ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1437/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 27 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2017/NQ-NĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị chấp thuận chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018;
Xét đề nghị của UBND huyện Đakrông tại Tờ trình số: 72/TTr-UBND ngày 11/6/2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1568/TTr- STNMT ngày 20 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm:
(Có phụ lục và danh mục dự án kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của quyết định này, UBND huyện Đakrông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đakrông và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm |
I | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018 |
|
|
1 | Tiểu đoàn huấn luyện cơ động | 14,28 | TT. Krông Klang |
2 | Tạo quỹ đất để đấu giá QSDĐ cụm dân cư hai bên tuyến đường T4 | 5,00 | TT. Krông Klang |
3 | Cụm công nghiệp Krông Klang | 16,70 | TT. Krông Klang |
4 | Dự án ĐCĐC tập trung thôn Bù - Ngược | 6,00 | Xã Ba Nang |
5 | Dự án ĐCĐC tập trung thôn Cu Tài | 5,00 | Xã A Bung |
6 | Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Làng | 20,30 | Xã Đakrông, Mò Ó, Triệu Nguyên |
7 | Nâng cấp đường liên thôn Kareng-Ploang (dự án BCC) | 1,00 | Xã Hướng Hiệp |
8 | Đường nội đồng thôn Xuân Lâm, Na Nẫm | 0,05 | Xã Triệu Nguyên |
9 | Đường nội đồng thôn Na Nẫm | 0,06 | Xã Triệu Nguyên |
10 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phú An | 0,06 | Xã Hướng Hiệp |
11 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ra Lu | 0,06 | Xã Hướng Hiệp |
12 | Thủy điện Đakrông 4 | 5,46 | Xã Ba Nang, Đakrông |
13 | Thủy điện La Tó | 9,80 | Xã Húc Nghì |
14 | Đường giao thông liên thôn Ba Ngày | 5,00 | Xã Tà Long |
15 | Nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia | 0,02 | Xã Hải Phúc |
16 | Nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia | 0,01 | Xã A Bung |
II | Dự án năm 2018 |
|
|
1 | Điểm chợ nông thôn, thôn Phú Thành | 0,10 | Xã Mò Ó |
2 | Xây dựng trường mầm non thôn Tà Lang | 0,50 | Xã Hải Phúc |
3 | Xây dựng trường tiểu học thôn Tà Lang | 0,50 | Xã Hải Phúc |
4 | Trường mầm non Hướng Hiệp, thôn Kreng | 0,02 | Xã Hướng Hiệp |
5 | Trường mầm non thôn Xuân Lâm | 0,13 | Xã Triệu Nguyên |
6 | Mở rộng trung tâm GDTX_HNDN huyện | 0,20 | TT. Krông Klang |
7 | Trường mầm non số 2 - Tà Lêng | 0,20 | Xã Đakrông |
8 | Trường mầm non số 1 - Chân Rà | 0,06 | Xã Đakrông |
9 | Trường mầm non Tà Rẹc | 0,06 | Xã Ba Nang |
10 | Trưìmg mầm non số 1 - Xa Lăng | 0,16 | Xã Đakrông |
11 | Trường tiểu học Ba Nang - thôn Cốc | 0,10 | Xã Ba Nang |
12 | Đường nội đồng thôn Văn Vận | 0,75 | Xã Hải Phúc |
13 | Đường bê tông, bến đò Khe Luồi | 0,06 | Xã Mò Ó |
14 | Đường giao thông thôn Tân Trà | 1,60 | Xã Ba Lòng |
15 | Đường nội đồng thôn Xuân Lâm (tuyến 2) | 0,28 | Xã Triệu Nguyên |
16 | Đường giao thông thôn A Đăng | 1,20 | Xã Tà Rụt |
17 | Đường nội thôn Húc Nghì, xã Húc Nghì | 0,11 | Xã Húc Nghì |
18 | Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2 (tuyến 2) | 2,50 | Xã A Vao |
19 | Điểm thu gom rác thải thôn Ba Rầu | 0,06 | Xã Mò Ó |
20 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xa Vi | 0,10 | Xã Hướng Hiệp |
21 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn La Hót | 0,06 | Xã A Bung |
22 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cựp | 0,06 | Xã A Bung |
23 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vực Leng | 0,12 | Xã Tà Rụt |
24 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ba Ngày | 0,12 | Xã Tà Long |
25 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn La Lay | 0,11 | Xã A Ngo |
26 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A La | 0,10 | Xã A Ngo |
07 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Sau | 0,10 | Xã A Vao |
28 | Đất ở đô thị (các khóm) | 0,50 | TT. Krông Klang |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 4 Quyết định 509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 3689/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 3699/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 3689/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 3699/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk