ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN DŨNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Dũng tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 20/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-TNMT ngày 25/02/2020 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Dũng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng)
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Nội Hoàng | Xã Tiền Phong | Xã Yên Lư | Xã Tân Liễu | Thị trấn Nham Biền | Xã Cảnh Thụy | Xã Tư Mại | Xã Tiến Dũng | Xã Đức Giang | |||||||
Xã Nham Sơn (ranh giới cũ) | TT. Neo (ranh giới cũ) | Xã Thắng Cương (ranh giới cũ) | |||||||||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.174,48 | 100,00 | 764,67 | 1.036,33 | 2.137,46 | 906,87 | 1.097,55 | 580,25 | 517,59 | 658,91 | 1.158,79 | 959,99 | 976,83 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.423,58 | 64,79 | 295,14 | 603,57 | 1.368,50 | 728,19 | 592,75 | 332,14 | 307,79 | 435,84 | 731,56 | 653,21 | 651,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.564,51 | 44,67 | 113,82 | 310,55 | 641,58 | 365,26 | 366,85 | 74,53 | 242,41 | 377,86 | 629,16 | 558,50 | 562,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.081,64 | 36,93 | 113,82 | 310,55 | 641,58 | 292,32 | 353,42 | 73,92 | 186,84 | 377,86 | 628,76 | 558,25 | 562,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 365,54 | 1,91 | 3,33 | 4,68 | 15,58 | 25,32 | 2,19 | 1,94 | 7,07 | -0,10 | 23,52 |
| 28,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 707,54 | 3,69 | 0,28 | 76,84 | 82,82 | 15,16 | 23,07 | 30,17 | 12,81 | 2,29 | 10,75 | 17,75 | 10,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 783,27 | 4,08 |
| 102,61 | 203,75 | 180,81 | 76,47 | 219,63 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 988,51 | 5,16 | 165,92 | 79,12 | 306,60 | 104,97 | 105,78 |
|
| 25,75 |
| 25,79 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 982,21 | 5,12 | 11,79 | 27,79 | 118,17 | 33,81 | 18,39 | 5,87 | 45,50 | 25,59 | 63,64 | 47,41 | 47,43 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 32,00 | 0,17 |
| 1,98 |
| 2,86 |
|
|
| 4,45 | 4,49 | 3,76 | 3,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.724,18 | 35,07 | 467,76 | 432,10 | 768,90 | 178,37 | 503,59 | 247,24 | 209,60 | 220,75 | 421,19 | 306,64 | 325,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 111,26 | 0,58 |
| 0,15 | 0,34 |
| 78,25 | 4,53 |
| 0,38 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,35 | 0,04 | 5,10 |
|
|
|
| 1,95 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 207,84 | 1,08 | 162,61 | 45,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 179,73 | 0,94 | 42,65 | 5,62 | 100,84 |
| 30,62 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 109,45 | 0,57 | 1,00 | 15,50 | 7,00 | 1,60 | 44,91 | 6,66 | 0,75 | 4,30 | 0,30 | 0,43 | 0,21 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 80,87 | 0,42 | 2,15 | 16,30 | 7,34 | 0,75 | 20,66 | 5,52 |
| 4,48 |
|
| 3,20 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.172,33 | 11,33 | 61,93 | 164,03 | 191,53 | 61,36 | 114,66 | 64,28 | 61,79 | 86,44 | 241,83 | 119,13 | 84,35 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,94 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 16,24 | 0,08 |
|
|
|
| 16,24 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,18 | 0,08 |
| 0,50 |
|
| 7,82 | 0,39 | 0,09 | 0,65 | 0,39 | 0,32 | 0,94 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.010,92 | 10,49 | 182,03 | 147,67 | 192,36 | 71,53 | 122,36 |
| 39,96 | 117,25 | 109,13 | 108,92 | 118,63 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 215,81 | 1,13 |
|
|
|
|
| 109,79 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,01 | 0,08 | 0,27 | 1,55 | 0,48 | 0,37 | 0,67 | 6,61 | 0,18 | 0,49 | 0,19 | 0,48 | 0,29 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53,46 | 0,28 |
| 0,03 | 0,15 | 0,27 | 6,99 | 27,97 | 0,92 |
| 0,06 | 0,46 | 0,98 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 135,96 | 0,71 | 2,43 | 2,08 | 11,42 | 3,86 | 4,88 | 3,59 | 1,97 | 4,17 | 18,10 | 10,99 | 10,73 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 506,30 | 2,64 | 5,16 | 25,23 | 173,41 |
| 33,66 | 6,26 | 39,06 |
| 1,48 | 1,73 | 22,37 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 29,17 | 0,15 | 1,76 | 1,01 | 1,34 | 0,21 | 1,44 | 2,93 | 0,68 | 1,25 | 1,89 | 3,14 | 2,67 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 27,66 | 0,14 | 0,67 | 0,64 | 2,78 | 1,09 | 12,00 |
|
| 1,34 | 0,59 | 1,88 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 810,75 | 4,23 |
| 6,56 | 74,99 | 34,50 | 8,43 | 6,76 | 60,36 |
| 45,01 | 59,16 | 80,49 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,12 | 0,06 |
|
| 4,92 |
|
|
| 3,84 |
| 2,22 |
| 0,14 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,83 | 0,01 |
|
|
| 2,83 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 26,72 | 0,14 | 1,77 | 0,66 | 0,06 | 0,31 | 1,21 | 0,87 | 0,20 | 2,32 | 6,04 | 0,14 |
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 1.048,25 |
|
|
|
|
|
| 580,25 |
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Đồng Phúc | Xã Đồng Việt | Xã Lão Hộ | Xã Hương Gián | Thị trấn Tân An | Xã Xuân Phú | Xã Quỳnh Sơn | Xã Lãng Sơn | Xã Trí Yên | ||||||
Thị trấn Tân Dân (ranh giới cũ) | Xã Tân An (ranh giới cũ) | |||||||||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.174,48 | 100,00 | 1.362,37 | 977,72 | 465,08 | 861,90 | 468,00 | 446,83 | 890,25 | 817,08 | 924,67 | 1.165,34 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.423,58 | 64,79 | 936,01 | 653,79 | 254,59 | 552,61 | 293,05 | 325,36 | 616,15 | 605,79 | 653,79 | 831,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.564,51 | 44,67 | 736,44 | 481,00 | 138,82 | 413,96 | 235,09 | 268,34 | 499,34 | 397,10 | 452,31 | 699,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.081,64 | 36,93 | 736,44 | 434,16 | 138,82 | 402,08 | 196,24 | 238,44 | 499,34 | 276,60 | 63,97 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 365,54 | 1,91 | 21,60 | 32,65 | 9,78 | 106,75 | 7,76 | 8,99 | 13,09 |
| 47,75 | 5,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 707,54 | 3,69 | 50,43 | 53,82 | 6,96 | 5,14 | 25,61 | 36,96 | 38,29 | 117,03 | 62,88 | 27,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 783,27 | 4,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 988,51 | 5,16 |
|
| 24,66 |
|
|
|
| 31,54 | 46,38 | 72,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 982,21 | 5,12 | 123,54 | 82,32 | 74,27 | 26,76 | 24,21 | 11,07 | 65,43 | 57,65 | 43,96 | 27,61 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 32,00 | 0,17 | 4,00 | 4,00 | 0,10 |
| 0,38 |
|
| 2,47 | 0,51 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.724,18 | 35,07 | 424,65 | 322,13 | 207,63 | 309,29 | 174,46 | 121,25 | 274,10 | 207,66 | 268,84 | 333,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 111,26 | 0,58 |
| 7,80 |
|
|
| 6,48 | 13,33 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,35 | 0,04 |
| 0,40 |
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 207,84 | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 179,73 | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 109,45 | 0,57 | 1,25 | 0,15 | 3,20 | 14,25 | 1,11 |
| 1,60 | 2,83 |
| 2,40 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 80,87 | 0,42 | 1,40 | 2,44 | 1,50 | 1,30 | 7,19 | 1,30 | 0,94 | 0,60 |
| 3,80 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.172,33 | 11,33 | 149,21 | 82,36 | 46,61 | 117,22 | 44,93 | 49,03 | 121,25 | 84,79 | 123,98 | 101,62 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,94 | 0,02 |
| 0,07 |
|
|
|
| 0,54 |
|
| 2,33 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 16,24 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,18 | 0,08 | 0,07 | 0,03 | 0,11 |
| 0,64 |
|
| 1,50 | 2,18 | 0,55 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.010,92 | 10,49 | 91,25 | 91,38 | 90,36 | 148,73 |
| 56,99 | 101,85 | 88,47 | 69,62 | 62,43 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 215,81 | 1,13 |
|
|
|
| 106,02 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,01 | 0,08 | 0,37 | 0,14 | 0,44 | 0,31 | 0,25 | 0,54 | 0,31 | 0,58 | 0,26 | 0,23 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53,46 | 0,28 | 1,22 | 1,02 |
| 5,39 | 2,24 | 1,69 | 0,82 |
| 1,85 | 1,40 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 135,96 | 0,71 | 9,75 | 3,96 | 2,06 | 11,74 | 5,49 | 3,92 | 5,20 | 6,57 | 7,47 | 5,58 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 506,30 | 2,64 | 96,94 | 20,71 | 28,00 |
|
|
| 1,07 | 12,02 | 11,55 | 27,65 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 29,17 | 0,15 | 0,69 | 0,40 | 1,38 | 1,46 | 2,52 | 0,89 | 1,15 | 0,59 | 0,71 | 1,06 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 27,66 | 0,14 | 1,77 |
| 0,96 | 0,38 | 0,27 | 0,41 | 0,52 | 0,86 | 0,09 | 1,41 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 810,75 | 4,23 | 70,73 | 111,27 | 33,01 | 8,51 | 2,90 |
| 25,52 | 8,85 | 51,13 | 122,57 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,12 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,83 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 26,72 | 0,14 | 1,71 | 1,80 | 2,86 |
| 0,49 | 0,22 |
| 3,63 | 2,04 | 0,39 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 1.048,25 |
|
|
|
|
| 468,00 |
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Nội Hoàng | Xã Tiền Phong | Xã Yên Lư | Xã Tân Liễu | Thị trấn Nham Biền | Xã Cảnh Thụy | Xã Tư Mại | Xã Tiến Dũng | Xã Đức Giang | ||||||
Xã Nham Sơn (ranh giới cũ) | Thị trấn Neo (ranh giới cũ) | Xã Thắng Cương (ranh giới cũ) | ||||||||||||
|
|
| = (1) + (2) + (3) + (…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 551,38 | 43,29 | 86,55 | 108,06 | 3,30 | 104,11 | 50,20 | 0,20 | 21,20 | 14,34 | 4,38 | 16,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 392,69 | 40,44 | 61,00 | 97,26 | 2,50 | 33,50 | 20,30 |
| 20,80 | 13,54 | 4,18 | 14,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 338,29 | 40,44 | 61,00 | 97,26 | 1,50 | 33,50 | 20,30 |
| 20,80 | 13,54 | 4,18 | 14,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 18,45 | 2,20 | 3,50 | 1,00 |
| 1,50 | 2,60 |
| 0,10 | 0,60 |
| 1,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,59 | 0,10 | 2,75 | 0,20 | 0,10 | 15,01 | 12,50 | 0,10 | 0,20 | 0,10 | 0,10 | 0,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 40,20 |
|
|
|
| 25,50 | 14,70 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 55,90 |
| 19,00 | 9,00 |
| 26,00 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,55 | 0,55 | 0,30 | 0,60 | 0,70 | 2,60 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 77,73 | 1,45 | 22,00 | 5,04 |
| 3,00 | 4,33 |
| 2,60 | 2,50 |
| 2,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 7,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng (cây lâu năm) | RSX/NKR(a) | 25,00 |
| 11,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 40,73 | 1,45 | 11,00 | 0,04 |
| 3,00 | 4,33 |
| 2,60 | 2,50 |
| 2,40 |
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Đồng Phúc | Xã Đồng Việt | Xã Lão Hộ | Xã Hương Gián | Thị trấn Tân An | Xã Xuân Phú | Xã Quỳnh Sơn | Xã Lãng Sơn | Xã Trí Yên | |||||
TT. Tân Dân (ranh giới cũ) | Xã Tân An (ranh giới cũ) | ||||||||||||
|
|
| = (1) + (2) + (3) + (…) | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 551,38 | 2,07 | 17,42 | 5,80 | 33,50 | 12,78 | 3,30 | 6,70 | 2,30 | 1,20 | 14,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 392,69 | 1,47 | 16,52 | 1,20 | 30,60 | 10,18 | 3,10 | 6,30 | 2,10 |
| 13,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 338,29 | 1,47 | 13,00 | 1,20 | 4,30 |
| 3,10 | 6,30 | 2,10 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 18,45 |
| 0,30 | 1,80 | 1,00 | 2,00 |
|
|
|
| 0,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,59 | 0,10 | 0,50 | 0,80 | 1,40 | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 40,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 55,90 |
|
| 1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,55 | 0,50 | 0,10 | 0,10 | 0,50 | 0,30 | 0,10 | 0,30 | 0,10 | 1,10 | 0,10 |
2,00 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 77,73 | 1,50 | 0,30 | 0,30 | 5,89 | 6,12 |
| 0,50 | 12,00 | 1,00 | 6,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 7,70 | 1,50 |
|
|
|
|
|
| 3,00 |
| 3,20 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 3,30 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm | RSX/NKR(a) | 25,00 |
|
|
|
|
|
|
| 9,00 |
|
|
2.4 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 40,73 |
| 0,30 | 0,30 | 5,89 | 6,12 |
| 0,50 |
|
| 0,30 |
3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Nội Hoàng | Xã Tiền Phong | Xã Yên Lư | Xã Tân Liễu | Thị trấn Nham Biền | Xã Cảnh Thụy | Xã Tư Mại | Xã Tiến Dũng | Xã Đức Giang | ||||||
Xã Nham Sơn (ranh giới cũ) | Thị trấn Neo (ranh giới cũ) | Xã Thắng Cương (ranh giới cũ) | ||||||||||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 9 | 7 | 8 | 10 | 11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 708,24 | 86,05 | 97,55 | 113,06 | 3,66 | 104,11 | 63,00 | 0,80 | 30,70 | 21,04 | 4,88 | 19,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 508,15 | 83,20 | 61,00 | 97,26 | 2,86 | 33,50 | 33,10 |
| 30,30 | 19,24 | 4,18 | 14,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 414,19 | 83,20 | 61,00 | 97,26 | 1,50 | 33,50 | 33,10 |
| 30,30 | 19,24 | 4,18 | 14,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,35 | 2,20 | 3,50 | 1,00 |
| 1,50 | 2,60 | 0,60 | 0,10 | 0,60 |
| 1,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 36,09 | 0,10 | 2,75 | 0,20 | 0,10 | 15,01 | 12,50 | 0,10 | 0,20 | 0,60 | 0,10 | 0,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 40,20 |
|
|
|
| 25,50 | 14,70 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 80,90 |
| 30,00 | 14,00 |
| 26,00 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 18,55 | 0,55 | 0,30 | 0,60 | 0,70 | 2,60 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,60 | 0,60 | 3,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 77,40 | 4,20 | 15,45 | 6,07 |
| 6,05 | 4,98 | 2,90 | 3,70 | 2,90 |
| 3,00 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,62 |
| 5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 47,18 | 4,20 | 4,63 | 3,28 |
| 4,85 | 3,75 | 2,90 | 3,40 | 2,90 |
| 2,60 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,60 |
| 1,60 | 0,50 |
| 1,10 |
|
| 0,30 |
|
| 0,40 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,90 |
|
|
|
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,12 |
| 0,60 | 0,50 |
| 0,10 | 0,20 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,61 |
| 3,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,50 |
|
| 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất cần thu hồi năm 2020 của huyện Yên Dũng (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Đồng Phúc | Xã Đồng Việt | Xã Lão Hộ | Xã Hương Gián | Thị trấn Tân An | Xã Xuân Phú | Xã Quỳnh Sơn | Xã Lãng Sơn | Xã Trí Yên | |||||
TT. Tân Dân (ranh giới cũ) | Xã Tân An (ranh giới cũ)) | ||||||||||||
|
|
|
| 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 708,24 | 7,57 | 21,42 | 5,80 | 53,50 | 26,78 | 3,30 | 6,70 | 14,94 | 3,20 | 20,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 508,15 | 2,97 | 18,52 | 1,20 | 50,60 | 24,18 | 3,10 | 6,30 | 5,74 |
| 16,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 414,19 | 2,97 | 13,00 | 1,20 | 4,30 |
| 3,10 | 6,30 | 5,74 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,35 |
| 0,30 | 1,80 | 1,00 | 2,00 |
|
|
| 2,00 | 4,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 36,09 | 0,10 | 0,50 | 0,80 | 1,40 | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 40,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 80,90 |
|
| 1,90 |
|
|
|
| 9,00 |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 18,55 | 4,50 | 2,10 | 0,10 | 0,50 | 0,30 | 0,10 | 0,30 | 0,10 | 1,10 | 0,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 77,40 | 5,00 | 1,88 | 0,30 | 6,04 | 6,12 | 0,10 | 1,20 | 2,30 | 3,31 | 1,90 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 47,18 |
| 1,48 | 0,30 | 4,79 | 6,00 |
| 0,50 |
|
| 1,60 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,60 |
| 0,40 |
|
|
| 0,10 |
|
|
| 0,20 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,12 |
|
|
| 0,60 | 0,12 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,61 |
|
|
|
|
|
|
| 2,30 | 2,31 |
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,50 | 5,00 |
|
| 0,05 |
|
| 0,70 |
| 1,00 |
|
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Tư Mại | Thị trấn Nham Biền (ranh giới xã Thắng Cương cũ) | Xã Đồng Phúc | Xã Lão Hộ | Xã Hương Gián | Xã Trí Yên | ||||
(1) |
|
| = (1) + (2)... | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,45 | 0,30 | 0,75 | 0,75 | 1,00 | 0,30 | 1,35 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,95 | 0,30 | 0,75 | 0,75 | 1,00 | 0,30 | 0,85 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,50 | - | - | - | - | - | 0,50 |
- 1 Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 517/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 174/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 5 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 517/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 174/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 175/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang