ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1436/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 27 tháng 6 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2017/NQ-NĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị chấp thuận chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018;
Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Linh tại Tờ trình số 490/TTr-UBND ngày 26/4/2018 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1483/TTr-STNMT ngày 12 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Linh với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm:
(Có phụ lục và danh mục dự án kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyên mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Linh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1436/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích (ha) |
I | Công trình chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018 |
| 1.002,07 |
1 | Khu dân cư khóm 5 | TT Hồ Xá | 1,70 |
2 | Khu dịch vụ Vĩnh Tiến | TT Hồ Xá | 1,00 |
3 | Khu dân cư đoạn cầu Nam bộ đến cầu Trạm bơm | Vĩnh Long, Hồ Xá | 5,50 |
4 | Quy hoạch khu dân cư khóm 3 | TT Hồ Xá | 3,00 |
5 | Thu hồi đất Công ty MTVLN Bến Hải | Xã Vĩnh Hà | 27,30 |
6 | Trường mầm non Vĩnh Hà | Vĩnh Hà | 0,35 |
7 | Khu Tái định cư xã Vĩnh Hà | Vĩnh Hà | 0,20 |
8 | Khu dịch vụ tổng hợp - Khu CNTB HX | Vĩnh Long | 1,00 |
9 | Giao đất xây dựng trang trại | Vĩnh Long | 1,00 |
10 | Khu kinh doanh dịch vụ xóm mội | Vĩnh Long | 1,00 |
11 | Khu dân cư Cầu Điện | Vĩnh Long | 6,70 |
12 | Đường nối trung tâm xã Vĩnh Long với các xã Miền Tây, miền đông huyện Vĩnh Linh đến Quốc lộ 1 | Các xã/TT | 15,00 |
13 | Cơ sở hạ tầng khu A, KCN TB Hồ Xá | Vĩnh Long, Vĩnh Chấp | 67,80 |
14 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ Cửa Tùng | TT Cửa Tùng | 0,17 |
15 | Cơ sở hạ tầng khu du lịch Cửa Tùng | TT Cửa Tùng | 10,00 |
16 | Xây dựng khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất | TT Cửa Tùng | 3,40 |
17 | Kinh doanh dịch vụ sinh thái Rú đưng | Xã Vĩnh Thạch | 4,00 |
18 | Trường Mầm non Vĩnh Tú | Xã Vĩnh Tú | 0,35 |
19 | Trường mầm non Vĩnh Thái | Xã Vĩnh Thái | 0,35 |
20 | Xây dựng khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất | Xã Vĩnh Thái | 3,71 |
21 | Cơ sở sản xuất kinh doanh chế biến nước mắm | Xã Vĩnh Thái | 0,50 |
22 | Quy hoạch khu kinh doanh dịch vụ Thái Lai | Xã Vĩnh Thái | 2,10 |
23 | Dự án phát triển du lịch kết hợp chuỗi giá trị các sản phẩm nông nghiệp | Xã Vĩnh Thái | 12,00 |
24 | Thao trường bắn biển Quân khu 4 | Xã Vĩnh Tú, xã Vĩnh Thái | 104,00 |
25 | Di tích lịch sử địa đạo thôn Hòa Bình | Xã Vĩnh Hòa | 0,02 |
26 | Xây dựng khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất | Xã Vĩnh Hòa | 3,50 |
27 | Khu du lịch sinh thái Rú Lịnh | Xã Vĩnh Hòa | 48,40 |
28 | Dự án khai thác đá Bazan xã Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Hòa | 16,80 |
29 | Hội trường UBND xã Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Hòa | 1,30 |
30 | Trường mầm non Vĩnh Chấp | Xã Vĩnh Chấp | 0,82 |
31 | Phòng giao dịch La Ngà | Xã Vĩnh Lâm | 0,50 |
32 | Xây dựng khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất | Xã Vĩnh Lâm | 2,50 |
33 | Nhà văn hóa thôn Duy Viên | Xã Vĩnh Lâm | 1,00 |
34 | Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất vùng nguyên liệu tập trung | Vĩnh Sơn, Vĩnh Tú | 8,00 |
35 | Xây dựng khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất | Xã Vĩnh Tân | 3,00 |
36 | Xây dựng khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất | Xã Vĩnh Nam | 3,50 |
37 | Quy hoạch phân lô chi tiết điểm dân cư nông thôn xã Vĩnh Thành | Xã Vĩnh Thành | 5,00 |
38 | Xây dựng khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất | Xã Vĩnh Giang | 2,00 |
39 | Xây dựng trạm bơm Vĩnh Giang | Xã Vĩnh Giang | 2,00 |
40 | Đường vào điểm làng nghề và hạ tầng điểm làng nghề Tùng Luật | Xã Vĩnh Giang | 10,00 |
41 | Xây dựng khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất | Xã Vĩnh Hiền | 2,70 |
42 | Xây dựng khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất | Xã Vĩnh Thủy | 3,40 |
43 | Giao đất cho đồng bào dân tộc thiểu số xã Vĩnh Ô | Xã Vĩnh Ô | 610,00 |
44 | Quy hoạch khu dân cư | Xã Vĩnh Kim | 3,50 |
45 | Nhà Điều hành trạm điện Bến Quan | TT Bến Quan | 0,3 |
46 | Giao đất Mạch 2 đường dây 220 kv Đồng Hới - Đông Hà | Các xã trên địa bàn huyện Vĩnh | 2,00 |
47 | Trạm BTS-Mobifon Bến Quan | TT Bến Quan | 0,10 |
II | Công trình năm 2018 |
| 115,18 |
1 | Khu dân cư Đông Nam Cầu Nam Bộ (cầu Nam Bộ đền cầu Chợ Mai) | TT. Hồ Xá | 12,00 |
2 | Khu dân cư khóm 5 (bổ sung) | TT. Hồ Xá | 9,00 |
3 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ khóm 4 | TT. Hồ Xá | 1,50 |
4 | Mở rộng trụ sở điện lực Vĩnh Linh | TT. Hồ Xá | 0,18 |
5 | Đường vào trường mầm non Sơn Ca | TT. Hồ Xá | 0,20 |
6 | Doanh trại đội Cảnh sát chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn huyện | TT. Hồ Xá | 1,50 |
7 | Nâng cấp đường Huyền Trân Công Chúa | TT Hồ Xá | 2,35 |
8 | Mở rộng khuôn viên khóm Thành Công | TT Hồ Xá | 0,03 |
9 | Mở rộng kiệt 33 Hùng Vương | TT Hồ Xá | 0,02 |
10 | Trụ sở UBND thị trấn Bến Quan | TT Bến Quan | 0,27 |
11 | Sửa chữa nâng cấp an toàn đập dự án Wb8 | TT Bến Quan | 0,30 |
12 | Bãi rác Bến Quan | TT Bến Quan | 2,00 |
13 | KDC Hòa Lý 2 (xin giao bổ sung lần 2) | TT Cửa Tùng | 3,10 |
14 | KDC Bắc Xóm Bến(Thửa 384, 385, 378... tờ BĐ số 6) | TT Cửa Tùng | 0,50 |
15 | Khu huấn luyện đồn biên phòng Cửa Tùng | TT Cửa Tùng | 0,25 |
16 | Khu dân cư thôn Tân An, xã Vĩnh Giang | Xã Vĩnh Giang | 0,60 |
17 | CMD đất nông nghiệp sang đất ở để bán đấu giá tại thôn Di Loan | Xã Vĩnh Giang | 0,87 |
18 | Đấu giá đất khu dân cư Trường THPT Cửa Tùng | Xã Vĩnh Giang | 0,39 |
19 | Sân TDTT Thôn Tân Mỹ | Xã Vĩnh Giang | 0,19 |
20 | Khu chăn nuôi tập trung xã Vĩnh Giang | Xã Vĩnh Giang | 3,70 |
21 | Sân TDTT Thôn Tân Trại | Xã Vĩnh Giang | 0,14 |
22 | Khu dân cư Vĩnh Chấp | Xã Vĩnh Chấp | 3,00 |
23 | Khu di tích Bàu Ngang | Xã Vĩnh Sơn | 0,50 |
24 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phan Hiền, Tiên An | Xã Vĩnh Sơn | 3,60 |
25 | Khu dịch vụ du lịch Vạn Thiên | Xã Vĩnh Sơn | 1,50 |
26 | Nhà văn hóa thôn Phan Hiền | Xã Vĩnh Sơn | 1,00 |
27 | Sân thể dục thể thao | Xã Vĩnh Sơn | 0,50 |
28 | Các điểm dân cư nhỏ lẻ xã Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Sơn | 1,50 |
29 | Chợ Thôn Huỳnh Thượng | Xã Vĩnh Sơn | 1,00 |
30 | Di tích nơi thành lập chi bộ Đảng | Xã Vĩnh Sơn | 0,50 |
31 | Khu di tích Bến Rèn | Xã Vĩnh Sơn | 0,50 |
32 | Khu di tích Bàu Ngang | Xã Vĩnh Sơn | 0,50 |
33 | Điểm kinh doanh vật liệu xây dựng | Xã Vĩnh Tân | 0,13 |
34 | Quy hoạch khu dân cư | Xã Vĩnh Hiền | 6,10 |
35 | Trận địa 12 Iy 7 xã Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Hòa | 0,07 |
36 | Khuôn viên trường PTTH Bến Hải | Xã Vĩnh Lâm | 0,60 |
37 | Các điểm dân cư nhỏ lẻ xã Vĩnh Lâm | Xã Vĩnh Lâm | 1,20 |
38 | Mương - Trạm bơm điện Nam Phú | Xã Vĩnh Long | 0,50 |
39 | Đường liên thôn Nam Cường | Xã Vĩnh Nam | 1,50 |
40 | Các điểm dân cư nhỏ lẻ xã Vĩnh Nam | Xã Vĩnh Nam | 0,78 |
41 | Giao đất ở nông thôn, đấu giá quyền SDĐ | Xã Vĩnh Thạch | 4,38 |
42 | Quy hoạch phân lô chi tiết điểm dân cư nông thôn xã Vĩnh Thạch | Xã Vĩnh Thành | 4,50 |
43 | Trung tâm học tập cộng đồng | Xã Vĩnh Thành | 0,10 |
44 | Bãi tập kết cát | Xã Vĩnh Thành | 1,00 |
45 | Xây dựng khu dân cư | Xã Vĩnh Thủy | 8,50 |
46 | Xây dựng khu dịch vụ | Xã Vĩnh Trung | 1,73 |
47 | Xây dựng khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất vùng Lò Vôi | Xã Vĩnh Trung | 3,00 |
48 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã | Xã Vĩnh Trung | 1,70 |
49 | Giao đất đấu giá các điểm nhỏ lẻ khu dân cư | Xã Vĩnh Tú | 2,30 |
50 | Cửa hàng xăng dầu cấp 3 tại xã Vĩnh Tú | Xã Vĩnh Tú | 0,20 |
51 | Quy hoạch khu dân cư vùng đất mương trong vùng thôn Tây 2 để đấu giá QSD đất | Xã Vĩnh Tú | 1,90 |
52 | Quy hoạch khu dân cư vùng đất lối 2 thôn Tây 2 để đấu giá và giao đất | Xã Vĩnh Tú | 1,30 |
53 | Quy hoạch khu dân cư vùng đất lối 2 thôn Tây 3 để đấu giá và giao đất | Xã Vĩnh Tú | 1,20 |
54 | Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất vùng nguyên liệu tập trung | Xã Vĩnh Tú | 4,50 |
55 | Đường công vụ khu vực khai thác titan Thanh Tâm | Xã Vĩnh Thái | 0,35 |
56 | Bãi tập kết cát, sạn | Xã Vĩnh Khê | 0,30 |
57 | Chuyển đổi RPH sang RSX | Xã Vĩnh Hà | 6,50 |
58 | Xây dựng các điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất | Vĩnh Lâm, Vĩnh Thạch | 0,10 |
59 | Đường dây 220 KV | Các xã | 4,00 |
60 | Đường dây 500 kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi | Các xã trên địa bàn huyện Vĩnh | 2,10 |
61 | Đường từ Tiên Mỹ đi Xóm Bàu | Xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Thủy | 1,45 |
- 1 Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 4 Quyết định 509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 3689/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 3699/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 3689/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 3699/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk