- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4 Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1438/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2085/TTr-STNMT ngày 07/6/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1676/BC-SNV ngày 07/7/2023 về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 46 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 10 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 20 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
1. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục vị trí việc làm đã được phê duyệt và Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
STT | Tên vị trí việc làm | Mã VTVL | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
10 |
|
|
| ||
1 | Giám đốc Sở | STNMT-LĐQL-01 | Chuyên viên chính trở lên | Sở TNMT |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | STNMT-LĐQL-02 | Chuyên viên chính trở lên | Sở TNMT |
|
3 | Chánh Văn phòng | STNMT-LĐQL-03 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng |
|
4 | Chánh Thanh tra | STNMT-LĐQL-04 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra |
|
5 | Trưởng phòng thuộc Sở | STNMT-LĐQL-05 | Chuyên viên trở lên | Phòng chuyên môn |
|
6 | Chi cục trưởng | STNMT-LĐQL-06 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
7 | Phó Chánh Văn phòng | STNMT-LĐQL-07 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng |
|
8 | Phó Chánh Thanh tra | STNMT-LĐQL-08 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra |
|
9 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | STNMT-LĐQL-09 | Chuyên viên trở lên | Phòng chuyên môn |
|
10 | Phó Chi cục trưởng | STNMT-LĐQL-10 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
20 |
|
|
| ||
1 | Chuyên viên chính về tài nguyên nước | STNMT-CMNV-01 | Chuyên viên chính | Phòng Tài nguyên Nước và Khoáng sản |
|
2 | Chuyên viên chính quản lý tổng hợp về biển đảo | STNMT-CMNV-02 | Chuyên viên chính | Phòng Biển, Khí tượng thủy và Biến đổi khí hậu |
|
3 | Chuyên viên chính về môi trường | STNMT-CMNV-03 | Chuyên viên chính | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
4 | Chuyên viên chính về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sin | STNMT-CMNV-04 | Chuyên viên chính | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
5 | Chuyên viên chính về khoáng sản | STNMT-CMNV-05 | Chuyên viên chính | Phòng Tài nguyên Nước và Khoáng sản |
|
6 | Chuyên viên chính về quản lý đất đai | STNMT-CMNV-06 | Chuyên viên chính | Phòng Quy hoạch- Kế hoạch đất đai |
|
7 | Chuyên viên chính về đo đạc và bản đồ | STNMT-CMNV-07 | Chuyên viên chính | Phòng Đo đạc, đăng ký và Kinh tế đất; |
|
8 | Chuyên viên chính về khí tượng thuỷ văn | STNMT-CMNV-08 | Chuyên viên chính | Phòng Biển, Khí tượng thuỷ và Biến đổi khí hậu |
|
9 | Chuyên viên chính về biến đổi khí hậu | STNMT-CMNV-09 | Chuyên viên chính | Phòng Biển, Khí tượng thuỷ và Biến đổi khí hậu |
|
10 | Chuyên viên chính về viễn thám | STNMT-CMNV-10 | Chuyên viên chính | Phòng Đo đạc, đăng ký và Kinh tế đất; |
|
11 | Chuyên viên về tài nguyên nước | STNMT-CMNV-11 | Chuyên viên | Phòng Tài nguyên Nước và Khoáng sản |
|
12 | Chuyên viên quản lý tổng hợp về biển đảo | STNMT-CMNV-12 | Chuyên viên | Phòng Biển, Khí tượng thuỷ và Biến đổi khí hậu |
|
13 | Chuyên viên về môi trường | STNMT-CMNV-13 | Chuyên viên | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
14 | Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | STNMT-CMNV-14 | Chuyên viên | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
15 | Chuyên viên về khoáng sản | STNMT-CMNV-15 | Chuyên viên | Phòng Tài nguyên Nước và Khoáng sản |
|
16 | Chuyên viên về quản lý đất đai | STNMT-CMNV-16 | Chuyên viên | Phòng Quy hoạch- Kế hoạch đất đai |
|
17 | Chuyên viên về đo đạc và bản đồ | STNMT-CMNV-17 | Chuyên viên | Phòng Đo đạc, đăng ký và Kinh tế đất; |
|
18 | Chuyên viên về khí tượng thuỷ văn | STNMT-CMNV-18 | Chuyên viên | Phòng Biển, Khí tượng thuỷ và Biến đổi khí hậu |
|
19 | Chuyên viên về biến đổi khí hậu | STNMT-CMNV-19 | Chuyên viên | Phòng Biển, Khí tượng thuỷ và Biến đổi khí hậu |
|
20 | Chuyên viên về viễn thám | STNMT-CMNV-20 | Chuyên viên | Phòng Đo đạc, đăng ký và Kinh tế đất; |
|
12 |
|
|
| ||
1 | Thanh tra viên chính | STNMT-CMDC-01 | Thanh tra viên chính hoặc tương đương | Thanh tra |
|
2 | Thanh tra viên | STNMT-CMDC-02 | Thanh tra viên hoặc tương đương | Thanh tra |
|
3 | Chuyên viên về pháp chế | STNMT-CMDC-03 | Chuyên viên | Văn phòng |
|
4 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | STNMT-CMDC-04 | Chuyên viên | Văn phòng |
|
5 | Chuyên viên về cải cách hành chính | STNMT-CMDC-05 | Chuyên viên | Văn phòng |
|
6 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | STNMT-CMDC-06 | Chuyên viên | Văn phòng |
|
7 | Chuyên viên về tổng hợp | STNMT-CMDC-07 | Chuyên viên | Văn phòng |
|
8 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | STNMT-CMDC-08 | Chuyên viên | Văn phòng |
|
9 | Chuyên viên về quản trị công sở | STNMT-CMDC-09 | Chuyên viên | Văn phòng |
|
10 | Văn thư viên | STNMT-CMDC-10 | Văn thư viên | Văn phòng |
|
11 | Kế toán viên | STNMT-CMDC-11 | Kế toán viên | Văn phòng |
|
12 | Chuyên viên thủ quỹ | STNMT-CMDC-12 | Chuyên viên | Văn phòng |
|
4 |
|
|
| ||
1 | Nhân viên kỹ thuật | STNMT-HTPV-01 |
| Văn phòng | HĐLĐ |
2 | Nhân viên phục vụ | STNMT-HTPV-02 |
| Văn phòng | HĐLĐ |
5 | Nhân viên lái xe | STNMT-HTPV-03 |
| Văn phòng | HĐLĐ |
6 | Nhân viên bảo vệ | STNMT-HTPV-04 |
| Văn phòng | HĐLĐ |
| Tổng: 46 VTVL |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 6 Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định