|
A | Khu Phiêng Lanh | 16,93 |
|
|
|
|
| ||
I | Các tuyến chính | 10,59 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đường số 1 | Đường số 5 | Đường số 4 | 0,28 | 40 | 30 | 40 | 30 | BTN |
5 | Đường số 5 | QL.279 | Đường số 6 | 1,15 | 19,5 | 10,5 | 19,5 | 10,5 | LN |
6 | Đường số 6 | Đường số 5 | Đường số 2 | 1,43 | 15,5 | 7,5 | 15,5 | 7,5 | LN |
7 | Đường số 7 | Đường số 8 | Đường số 5 | 0,68 | 15,5 | 7,5 | 15,5 | 7,5 | LN |
8 | Đường số 8 | Đường số 7 | Đường số 19 | 2,98 | 15,5 | 7,5 | 15,5 | 7,5 | LN |
9 | Đường số 9 | Đường số 2 | Đường số 5 | 0,11 | 15,5 | 7,5 | 15,5 | 7,5 | LN |
10 | Đường số 10 | Đường số 8 | Đường số 5 | 0,21 | 15,5 | 7,5 | 15,5 | 7,5 | LN |
11 | Đường số 11 | Đường số 8 | Đường số 24 | 0,89 | 19,5 | 10,5 | 19,5 | 10,5 | LN |
12 | Đường số 12 | Đường số 8 | Đường số 6 | 0,19 | 15,5 | 7,5 | 15,5 | 7,5 | LN |
13 | Đường số 13 | Đường số 8 | Đường số 6 | 0,14 | 15,5 | 7,5 | 15,5 | 7,5 | LN |
14 | Đường số 14 | Đường số 8 | Đường số 2 | 0,12 | 15,5 | 7,5 | 15,5 | 7,5 | LN |
15 | Đường số 15 | Đường số 6 | Đường số 16 | 0,6 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
16 | Đường số 16 | Đường số 8 | Đường số 20 | 0,38 | 15,5 | 7,5 | 15,5 | 7,5 | LN |
17 | Đường số 17 | Đường số 16 | Đường T28 | 0,48 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
18 | Đường số 18 | Đường số 8 | Đường số 20 | 0,25 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
19 | Đường số 19 | Đường số 8 | Đường số 2 | 0,11 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | LN |
20 | Đường số 20 | Đường số 2 | Đường số 16 | 0,59 | 19,5 | 10,5 | 19,5 | 10,5 | LN |
II | Đường vào trụ sở huyện ủy HĐND-UBND | 0,90 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đoạn 1 | Đường số 1 | Đường TĐ 4 | 0,33 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
2 | Đoạn 2 | Đường số 1 | Đường số 7 | 0,2 | 15,5 | 7,5 | 15,5 | 7,5 | LN |
3 | Đoạn 3 | Đường TĐ 2 | Đường TĐ 4 | 0,19 | 9 | 7 | 9 | 7 | LN |
4 | Đoạn 4 | Đường số 5 | Đường số 7 | 0,18 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
III | Đường nội bộ | 5,44 |
|
|
|
|
| ||
1 | Tuyến T1 | Đường số 5 | Đường T2 | 0,26 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
2 | Tuyến T2 | Đường T1 | Đường số 5 | 0,49 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
3 | Tuyến T3 | Đường số 5 | Đường T2 | 0,04 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
4 | Tuyến T4 | Đường số 5 | Đường T2 | 0,04 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
5 | Tuyến T5 | Đường T2 | Đường T1 | 0,04 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
6 | Tuyến T6 | Đường số 5 | Đường số 11 | 0,23 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
7 | Tuyến T7 | Đường số 2 | Đường số 4 | 0,36 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
8 | Tuyến T8 | Đường số 11 | Đường số 8 | 0,37 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
11 | Tuyến T11 | Đường số 2 | Đường số 6 | 0,1 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
12 | Tuyến T12 | Đường số 11 | Đường T11 | 0,09 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
13 | Tuyến T13 | Đường số 2 | Đường số 12 | 0,17 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
14 | Tuyến T14 | Đường số 12 | Đường T15 | 0,14 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
15 | Tuyến T15 | Đường T14 | Đường số 2 | 0,23 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
16 | Tuyến T16 | Đường số 2 | Đường số 6 | 0,1 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
17 | Tuyến T17 | Đường T16 | Đường số 6 | 0,34 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
18 | Tuyến T18 | Đường số 6 | Đường số 16 | 0,51 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
19 | Tuyến T19 | Đường số 8 | Đường số 16 | 0,36 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
20 | Tuyến T20 | Đường số 14 | Đường T19 | 0,2 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
21 | Tuyến T21 | Đường số 14 | Đường số 2 | 0,15 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
22 | Tuyến T22 | Đường số 2 | Đường T13 | 0,17 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
23 | Tuyến T23 | Đường T18 | Đường cụt | 0,07 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
24 | Tuyến T24 | Đường số 16 | Đường cụt | 0,14 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
25 | Tuyến T25 | Đường số 16 | Đường số 18 | 0,31 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
26 | Tuyến T26 | Đường số 17 | Đường số 20 | 0,09 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
27 | Tuyến T27 | Đường số 18 | Đường T28 | 0,16 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
28 | Tuyến T28 | Đường số 2 | Đường số 20 | 0,14 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
29 | Tuyến T29 | Đường số 16 | Đường số 20 | 0,14 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | LN |
B | Khu Phiêng Nèn | 9,56 |
|
|
|
|
| ||
I | Đường chính | 3,95 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đường số 21 | QL279 | Đường số 22 | 0,34 | 35 | 2x3,5 | 35 | 2x3,5 | LN |
2 | Đường số 22 | Đường số 11 | Đường chờ | 1,3 | 25 | 13,5 | 25 | 13,5 | LN |
3 | Đường số 24 | Đường số 11 | Đường số 22 | 1,35 | 15 | 7,5 | 15 | 7,5 | LN |
4 | Đường số 36 | Đường số 12 | Đường chờ | 0,15 | 15 | 7,5 | 15 | 7,5 | LN |
5 | Đường số 37 | Đường số 22 | Đường số 24 | 0,3 | 15 | 7,5 | 15 | 7,5 | LN |
6 | Đường số 38 | Đường số 22 | Đường số 24 | 0,22 | 15 | 7,5 | 15 | 7,5 | LN |
7 | Đường số 39 | Đường số 22 | Đường số 24 | 0,29 | 15 | 7,5 | 15 | 7,5 | LN |
II | Đường nội bộ | 5,61 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đường số I | Đường số 39 | Đường số 22 | 0,92 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
2 | Đường số II | Đường số 39 | Đường số XIV | 0,71 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
3 | Đường số IIIA | Đường số 37 | Đường số XIV | 0,18 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
4 | Đường số IIIB | Đường số XIV | Đường số XIV | 0,1 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
5 | Đường số IIIC | Đường số XIV | Đường số XVIIB | 0,16 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
6 | Đường số IV | Đường số XIV | Đường số 37 | 0,17 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
7 | Đường số V | Đường số XVIII | Đường số 38 | 0,32 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
8 | Đường số VI | Đường số XXIIIB | Đường số 38 | 0,12 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
9 | Đường số VII | Đường số XXIIIB | Đường số XXII | 0,07 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
10 | Đường số VIII | Đường số XXII | Đường số 39 | 0,11 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
11 | Đường số IX | Đường số 39 | Đường số 24 | 0,29 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
12 | Đường số X | Đường số 39 | Đường cụt | 0,09 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
13 | Đường số XI | Đường số XXVI | Đường số XVI | 0,21 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
14 | Đường số XII | Đường số XXVI | Đường số XV | 0,13 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
15 | Đường số XIII | Đường số X | Đường cụt | 0,13 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
16 | Đường số XIV | Đường số I | Đường số XII | 0,36 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
17 | Đường số XV | Đường số XI | Đường số XII | 0,09 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
18 | Đường số XVI | Đường số 22 | Đường cụt | 0,13 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
19 | Đường số XVIIA | Đường số I | Đường số 24 | 0,08 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
20 | Đường số XVIIB | Đường số IV | Đường số 24 | 0,06 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
21 | Đường số XVIII | Đường số IV | Đường số 24 | 0,11 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
22 | Đường số XIX | Đường số V | Đường số 22 | 0,14 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
23 | Đường số XX | Đường số V | Đường số I | 0,16 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
24 | Đường số XXI | Đường số V | Đường số 24 | 0,07 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
25 | Đường số XXII | Đường số VI | Đường số 39 | 0,28 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
26 | Đường số XXIIIA | Đường số XXII | Đường số VIII | 0,09 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
27 | Đường số XXIIIB | Đường số 22 | Đường số VIII | 0,14 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
28 | Đường số XXVI | Đường số XI | Đường số XII | 0,09 | 7,5 | 5,5 | 7,5 | 5,5 | LN |
29 | Đường số XXVIII | Đường số I | Đường số 24 | 0,1 | 7,5 | 6 | 7,5 | 5,5 | LN |
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN THUẬN CHÂU
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI
TT | Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) |
1 | Phố Lê Hữu Trác | Km335 350, QL.6 | Bệnh viện | 0,28 |
2 | Phố Noong Luông | Km335 750, QL.6 (Phòng VH&TT) | Đường suối Muội | 0,14 |
3 | Phố Pha Luông | Km335 800, QL.6 (Cầu Hoong Áng) | Đường bờ hồ | 0,3 |
4 | Đường Nặm Muổi | Ngã 3 Bản Pán | Cầu bệnh viện | 1,45 |
5 | Phố Chu Huy Mân | Km335 500, QL.6 (Bưu điện huyện) | Ban chỉ huy quân sự huyện | 0,25 |
6 | Phố Lò Văn Hặc | Km335 700, QL.6 (Kho bạc huyện) | Trụ sở UBND huyện | 0,15 |
7 | Đường Trung Dũng | Km335 600, QL.6 (Cầu Hoong Áng) | Khu hiệu bộ trường Đại học Tây Bắc | 1,05 |
8 | Phố 23-8 | Ngã 3 phòng giáo dục huyện | Đường huyện đội | 0,16 |
9 | Phố Nguyễn Lương Bằng | Km336 100, QL.6 | Cổng trường Đại học Tây Bắc cơ sở 2 | 0,69 |
10 | Phố Chu Văn An | Km337 200, QL6 (CHXD Thuận Quỳnh) | Cổng trường Đại học Tây Bắc cơ sở 2 | 0,79 |
11 | Phố 7-5 | Km336 750, QL.6 (Đường vào bản Pán) | Đường thanh niên | 0,56 |
| Tổng cộng |
|
| 5,82 |
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Tổng chiều dài (Km) | Theo quy hoạch | Hiện trạng | |||
Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu mặt đường | |||||
1 | Đường Khau Tú | Ngã 3 phòng Giáo dục huyện | Đồi Khau Tú | 0,38 | 10,0 | 6,0 | 5,0 | 5,0 | BTXM |
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN MƯỜNG LA
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI
TT | Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) |
1 | Đường Phiêng Tìn | Trạm biến áp 110 KV | Trung tâm trồng cao su Phiêng Tìn | 2,4 |
2 | Phố Lê Trọng Tấn | Sân Vận động | Hiệu sách nhân dân huyện | 0,6 |
3 | Phố Lò Văn Giá | Ngã ba lên Huyện ủy | Sân bay | 0,8 |
| Tổng cộng |
|
| 3,8 |
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Tổng chiều dài (Km) | Theo quy hoạch | Hiện trạng | |||
Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu mặt đường | |||||
1 | Đường Nà Kè | Ngã ba Nà Kè | Đầu cầu Nà Lo | 1,5 | 25 | 17 | 16,5 | 10,5 | LN |
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN SÔNG MÃ
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI
TT | Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) |
1 | Đường Lý Tự Trọng | Km90 750, QL.4G | Bản Hin Phon | 0,33 |
2 | Đường 19/5 | Đầu cầu treo | Kênh thoát lũ | 0,21 |
3 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Ngã 3 đường Thanh niên | Trung tâm văn hóa | 0,3 |
4 | Đường Hai Bà Trưng | Km91 300, QL.4G | Đường Thanh Niên | 0,22 |
5 | Đường Mồng 2/9 | Ngã ba bản Địa | Cuối bản Địa | 0,4 |
6 | Đường Thanh Niên | Bến xe khách Sông Mã | Đầu cầu treo | 1,11 |
7 | Đường Lò Văn Giá | Km89 900, QL.4G | Đầu cầu treo | 0,74 |
8 | Đường 4B | Km91 400, QL.4G | Trường cấp 3 | 0,3 |
9 | Đường Nguyễn Thái Học | Km90 150, QL.4G | Đường Lò Văn Giá | 0,11 |
10 | Đường Võ Thị Sáu | Km90 150, QL.4G | Đường Lò Văn Giá | 0,15 |
11 | Đường Hồ Xuân Hương | Km90 800, QL.4G | Đường Lò Văn Giá | 0,11 |
12 | Đường QL.4G - Nghĩa trang thị trấn | Km91 900, QL.4G | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Mã | 0,32 |
| Tổng cộng |
|
| 4,3 |
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Tổng chiều dài (Km) | Theo quy hoạch | Hiện trạng | |||
Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu mặt đường | |||||
| Tổng |
|
| 1,3 |
|
|
|
|
|
1 | Đường Lê Văn Lương | Km90 261, QL.4G | Bản Huổi Ngang | 0,38 | 13,0 | 7,0 | 6,0 | 3,5 | BTXM |
2 | Đường Hoàng Quốc Việt | Km90 435, QL.4G | Đường Lò Văn Giá | 0,12 | 11,0 | 5,0 | 6,0 | 4,5 | BTXM |
3 | Đường Nguyễn Du | Km90 975, QL.4G | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 0,08 | 11,0 | 5,0 | 5,5 | 3,5 | BTXM |
4 | Đường Đào Tấn | Km91 029, QL.4G | Đường Thanh Niên | 0,15 | 11,0 | 5,0 | 6,5 | 5,5 | BTXM |
5 | Đường Kim Đồng | Km91 212, QL.4G | Nhà ông Tuân | 0,17 | 11,0 | 5,0 | 5,5 | 4,0 | BTXM |
6 | Đường bến phà | Đường Thanh Niên | Đường Cách mạng tháng 8 | 0,20 | 11,0 | 5,0 | 5,5 | 4,0 | BTXM |
7 | Đường Lê Quý Đôn | Km91 328, QL.4G | Trường PTTH Sông Mã phân hiệu 2 | 0,21 | 11,0 | 5,0 | 6,5 | 5,0 | BTXM |
PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN SỐP CỘP
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Tổng chiều dài (Km) | Theo quy hoạch | Hiện trạng | |||
Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu mặt đường | |||||
| Tổng cộng |
|
| 7,66 |
|
|
|
|
|
1 | Đường mốc N01 - mốc N12 | Mốc N01 | Mốc N12 | 1,13 | 30,0 | 18,0 | 30,0 | 18,0 | BTN |
2 | Đường mốc N19 - mốc N22 | Mốc N19 | Mốc N22 | 0,80 | 21,0 | 15,0 | 21,0 | 14,5 | BTN |
3 | Đường mốc N07 - mốc N28 | Mốc N07 | Mốc N28 | 0,20 | 21,0 | 15,0 | 21,0 | 14,5 | BTN |
4 | Đường từ mốc N03 - mốc N20 | Mốc N03 | Mốc N20 | 0,20 | 16,5 | 10,5 | 16,5 | 10,0 | BTN |
5 | Đường từ mốc N03 - cầu bản Pe mốc N33 | Mốc N03 | Mốc N33 | 0,31 | 16,5 | 10,5 | 16,5 | 10,0 | BTN |
6 | Đường từ quán Phương Hường - Trường mầm non Hoa Phượng Đỏ | Mốc N31 | Mốc N29 | 0,22 | 16,5 | 10,5 | 16,5 | 9,5 | BTN |
7 | Đường dọc suối Nà Phe | Mốc N40 | Nhà văn hóa Nà Phe | 0,32 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,0 | BTXM |
8 | Đường từ nhà bà Quyên - mốc D43 cũ | Nhà bà Quyên | Mốc D43 cũ | 0,32 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,0 | BTN |
9 | Đường mốc N32 - mốc N37 | Mốc N32 | Mốc N37 | 0,38 | 13,5 | 7,5 | 13,5 | 10,0 | BTN |
10 | Đường từ Chi Cục Thuế - Cổng trường THPT | Chi cục thuế | Cổng trường THPT | 0,22 | 8,5 | 4,5 | 8,5 | 3,5 | BTN |
11 | Đường ngã 3 phân viện - bản Nà Dìa (mốc N24) | Ngã 3 phân viện | Mốc N24 | 0,73 | 16,5 | 10,5 | 16,5 | 6,5 | BTN |
12 | Đường từ Chi Nhánh Đô Thị - Bệnh viện Đa Khoa | Chi Nhánh Đô Thị | Bệnh viện Đa Khoa | 0,25 | 13,5 | 7,5 | 11,5 | 5,5 | BTXM |
13 | Đường khu tái định cư Nà Phe | Nhà Hoàng Linh | Nhà Quảng Thu | 0,26 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | BTXM |
14 | Đường bản Hua Mường | Điện máy Cầm Phát | Gốc cây me | 0,64 | 7,5-9,5 | 3,5-5,5 | 6,5-11,5 | 3,5-5,5 | BTXM |
15 | Đường cổng trường THPT - nhà công vụ | Cổng trường THPT | Nhà công vụ cũ | 0,13 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | BTXM |
16 | Đường từ nhà khách UBND - Cổng UBND huyện | Nhà khách UBND | Mốc N01 | 0,15 | 16,5 | 10,5 | 16,5 | 5,5 | BTN |
17 | Đường từ cổng Huyện ủy N01 - Trường THPT | Mốc N01 | Mốc N40 | 0,27 | 16,5 | 10,5 | 9,0 | 3,0 | BTN |
18 | Đường từ mốc N09 - mốc N18 | Mốc N09 | Mốc N18 | 0,35 | 11,5 | 7,5 | 11,5 | 7,5 | BTN |
19 | Đường từ UBND xã Sốp Cộp (mốc N28) - Đường tỉnh 105 | Mốc N28 | ĐT.105 | 0,13 | 9,5 | 5,5 | 11,5 | 5,0 | BTN |
20 | Đường ngã 4 đi Púng Bánh (mốc N08) - Chợ trung tâm | Mốc N08 | Chợ trung tâm | 0,10 | 21,0 | 15,0 | 21,0 | 15,0 | BTXM |
21 | Đường từ Chợ trung tâm - mốc N30 | Chợ trung tâm | Mốc N30 | 0,15 | 16,5 | 10,5 | 16,5 | 10,5 | BTXM |
22 | Đường từ nhà Bằng Nụ - Chợ trung tâm | Nhà Bằng Nụ | Chợ trung tâm | 0,20 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | BTXM |
23 | Đường từ nhà Thiêm Hiểng - Nhà Báu Hường | Nhà Thiêm Hiểng | Nhà Báu Hường | 0,20 | 9,5 | 5,5 | 9,5 | 5,5 | BTXM |
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN YÊN CHÂU
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI
TT | Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) |
1 | Tiểu khu 4 - Trường cấp 3 Yên Châu | Km240 00, QL.6 (TK4) | Cổng trường cấp III | 0,55 |
2 | Ngã tư QL.6 - Trường cấp 3 Yên Châu | Km240 450, QL.6 (TK1) | Cổng trường cấp III | 0,5 |
3 | Ngã tư QL.6 - Sân vận động | Km240 450, QL.6 (TK1) | Sân Vận động Yên Châu | 0,45 |
4 | Đường đi Chiềng Khoi | Sân Vận động Yên Châu | Cầu Chiềng Khoi | 0,7 |
| Tổng cộng |
|
| 2,2 |
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Tổng chiều dài (Km) | Theo quy hoạch | Hiện trạng | |||
Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu mặt đường | |||||
| Tổng |
|
| 3,15 |
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Huyên | Nhà khách UBND huyện | Khu dân cư Tiểu khu 3 | 0,6 | 11,0 | 5,0 | 8,5 | 4,0 | BTXM |
2 | Đường QL.6 - Huổi Hẹ - Trường THPT Yên Châu | Km241 250 QL.6 (Tiểu khu 6) | Trường THPT Yên Châu | 1,0 | 17,5 | 11,5 | 5,0 | 3,5 | BTXM |
3 | Đường đi cầu sắt Yên Châu | Km238, QL.6 (bản Hin Nam) | Km238 300, QL.6 (bản Nà Khái) | 0,55 | 11,5 | 5,5 | 7,0 | 3,5 | LN |
4 | QL.6 đi bãi rác huyện | Km241 720 QL.6 (Tiểu khu 6) | Bãi rác huyện Yên Châu | 1,0 | 11,5 | 5,5 | 7,0 | 3,5 | LN |
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN PHÙ YÊN
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI
TT | Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) |
1 | Đường Thị trấn - Đống Đa | Km380 850, QL.37 | Km381 400, QL.37 | 0,9 |
2 | Đường Chợ Trung tâm - Xăng dầu | Chợ trung tâm | Km379 350, QL.37 | 1,6 |
3 | Đường QL.37 - Huyện đội | Km380 800, QL.37 | Huyện đội | 0,6 |
4 | Đường QL.37 - Trại cá | Km380 700, QL.37 | Trại cá Phù Yên | 0,4 |
5 | Đường Nhà Khách - Đồi Sim | Km380 205, QL.37 | Đồi sim Tiểu khu 4 (khối 6 cũ) | 0,6 |
6 | Đường Huyện đội - Sân Vận động | Tiểu khu 4 (Khối 5 cũ) | Sân vận động - TK5 (Khối 9 cũ) | 0,7 |
7 | Đường Sân Vận Động - Đồi Thông | Km380 020, QL.37 | Đồi thông Tiểu khu 5 (Khối 9 cũ) | 0,8 |
8 | Đường ngã tư truyền hình - Bản Mo 1 | Km380 020, QL.37 | Bản Mo 1 | 0,75 |
9 | Đường Sân vận động - Bản Mo 2 | Km379 750, QL.37 | Bản Mo 2 | 0,45 |
10 | Đường Lâm trường - Bản Mo 2 | Km379 700, QL.37 | Bản Mo 2 | 0,45 |
11 | Đường Mo Nghè II | Km378 300, QL.37 | Ngã ba Bệnh Viện | 2,05 |
12 | Đường Ngân hàng - Nhà trẻ Liên cơ | Ngân hàng NN&PTNT | Nhà trẻ Liên Cơ | 0,3 |
13 | Đường Công viên - Khí tượng | Km380 400, QL.37 | Khí tượng Tiểu khu 6 (khối 11 cũ) | 0,55 |
14 | QL.37 - Nhà máy giày da Ngọc Hà | Km379 00, QL.37 | Công ty giày da Ngọc Hà | 0,3 |
15 | Bản Mo 2 - Nhà trẻ Hoa Hồng | Bản Mo 2 | Nhà trẻ Hoa Hồng | 0,6 |
| Tổng cộng |
|
| 11,05 |
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Tổng chiều dài (Km) | Quy mô quy hoạch | Quy mô theo hiện trạng | |||
Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu mặt đường | |||||
| Tổng |
|
| 3,6 |
|
|
|
|
|
I | Đường Khu đô thị 2/9 mở rộng | 1,79 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đường QL.37 - Công viên 2/9 (Nối với tuyến số 5) | Km381 550, QL.37 | Đường Công viên 2/9 | 0,38 | 13,5 | 7,5 | 13,5 | 7,5 | LN |
2 | Đường QL.37 KĐT Đống Đa - Công viên 2/9 (Tuyến số 5) - Chợ thực phẩm | Km382 200, QL.37 | Chợ thực phẩm | 0,84 | 16,5 | 10,5 | 16,5 | 10,5 | LN |
3 | Đường QL.37 - Công viên 2/9 tuyến số 8 (Nối với tuyến số 5) | Đường QL.37 cũ | Đường Công viên 2/9 | 0,26 | 13,5 | 7,5 | 13,5 | 7,5 | LN |
4 | Tuyến số 4 nối từ tuyến số 3 - Tuyến số 8 (Nội thị)q | Tuyến số 3 | Tuyến số 8 | 0,32 | 13,5 | 7,5 | 13,5 | 7,5 | LN |
II | Đường Khu đô thị Bản Phố | 1,81 |
|
|
|
|
| ||
5 | Từ QL.37 - Ngã tư bản Phố (Đường ra Huyện Đội) | Km381 500, QL.37 | Ngã tư Chợ Huy Bắc | 0,60 | 12 | 7 | 9 | 7 | LN |
6 | Đường Huy Bắc (Tuyến 1 2) - Tuyến số 4 (Sau Nhà hàng Hà Hóa) | Nối đường Huy Bắc | Sau nhà hàng Hà Hóa | 0,50 | 13,5 | 7,5 | 11 | 7 | LN |
7 | Tuyến từ đường nội bộ (Tuyến số 4) - nối tuyến số 5 | Tuyến số 1 | Đường vào đường nội bộ số 5 | 0,30 | 12 | 7 | 7 | 4 | LN |
8 | Đường Huy Bắc (Tuyến số 5) - Nối Tuyến số 4 (Đường nội bộ) | Đường vào Huy Bắc | Đô thị bản Phố Tuyến số 4 | 0,42 | 12 | 7 | 7 | 4 | LN |
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ, THỊ TRẤN BẮC YÊN, HUYỆN BẮC YÊN
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI
TT | Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) |
1 | Đường huyện đội - Kiểm Lâm | Km413 100, QL.37 | Km414 100, QL.37 | 1,6 |
2 | Đường Phạm Ngũ Lão | Km413 800, QL.37 | Km0 300, TTCT cũ | 0,3 |
3 | Đường 1-5 | Km413 870 ngã ba Ngân hàng | Km0 300, khu dân cư tiểu khu 2 | 0,3 |
4 | Đường đi truyền hình | Km1 400, ĐT.112 | Đài TT-TH | 0,3 |
5 | Đường đi nghĩa trang | Km414 350, QL.37 | Nghĩa trang nhân dân | 1 |
6 | Đường QL.37 - Tiểu khu 2 | Km414 450, QL.37 | Km0 200, đường Tà Xùa | 0,3 |
| Tổng cộng |
|
| 3,8 |
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Tổng chiều dài (Km) | Theo quy hoạch | Hiện trạng | |||
Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Bể rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu mặt đường | |||||
| Tổng cộng |
|
| 3,27 |
|
|
|
|
|
1 | Đường vào kho mìn | Km1 500 đường Huyện đội - Hạt Kiểm lâm | Km0 240 | 0,24 | 7,0 | 5,0 | 7,0 | 5,0 | BTXM |
2 | Đường vào huyện đội | Km0 100 đường Huyện đội | Trụ sở huyện đội | 0,20 | 7,0 | 5,0 | 7,0 | 5,0 | BTXM |
3 | Phố Bắc Đa | Ngã 3 phòng Tài chính | Ngã ba phòng Giáo dục | 0,20 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | BTXM |
4 | Phố A Phủ | Km413 870, QL.37 | Ngã ba nghĩa trang | 0,20 | 4,5 | 4,0 | 4,5 | 4,0 | BTXM |
5 | Phố 1 - 5 | Km413 870, QL.37 | Km0 300 khu dân cư tiểu khu 2 | 0,81 | 5,0 | 3,5 | 5,0 | 3,5 | BTXM |
6 | Đường vào khu xử lý rác thải thị trấn | Km0 100 đường nghĩa trang nhân dân | Bãi chôn lấp rác | 0,58 | 4,5 | 3,0 | 4,5 | 3,0 | BTXM |
7 | Đường Chợ - Trung tâm VHTT | Km414, QL.37 | Ngã ba NVH tiểu khu 4 | 0,50 | 5,0 | 3,0 | 5,0 | 3,0 | BTXM |
8 | Đường QL.37 - Xuân Thiện | Km414, QL.37 | Km1 600, ĐT.112 | 0,54 | 5,0 | 3,5 | 5,0 | 3,5 | LN |
- 1 Quyết định 27/2008/QĐ-UBND về phân cấp xếp loại đường phố đô thị để tính thuế nhà đất do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 1304/2008/QĐ-UBND điều chỉnh phân loại lại một số đường phố đô thị thành phố Hạ Long tại Quyết định 651/2007/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2014 phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2015 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 6 Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2015 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 7 Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2015 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Ít Ong, huyện Mường La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 8 Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022