Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1439/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 09 tháng 09 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại tờ trình số 148/TTr-SGTVT ngày 24/3/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do địa phương quản lý để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng chi tiết kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- CVP, PCVP Tổng hợp;
- Lưu: VT (Thang-003).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Dũng

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đường

Chiều dài (m)

Địa phận huyện, thành ph

Nền (chỉ gii xây dựng) (m)

Mặt đường (m)

Kết cấu mặt đường

Cấp đường

Bậc đường

loại 1 (km)

loại 2 (km)

loại 3 (km)

loại 4 (km)

loại 5 (km)

loại 6 (km)

Theo Quyết định số 492/QĐ- UBND ngày 16/8/2005

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I/

Các tuyến đường nội ô thành phố Bạc Liêu:

1

Đường Trần Phú

3.280

TP Bạc Liêu

31

18

BTN

A

2

 

3,280

 

 

 

 

Loại 2

4

Đường Cao Văn Lầu

6.240

TP Bạc Liêu

22,5

7

BTN

A

2

 

6,240

 

 

 

 

Loại 4

5

Đường Bạch Đằng

2.673

TP Bạc Liêu

40

7

BTN

A

2

 

2,673

 

 

 

 

Loại 4

6

Đường Hòa Bình

1.300

TP Bạc Liêu

26,5

12

BTN

A

2

 

1,300

 

 

 

 

 

7

Đường Hai Bà Trưng

1.728

TP Bạc Liêu

17

7

BTN

A

2

 

1,728

 

 

 

 

 

8

Đường Thủ Khoa Huân

96

TP Bạc Liêu

13

5

BTN

A

2

 

0,096

 

 

 

 

 

9

Đường Điện Biên Phủ

992

TP Bạc Liêu

15

5

BTN

A

2

 

0,992

 

 

 

 

 

10

Đường Mai Thanh Thế

128

TP Bạc Liêu

19

10

BTN

A

2

 

0,128

 

 

 

 

 

11

Đường Tôn Đức Thắng

1.370

TP Bạc Liêu

33

18

BTN + Láng nhựa

A

2

 

1,37

 

 

 

 

 

12

Đường Lê Duẩn

1.535

TP Bạc Liêu

33

12

BTN

A

2

 

1,535

 

 

 

 

Loại 4

13

Đường Lộc Ninh

106

TP Bạc Liêu

26,5

6

BTN

A

2

 

0,106

 

 

 

 

 

14

Đường Hoàng Diệu

1.230

TP Bạc Liêu

19

6

BTN+LN

A

3

 

 

1,23

 

 

 

 

15

Đường Cách Mạng

1.311

TP Bạc Liêu

20,5

7

BTN

A

2

 

1,311

 

 

 

 

Loại 5

16

Đường Trần Huỳnh

2.530

TP Bạc Liêu

33

18

BTN

A

2

 

2,53

 

 

 

 

 

17

Nguyễn Đình Chiểu

450

TP Bạc Liêu

17

7

BTN

A

2

 

0,450

 

 

 

 

 

18

Đường Võ Thị Sáu

2.352

TP Bạc Liêu

19

7,5

BTN

A

2

 

2,352

 

 

 

 

Loại 2

19

Đường Nguyễn Huệ

491

TP Bạc Liêu

17

5

BTN

A

2

 

0,491

 

 

 

 

 

20

Đường Bà Triệu

1.000

TP Bạc Liêu

17

6,5

BTN

A

2

 

1,000

 

 

 

 

 

23

Đường Lý Thường Kiệt

380

TP Bạc Liêu

13

6

BTN

A

2

 

0,380

 

 

 

 

 

24

Đường Hà Huy Tập

428

TP Bạc Liêu

10

6

BTN

C

2

 

 

 

0,428

 

 

 

25

Đường Phan Đình Phùng

342

TP Bạc Liêu

9

6

BTN

C

2

 

 

 

0,342

 

 

 

26

Đường Lê Văn Duyệt

417

TP Bạc Liêu

10

6

BTN

C

2

 

 

 

0,417

 

 

 

27

Đường 30/4

512

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,512

 

 

 

 

 

28

Đường Ngô Gia Tự

400

TP Bạc Liêu

21

12

BTN

A

2

 

0,400

 

 

 

 

 

29

Đường Lê Lợi

312

TP Bạc Liêu

12

6

BTN

B

2

 

 

0,312

 

 

 

 

30

Đường Trần Văn Thời

125

TP Bạc Liêu

11

5

BTN

C

2

 

 

 

0,125

 

 

 

31

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.000

TP Bạc Liêu

15

5,5

BTN+LN

A

3

 

 

1,000

 

 

 

Loại 6

32

Đường Thống Nhất

736

TP Bạc Liêu

13

5,4

BTN

A

2

 

0,736

 

 

 

 

 

33

Đường Đống Đa

1.132

TP Bạc Liêu

13

5

BTN

A

2

 

1,132

 

 

 

 

 

34

Đường Phan Văn Trị

486

TP Bạc Liêu

13

5

BTN

A

2

 

0,486

 

 

 

 

 

35

Đường Tô Hiến Thành

67

TP Bạc Liêu

10

5

BTN

C

2

 

 

 

0,067

 

 

 

36

Đường Nguyễn Du

240

TP Bạc Liêu

13

6

BTN

A

2

 

0,240

 

 

 

 

 

37

Đường Hồ Thị Kỷ

240

TP Bạc Liêu

10

5

BTN

C

2

 

 

 

0,240

 

 

 

38

Đường Phạm Ngũ Lão

152

TP Bạc Liêu

9

4

BTN

C

2

 

 

 

0,152

 

 

 

39

Đường Lý Văn Lâm

240

TP Bạc Liêu

10

5

BTN

C

2

 

 

 

0,240

 

 

 

40

Đường Phùng Ngọc Liêm

176

TP Bạc Liêu

13

6

BTN

A

2

 

 

0,176

 

 

 

 

41

Đường Đoàn Thị Điểm

240

TP Bạc Liêu

13

6

BTN

A

2

 

 

0,240

 

 

 

 

42

Đường Hoàng Văn Thụ

672

TP Bạc Liêu

10,5

6

BTN

C

2

 

 

 

0,672

 

 

 

43

Đường Phan Ngọc Hiển

536

TP Bạc Liêu

10

6

BTN

C

2

 

 

 

0,536

 

 

 

44

Đường Nguyễn Văn Trỗi

160

TP Bạc Liêu

11

5

BTN

C

2

 

 

 

0,160

 

 

 

45

Đường Lê Hồng Nhi

336

TP Bạc Liêu

9

5

BTN

C

2

 

 

 

0,336

 

 

 

46

Đường Đinh Bộ Lĩnh

218

TP Bạc Liêu

11

5

BTN

C

2

 

 

 

0,218

 

 

 

47

Đường Ninh Bình

120

TP Bạc Liêu

10

6

BTN

C

2

 

 

 

0,120

 

 

 

48

Đường Minh Diệu

104

TP Bạc Liêu

10

5

BTN

C

2

 

 

 

0,104

 

 

 

49

Đường Bà Huyện Thanh Quan

381

TP Bạc Liêu

17

7

Láng nhựa

A

2

 

0,381

 

 

 

 

 

50

Đường Lò Rèn

100

TP Bạc Liêu

7

7

BTXM

D

2

 

 

 

 

6,640

 

 

6.640

TP Bạc Liêu

6,5

3

Láng nhựa

D

2

 

 

 

 

 

 

 

51

Đường Trà Kha - Trà Khứa

1.160

TP Bạc Liêu

5,5

3,5

BTN

E

2

 

 

 

 

 

1,160

 

52

Đường Lê Thị cẩm Lệ

205

TP Bạc Liêu

8

7

BTN

D

2

 

 

 

 

0,205

 

 

53

Đường Nguyễn Văn A

119

TP Bạc Liêu

13

4

BTN

A

2

 

0,119

 

 

 

 

 

54

Đường Nguyễn Chí Thanh

635

TP Bạc Liêu

17

7

BTN

A

2

 

0,635

 

 

 

 

 

55

Đường Thanh Niên

130

TP Bạc Liêu

12

5

BTN

B

2

 

0,130

 

 

 

 

 

II

Khu Tu Muối phường 2

1

Đường Nguyễn Thị Cầm

129

TP Bạc Liêu

13

7,5

BTN

A

2

 

0,129

 

 

 

 

 

2

Đường Bùi Thị Xưa

70

TP Bạc Liêu

9

3,5

BTN

C

2

 

 

 

0,070

 

 

 

III

Khu bệnh viện phường 3

1

Đường Đặng Thùy Trâm

115

TP Bạc Liêu

13

4

BTN

A

2

 

0,115

 

 

 

 

 

2

Đường Nguyễn Thị Năm

71

TP Bạc Liêu

8

6

BTN

D

2

 

 

 

 

0,071

 

 

IV

Khu dân cư phường 5

1

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

523

TP Bạc Liêu

30

11

BTN

A

2

 

0,523

 

 

 

 

 

2

Đường Duy Tân

665

TP Bạc Liêu

15

6

BTN

A

2

 

0,665

 

 

 

 

 

3

Đường Nguyễn Viết Xuân

656

TP Bạc Liêu

15

6

BTN

A

2

 

0,656

 

 

 

 

 

4

Đường Nhạc Khị

336

TP Bạc Liêu

15

6

BTN

A

2

 

0,336

 

 

 

 

 

5

Đường Phạm Văn Kiết

88

TP Bạc Liêu

15

6

BTN

A

2

 

0,088

 

 

 

 

 

6

Đường Trần Thị Thơm

134

TP Bạc Liêu

15

6

BTN

A

2

 

0,134

 

 

 

 

 

7

Đường Bùi Thị Trường

580

TP Bạc Liêu

22,5

10,5

BTN

A

2

 

0,580

 

 

 

 

 

8

Đường Lê Quý Đôn

634

TP Bạc Liêu

22,5

10,5

BTN

A

2

 

0,634

 

 

 

 

 

9

Đường Đồng Khởi

784

TP Bạc Liêu

26,5

10,5

BTN

A

2

 

0,784

 

 

 

 

 

10

Đường Lê Thị Sáu

124

TP Bạc Liêu

15

6

BTN

A

2

 

0,124

 

 

 

 

 

11

Đường Lê Đại Hành

661

TP Bạc Liêu

22,5

10,5

BTN

A

2

 

0,661

 

 

 

 

 

12

Đường Hồ Minh Luông

134

TP Bạc Liêu

15

6

BTN

A

2

 

0,134

 

 

 

 

 

13

Đường Bông Văn Dĩa

476

TP Bạc Liêu

15

6

BTN

A

2

 

0,476

 

 

 

 

 

14

Đường Nguyễn Trung Trực

816

TP Bạc Liêu

19

7

BTN

A

2

 

0,816

 

 

 

 

 

15

Đường Tôn Thất Tùng

554

TP Bạc Liêu

17

7

BTN

A

2

 

0,554

 

 

 

 

 

16

Đường Phó Đức Chính

158

TP Bạc Liêu

15

6

BTN

A

2

 

0,158

 

 

 

 

 

17

Đường Nọc Nạng

476

TP Bạc Liêu

15

6

BTN

A

2

 

0,476

 

 

 

 

 

18

Đường Nguyễn Tri Phương

843

TP Bạc Liêu

15

6

BTN

A

2

 

0,843

 

 

 

 

 

19

Đường Hàm Nghi

850

TP Bạc Liêu

34

12

BTN

A

2

 

0,850

 

 

 

 

 

20

Đường Trần Văn Trà

788

TP Bạc Liêu

17

7

BTN

A

2

 

0,788

 

 

 

 

 

21

Đường Lê Thị Thê

96

TP Bạc Liêu

15

6

BTN

A

2

 

0,096

 

 

 

 

 

V

Khu đô thị mi

1

Đường Nguyễn Văn Linh

715

TP Bạc Liêu

33

20

BTN

A

2

 

0,715

 

 

 

 

 

2

Đường Bùi Thị Xuân

455

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,455

 

 

 

 

 

3

Đường Trần Quang Diệu

647

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,647

 

 

 

 

 

4

Đường Cao Triều Phát

721

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,721

 

 

 

 

 

5

Đường Nguyễn Thị Định

831

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,831

 

 

 

 

 

6

Đường 19-5

323

TP Bạc Liêu

26,5

10,5

BTN

A

2

 

0,323

 

 

 

 

 

7

Đường 3 tháng 2

793

TP Bạc Liêu

35

7,5

BTN

A

2

 

0,793

 

 

 

 

 

8

Đường Phan Đình Giót

447

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,447

 

 

 

 

 

9

Đường Lê Khắc Xương

447

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,447

 

 

 

 

 

10

Đường Lê Trọng Tấn

446

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,446

 

 

 

 

 

11

Đường Lâm Văn Thê

164

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,164

 

 

 

 

 

12

Đường Thích Hiển Giác

163

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,163

 

 

 

 

 

13

Đường Phan Ngọc Sến

246

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,246

 

 

 

 

 

14

Đường Nguyễn Việt Hồng

161

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,161

 

 

 

 

 

15

Đường Nguyễn Thái Bình

171

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,171

 

 

 

 

 

16

Đường Nguyễn Thái Học

500

TP Bạc Liêu

18

10

BTN

A

2

 

0,500

 

 

 

 

 

17

Đường Phạm Hồng Thám

274

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,274

 

 

 

 

 

18

Đường Văn Tiến Dũng

534

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,534

 

 

 

 

 

19

Đường Trần Văn Ơn

183

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,183

 

 

 

 

 

20

Đường Trần Đại Nghĩa

183

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,183

 

 

 

 

 

21

Đường Phạm Ngọc Thạch

183

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,183

 

 

 

 

 

22

Đường Tăng Hồng Phúc

183

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,183

 

 

 

 

 

23

Đường Hoàng Cầm

196

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,196

 

 

 

 

 

VI

Khu bến xe + Bộ đội Biên phòng

1

Đường Nguyễn Hữu Nghĩa

500

TP Bạc Liêu

17

7

Láng nhựa

A

2

 

0,500

 

 

 

 

 

2

Đường Bế Văn Đàn

805

TP Bạc Liêu

11

5

Láng nhựa

C

2

 

 

0,805

 

 

 

 

3

Đường Lê Đại Hành (nối dài)

355

TP Bạc Liêu

21

5

Láng nhựa

A

2

 

0,355

 

 

 

 

 

4

Đường Kim Đồng

296

TP Bạc Liêu

11

5

Láng nhựa

C

2

 

 

0,296

 

 

 

 

5

Đường Nguyễn Trường Tộ

164

TP Bạc Liêu

21

9

Láng nhựa

A

2

 

0,164

 

 

 

 

 

6

Đường Nguyễn Hồng Khanh

138

TP Bạc Liêu

17

7

Láng nhựa

A

2

 

0,138

 

 

 

 

 

7

Đường Nguyễn Thông

138

TP Bạc Liêu

28

12

Láng nhựa

A

2

 

0,138

 

 

 

 

 

8

Đường Nguyễn Văn Kinh

252

TP Bạc Liêu

11

5

Láng nhựa

C

2

 

 

 

0,252

 

 

 

9

Đường Mậu Thân

970

TP Bạc Liêu

21

9

Láng nhựa

A

2

 

 

0,970

 

 

 

 

10

Đường Lê Thị Riêng

975

TP Bạc Liêu

28

12

Láng nhựa

A

2

 

 

0,975

 

 

 

 

11

Đường, Trần Bình Khuôl

140

TP Bạc Liêu

11

5

Láng nhựa

C

2

 

 

 

0,140

 

 

 

12

Đường Ung Văn Khiêm

861

TP Bạc Liêu

21

9

Láng nhựa

A

2

 

 

0,861

 

 

 

 

VII

Khu Hành chính

1

Đường Nguyễn Tất Thành

1.375

TP Bạc Liêu

33

18

BTN

A

2

 

1,375

 

 

 

 

 

2

Đường Hùng Vương

353

TP Bạc Liêu

42

18

BTN

A

2

 

0,353

 

 

 

 

 

3

Đường Ngô Quang Nhã

500

TP Bạc Liêu

17

7

BTN

A

2

 

0,500

 

 

 

 

 

4

Đường Lâm Thành Mậu

129

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,129

 

 

 

 

 

5

Đường Ngô Thời Nhiệm

128

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,128

 

 

 

 

 

6

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

210

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,210

 

 

 

 

 

7

Đường Huỳnh Quảng

182

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,182

 

 

 

 

 

8

Đường Quách Thị Kiều

98

TP Bạc Liêu

10

4

BTN

C

2

 

 

 

0,098

 

 

 

9

Đường Trần Văn Sớm

390

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,390

 

 

 

 

 

10

Đường Trần Thị Khéo

128

TP Bạc Liêu

10

4

BTN

C

2

 

 

 

0,128

 

 

 

11

Đường Lương Đình Của

180

TP Bạc Liêu

15

4

BTN

A

2

 

0,180

 

 

 

 

 

VIII

Khu Nhà Máy Điện

1

Đường Hồ Minh Luông

153

TP Bạc Liêu

13

5

BTN

B

2

 

0,153

 

 

 

 

 

2

Đường Trương Văn An

154

TP Bạc Liêu

13

5

BTN

B

2

 

0,154

 

 

 

 

 

3

Đường Nguyễn Văn Uông

154

TP Bạc Liêu

15

5

BTN

B

2

 

0,154

 

 

 

 

 

4

Đường Nguyễn Chí Thanh

176

TP Bạc Liêu

17

7

BTN

A

2

 

0,176

 

 

 

 

 

5

Đường Đinh Thị Tùng

152

TP Bạc Liêu

10

4

BTN

C

2

 

 

 

0,152

 

 

 

6

Đường Lư Hòa Nghĩa

92

TP Bạc Liêu

10

4

BTN

C

2

 

 

 

0,092

 

 

 

7

Đường Phan Thị Thép

318

TP Bạc Liêu

10

4

BTN

C

2

 

 

 

0,318

 

 

 

IX

Khu Bắc Trần Huỳnh

1

Đường Châu Văn Đặng

1.000

TP Bạc Liêu

19

7

BTN

A

2

 

1,000

 

 

 

 

 

2

Đường Ninh Thạnh Lợi (Chủ Chọt)

280

TP Bạc Liêu

10

7

BTN

C

2

 

 

 

0,280

 

 

 

3

Đường Dương Thị Sáu

272

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,272

 

 

 

 

 

4

Đường Nguyễn Công Tộc

220

TP Bạc Liêu

26,5

10,5

BTN

A

2

 

0,220

 

 

 

 

 

5

Đường Nguyễn Thị Mười

320

TP Bạc Liêu

17

7

BTN

A

2

 

0,320

 

 

 

 

 

6

Đường Nguyễn Văn Uông

300

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,300

 

 

 

 

 

7

Đường Lê Thị Hương

260

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,260

 

 

 

 

 

8

Đường Trần Văn Tất

190

TP Bạc Liêu

17

7

BTN

A

2

 

0,190

 

 

 

 

 

9

Đường Phan Thị Tư

125

TP Bạc Liêu

12

7

BTN

B

2

 

 

0,125

 

 

 

 

10

Đường Huỳnh Văn Xã

110

TP Bạc Liêu

17

7

BTN

A

2

 

0,110

 

 

 

 

 

11

Đường Trương Văn An

102

TP Bạc Liêu

12

7

BTN

B

2

 

 

0,102

 

 

 

 

X

Khu Cẩu Xáng

1

Đường Trần Văn Hộ

125

TP Bạc Liêu

17

7

BTN

A

3

 

 

0,125

 

 

 

 

2

Đường Tô Minh Xuyến

128

TP Bạc Liêu

17

7

BTN

A

3

 

 

0,128

 

 

 

 

3

Đường Nguyễn Thị Thủ

124

TP Bạc Liêu

17

7

BTN

A

3

 

 

0,124

 

 

 

 

4

Đường Lê Thiết Hùng

520

TP Bạc Liêu

15

5

BTN

A

3

 

 

0,520

 

 

 

 

XI

Khu dân cư phường 2

1

Trần Hồng Dân

346

TP Bạc Liêu

16

8

BTN

A

2

 

0,346

 

 

 

 

 

2

Trần Văn Bỉnh

365

TP Bạc Liêu

13

7

BTN

A

2

 

0,365

 

 

 

 

 

3

Đường số 1B

208

TP Bạc Liêu

13

6,5

BTN

A

2

 

0,207

 

 

 

 

 

4

Tào Văn Tỵ

208

TP Bạc Liêu

13

6,5

BTN

A

2

 

0,207

 

 

 

 

 

5

Trần Thanh Viết

781

TP Bạc Liêu

13

7

BTN

A

2

 

0,781

 

 

 

 

 

6

Châu Thị Tám

273

TP Bạc Liêu

13

7

BTN

A

2

 

0,273

 

 

 

 

 

7

Đường số 3

334

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,334

 

 

 

 

 

8

Đường số 3A

165

TP Bạc Liêu

13

7

BTN

A

2

 

0,164

 

 

 

 

 

9

Đường số 3B

165

TP Bạc Liêu

13

7

BTN

A

2

 

0,164

 

 

 

 

 

10

Trương Hán Siêu

325

TP Bạc Liêu

15

7

BTN

A

2

 

0,325

 

 

 

 

 

11

Đường số 4B

42

TP Bạc Liêu

16

6

BTN

A

2

 

0,042

 

 

 

 

 

12

Nguyễn Thị Nho

273

TP Bạc Liêu

16

8

BTN

A

2

 

0,273

 

 

 

 

 

13

Đường số 5B

42

TP Bạc Liêu

16

8

BTN

A

2

 

0,042

 

 

 

 

 

14

Đường số 6

309

TP Bạc Liêu

34.5

10,5

BTN

A

2

 

0,309

 

 

 

 

 

15

Phan Thị Khá

227

TP Bạc Liêu

13

7

BTN

A

2

 

0,227

 

 

 

 

 

16

Nguyễn Công Thượng

227

TP Bạc Liêu

13

7

BTN

A

2

 

0,227

 

 

 

 

 

17

Nguyễn Hồng Khanh

227

TP Bạc Liêu

13

7

BTN

A

2

 

0,227

 

 

 

 

 

18

Hoa Lư

273

TP Bạc Liêu

13

7

BTN

A

2

 

0,273

 

 

 

 

 

19

Lê Hồng Phong

1.487

TP Bạc Liêu

24

12

BTN

A

2

 

1,487

 

 

 

 

 

20

Trần Văn Đại

305

TP Bạc Liêu

24

12

BTN

A

2

 

0,305

 

 

 

 

 

21

Lê Thị Mười

120

TP Bạc Liêu

24

12

BTN

A

2

 

0,12

 

 

 

 

 

22

Đường số 9A

42

TP Bạc Liêu

16

8

BTN

A

2

 

0,042

 

 

 

 

 

23

Đường số 10

42

TP Bạc Liêu

16

8

BTN

A

2

 

0,042

 

 

 

 

 

24

Đường số 11

225

TP Bạc Liêu

24

10

BTN

A

2

 

0,225

 

 

 

 

 

25

Tạ Thị Huê

169

TP Bạc Liêu

13

7

BTN

A

2

 

0,169

 

 

 

 

 

26

Lê Thị Huỳnh

169

TP Bạc Liêu

13

7

BTN

A

2

 

0,169

 

 

 

 

 

27

Nguyễn Lương Bằng

618

TP Bạc Liêu

24

10

BTN

A

2

 

0,618

 

 

 

 

 

28

Đường số 12A

42

TP Bạc Liêu

12

6

BTN

A

2

 

0,042

 

 

 

 

 

29

Đường số 13

309

TP Bạc Liêu

24

8

BTN

A

2

 

0,309

 

 

 

 

 

30

Ninh Bình

1.702

TP Bạc Liêu

24

12

BTN

A

2

 

1,7019

 

 

 

 

 

XII

Khu tái định cư đài phát thanh cũ

1

Lâm Thị Anh

121

TP Bạc Liêu

10

5

BTN

C

2

 

 

 

0,121

 

 

 

2

Dương Văn Diệp

113

TP Bạc Liêu

17

7

BTN

A

2

 

0,113

 

 

 

 

 

3

Đường số 4

54

TP Bạc Liêu

7

4

BTN

D

2

 

 

 

 

0,054

 

 

4

Đường số 11

44

TP Bạc Liêu

10

5

BTN

C

2

 

 

 

0,044

 

 

 

XIII

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH VÀ ĐƯỜNG HUYỆN:

1

Đường Bạc Liêu - Hưng Thành

12.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Cầu Xáng - cầu Hưng Hội

2.567

TP Bạc Liêu

6,5

4,5

Láng nhựa

D

2

 

 

 

 

2,567

 

Loại 6

huyện Vĩnh Lợi

- Đoạn từ cu Hưng Hội - cuối tuyến

10.383

huyện Vĩnh Lợi

6,5

3,5

Láng nhựa

D

2

 

 

 

 

10,383

 

 

2

Đường Giồng Nhãn - Gò Cát

10.167

TP Bạc Liêu

9

6

BTN

B

2

 

 

10,167

 

 

 

Loại 3

8.435

huyện Hòa Bình

6,5

3,5

BTN

D

2

 

 

 

 

8,435

 

 

3

Đường Thuận Hòa - Xiêm Cán

6.141

TP Bạc Liêu

6,5

3,5

BTN

D

2

 

 

 

 

6,141

 

 

4

Đường Cầu Sập-Ninh Qưới - Ngan Dừa - Quốc lộ 63

13.259

huyện Vĩnh Lợi

7,5

5,5

BTN

D

1

 

 

 

13,295

 

 

Loại 6

4.850

huyện Hòa Bình

7,5

5,5

BTN

D

1

 

 

 

4,850

 

 

Loại 6

9.757

huyện Phước Long

7,5

5,5

BTN

D

1

 

 

 

9,757

 

 

Loại 6

23.882

huyện Hồng Dân

6,5

5,5

BTN+CPĐD

D

2

 

 

 

 

23,882

 

Loại 6

5

Đường Hòa Bình - Vĩnh Hậu

12.407

huyện Hòa Bình

6,5

3,5

BTN+LN

D

2

 

 

 

 

12,407

 

Loại 5

6

Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long

10.365

huyện Hòa Bình

9

8

BTN

C

1

 

 

10,365

 

 

 

Loại 5

12.656

huyện Phước Long

9

8

BTN+LN

C

1

 

 

12,656

 

 

 

Loại 5

7

Đường Giá Rai - Gành Hào

2.300

huyện Giá Rai

9

6

BTN

C

1

 

 

2,300

 

 

 

Loại 4

27.500

huyện Đông Hải

9

6

BTN

C

1

 

 

27,500

 

 

 

Loại 5

8

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí

13.704

huyện Giá Rai

6,5

3,5

Láng nhựa

D

2

 

 

 

 

13,704

 

 

9

Đường An Trạch - Định Thành - An Phúc - Gành Hào

22.539

huyện Đông Hải

6,5

3,5

BTN

D

2

 

 

 

 

22,539

 

Loại 5

10

Phước Long - Ninh Quới

4.500

huyện Phước Long

6,5

3,5

BTN

D

2

 

 

 

 

8,400

 

 

3.900

huyện Hồng Dân

6,5

3,5

BTN

D

2

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường QL1A-Châu Thới - Đền thờ Bác

8.840

huyện Vĩnh Lợi

9

6

BTN

C

2

 

 

 

8,840

 

 

Loại 5

12

Đường Hòa Bình - Minh Diệu

8.032

huyện Hòa Bình

6,5

3,5

Láng nhựa

D

2

 

 

 

 

8,032

 

Loại 4

13

Đường từ Xiêm Cán ra Đê Biển

1.923

TP Bạc Liêu

6,5

3,5

BTN

D

2

 

 

 

 

1,923

 

 

14

Đường Đê biển

11.600

TP Bạc Liêu

8,5

5,5

Láng nhựa

D

2

 

 

 

 

39,279

 

 

17.700

huyện Hòa Bình

8,5

5,5

Láng nhựa

D

2

 

 

 

 

 

 

 

9.979

huyện Đông Hải

8,5

5,5

Láng nhựa

D

2

 

 

 

 

 

 

 

15

Đường vào Vườn Chim

700

TP Bạc Liêu

6,5

3,5

BTN

D

2

 

 

 

 

0,700

 

Loại 5

16

Đường Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A

4.552

huyện Hòa Bình

6,5

3,5

BTN

D

2

 

 

 

 

4,552

 

 

17

Đường từ trại giam Công an tỉnh đến phường Nhà Mát

2.035

TP Bạc Liêu

6,5

3,5

BTN

D

2

 

 

 

 

2,035

 

 

18

Đường An Trạch - Định Thành

3.050

huyện Đông Hải

6,5

3,5

BTN

D

2

 

 

 

 

2,035

 

 

19

Đường Thống Nhất II

3.300

huyện Hồng Dân

9

6

BTN

C

2

 

 

 

3,3

 

 

 

20

Đường Phước Long - Phong Thạnh Tây B

26.052

huyện Phước Long

6,5

3,5

BTN

D

2

 

 

 

 

26,052

 

 

Ghi chú: - Các tuyến đường khác không nằm trong danh mục xếp loại, khí tính cước được tính là đường loại 6.