BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1441/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành “Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính”, gồm:
- Mã số Chương – Phụ lục số 01.
- Danh mục mã số ngành kinh tế - Phụ lục số 02.
- Danh mục mã số nội dung kinh tế - Phụ lục số 03.
- Danh mục mã số chương trình, mục tiêu quốc gia – Phụ lục số 04.
- Danh mục mã số nguồn ngân sách nhà nước – Phụ lục số 05.
- Danh mục mã số các cấp ngân sách – Phụ lục số 06
- Danh mục mã ngành, lĩnh vực (nhiệm vụ) chi – Phụ lục số 07.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và áp dụng từ năm ngân sách 2009. Những khoản kinh phí của năm ngân sách 2008 được chuyển nguồn sang năm ngân sách 2009 được hạch toán theo Mục lục ngân sách nhà nước quy định tại Quyết định này. Trường hợp trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh khoản thu, chi ngân sách nhà nước mà trong Mục lục ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định này chưa có, các cơ quan, đơn vị áp dụng theo chế độ quy định chung.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
MÃ SỐ CHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Phân loại theo Chương và cấp quản lý (viết tắt là Chương) là phân loại dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng nhằm xác định trách nhiệm quản lý của cơ quan, tổ chức đó đối với ngân sách nhà nước.
2. Mã số hóa các nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại được mã số hóa 3 ký tự - N1N2N3.
Mã số Chương của Bộ Tài chính là 018
Đối với thu ngân sách nhà nước, căn cứ khoản thu do các đơn vị thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm trực tiếp quản lý nộp ngân sách nhà nước xác định mã số Chương là 018 như: các khoản thuế, phí do các đơn vị thuộc Bộ Tài chính sản xuất kinh doanh nộp ngân sách (không bao gồm các khoản thuế, phí do cơ quan thuế, hải quan thực hiện quản lý nhà nước, hạch toán chương tương ứng của các doanh nghiệp, đơn vị);
Đối với chi ngân sách nhà nước, căn cứ khoản chi thuộc dự toán ngân sách giao đơn vị, dự án đầu tư thuộc Bộ Tài chính để xác định mã số Chương là 018. Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính sử dụng kinh phí do ngân sách địa phương hỗ trợ thì hạch toán Chương 560 (nếu được ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ), Chương 760 (nếu được ngân sách cấp huyện hỗ trợ).
DANH MỤC MÃ SỐ NGÀNH KINH TẾ (LOẠI, KHOẢN)
(Kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Phân loại theo ngành kinh tế (viết tắt là Loại, Khoản) là dựa vào tính chất hoạt động kinh tế (ngành kinh tế quốc dân) để hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước. Loại được xác định trên cơ sở tính chất hoạt động của ngành kinh tế cấp I; Khoản được xác định trên cơ sở tính chất hoạt động của ngành kinh tế cấp II hoặc cấp III theo phân ngành kinh tế quốc dân nhằm bảo đảm yêu cầu quản lý ngân sách nhà nước.
2. Mã số hóa các nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại (Loại, Khoản) được mã số hóa 3 ký tự - N1N2N3, quy định như sau:
- Loại: Được mã số hóa N1N2N3, trong đó ký tự N3 với giá trị chẵn không (0), khoảng cách giữa các loại là 30 giá trị. Các giá trị liền sau mã số Loại dùng để mã số các Khoản thuộc Loại đó.
- Khoản của từng Loại: Được mã số hóa N1N2N3, trong đó ký tự N3 với giá trị từ 1 đến 9; riêng giá trị N3 là 9 dùng để mã hóa các hoạt động khác (chưa được phân loại vào các Khoản có tên trong 01 Loại).
Căn cứ tính chất của hoạt động phát sinh nguồn thu ngân sách hoặc khoản chi ngân sách cho hoạt động có tính chất gì để xác định mã số Loại, Khoản.
Khi hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước, chỉ hạch toán mã số Khoản, căn cứ vào khoảng cách nằm trong khoảng sẽ xác định được khoản thu, chi ngân sách thuộc về Loại nào.
Đối với các đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa và dịch vụ nhiều ngành nghề (như: dịch vụ đào tạo, dịch vụ tư vấn tài chính, kế toán, kiểm toán, hoạt động xuất bản sách,…): Đối với khoản thu của đơn vị khi nộp ngân sách, trường hợp xác định được số thu từng ngành nghề, thì hạch toán vào Loại, Khoản tương ứng; trường hợp không tách được số thu theo từng ngành nghề, thì căn cứ vào ngành nghề chính ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của đơn vị để xác định Loại, Khoản tương ứng để hạch toán.
II. DANH MỤC MÃ SỐ NGÀNH KINH TẾ (LOẠI, KHOẢN):
Mã số | TÊN GỌI | GHI CHÚ | |
Loại | Khoản | ||
250 |
| THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
| 251 | Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và hoạt động xuất bản khác. |
|
| 279 | Dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan công nghệ thông tin |
|
280 |
| HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
| 281 | Hoạt động điều tra; quan trắc, áp dụng tiến bộ kỹ thuật, mô hình quản lý về phát triển và bảo vệ môi trường |
|
| 309 | Hoạt động bảo vệ môi trường khác | Bao gồm cả hoạt động điều phối, giám sát, kiểm tra chất lượng chuyên ngành bảo vệ môi trường (không thuộc hoạt động thanh tra theo Luật Thanh tra) |
310 |
| DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG |
|
| 311 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày | Bao gồm hoạt động của nhà khách, nhà nghỉ |
| 312 | Cơ sở lưu trú khác | Bao gồm hoạt động của ký túc xá học sinh, sinh viên,… |
| 313 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động | Bao gồm hoạt động của nhà hàng, dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
| 314 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác |
|
| 315 | Dịch vụ phục vụ đồ uống | Bao gồm hoạt động của quán rượu, bia, quầy bar và dịch vụ phục vụ đồ uống khác |
340 | 340 | TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM |
|
| 342 | Hoạt động của thị trường chứng khoán |
|
| 343 | Các hoạt động trung gian tài chính khác | Bao gồm hoạt động của các thị trường tài chính khác; chi cho các quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế; cho vay của Chính phủ để đầu tư phát triển và cho vay lại; hỗ trợ cho kinh doanh của các công ty tài chính; chi tham gia góp vốn của Chính phủ Việt Nam với các liên doanh nước ngoài và các đối tác khác trong lĩnh vực tài chính – tín dụng… |
| 344 | Hoạt động của kinh doanh bảo hiểm | Bao gồm cả tái bảo hiểm |
| 345 | Các biện pháp tài chính | * Phần thu: - Phản ánh các khoản thu huy động, đóng góp tự nguyện (bằng tiền, hiện vật) và thu vay (tín phiếu, trái phiếu, công trái…) của dân và các tổ chức kinh tế trong nước theo quy định của Nhà nước - Thu bán tài sản nhà nước, thu thanh lý tài sản của các đơn vị hành chính – sự nghiệp - Một số khoản thu khác * Phần chi: Chi trả nợ cả gốc và lãi các khoản vay trong nước, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
| 348 | Quan hệ tài chính với nước ngoài | Phản ánh những giao dịch về tài chính của Bộ Tài chính được Chính phủ giao nhiệm vụ với các tổ chức và Chính phủ các nước theo hiệp định ký kết về: vay (trả) nợ, viện trợ, lưu học sinh nước ngoài tại Việt Nam |
| 351 | Quan hệ tài chính với các tổ chức và cá nhân nước ngoài | Phản ánh các khoản thu, chi viện trợ không thuộc các hiệp định ký kết của Chính phủ |
| 353 | Hoạt động quản lý quỹ dự trữ quốc gia | Hoạt động dự trữ và dịch vụ bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia của Cục Dự trữ Quốc gia và các cơ quan khác được giao nhiệm vụ |
| 369 | Quan hệ tài chính khác | - Phản ánh thu, chi khác của ngân sách nhà nước: chi phí cho in ấn và đổi tiền… thu các khoản phạt, tịch thu. Chi thường cho các đối tượng phát hiện tham ô và vi phạm pháp luật, chi hỗ trợ các đơn vị thuộc ngân sách cấp khác, chi trả các khoản thu năm trước - Thu, chi phát sinh do chênh lệch tỷ giá ngoại tệ hạch toán - Các hoạt động thu, chi khác của ngân sách nhà nước không thể phân được vào các ngành |
370 |
| HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|
| 372 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn | Hoạt động nghiên cứu khoa học của các viện, cơ quan thuộc Bộ Tài chính được bố trí dự toán từ nguồn kinh phí nghiên cứu khoa học hàng năm (riêng hoạt động nghiên cứu thị trường từ nguồn sự nghiệp được hạch toán vào Khoản 431) |
| 373 | Hoạt động khoa học – công nghệ khác | Bao gồm cả điều tra cơ bản thuộc tất cả các ngành khoa học (được bố trí dự toán từ nguồn kinh phí nghiên cứu khoa học) |
400 |
| HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
| 401 | Kinh doanh bất động sản | Phản ánh các hoạt động mua bán, cho thuê và quản lý bất động sản thuộc quyền sở hữu hoặc đi thuê như: các khu nhà ở, mua bán đất ở, đất phục vụ cho việc cắm trại, nghỉ mát… |
| 402 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản | Hoạt động liên quan đến tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản |
430 |
| HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
|
| 431 | Các hoạt động tư vấn về pháp luật, kế toán, kiểm toán, thuế, thẩm định giá tài sản, nghiên cứu thị trường, thăm dò dư luận xã hội, tư vấn về quản lý và kinh doanh |
|
| 432 | Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát, tư vấn trong các lĩnh vực: kinh tế, xã hội, nhân văn và điều tra khác | - Phản ánh hoạt động điều tra, khảo sát của sự nghiệp khác trong lĩnh vực như: tư vấn về thăm dò, khảo sát địa chất, đo đạc địa giới, phân hạng ruộng đất, vẽ bản đồ (đo đạc – thành lập bản đồ địa hình và địa chính), đo đạc và cắm mốc biên giới, điều tra tài nguyên, khí tượng thủy văn và các hiện tượng thiên nhiên khác. Điều tra dân số, điều tra nhân trắc học và các loại điều tra khác. Không hạch toán các khoản thu, chi từ hoạt động điều tra, quan trắc … đối với lĩnh vực môi trường do đã được hạch toán ở Khoản 281. - Lưu trữ hồ sơ địa chính và các sự nghiệp kinh tế khác như: hoạt động của các trung tâm thông tin các ngành (trừ trung tâm thông tin của ngành văn hóa) |
| 433 | Quảng cáo (trừ in quảng cáo) |
|
| 437 | Xử lý dữ liệu và các hoạt động có liên quan | Bao gồm cả hoạt động khai thác dữ liệu kinh tế, tài chính, thống kê, kỹ thuật… |
| 441 | Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
| 459 | Hoạt động hành chính, hỗ trợ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác |
|
460 |
| HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ AN NINH – QUỐC PHÒNG, ĐẢM BẢO XÃ HỘI BẮT BUỘC |
|
| 463 | Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước | Phản ánh hoạt động hành chính – sự nghiệp của các cơ quan quản lý nhà nước thuộc Bộ Tài chính và công tác quản lý các chính sách kinh tế - xã hội, thống kê, tài chính, dự trữ, thuế vụ, kho bạc, hải quan… |
| 465 | Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực khác |
|
| 471 | Hoạt động trật tự, an ninh – xã hội | Loại trừ các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo, y tế … được hạch toán vào các Loại tương ứng |
490 |
501 | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đào tạo cao đẳng |
|
| 502 | Đào tạo đại học |
|
| 503 | Đào tạo sau đại học | Bao gồm: đào tạo cao học và các loại đào tạo khác trên đại học |
| 504 | Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công nhân viên |
|
| 505 | Đào tạo khác trong nước |
|
| 506 | Đào tạo ngoài nước | Chỉ bao gồm các khoản chi cho đối tượng trong nước được hưởng theo chế độ đào tạo tại nước ngoài được ngân sách nhà nước đài thọ (học sinh nước ngoài học tập tại Việt Nam được hạch toán ở Khoản 348) |
DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC)
(Kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Phân loại theo nội dung kinh tế (viết tắt là Mục, Tiểu mục) là dựa vào nội dung kinh tế (hay tính chất kinh tế) của khoản thu, chi ngân sách nhà nước để phân loại vào các Mục, Tiểu mục; Nhóm, Tiểu nhóm khác nhau.
Các Mục thu ngân sách nhà nước quy định trên cơ sở chế độ, chính sách thu ngân sách nhà nước; các Mục chi ngân sách nhà nước quy định trên cơ sở chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu ngân sách nhà nước. Trong từng Mục thu, chi để phục vụ yêu cầu quản lý chi tiết, quy định các Tiểu mục. Trong mỗi Tiểu mục, để phục vụ quản lý chi tiết trong nội bộ các cơ quan, đơn vị ngành Tài chính quy định hạch toán chi tiết. Các Mục thu, chi có nội dung gần giống nhau lập thành Tiểu nhóm; các Tiểu nhóm có tính chất gần giống nhau lập thành Nhóm để phục vụ yêu cầu quản lý, đánh giá ngân sách nhà nước.
2. Mã số hóa các nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại được mã số hóa 6 ký tự - N1N2N3 N4N5N6. Cụ thể như sau:
* Các nội dung phân loại về Mục, Tiểu mục, Nhóm, Tiểu nhóm được mã số hóa 4 ký tự - N1N2N3N4 theo đúng Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:
a. N1N2N3N4 có giá trị từ 0001 đến 0099 dùng để mã số hóa các Mục tạm thu, tạm chi (Phần III).
- Các số có giá trị từ 0001 đến 0049 dùng để mã số hóa các Mục tạm thu
- Các số có giá trị từ 0051 đến 0099 dùng để mã số hóa các Mục tạm chi
b. N1N2N3N4 có giá trị từ 0110 đến 0799 dùng để mã số hóa các Nhóm, Tiểu nhóm.
c. N1N2N3N4 có giá trị từ 0900 đến 0999 dùng để mã số hóa Mục theo dõi chuyển nguồn giữa các năm.
Các giá trị từ 0900 đến 0949 dùng để mã số hóa nội dung nguồn năm trước chuyển sang năm nay; các giá trị từ 0950 đến 0999 dùng để mã số hóa nội dung nguồn năm nay chuyển sang năm sau.
Ví dụ: Trong tháng 02/2010 xử lý chuyển số dư dự toán năm 2009 (số dư dự toán tại một cấp ngân sách chưa giao đơn vị dự toán cấp I) sang năm 2010 là 10 tỷ đồng: Hạch toán niên độ 2009, Tiểu mục 0953 “Nguồn năm nay chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm sau” 10 tỷ đồng; đồng thời hạch toán niên độ 2010, Tiểu mục 0903 “Nguồn năm trước chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm nay” 10 tỷ đồng.
d. N1N2N3N4 có giá trị từ 1000 đến 5999 chỉ Mục, Tiểu mục thu ngân sách nhà nước (Phần I); N1N2N3N4 có giá trị từ 6000 đến 9989 chỉ Mục, Tiểu mục chi ngân sách nhà nước (Phần II).
- Các số có ký tự N4 với giá trị chẵn không (0) dùng để chỉ các Mục. Giữa các Mục cách đều nhau 50 giá trị; các giá trị liền sau giá trị của Mục để mã số hóa các Tiểu mục của Mục đó.
- Các số có ký tự N4 với các giá trị từ 1 đến 9 dùng để mã số hóa các Tiểu mục; riêng ký tự N4 có giá trị là 9 chỉ Tiểu mục “Khác” và chỉ hạch toán vào Tiểu mục “Khác” khi có hướng dẫn cụ thể.
Ví dụ: Tiểu mục 1099 là thuế thu nhập doanh nghiệp khác.
* Các nội dung phân loại để quản lý chi tiết riêng trong nội bộ các cơ quan, đơn vị trong ngành Tài chính được mã số 2 ký tự - N5N6 có các giá trị từ 00 đến 99. Các Tiểu mục không có yêu cầu quản lý chi tiết, thì các ký tự N5N6 phản ánh số 00; trường hợp có yêu cầu quản lý chi tiết thì phản ánh các giá trị từ 01 đến 99;
Khi giao dịch với các cơ quan ngoài ngành tài chính (như chứng từ gửi Kho bạc nhà nước kiểm soát chi ngân sách, chứng từ nộp tiền vào ngân sách, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước của toàn ngành (đơn vị dự toán cấp I) gửi các cơ quan quản lý ngân sách nhà nước về tài chính - ngân sách ...), chỉ hạch toán và báo cáo theo các nội dung quy định của các ký tự N1N2N3N4 theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, không hạch toán, báo cáo chi tiết các nội dung quy định trong các ký tự N5N6.
Khi hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước chỉ hạch toán Tiểu mục; trên cơ sở đó có các thông tin về Mục, Tiểu nhóm, Nhóm; trong từng Tiểu mục, mà có các nội dung chi tiết giá trị từ 01 đến 99, thì phải hạch toán trên sổ kế toán để phục vụ công tác quản lý, lập báo cáo theo quy định trong nội bộ ngành.
II. DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC):
Nhóm, tiểu nhóm | Mã số | DANH MỤC - NỘI DUNG | Nội dung hạch toán | |||
Mục | Tiểu mục | |||||
|
|
|
| I. PHẦN THU |
| |
Nhóm 0110: |
|
| THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
| ||
Tiểu nhóm 0114: |
| Thu phí và lệ phí |
| |||
| 2250 |
|
| Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư |
| |
|
| 2258 |
| Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu |
| |
|
|
| 01 | Phí đấu thầu |
| |
|
|
| 02 | Phí đấu giá |
| |
|
|
| 03 | Phí thẩm định kết quả đấu thầu |
| |
| 2450 |
|
| Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội |
| |
|
| 2453 |
| Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác |
| |
| 2500 |
|
| Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
| |
|
| 2501 |
| Học phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính qui) | Phản ánh đối với các khoản thu học phí của các trường công lập từ các đối tượng đào tạo, được giao chỉ tiêu giáo dục, đào tạo chính quy (đối với các hoạt động liên doanh, liên kết; học phí học lại, học phí ôn thi đầu vào… không hạch toán vào Tiểu mục này; khoản thu phí đó mở sổ theo dõi riêng để tính toán doanh thu, chi phí và nộp thuế theo chế độ quy định) | |
|
| 2502 |
| Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề | Phản ánh phần lệ phí thi, sát hạch cấp Chứng chỉ Kiểm toán viên, kế toán viên hành nghề,… phải nộp hoặc phải hạch toán vào NSNN theo chế độ quy định; phần được để lại trang trải chi phí theo chế độ quy định không hạch toán vào NSNN, đơn vị mở sổ quản lý, theo dõi riêng theo quy định | |
|
| 2503 |
| Phí dự thi, dự tuyển, | Phản ánh phần phí, lệ phí thi tuyển sinh,… phải nộp hoặc phải hạch toán vào NSNN; phần được để lại trang trải chi phí theo chế độ quy định không hạch toán vào NSNN, đơn vị mở sổ quản lý, theo dõi riêng theo quy định. | |
| 2650 |
|
| Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan |
| |
|
| 2651 |
| Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp |
| |
|
| 2652 |
| Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc |
| |
|
| 2653 |
| Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc |
| |
|
| 2654 |
| Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiều đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo |
| |
|
| 2655 |
| Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp |
| |
|
| 2656 |
| Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước |
| |
|
| 2657 |
| Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp) |
| |
|
| 2658 |
| Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
| |
|
| 2661 |
| Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán |
| |
|
| 2662 |
| Phí hoạt động chứng khoán |
| |
|
|
| 2662 01 | Phí thành viên giao dịch |
| |
|
|
| 2006 02 | Phí thành viên lưu ký |
| |
|
|
| 2662 11 | Phí giao dịch cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư |
| |
|
|
| 2006 12 | Phí giao dịch trái phiếu |
| |
|
|
| 2662 21 | Phí quản lý niêm yết |
| |
|
|
| 2662 31 | Phí lưu ký cổ phiếu |
| |
|
|
| 2662 32 | Phí lưu ký trái phiếu |
| |
|
|
| 2662 41 | Phí chuyển khoản chứng khoán |
| |
|
| 2663 |
| Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan |
| |
| 2700 |
|
| Phí thuộc lĩnh vực tư pháp |
| |
|
| 2704 |
| Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính |
| |
|
| 2712 |
| Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh |
| |
| 3050 |
|
| Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác |
| |
|
| 3051 |
| Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu |
| |
|
| 3052 |
| Lệ phí làm thủ tục hải quan |
| |
|
| 3053 |
| Lệ phí áp tải hải quan |
| |
|
| 3056 |
| Lệ phí cấp văn bàng, chứng chỉ | Chỉ hạch toán phần phí phải nộp hoặc phải hạch toán vào NSNN theo chế độ quy định; phần được để lại trang trải chi phí theo chế độ quy định không hạch toán vào NSNN, đơn vị mở sổ quản lý, theo dõi riêng theo quy định | |
|
| 3057 |
| Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật |
| |
|
| 3058 |
| Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự |
| |
|
| 3061 |
| Lệ phí công chứng |
| |
Nhóm 0200: |
|
| THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC |
| ||
Tiểu nhóm 0115: |
| Thu tiền bán tài sản nhà nước |
| |||
| 3200 |
|
| Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ nhà nước | Phản ánh các khoản phải nộp ngân sách nhà nước từ việc bán hàng hóa, vật tư dự trữ của các cơ quan được giao nhiệm vụ dự trữ quốc gia | |
|
| 3201 |
| Lương thực |
| |
|
| 3202 |
| Nhiên liệu |
| |
|
| 3203 |
| Vật tư kỹ thuật |
| |
|
| 3204 |
| Trang thiết bị kỹ thuật |
| |
|
| 3249 |
| Khác |
| |
| 3250 |
|
| Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ nhà nước chuyên ngành | Phản ánh các khoản phải nộp ngân sách nhà nước từ việc bán hàng hóa, vật tư dự trữ nhà nước của các ngành (nếu có) | |
|
| 3251 |
| Lương thực |
| |
|
| 3252 |
| Nhiên liệu |
| |
|
| 3253 |
| Vật tư kỹ thuật |
| |
|
| 3254 |
| Trang thiết bị kỹ thuật |
| |
|
| 3299 |
| Khác |
| |
| 3300 |
|
| Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
| |
|
| 3301 |
| Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | Phản ánh các khoản thu từ việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước (bao gồm cả tiền bán nhà và tiền sử dụng đất – nếu có) | |
|
| 3302 |
| Thu tiền thanh lý nhà làm việc | Phản ánh các khoản thu từ việc thanh lý trụ sở làm việc, bệnh viện, trường học, nhà kho, trạm, trại,.. thuộc sở hữu nhà nước phải nộp ngân sách nhà nước theo chế độ (bao gồm cả tiền bán trụ sở và tiền sử dụng đất – nếu có) | |
|
| 3349 |
| Khác | Phản ánh các thu NSNN từ việc thanh lý các loại nhà cửa còn lại | |
| 3350 |
|
| Thu từ tài sản khác | Phản ánh các khoản phải nộp NSNN số thu từ bán, thanh lý các tài sản khác theo chế độ quy định | |
|
| 3351 |
| Mô tô |
| |
|
| 3352 |
| Ô tô con, ô tô tải |
| |
|
| 3353 |
| Xe chuyên dùng |
| |
|
| 3354 |
| Tàu, thuyền |
| |
|
| 3355 |
| Đồ gỗ |
| |
|
| 3356 |
| Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng |
| |
|
| 3357 |
| Máy tính, máy photocopy, máy fax |
| |
|
| 3358 |
| Điều hòa nhiệt độ |
| |
|
| 3361 |
| Thiết bị phòng, chữa cháy |
| |
|
| 3362 |
| Thu bán cây đứng |
| |
|
| 3363 |
| Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường |
| |
|
| 3364 |
| Thu từ bồi thường tài sản |
| |
|
| 3399 |
| Các tài sản khác |
| |
| 3400 |
|
| Thu tiền bán tài sản vô hình |
| |
|
| 3401 |
| Quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên |
| |
|
| 3402 |
| Quyền đánh bắt hải sản |
| |
|
| 3403 |
| Quyền hàng hải |
| |
|
| 3404 |
| Quyền hàng không |
| |
|
| 3405 |
| Bằng phát minh, sáng chế |
| |
|
| 3406 |
| Bản quyền, nhãn hiệu thương mại |
| |
|
| 3449 |
| Khác |
| |
| 3450 |
|
| Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước |
| |
|
| 3451 |
| Tài sản vô thừa nhận |
| |
|
| 3452 |
| Di sản, khảo cổ tìm thấy trong lòng đất |
| |
|
| 3453 |
| Tài sản không được quyền thừa kế |
| |
|
| 3499 |
| Khác |
| |
Tiểu nhóm 0116: |
| Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế |
| |||
| 3850 |
|
| Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước |
| |
|
| 3851 |
| Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
| |
|
| 3852 |
| Tiển thuê quầy bán hàng thuộc tài sản nhà nước |
| |
|
| 3899 |
| Khác |
| |
| 3900 |
|
| Thu khác từ quỹ đất |
| |
|
| 3901 |
| Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích |
| |
|
| 3902 |
| Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công |
| |
|
| 3903 |
| Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định |
| |
|
| 3949 |
| Khác |
| |
Tiểu nhóm 0120: |
| Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp |
| |||
| 4500 |
|
| Các khoản đóng góp |
| |
|
| 4503 |
| Đóng góp để ủng hộ đồng bào bị thiên tai, bão lụt |
| |
|
| 4504 |
| Đóng góp quỹ an ninh, quốc phòng |
| |
|
| 4505 |
| Đóng góp quỹ phát triển ngành |
| |
|
| 4506 |
| Đóng góp để ủng hộ nước ngoài |
| |
|
| 4549 |
| Khác |
| |
Tiểu nhóm 0122: |
| Các khoản thu khác |
| |||
| 4900 |
|
| Các khoản thu khác |
| |
|
| 4902 |
| Thu hồi các khoản chi năm trước | - Phản ánh số thu hồi các khoản chi của NSNN đã cấp cho các đơn vị dự toán và ngân sách cấp dưới, đã được quyết toán vào niên độ năm trước, nhưng sau đó phát hiện đơn vị sử dụng sai quy định hoặc được cấp thừa, và cơ quan có thẩm quyền quyết định thu hồi nộp NSNN; khi lập chứng từ nộp ngân sách nhà nước, hạch toán vào tiểu mục này. - Phản ánh thu tiền bán vật tư, hàng hóa tồn kho đã được quyết toán vào chi NS năm trước, nay không dùng nữa (trừ thu từ thanh lý tài sản đã được hạch toán ở Mục 3300 và Mục 3350) | |
|
| 4904 |
| Các khoản thu khác của ngành Thuế |
| |
|
| 4905 |
| Các khoản thu khác của ngành Hải quan |
| |
|
| 4949 |
| Các khoản thu khác | Bao gồm cả các khoản phí, lệ phí có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ, có phát sinh số thu nợ đọng thì hạch toán vào Tiểu mục này. | |
|
|
|
| II. PHẦN CHI |
| |
Nhóm 0500: |
|
| CHI HOẠT ĐỘNG |
| ||
Tiểu nhóm 0129: |
| Chi thanh toán cho cá nhân |
| |||
| 6000 |
|
| Tiền lương |
| |
|
| 6001 |
| Lương ngạch, bậc theo quỹ lương được duyệt | Phản ánh khoản chi thanh toán tiền lương cho CBCC theo ngạch, bậc theo quỹ lương được duyệt | |
|
| 6002 |
| Lương tập sự, công chức dự bị | Phản ánh các khoản chi thanh toán tiền lương cho cán bộ, công chức trong thời gian tập sự, dự bị theo quy định | |
|
| 6003 |
| Lương hợp đồng dài hạn | Phản ánh khoản chi thanh toán tiền lương của các đối tượng lao động hợp đồng dài hạn được xếp lương ngạch, bậc theo bảng lương do Nhà nước quy định | |
|
| 6004 |
| Lương cán bộ công nhân viên dôi ra ngoài biên chế |
| |
|
| 6049 |
| Lương khác | Phản ánh các khoản chi thanh toán tiền lương khác cho CBCC theo chế độ, bao gồm cả chi trả tiền lương thử việc đối với cán bộ, công chức trước khi quyết định tuyển dụng | |
| 6050 |
|
| Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng |
| |
|
| 6051 |
| Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng | Phản ánh khoản chi thanh toán tiền công cho các đối tượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ, gồm: lái xe, bảo vệ; vệ sinh; sửa chữa, bảo trì hệ thống điện, cấp, thoát nước, xe ô tô, máy móc, thiết bị, … ; trông giữ phương tiện,… | |
|
| 6099 |
| Khác | Phản ánh các khoản thanh toán về tiền công, bao gồm cả chi trả tiền công trong thời gian thử việc trước khi hợp đồng chính thức – không kể chi trả tiền lương thử việc đối với cán bộ đã hạch toán ở Tiểu mục 6049 | |
| 6100 |
|
| Phụ cấp lương |
| |
|
| 6101 |
| Phụ cấp chức vụ | Phản ánh khoản chi thanh toán phụ cấp chức vụ lãnh đạo cho các đối tượng theo chế độ quy định của Nhà nước | |
|
| 6102 |
| Phụ cấp khu vực | Phản ánh khoản chi thanh toán phụ cấp theo khu vực cho cán bộ, công chức viên chức (kể cả công chức dự bị, những người đang trong thời gian tập sự, thử việc thuộc biên chế trả lương) trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp theo chế độ quy định của Nhà nước | |
|
| 6103 |
| Phụ cấp thu hút | Phản ánh khoản chi thanh toán phụ cấp thu hút theo chế độ quy định của Nhà nước cho cán bộ, công chức khi mới đến làm việc ở vùng kinh tế mới, đảo xa đất liền có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn như xa xôi, hẻo lánh, xa khu dân cư; chưa có mạng lưới giao thông, đi lại khó khăn; chưa có hệ thống cung cấp điện, nước sinh hoạt; nhà ở thiếu thốn; chưa có trường học, nhà trẻ, bệnh viện | |
|
| 6104 |
| Phụ cấp đắt đỏ |
| |
|
| 6105 |
| Phụ cấp làm đêm | Phản ánh các khoản chi thanh toán phụ cấp cho thời gian làm theo chế độ vào ban đêm được hưởng phụ cấp làm đêm | |
|
| 6106 |
| Phụ cấp thêm giờ | Phản ánh các khoản chi thanh toán phụ cấp làm thêm giờ theo chế độ, gồm cả phụ cấp thêm giờ làm vào ban đêm. | |
|
| 6107 |
| Phụ cấp độc hại, nguy hiểm | Phản ánh các khoản chi thanh toán phụ cấp độc hại, nguy hiểm cho CBCC theo chế độ quy định của Nhà nước, như: thủ kho bảo quản hàng dự trữ quốc gia; thủ kho tiền các đơn vị thuộc hệ thống kho bạc; cán bộ lưu trữ,… | |
|
| 6108 |
| Phụ cấp lưu động | Phản ánh khoản chi thanh toán phụ cấp lưu động cho cán bộ, công chức, viên chức (kể cả công chức dự bị, những người đang trong thời gian tập sự, thử việc thuộc biên chế trả lương) trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp được hưởng phụ cấp lưu động theo chế độ quy định của Nhà nước | |
|
| 6111 |
| Phụ cấp đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân |
| |
|
| 6112 |
| Phụ cấp ưu đãi nghề | Phản ánh các khoản chi thanh toán phụ cấp ưu đãi nghề Hải quan, phụ cấp ưu đãi theo nghề Dự trữ quốc gia, phụ cấp giảng dạy cho giảng viên trong các đơn vị sự nghiệp đào tạo, phụ cấp thanh tra... | |
|
| 6113 |
| Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc | Phản ánh các khoản chi thanh toán phụ cấp trách nhiệm theo chế độ nhà nước quy định cho một số chức danh; một số ngành nghề, công việc, như: lái xe cho cán bộ lãnh đạo cao cấp từ chức danh Thứ trưởng và tương đương trở lên; Kế toán trưởng, Thủ quỹ các cơ quan, đơn vị; Trưởng kho thuộc Cục Dự trữ quốc gia; Trưởng kho, Phó trưởng kho, Trưởng quỹ, Phó trưởng quỹ tiền, vàng bạc, đá quý Kho bạc Nhà nước từ Trung ương đến cấp huyện; phụ cấp trách nhiệm hướng dẫn công chức tập sự… | |
|
| 6114 |
| Phụ cấp trực | Phản ánh các khoản chi thanh toán phụ cấp trực cho CBCC làm việc theo chế độ trực tại các cơ quan, đơn vị | |
|
| 6115 |
| Phụ cấp thâm niên nghề | Phản ánh khoản chi thanh toán phụ cấp thâm niên nghề cho cán bộ, công chức, viên chức tính theo năm công tác của một số ngành nghề theo chế độ nhà nước quy định | |
|
| 6116 |
| Phụ cấp đặc biệt khác của ngành | Phản ánh khoản chi thanh toán phụ cấp đặc biệt khác của ngành theo chế độ quy định | |
|
| 6117 |
| Phụ cấp thâm niên vượt khung | Phản ánh khoản chi thanh toán phụ cấp thâm niên vượt khung cho cán bộ, công chức, viên chức đã xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch công chức, viên chức và đạt đủ tiêu chuẩn được hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung theo chế độ quy định | |
|
| 6118 |
| Phụ cấp kiêm nhiệm | Phản ánh khoản chi thanh toán phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ, công chức, viên chức theo chế độ quy định, như: cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm tham gia các chương trình, dự án ODA theo Quyết định của cấp thẩm quyền,… | |
|
| 6149 |
| Khác | Phản ánh các khoản chi thanh toán phụ cấp khác theo chế độ quy định chưa phản ánh tại các tiểu mục trên, như: phụ cấp phục vụ cho các chuyên gia cao cấp,… | |
| 6150 |
|
| Học bổng học sinh, sinh viên | Phản ánh cả các khoản chi phụ cấp ngành nghề đào tạo cho học sinh, sinh viên (nếu có) | |
|
| 6153 |
| Học sinh, sinh viên các trường phổ thông, đào tạo khác trong nước | Phản ánh cả các khoản chi học bổng học sinh, sinh viên (nếu có). Các khoản chi học bổng, sinh hoạt phí đối với lưu học sinh nước ngoài học tập, nghiên cứu trong các đơn vị sự nghiệp đào tạo được hạch toán tại các tiểu mục tương ứng của Mục 7400 – Chi viện trợ | |
|
| 6154 |
| Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài | Phản ánh các khoản chi sinh hoạt cho học sinh, sinh viên được cử đi học tại nước ngoài theo chế độ quy định của Nhà nước | |
|
| 6155 |
| Sinh hoạt phí cán bộ đi học | Phản ánh khoản chi sinh hoạt phí của các cơ sở, đơn vị đào tạo thanh toán trực tiếp cho CBCC khi tham gia các khóa đào tạo do cơ sở, đơn vị đào tạo tổ chức và được bố trí, giao trong dự toán chi NSNN hàng năm (CBCC khi theo học không hưởng lương tại cơ quan, đơn vị cử đi học mà được hưởng chế độ sinh hoạt phí tại cơ sở, đơn vị đào tạo theo chế độ và Quyết định của cấp thẩm quyền) | |
|
| 6199 |
| Khác | Phản ánh các khoản chi khác theo chế độ cho học sinh, sinh viên, CBCC khi tham gia các khóa đào tạo, như: khoản chi phụ cấp ngành nghề đào tạo cho học sinh, sinh viên các trường năng khiếu,… | |
| 6200 |
|
| Tiền thưởng | Phản ánh các khoản chi thưởng theo chế độ của Nhà nước từ nguồn kinh phí NSNN. | |
|
| 6201 |
| Thưởng thường xuyên theo định mức | Phản ánh các khoản chi thưởng theo kỳ (quý, năm…) cho CBCC của cơ quan, đơn vị | |
|
| 6202 |
| Thưởng đột xuất theo định mức | Phản ánh các khoản chi thưởng đột xuất cho trường hợp cán bộ của cơ quan, đơn vị có thành tích xuất sắc (cả cán bộ, công chức thuộc đơn vị hoặc đơn vị, cá nhân liên quan) | |
|
| 6203 |
| Các chi phí khác theo chế độ liên quan đến công tác khen thưởng | Phản ánh các khoản chi phí trực tiếp khác liên quan đến công tác khen thưởng, như: chi mua khung; in, thuê viết giấy khen, bằng khen; chi phí tổ chức trao khen thưởng… | |
|
| 6249 |
| Khác | Phản ánh các khoản chi thưởng khác theo chế độ ngoài các nội dung đã hạch toán ở các tiểu mục nêu trên. | |
| 6250 |
|
| Phúc lợi tập thể | Phản ánh các khoản chi NSNN theo chế độ hoặc khoản chi có tính chất phúc lợi cho cán bộ, công chức nhà nước theo quy định hiện hành của nhà nước | |
|
| 6251 |
| Trợ cấp khó khăn thường xuyên | Phản ánh các khoản chi trợ cấp khó khăn thường xuyên cho các đối tượng theo chế độ quy định | |
|
| 6252 |
| Trợ cấp khó khăn đột xuất | Phản ánh các khoản chi trợ cấp khó khăn cho CBCC trong trường hợp đột xuất như: ốm đau, tai nạn, hỏa hoạn… | |
|
| 6253 |
| Tiền tàu xe nghỉ phép năm | Phản ánh các khoản chi ngân sách cho những đối tượng hưởng chế độ tiền tàu xe nghỉ phép theo chế độ quy định của Nhà nước | |
|
| 6254 |
| Tiền thuốc y tế trong các cơ quan, đơn vị | Phản ánh các khoản chi ngân sách về tiền mua thuốc y tế thông thường trong các cơ quan, đơn vị theo chế độ từ kinh phí tiết kiệm chi hoạt động của cơ quan hành chính, tiết kiệm chi kinh phí thường xuyên của đơn vị sự nghiệp | |
|
| 6255 |
| Tiền hóa chất vệ sinh phòng dịch | Phản ánh các khoản chi ngân sách về tiền mua hóa chất vệ sinh phòng dịch, gồm cả chi phòng dịch của cơ quan, đơn vị | |
|
| 6256 |
| Tiền khám bệnh định kỳ | Phản ánh các khoản chi về khám chữa bệnh định kỳ, như: chi phí khám sức khỏe cho học sinh, sinh viên của các đơn vị sự nghiệp đào tạo trước khi nhập trường; chi khám bệnh định kỳ cho CBCC từ kinh phí tiết kiệm chi hoạt động của các cơ quan hành chính, tiết kiệm chi kinh phí thường xuyên của đơn vị sự nghiệp | |
|
| 6257 |
| Tiền nước uống | Phản ánh khoản chi về nước uống của cơ quan, đơn vị, như: mua nước uống đóng chai, lọ, bình; mua chè, mua ấm, chén, cốc… | |
|
| 6299 |
| Các khoản khác | Phản ánh các khoản chi phúc lợi từ kinh phí tiết kiệm chi hoạt động của các cơ quan hành chính theo quy định của Quy chế chi tiêu nội bộ. Đối với các khoản chi phúc lợi từ quỹ của các đơn vị sự nghiệp được hạch toán, quyết toán vào Quỹ Phúc lợi, không hạch toán vào chi NSNN | |
| 6300 |
|
| Các khoản đóng góp | Phản ánh phần kinh phí NSNN đơn vị sử dụng lao động nộp các quỹ như Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế… theo chế độ quy định (bao gồm cả phần kinh phí đóng góp của đơn vị sử dụng lao động đối với các đối tượng lao động thường xuyên theo hợp đồng được quy định trong hợp đồng lao động). Đối với phần do người lao động nộp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,… được trích từ lương, thu nhập, đơn vị sử dụng lao động là người nộp thay nên không hạch toán vào chi NSNN | |
|
| 6301 |
| Bảo hiểm xã hội | Phản ánh khoản chi ngân sách đơn vị sử dụng lao động nộp BHXH theo chế độ quy định | |
|
| 6302 |
| Bảo hiểm y tế | Phản ánh khoản chi ngân sách đơn vị sử dụng lao động nộp BHYT theo chế độ quy định | |
|
| 6303 |
| Kinh phí công đoàn | Phản ánh khoản chi ngân sách đơn vị sử dụng lao động nộp kinh phí công đoàn theo chế độ quy định | |
|
| 6349 |
| Khác | Phản ánh các khoản chi ngân sách về các khoản đóng góp khác theo chế độ quy định mà chưa được phản ánh vào các tiểu mục nêu trên. | |
| 6400 |
|
| Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
| |
|
| 6401 |
| Tiền ăn | Tiểu mục 6401 phản ánh các khoản chi NSNN cho các đối tượng được hưởng chế độ tiền ăn theo chế độ quy định như: tiền ăn giữa ca… Không bao gồm khoản chi hỗ trợ tiền ăn trưa từ quỹ phúc lợi theo quy chế chi tiêu nội bộ của các cơ quan, đơn vị | |
|
| 6402 |
| Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài |
| |
|
| 6403 |
| Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài |
| |
|
| 6404 |
| Chi chênh lệch thu nhập thực tế so với lương ngạch bậc, chức vụ | Phản ánh các khoản chi thanh toán tiền lương, thu nhập tăng thêm cho CBCC theo chế độ quy định, bao gồm cả khoản chi bổ sung thu nhập theo chế độ quy định của các cơ quan, đơn vị | |
|
| 6449 |
| Trợ cấp, phụ cấp khác | Phản ánh các khoản chi thanh toán trợ cấp, phụ cấp khác theo chế độ cho các đối tượng là CBCC được giao thực hiện nhiệm vụ cụ thể; khi thực hiện nhiệm vụ này ngoài chế độ tiền lương, phụ cấp lương và công tác phí …theo quy định còn được hưởng thêm một khoản trợ cấp, phụ cấp khác theo các quy định của cấp có thẩm quyền (nếu có), như: chi bồi dưỡng bằng tiền hoặc hiện vật; chi trợ cấp khó khăn đối với CBCC, chi trợ cấp tiền công dân, giải quyết khiếu nại… | |
Tiểu nhóm 0130: |
| Chi về hàng hóa, dịch vụ |
| |||
| 6500 |
|
| Thanh toán dịch vụ công cộng | Phản ánh các khoản chi thanh toán tiền điện, tiền nước, tiền nhiên liệu, tiền vệ sinh môi trường của cơ quan, đơn vị cho các đơn vị cung cấp, làm dịch vụ công cộng có liên quan | |
|
| 6501 |
| Thanh toán tiền điện | Phản ánh khoản chi thanh toán tiền điện phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị cho đơn vị cung cấp | |
|
| 6502 |
| Thanh toán tiền nước | Phản ánh khoản chi thanh toán tiền nước phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị cho đơn vị cung cấp nước (không gồm nước uống đã hạch toán ở Tiểu mục 6257) | |
|
| 6503 |
| Thanh toán tiền nhiên liệu | Phản ánh khoản chi thanh toán tiền mua nhiên liệu dùng cho hoạt động của cơ quan, đơn vị, như: mua nhiên liệu để dùng cho ôtô, tàu thuyền, máy phát điện …, bao gồm cả chi mua nhiên liệu chạy tàu, thuyền điều tra trên sông, biển của lực lượng Hải quan | |
|
| 6504 |
| Thanh toán tiền vệ sinh, môi trường | Phản ánh các khoản chi thanh toán cho công ty vệ sinh môi trường (như dọn vệ sinh cống rãnh, rác, phân, vệ sinh cơ quan…). Đối với khoản chi thanh toán vệ sinh cơ quan do các lao động hợp đồng thực hiện không hạch toán ở Mục và Tiểu mục này, mà được hạch toán Tiểu mục 6051 – Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng | |
|
| 6505 |
| Thanh toán khoản phương tiện theo chế độ | Phản ánh các khoản chi thanh toán tiền khoán kinh phí sử dụng phương tiện đi lại cho các chức danh theo tiêu chuẩn quy định đã đăng ký thực hiện khoán phương tiện đi lại | |
|
| 6549 |
| Khác | Phản ánh các khoản chi thanh toán dịch vụ công cộng mua ngoài khác phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị chưa phản ánh tại các Tiểu mục nêu trên | |
| 6550 |
|
| Vật tư văn phòng | Phản ánh các khoản chi NSNN mua văn phòng phẩm, sổ sách, công cụ, dụng cụ và vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ cho hoạt động của văn phòng hoặc khoán chi văn phòng phẩm | |
|
| 6551 |
| Văn phòng phẩm | Phản ánh khoản chi thanh toán mua văn phòng phẩm dùng chung phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị. Đối với đơn vị đã thực hiện chế độ khoán chi văn phòng phẩm, khoản chi thanh toán chế độ khoán văn phòng phẩm hạch toán tại Tiểu mục 6553 – Khoán văn phòng phẩm | |
|
| 6552 |
| Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng | Phản ánh các khoản chi mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng có giá trị tương đối lớn (không phải tài sản cố định) và thời gian sử dụng dài phục vụ cho hoạt động của cơ quan, đơn vị (được hạch toán, theo dõi chi tiết theo từng loại, từng nơi sử dụng từ khi xuất dùng cho đến khi báo hỏng và phản ánh giá trị trên tài khoản ngoài bảng, Tài khoản 005 – Dụng cụ lâu bền đang sử dụng) | |
|
| 6553 |
| Khoán văn phòng phẩm | Phản ánh khoản chi thanh toán chế độ khoán văn phòng phần cho cá nhân, bộ phận theo Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị | |
|
| 6599 |
| Vật tư văn phòng khác | Phản ánh các khoản chi thanh toán mua vật tư văn phòng khác có giá trị nhỏ, thời gian sử dụng ngắn | |
| 6600 |
|
| Thông tin, tuyên truyền, liên lạc | Phản ánh các khoản chi thanh toán tiền cước phí bưu chính, điện thoại, tiền thuê bao kênh vệ tinh, các khoản chi liên quan đến công tác thông tin, tuyên truyền, quảng cáo, biên dịch tài liệu, xuất bản ấn phẩm truyền thông; mua báo, tạp chí, sách cho thư viện, lưu trữ, bảo tàng sinh hoạt câu lạc bộ, hoạt động truyền thống của các ngành, chi mua và phục chế hiện vật của nhà bảo tồn, bảo tàng… theo chế độ quy định (không kể các khoản chi của NSNN cho việc kỷ niệm các ngày lễ lớn đã được hạch toán ở Mục 7750, Tiểu mục 7752) | |
|
| 6601 |
| Cước phí điện thoại trong nước | Phản ánh khoản chi thanh toán cước phí điện thoại trong nước phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị cho đơn vị cung cấp dịch vụ. Các đơn vị đã thực hiện chế độ khoán chi cước phí điện thoại đối với các phòng, ban, bộ phận trong đơn vị, chỉ hạch toán vào Tiểu mục này số kinh phí thanh toán theo định mức quy định; khoản chi thanh toán cước phí điện thoại vượt mức quy định được phản ánh, theo dõi trên tài khoản phải thu và phải thực hiện thu hồi. Khoán chi thanh toán khoán cước phí điện thoại di động, điện thoại cố định tại nhà riêng của các đối tượng khoán theo tiêu chuẩn, chế độ hạch toán tại Tiểu mục 6618 – Khoán điện thoại | |
|
| 6602 |
| Cước phí điện thoại quốc tế | Phản ánh khoản chi thanh toán cước phí điện thoại quốc tế phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị cho đơn vị cung cấp dịch vụ | |
|
| 6603 |
| Cước phí bưu chính | Phản ánh khoản chi thanh toán cước phí bưu chính phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị cho đơn vị cung cấp dịch vụ, như: cước phí gửi công văn, tài liệu, bưu kiện,… | |
|
| 6604 |
| Fax | Phản ánh khoản chi thanh toán cước phí sử dụng máy fax phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị; kể cả chi phí chuyển fax qua bưu điện | |
|
| 6605 |
| Thuê bao kênh vệ tinh | Phản ánh khoản chi thuê bao kênh vệ tinh phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị cho đơn vị cung cấp dịch vụ | |
|
| 6606 |
| Tuyên truyền | Phản ánh khoản chi thanh toán tổ chức, thực hiện công tác tuyên truyền về hoạt động gia công, nhiệm vụ chuyên môn của cơ quan, đơn vị | |
|
| 6607 |
| Quảng cáo | Phản ánh khoản chi thanh toán chi phí thực hiện quảng cáo (làm pano, áp phích quảng cáo; quảng cáo trên các phương tiện thông tin, báo chí,…) phục vụ nhiệm vụ tuyên truyền, hoạt động của cơ quan, đơn vị | |
|
|
| 6607 01 | Quảng cáo phục vụ tuyên truyền, truyền thông |
| |
|
|
| 6607 02 | Quảng cáo tổ chức đấu thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ |
| |
|
|
| 6607 03 | Quảng cáo tổ chức đấu giá tài sản, hàng hóa |
| |
|
|
| 6607 99 | Khác |
| |
|
| 6608 |
| Phim ảnh | Phản ánh khoản chi thanh toán về phim ảnh có tính chất tuyên truyền về hoạt động, nhiệm vụ chuyên môn của cơ quan, đơn vị; bao gồm cả chi mua phim chụp ảnh; thuê ngoài chụp ảnh, in tráng phim, ảnh; thuê ngoài biên tập, sản xuất phim tư liệu, tài liệu,… phục vụ công tác tuyên truyền | |
|
| 6611 |
| Ấn phẩm truyền thông | Phản ánh khoản chi thanh toán liên quan đến in ấn, xuất bản ấn phẩm truyền thông phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị | |
|
|
| 6611 01 | Biên dịch tài liệu, ấn phẩm |
| |
|
|
| 6611 02 | Biên tập, biên soạn tài liệu, ấn phẩm |
| |
|
|
| 6600 03 | In ấn, xuất bản ấn phẩm |
| |
|
|
| 6611 99 | Các khoản chi khác |
| |
|
| 6612 |
| Sách, báo, tạp chí thư viện | Phản ánh các khoản chi mua sách, báo, tạp chí thư viện hàng tháng của cơ quan, đơn vị. Đối với khoản chi thanh toán mua sách, tài liệu, kể cả sách, báo, tạp chí, tài liệu cho thư viện điện tử phục vụ nhiệm vụ chuyên môn của cơ quan, đơn vị (không phải là tài sản cố định) được hạch toán tại Tiểu mục 7006 Sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác chuyên môn. | |
|
| 6613 |
| Chi tuyên truyền, giáo dục pháp luật trong cơ quan, đơn vị theo chế độ | Phản ánh các khoản chi liên quan đến công tác tổ chức tuyên truyền, giáo dục pháp luật trong cơ quan, đơn vị | |
|
|
| 6613 01 | Chi in, mua tài liệu |
| |
|
|
| 6613 02 | Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển |
| |
|
|
| 6613 03 | Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên |
| |
|
|
| 6613 99 | Các khoản chi khác |
| |
|
| 6615 |
| Thuê bao đường điện thoại | Phản ánh khoản chi thanh toán thuê bao đường điện thoại sử dụng riêng, kể cả thuê bao đường truyền hạ tầng truyền thông, cáp viễn thông phục vụ nhiệm vụ chuyên môn của cơ quan, đơn vị (kể cả thuê bao đường truyền tổ chức hội nghị trực tuyến) | |
|
|
| 6615 01 | Thuê bao đường điện thoại |
| |
|
|
| 6615 02 | Thuê bao đường truyền, cáp viễn thông |
| |
|
|
| 6615 99 | Khác |
| |
|
| 6616 |
| Thuê bao cáp truyền hình | Phản ánh khoản chi thanh toán thuê bao cáp truyền hình phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị | |
|
| 6617 |
| Cước phí Internet, thư viện điện tử | Phản ánh khoản chi thanh toán cước phí sử dụng internet, cước phí khai thác tài liệu, thông tin từ thư viện điện tử của cơ quan, đơn vị cho đơn vị cung cấp dịch vụ | |
|
| 6618 |
| Khoán điện thoại | Phản ánh khoản chi cước phí điện thoại di động, điện thoại cố định tại nhà riêng cho các đối tượng được thanh toán khoán theo tiêu chuẩn, chế độ quy định; khoản chi điện thoại theo Quy chế chi tiêu nội bộ | |
|
|
| 6618 01 | Khoán cước phí điện thoại di động |
| |
|
|
| 6618 02 | Khoán cước phí điện thoại cố định tại nhà riêng |
| |
|
|
| 6618 99 | Khác |
| |
|
| 6649 |
| Khác | Phản ánh các khoản chi thanh toán khác về thông tin, tuyên truyền, liên lạc của cơ quan, đơn vị ngoài các nội dung đã hạch toán tại các tiểu mục nêu trên | |
| 6650 |
|
| Hội nghị | Phản ánh các khoản chi cho hội nghị sơ kết, tổng kết, tập huấn nghiệp vụ, hội thảo chuyên đề … được bố trí trong dự toán chi ngân sách hàng năm của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp | |
|
| 6651 |
| In, mua tài liệu | Phản ánh khoản chi in ấn, mua tài liệu, bao gồm cả chi photocopy, đóng quyển tài liệu phục vụ hội nghị của cơ quan, đơn vị | |
|
| 6652 |
| Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên | Phản ánh khoản chi bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên của hội nghị, bao gồm cả chi bồi dưỡng cho người chủ trì hội thảo, hội nghị theo chế độ quy định | |
|
| 6653 |
| Tiền vé máy bay, tàu xe | Tiểu mục 6653 và 6654 phản ánh các khoản chi tiền vé máy bay, ôtô, tàu; tiền thuê phòng ngủ cho các đại biểu mời không hưởng lương từ NSNN do cơ quan, đơn vị cử đi thanh toán (đối với các khoản chi cho các đại biểu mời hưởng lương từ NSNN được hạch toán ở các Tiểu mục tương ứng của Mục 6700). Đối với khoản chi mua vé máy bay, tàu, ô tô; tiền thuê phòng ngủ cho đại biểu mời, CBCC của dự án tham gia hội thảo, hội nghị do các Dự án sử dụng vốn viện trợ của nước ngoài tổ chức mà trong dự toán chi hội nghị, hội thảo đã bao gồm các nội dung chi trên được hạch toán ở các Tiểu mục 6653, 6654. | |
|
| 6654 |
| Tiền thuê phòng ngủ | ||
|
| 6655 |
| Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển | Phản ánh các khoản chi thuê hội trường, phương tiện vận chuyển phục vụ trực tiếp cho các cuộc hội thảo, hội nghị | |
|
| 6656 |
| Thuê phiên dịch, biên dịch phục vụ hội nghị | Phản ánh các khoản chi thuê phiên dịch (dịch nói thông thường, dịch cabin), chi thuê biên dịch tài liệu (từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài, từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt) phục vụ trực tiếp cho các cuộc hội thảo, hội nghị | |
|
|
| 6656 01 | Thuê phiên dịch phục vụ hội nghị |
| |
|
|
| 6656 02 | Thuê biên dịch tài liệu phục vụ hội nghị |
| |
|
| 6657 |
| Các khoản thuê mướn khác phục vụ hội nghị | Phản ánh các khoản chi thuê mướn phục vụ trực tiếp cho hội nghị, hội thảo, như: thuê thiết bị, chi phí thuê người phục vụ hội nghị, thanh toán theo hợp đồng tổ chức hội nghị trọn gói … | |
|
| 6658 |
| Chi bù tiền ăn | Phản ánh khoản chi bù tiền ăn cho đại biểu mời theo chế độ chi tiêu hội nghị | |
|
| 6699 |
| Chi phí khác | Phản ánh các khoản chi phí khác liên quan đến tổ chức hội nghị, hội thảo, như: chi tiền nước uống theo chế độ; chi thanh toán làm thêm giờ trong quá trình chuẩn bị và tổ chức hội nghị, hội thảo theo chế độ quy định…. | |
| 6700 |
|
| Công tác phí | Phản ánh khoản chi cho cán bộ, công chức của cơ quan, đơn vị, bao gồm cả khoản chi tiền thuê phòng ngủ, tiền vé máy bay, ô tô, tàu theo tiêu chuẩn, chế độ cho đại biểu mời tham dự hội nghị, hội thảo hưởng lương ngân sách. Trường hợp thanh toán cán bộ, công chức của cơ quan, đơn vị tham gia hội nghị, hội thảo do các Dự án tài trợ thì hạch toán ở Mục 6600. | |
|
| 6701 |
| Tiền vé máy bay, tàu, xe | Phản ánh khoản chi thanh toán tiền vé máy bay, tàu, ô tô cho CBCC của cơ quan, đơn vị được cử đi công tác; chi thanh toán tiền vé máy bay, tàu, ô tô cho đại biểu hưởng lương ngân sách được mời tham gia hội nghị, hội thảo do cơ quan, đơn vị tổ chức mà trong giấy mời ghi rõ cơ quan, đơn vị mời thanh toán chi phí đi lại cho đại biểu theo tiêu chuẩn, chế độ quy định. Đối với các Dự án sử dụng vốn viện trợ nước ngoài mà trong dự toán chi hội nghị, hội thảo đã bao gồm nội dung chi này thì được hạch toán tại Tiểu mục 6653 – Tiền vé máy bay, tàu xe của Mục 6650 – Hội nghị | |
|
| 6702 |
| Phụ cấp công tác phí | Phản ánh khoản chi thanh toán phụ cấp công tác phí cho CBCC của cơ quan, đơn vị được cử đi công tác theo chế độ quy định | |
|
| 6703 |
| Tiền thuê phòng ngủ | Phản ánh khoản chi thanh toán tiền thuê phòng ngủ cho CBCC của cơ quan, đơn vị lưu trú trong thời gian đi công tác theo chế độ quy định; chi thanh toán tiền thuê phòng ngủ cho đại biểu hưởng lương ngân sách được mời tham gia hội nghị, hội thảo do cơ quan, đơn vị tổ chức mà trong giấy mời ghi rõ cơ quan, đơn vị mời thanh toán chi phí thuê phòng ngủ cho đại biểu theo tiêu chuẩn, chế độ quy định. Đối với các Dự án sử dụng vốn viện trợ nước ngoài mà trong dự toán chi hội nghị, hội thảo đã bao gồm nội dung chi này thì được hạch toán tại Tiểu mục 6654 - Tiền thuê phòng ngủ của Mục 6650 – Hội nghị | |
|
| 6704 |
| Khoán công tác phí | Phản ánh khoản chi thanh toán khoán công tác phí hàng tháng cho các đối tượng của cơ quan, đơn vị theo tiêu chuẩn, chế độ quy định, như: văn thư chuyển công văn, tài liệu; thủ quỹ, kế toán giao dịch Kho bạc … bao gồm cả khoản chi tàu, xe đi công tác | |
|
|
| 6704 01 | Khoán chi công tác phí hàng tháng | Phản ánh khoản thanh toán khoán chi công tác phí cho các đối tượng được hưởng hàng tháng, như: văn thư chuyển công văn, tài liệu; thủ quỹ, kế toán giao dịch Kho bạc | |
|
|
| 6704 02 | Khoán chi tàu xe đi công tác | Phản ánh khoản thanh toán khoán chi tàu xe đi công tác theo Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị | |
|
|
| 6704 99 | Các khoản khoán công tác phí khác |
| |
|
| 6749 |
| Khác | Phản ánh các khoản chi khác liên quan theo chế độ công tác phí quy định | |
| 6750 |
|
| Chi phí thuê mướn | Phản ánh các khoản chi trả liên quan đến việc thuê mướn, phục vụ hoạt động và thực hiện nhiệm vụ của đơn vị (trừ các khoản thuê mướn đã hạch toán ở các Mục 6600, 6650, 6900, 7000, 9100). | |
|
| 6751 |
| Thuê phương tiện vận chuyển | Phản ánh các khoản chi thuê xe ô tô, môtô, xe chuyên dùng, tàu, thuyền… phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị. Không bao gồm các khoản thuê phương tiện vận chuyển phục vụ trực tiếp cho hội nghị, hội thảo đã hạch toán tại Tiểu mục 6655; chi thuê phương tiện vận chuyển phục vụ các lớp đào tạo lại, bồi dưỡng cán bộ, công chức đã hạch toán tại Tiểu mục 6758 | |
|
| 6752 |
| Thuê nhà | Phản ánh các khoản chi thuê trụ sở làm việc, lớp học, kho tàng, trạm, trại, hội trường (không kể thuê hội trường để phục vụ hội nghị đã được hạch toán Mục 6655; thuê phòng học phục vụ công tác đào tạo lại, bồi dưỡng cán bộ, công chức đã hạch toán tại Tiểu mục 6758),... | |
|
| 6753 |
| Thuê đất |
| |
|
| 6754 |
| Thuê thiết bị các loại | Phản ánh các khoản chi thuê thiết bị các loại phục vụ hoạt động và nhiệm vụ của đơn vị (không bao gồm chi thuê thiết bị phục vụ công tác đào tạo lại, bồi dưỡng cán bộ, công chức đã hạch toán tại Tiểu mục 6758). | |
|
| 6755 |
| Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài | Tiểu mục 6755 và 6756 phản ánh các khoản chi thuê chuyên gia phục vụ hoạt động thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị (không bao gồm chi thuê giảng viên liên quan công tác đào tạo lại, bồi dưỡng cán bộ, công chức; thuê giảng viên, báo cáo viên hội nghị, hội thảo đã hạch toán ở Mục 6650). | |
|
| 6756 |
| Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước | ||
|
| 6757 |
| Thuê lao động trong nước | Phản ánh các khoản chi thuê lao động trong nước làm các công việc phục vụ công tác chuyên môn như bốc vác, vận chuyển … Không bao gồm tiền công lao động theo hợp đồng thường xuyên (đã hạch toán Mục 6050), thuê lao động theo hợp đồng thực hiện nhiệm vụ chuyên môn (đã hạch toán ở Tiểu mục 7012) | |
|
| 6758 |
| Thuê đào tạo lại cán bộ | Phản ánh các khoản chi liên quan đến công tác đào tạo lại, bồi dưỡng cán bộ, công chức của cơ quan, đơn vị, bao gồm cả thanh toán chi phí đào tạo cán bộ, công chức chuyển trả cho các cơ sở, đơn vị các trường đào tạo tập trung | |
|
|
| 6758 01 | Thuê phương tiện vận chuyển phục vụ lớp học | Phản ánh các khoản chi thuê phương tiện vận chuyển phục vụ trực tiếp cho lớp học, bao gồm cả chi phí thuê phương tiện đi khảo sát, thực tế | |
|
|
| 6758 02 | Thuê hội trường, phòng học | Phản ánh khoản chi phí thuê hội trường, phòng học trong thời gian tổ chức lớp học, bao gồm cả các chi phí liên quan, như: điện, nước, điều hòa (nếu có), phông, bảng,… | |
|
|
| 6758 03 | Biên soạn, in, mua, thuê tài liệu | Phản ánh các khoản chi in, mua, thuê tài liệu cho học viên, bao gồm cả chi thuê photocopy, đóng quyển tài liệu phục vụ lớp học | |
|
|
| 6758 04 | Thuê thiết bị, dụng cụ học tập | Phản ánh các chi phí thuê thiết bị, dụng cụ phục vụ trực tiếp cho lớp học | |
|
|
| 6758 05 | Thuê giảng viên | Phản ánh khoản chi thanh toán thù lao giảng viên theo chế độ quy định | |
|
|
| 6758 06 | Thuê phiên dịch, biên dịch | Phản ánh các khoản chi thanh toán theo hợp đồng biên dịch tài liệu, phiên dịch trực tiếp cho lớp học | |
|
|
| 6758 07 | Tiền vé máy bay, tàu xe giảng viên, ban tổ chức lớp | Phản ánh khoản chi thanh toán tiền máy bay, tàu xe của giảng viên (ngoài chi phí thù lao theo chế độ), của ban tổ chức lớp học | |
|
|
| 6758 08 | Tiền thuê phòng ngủ giảng viên, ban tổ chức lớp | Phản ánh khoản chi thanh toán tiền thuê phòng ngủ của giảng viên (ngoài chi phí thù lao theo chế độ), của ban tổ chức lớp học theo quy định của chế độ công tác phí trong thời gian tổ chức lớp học | |
|
|
| 6758 09 | Tiền ăn giảng viên | Phản ánh khoản chi thanh toán tiền ăn của giảng viên (ngoài chi phí thù lao theo chế độ) trong thời gian tham gia giảng dạy, đào tạo | |
|
|
| 6758 10 | Chi tiền nước uống giảng viên, học viên | Phản ánh khoản chi về nước uống giảng viên, học viên theo chế độ | |
|
|
| 6758 11 | Chi văn phòng phẩm | Phản ánh khoản chi về văn phòng phẩm phục vụ trực tiếp cho lớp học, như: bút viết bảng, | |
|
|
| 6758 12 | Chi hỗ trợ học viên theo chế độ | Phản ánh khoản chi hỗ trợ tiền ăn cho học viên theo chế độ quy định | |
|
|
| 6758 13 | Chi khen thưởng học viên | Phản ánh khoản chi khen thưởng học viên có thành tích xuất sắc, bao gồm cả chi mua khung (nếu có), chi in, thuê viết giấy khen… | |
|
|
| 6758 14 | Chi khai giảng, bế giảng, khánh tiết | Phản ánh các khoản chi tổ chức khai giảng, bế giảng, trang trí khánh tiết | |
|
|
| 6758 15 | Chi hỗ trợ học phí cho CBCC học đại học, sau đại học | Phản ánh khoản chi thanh toán học phí cho CBCC được cử đi học đại học, sau đại học và tương đương phải trả cho cơ sở, đơn vị đào tạo theo chế độ quy định | |
|
|
| 6758 16 | Chi thanh toán chi phí đào tạo theo hợp đồng cho cơ sở đào tạo | Phản ánh các khoản chi thanh toán chi phí đào tạo cho cơ sở, đơn vị đào tạo theo hợp đồng trọn gói | |
|
|
| 6758 17 | Chi tổ chức thi, kiểm tra | Phản ánh các khoản chi liên quan đến công tác tổ chức thi, kiểm tra của các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo chế độ, bao gồm: chi ra đề thi, coi thi, chấm thi (bao gồm cả chấm tiểu luận – nếu có) | |
|
|
| 6758 99 | Khác | Phản ánh các khoản chi phí khác liên quan trực tiếp đến tổ chức lớp học, như: chi mua phôi, in, viết chứng chỉ; thuê trông xe, phương tiện; vệ sinh hội trường, phòng học (không nằm trong chi phí thuê hội trường, phòng học). Chi khảo sát, đàm phán, mua bảo hiểm y tế cho học viên,… của các lớp đào tạo, bồi dưỡng tại nước ngoài… | |
|
| 6761 |
| Thuê phiên dịch, biên dịch | Phản ánh các khoản chi thuê ngoài về phiên dịch, biên dịch tài liệu phục vụ hoạt động nghiệp vụ chuyên môn của cơ quan, đơn vị | |
|
|
| 6761 01 | Thuê phiên dịch |
| |
|
|
| 6761 02 | Thuê biên dịch tài liệu |
| |
|
| 6799 |
| Chi phí thuê mướn khác | Tiểu mục 6799 phản ánh các khoản chi phí thuê mướn khác phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị ngoài các nội dung đã hạch toán ở các tiểu mục nêu trên | |
| 6800 |
|
| Chi đoàn ra | Phản ánh các khoản chi cho các đoàn đi công tác tại nước ngoài (bao gồm cả khoản chi đoàn ra) theo chế độ quy định | |
|
| 6801 |
| Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm cả thuê phương tiện đi lại) |
| |
|
| 6802 |
| Tiền ăn |
| |
|
| 6803 |
| Tiền ở |
| |
|
| 6804 |
| Tiền tiêu vặt |
| |
|
| 6805 |
| Phí, lệ phí liên quan |
| |
|
| 6806 |
| Khoán chi đoàn ra theo chế độ |
| |
|
| 6849 |
| Khác |
| |
| 6850 |
|
| Chi đoàn vào | Phản ánh các khoản chi tiếp đón khách quốc tế (theo chương trình, kế hoạch hoặc đột xuất) theo chế độ quy định | |
|
| 6851 |
| Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm cả thuê phương tiện đi lại) |
| |
|
| 6852 |
| Tiền ăn |
| |
|
| 6853 |
| Tiền ở |
| |
|
| 6854 |
| Tiền tiêu vặt |
| |
|
| 6855 |
| Phí, lệ phí liên quan |
| |
|
| 6856 |
| Khoán chi đoàn vào theo chế độ |
| |
|
| 6899 |
| Khác |
| |
| 6900 |
|
| Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên | Phản ánh các khoản chi như mua nguyên vật liệu, nhiên liệu; mua thiết bị phụ tùng thay thế; thuê nhân công và thuê phương tiện, máy móc, thiết bị phục vụ cho việc sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng (kể cả các khoản thanh toán cho các hợp đồng thuê ngoài), bao gồm cả sửa chữa lớn và duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa tài sản cố định từ kinh phí thường xuyên | |
|
| 6901 |
| Mô tô | Phản ánh các khoản chi về sửa chữa xe mô tô trang bị sử dụng chung của cơ quan, đơn vị | |
|
| 6902 |
| Ô tô con, ô tô tải | Phản ánh các khoản chi về sửa chữa xe ô tô con, ô tô tải của cơ quan, đơn vị | |
|
| 6903 |
| Xe chuyên dùng | Phản ánh các khoản chi về sửa chữa các loại xe chuyên dùng, như: xe chở tiền,… | |
|
| 6904 |
| Tàu, thuyền | Phản ánh các khoản chi về sửa chữa các loại tàu, thuyền, ca nô, các phương tiện đường thủy khác | |
|
| 6905 |
| Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng | Phản ánh các khoản chi về sửa chữa các loại thiết bị kỹ thuật chuyên dụng, như: máy soi, máy chiếu, trang thiết bị âm thanh,… | |
|
| 6906 |
| Điều hòa nhiệt độ | Phản ánh các khoản chi về sửa chữa điều hòa nhiệt độ | |
|
| 6907 |
| Nhà cửa | Phản ánh các khoản chi sửa chữa, cải tạo kho tàng, trụ sở làm việc, giao dịch, …bao gồm cả chi phòng chống mối, mọt, chuột để bảo vệ nhà cửa (chi phòng, chống mối, mọt, chuột kho dự trữ để bảo quản hàng hóa, vật tư dự trữ quốc gia được hạch toán ở Tiểu mục 7014) | |
|
| 6908 |
| Thiết bị phòng cháy, chữa cháy | Phản ánh các khoản chi về kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị phòng cháy chữa cháy, như: vòi, ống dây, bình bọt,… | |
|
| 6911 |
| Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn | Phản ánh các khoản chi thanh toán chi phí sửa chữa, chỉnh lý,…tài liệu, giáo trình bằng giấy trong thư viện của các cơ quan, đơn vị | |
|
| 6912 |
| Thiết bị tin học | Phản ánh các khoản chi thanh toán về sửa chữa thiết bị tin học (máy vi tính, máy in…) | |
|
| 6913 |
| Máy photocopy | Phản ánh các khoản chi thanh toán về sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì máy photocopy | |
|
| 6914 |
| Máy fax | Phản ánh các khoản chi thanh toán về sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì máy fax | |
|
| 6915 |
| Máy phát điện | Phản ánh các khoản chi thanh toán về sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì máy phát điện | |
|
| 6916 |
| Máy bơm nước | Phản ánh các khoản chi thanh toán về sửa chữa, bảo dưỡng máy bơm nước | |
|
| 6917 |
| Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính | Phản ánh các khoản chi thanh toán về bảo trì, hoàn thiện các phần mềm máy tính phục vụ hoạt động, chuyên môn nghiệp vụ | |
|
| 6918 |
| Công trình văn hóa, công viên, thể thao | Phản ánh các khoản chi thanh toán về sửa chữa, duy tu các công trình, tài sản phúc lợi của cơ quan, đơn vị | |
|
| 6921 |
| Đường điện, cấp thoát nước | Phản ánh các khoản chi thanh toán về sửa chữa hệ thống điện, hệ thống cấp, thoát nước | |
|
| 6922 |
| Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay | Phản ánh các khoản chi thanh toán về sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng đường nội bộ, cầu cống,… | |
|
| 6923 |
| Đê điều, hồ đập, kênh mương |
| |
|
| 6949 |
| Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác | Phản ánh các khoản chi thanh toán về sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác chưa được hạch toán tại các Tiểu mục trên | |
| 7000 |
|
| Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành | Phản ánh các khoản chi mua sắm vật tư, trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng không phải là tài sản (đối với các khoản chi mua trang thiết bị kỹ thuật thuộc tài sản đã được hạch toán Mục 9050) và khoản chi phí khác phục vụ hoạt động chuyên môn của từng ngành chưa được hạch toán vào các Mục của Tiểu nhóm 0130 “Chi về hàng hóa dịch vụ”. | |
|
| 7001 |
| Chi mua hàng hóa, vật tư dùng cho chuyên môn của từng ngành | Phản ánh khoản chi về mua hàng hóa, vật tư phục vụ công tác chuyên môn, nghiệp vụ của các cơ quan, đơn vị | |
|
| 7002 |
| Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng (không phải là tài sản cố định) | Phản ánh khoản chi mua trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng (nhưng không đủ tiêu chuẩn tài sản cố định) để phục vụ công tác chuyên môn, nghiệp vụ của cơ quan, đơn vị | |
|
| 7003 |
| Chi mua, in ấn, phô tô tài liệu chỉ dùng cho chuyên môn của ngành | Phản ánh các khoản chi mua, in ấn, photocopy tài liệu dùng cho chuyên môn của cơ quan, đơn vị không thực hiện ký kết hợp đồng, không phản ánh các khoản chi in ấn, phô tô tài liệu phục vụ công tác truyền thông, tuyên truyền; phục vụ hội nghị, hội thảo đã hạch toán tại các Tiểu mục tương ứng của Mục 6600 và 6650; thanh toán chi phí in các loại ấn chỉ, mẫu biểu, báo, tạp chí, theo hợp đồng với đơn vị cung cấp được hạch toán tại Tiểu mục 7012 | |
|
| 7004 |
| Đồng phục, trang phục | Phản ánh các khoản chi mua sắm, may đồng phục, trang phục cho cán bộ, công chức, như: ngành Kho bạc, Thuế, Hải quan,… Không bao gồm khoản chi phúc lợi hỗ trợ trang phục cho cán bộ, công chức. Đối với các khoản chi trang cấp quần áo bảo hộ của Thủ kho dự trữ, Thủ kho bảo quản tiền,… quần áo nhân viên bảo vệ, y tế cơ quan,… theo chế độ, tiêu chuẩn được hạch toán tại Tiểu mục 7055 | |
|
| 7005 |
| Bảo hộ lao động | Phản ánh các khoản chi trang cấp quần áo bảo hộ lao động cho các đối tượng trang bị, như: Thủ kho kho dự trữ, Thủ kho bảo quản tiền, quần áo nhân viên bảo vệ, y tế cơ quan… | |
|
| 7006 |
| Sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác chuyên môn của ngành (không phải là tài sản cố định) | Phản ánh các khoản chi mua sách, tài liệu, chế độ không phải là tài sản cố định phục vụ trực tiếp cho công tác chuyên môn của các cơ quan, đơn vị | |
|
| 7007 |
| Chi mua súc vật dùng cho hoạt động chuyên môn của ngành | Phản ánh khoản chi mua súc vật phục vụ trực tiếp cho hoạt động chuyên môn của các cơ quan, đơn vị, như: mua chó nghiệp vụ của các đơn vị Hải quan, mua súc vật thí nghiệm,… | |
|
| 7008 |
| Chi mật phí | Phản ánh các khoản chi mật phí theo chế độ quy định phục vụ nhiệm vụ của các đơn vị thuộc hệ thống Hải quan | |
|
|
| 7008 01 | Chi cho cơ sở bí mật |
| |
|
|
| 7008 02 | Chi phí mua tin |
| |
|
|
| 7008 03 | Chi phí hỗ trợ đấu tranh chuyên án, vụ án |
| |
|
|
| 7008 99 | Các khoản chi khác |
| |
|
| 7011 |
| Chi nuôi phạm nhân, can phạm |
| |
|
| 7012 |
| Chi thanh toán hợp đồng thực hiện nghiệp vụ chuyên môn | Phản ánh các khoản chi thanh toán theo hợp đồng với đơn vị cung cấp để thực hiện nhiệm vụ chuyên môn, nghiệp vụ của các cơ quan, đơn vị, như: thanh toán hợp đồng in báo, tạp chí; in ấn chỉ, mẫu biểu, … chưa được hạch toán và các Mục của Tiểu nhóm 0130 “Chi về hàng hóa dịch vụ”. | |
|
|
| 7012 01 | Chi thanh toán hợp đồng in báo, tạp chí | Phản ánh khoản chi về in ấn báo, tạp chí của các Báo, Tạp chí | |
|
|
| 7012 02 | Chi thanh toán hợp đồng in giáo trình, tài liệu | Phản ánh khoản chi về in ấn giáo trình, tài liệu giảng dạy đơn vị đào tạo | |
|
|
| 7012 03 | Chi in ấn chỉ, mẫu biểu thực hiện nghiệp vụ chuyên môn | Phản ánh khoản chi về in ấn chỉ, biểu mẫu phục vụ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của cơ quan, đơn vị | |
|
|
| 7012 04 | Chi thanh toán chi phí phát hành báo, tạp chí theo hợp đồng | Phản ánh khoản chi về phí phát hành báo, tạp chí của các Báo, Tạp chí | |
|
|
| 7012 05 | Chi thanh toán hợp đồng ủy nhiệm thu thuế | Phản ánh khoản chi thực hiện hợp đồng ủy nhiệm thu thuế của Hệ thống Thuế | |
|
|
| 7012 99 | Chi thanh toán các hợp đồng thực hiện nghiệp vụ chuyên môn khác |
| |
|
| 7013 |
| Chi trả nhuận bút theo chế độ | Phản ánh các khoản chi trả nhuận bút, nhuận ảnh,..; Trích quỹ nhuận bút theo chế độ quy định | |
|
|
| 7013 01 | Chi trả nhuận bút theo chế độ |
| |
|
|
| 7013 02 | Trích quỹ nhuận bút theo quy định |
| |
|
| 7014 |
| Chi phí nghiệp vụ bảo quản theo chế độ | Phản ánh các khoản chi liên quan đến công tác bảo quản tài sản, vật tư, hàng hóa theo chế độ, định mức quy định như quy định của Tổng cục Dự trữ Nhà nước (bao gồm cả chi mua bảo hiểm hàng hóa dự trữ quốc gia; chi khắc phục hậu quả bão lụt; chi phòng chống mối, mọt, chuột,… được bố trí trong dự toán chi bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia hàng năm). Không bao gồm khoản chi bảo hiểm tài sản và phương tiện của các cơ quan, đơn vị (bảo hiểm cháy nổ, bảo hiểm công trình, bảo hiểm ô tô, tàu…) được hạch toán tại Tiểu mục 7757. | |
|
|
| 7014 01 | Chi bảo quản hàng theo định mức |
| |
|
|
| 7014 02 | Chi phí kê lót phục vụ bảo quản theo định mức |
| |
|
|
| 7014 03 | Chi sửa chữa thường xuyên phục vụ bảo quản |
| |
|
|
| 7014 04 | Chi mua công cụ, dụng cụ, vật tư phục vụ bảo quản |
| |
|
|
| 7014 05 | Chi an ninh bảo vệ, phòng cháy chữa cháy phục vụ bảo quản |
| |
|
|
| 7014 06 | Chi bảo hiểm hàng dự trữ |
| |
|
|
| 7014 07 | Chi phòng chống lụt bão |
| |
|
|
| 7014 08 | Chi khắc phục hậu quả bão lụt |
| |
|
|
| 7014 09 | Chi phòng chống mối, mọt, chuột,… |
| |
|
|
| 7014 99 | Các khoản chi khác |
| |
|
| 7015 |
| Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | Phản ánh các khoản chi thanh toán liên quan đến quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | |
|
|
| 7015 01 | Chi soạn thảo đề cương, nghiên cứu, văn bản | Phản ánh các khoản chi liên quan đến công tác soạn thảo đề cương, như: chi văn phòng phẩm, photocopy tài liệu, chi làm ngoài giờ, hội nghị, hội thảo, chi soạn thảo,…theo chế độ quy định | |
|
|
| 7015 02 | Chi soạn thảo báo cáo chỉnh lý, báo cáo tổng thuật | Phản ánh các khoản chi liên quan đến công tác soạn thảo báo cáo, như: chi văn phòng phẩm, photocopy tài liệu, chi làm ngoài giờ, … theo chế độ quy định | |
|
|
| 7015 03 | Chi rà soát, thu thập, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; chi mua tin | Phản ánh các khoản chi liên quan đến tác rà soát, thu thập, hệ thống hóa văn bản, chi mua tin, bao gồm cả chi công tác phí theo chế độ | |
|
|
| 7015 04 | Chi thẩm định, thẩm tra | Phản ánh các khoản chi thanh toán phí thẩm định, thẩm tra theo quy định | |
|
|
| 7015 05 | Chi công bố văn bản quy phạm pháp luật | Phản ánh các khoản chi liên quan đến tổ chức công bố các văn bản quy phạm pháp luật theo chế độ quy định | |
|
|
| 7015 06 | Chi thuê dịch tài liệu | Phản ánh khoản chi thuê dịch tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt phục vụ công tác soạn thảo, xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, chi dịch các văn bản quy phạm pháp luật sang tiếng nước ngoài | |
|
|
| 7015 99 | Các khoản chi khác | Phản ánh các khoản chi liên quan khác chưa hạch toán vào các tiểu mục nêu trên. | |
|
| 7016 |
| Chi nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia | Phản ánh các khoản chi liên quan đến công tác nhập, xuất kho vật tư, hàng hóa dự trữ quốc gia, bao gồm cả chi nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia cứu trợ trong nước và viện trợ nước ngoài theo quyết định của cấp có thẩm quyền của Tổng cục Dự trữ Nhà nước | |
|
|
| 7016 01 | Chi phí nhập | Phản ánh các khoản chi trực tiếp liên quan đến công tác nhập hàng dự trữ quốc gia, bao gồm cả các chi phí phát sinh trong quá trình chuẩn bị nhập (như: mua công cụ, dụng cụ, vật tư, làm lán trại,…), phát sinh trong quá trình nhập kho (kiểm tra hàng trước khi nhập để đảm bảo tiêu chuẩn đưa vào dự trữ, vận chuyển…) | |
|
|
| 7016 02 | Chi phí xuất | Phản ánh các khoản chi trực tiếp liên quan đến công tác xuất hàng dự trữ quốc gia, bao gồm cả chi phí đấu giá bán hàng DTQG phải trả cho đơn vị, tổ chức bán đấu giá theo quy định | |
|
|
| 7016 03 | Chi phí viện trợ, cứu trợ | Phản ánh các khoản chi trực tiếp liên quan đến công tác xuất hàng dự trữ quốc gia viện trợ nước ngoài, cứu trợ trong nước theo quyết định của cấp thẩm quyền | |
|
| 7017 |
| Chi thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học theo chế độ quy định | Phản ánh các khoản chi liên quan thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học các cấp được giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền | |
|
|
| 7017 01 | Chi tư vấn tuyển chọn đề tài | Phản ánh các khoản chi về tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ của cơ quan quản lý đối với các đề tài, dự án NCKH, bao gồm: chi xây dựng đề cương, định hướng nghiên cứu; họp hội đồng xác định đề tài, dự án; chi tuyển chọn đề tài, dự án nghiên cứu | |
|
|
| 7017 02 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài | Phản ánh các khoản chi về thẩm định nội dung nghiên cứu, chi phí tài chính thực hiện đề tài, dự án của cơ quan quản lý | |
|
|
| 7017 03 | Chi tư vấn đánh giá, nghiệm thu | Phản ánh các khoản chi về đánh giá, nghiệm vụ cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ), nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý, bao gồm: chi nhận xét, đánh giá; chi lập báo cáo phân tích, đánh giá trước khi nghiệm thu; chi họp tổ chuyên gia (nếu có); chi họp hội đồng nghiệm thu | |
|
|
| 7017 04 | Chi xây dựng thuyết minh chi tiết đề tài | Phản ánh các khoản chi xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt ở cấp cơ sở | |
|
|
| 7017 05 | Chi thực hiện chuyên đề nghiên cứu | Phản ánh các khoản chi thực hiện các chuyên đề nghiên cứu trong quá trình thực hiện đề tài, dự án | |
|
|
| 7017 06 | Chi tổ chức hội thảo khoa học | Phản ánh các khoản chi liên quan tổ chức hội thảo khoa học theo chế độ, như: chi thù lao chủ trì hội thảo, thư ký, đại biểu được mời tham dự, báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng,… và các chi phí khác (nước uống, khánh tiết,…) | |
|
|
| 7017 07 | Chi thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài | Phản ánh khoản chi thù lao trách nhiệm điều hành chung của Chủ nhiệm đề tài, dự án trong thời gian thực hiện theo chế độ quy định. | |
|
|
| 7017 08 | Chi quản lý chung nhiệm vụ khoa học | Phản ánh các khoản chi quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ, bao gồm cả chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án | |
|
|
| 7017 99 | Các khoản chi khác | Phản ánh các khoản chi khác phát sinh trong quá trình thực hiện đề tài chưa phản ánh tại các nội dung nêu trên, như: chi lập báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án; chi lập mẫu phiếu điều tra; chi cung cấp thông tin; lập báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra,… | |
|
| 7049 |
| Chi phí khác | Phản ánh các khoản chi thực hiện nghiệp vụ chuyên môn của cơ quan, đơn vị chưa được phản ánh tại các Tiểu mục của Mục 7000 – Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành, bao gồm cả chi phối hợp thực hiện nhiệm vụ với các đơn vị, tổ chức, cá nhân ngoài cơ quan, đơn vị, như: chi phối hợp với cơ quan, đơn vị bên ngoài theo chế độ quy định; chi nghiệp vụ chống thất thu ngân sách của hệ thống Thuế, Hải quan; chi mua thức ăn, nuôi dưỡng, huấn luyện, khám, chữa bệnh cho chó nghiệp vụ của các đơn vị Hải quan (bao gồm cả chi mua thuốc phòng, chữa bệnh cho chó),… | |
|
|
| 7049 01 | Chi phối hợp thực hiện nhiệm vụ | Phản ánh các khoản chi phối hợp thực hiện nhiệm vụ của các đơn vị thực hiện chế độ khoán chi | |
|
|
| 7049 02 | Chi chống thất thu ngân sách | Phản ánh các khoản chi thực hiện nhiệm vụ phòng chống thất thu ngân sách của hệ thống Thuế, Hải quan | |
|
|
| 7049 03 | Chi nuôi dưỡng, huấn luyện chó nghiệp vụ | Phản ánh các khoản chi về nuôi dưỡng, huấn luyện, khám, chữa bệnh cho chó nghiệp vụ của các đơn vị thuộc hệ thống Hải quan | |
|
|
| 7049 04 | Chi khám, chữa bệnh cho chó nghiệp vụ | ||
|
|
| 7049 99 | Các khoản chi nghiệp vụ chuyên môn khác |
| |
Tiểu nhóm 0131: |
| Chi hỗ trợ và bổ sung |
| |||
| 7100 |
|
| Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư |
| |
|
| 7101 |
| Chi di dân |
| |
|
| 7102 |
| Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã |
| |
|
| 7103 |
| Chi trợ cấp dân cư |
| |
|
| 7104 |
| Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc |
| |
|
| 7149 |
| Khác |
| |
| 7150 |
|
| Chi về công tác người có công với cách mạng và xã hội |
| |
|
| 7151 |
| Trợ cấp hàng tháng |
| |
|
| 7152 |
| Trợ cấp một lần |
| |
|
| 7153 |
| Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh |
| |
|
| 7154 |
| Dụng cụ chỉnh hình |
| |
|
| 7155 |
| Bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách |
| |
|
| 7156 |
| Trợ cấp trại viên các trại xã hội |
| |
|
| 7157 |
| Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sỹ |
| |
|
| 7158 |
| Chi hỗ trợ hoạt động các cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng, trung tâm xã hội |
| |
|
| 7161 |
| Hỗ trợ nhà ở cho đối tượng ưu đãi |
| |
|
| 7162 |
| Chi quà lễ, tết cho các đối tượng chính sách |
| |
|
| 7163 |
| Chi sách báo cán bộ lão thành cách mạng |
| |
|
| 7164 |
| Chi cho công tác quản lý |
| |
|
| 7165 |
| Trợ cấp ưu đãi học tập cho đối tượng chính sách |
| |
|
| 7166 |
| Điều trị, điều dưỡng (cả tiền thuốc) |
| |
|
| 7167 |
| Chi cho “Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo” |
| |
|
| 7168 |
| Chi thực hiện chế độ cứu trợ xã hội Không hạch toán chi cho các đối tượng tại các cơ sở bảo trợ xã hội – đã được hạch toán vào Tiểu mục 7158 |
| |
|
| 7169 |
| Khác |
| |
| 7200 |
|
| Trợ giá theo chính sách của Nhà nước |
| |
|
| 7201 |
| Trợ giá | Phản ánh khoản chi trợ giá theo nhiệm vụ được giao dự toán hàng năm, như: trợ giá tạp chí, trợ giá xuất bản báo,… | |
|
| 7202 |
| Trợ cước vận chuyển |
| |
|
| 7203 |
| Cấp không thu tiền một số mặt hàng |
| |
|
| 7249 |
| Khác |
| |
| 7250 |
|
| Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội |
| |
|
| 7251 |
| Bảo hiểm y tế cho đối tượng hưởng bảo hiểm xã hội |
| |
|
| 7252 |
| Lương hưu |
| |
|
| 7253 |
| Chi cho công nhân cao su |
| |
|
| 7254 |
| Trợ cấp mất sức lao động |
| |
|
| 7255 |
| Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động |
| |
|
| 7256 |
| Tiền tuất định suất |
| |
|
| 7257 |
| Mai táng phí |
| |
|
| 7258 |
| Lệ phí chi trả |
| |
|
| 7261 |
| Trang cấp dụng cụ phục hồi chức năng |
| |
|
| 7262 |
| Trợ cấp hàng tháng cho các bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định |
| |
|
| 7299 |
| Khác |
| |
| 7300 |
|
| Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
| |
|
| 7301 |
| Chi bổ sung cân đối ngân sách |
| |
|
| 7302 |
| Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ ngoài nước |
| |
|
| 7303 |
| Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại |
| |
|
| 7304 |
| Chi bổ sung các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án bằng nguồn vốn trong nước |
| |
|
| 7305 |
| Chi bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước để thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và chính sách |
| |
|
| 7309 |
| Chi bổ sung khác |
| |
| 7350 |
|
| Chi xúc tiến thương mại và các khoản phụ thu |
| |
|
| 7351 |
| Chi xúc tiến thương mại |
| |
|
| 7352 |
| Chi từ phụ thu lắp đặt máy điện thoại |
| |
|
| 7353 |
| Chi từ phụ thu giá bán điện |
| |
|
| 7354 |
| Chi từ nguồn phụ thu giá bán nước |
| |
|
| 7355 |
| Chi từ nguồn phụ thu giá mặt hàng nhựa (PVC) |
| |
|
| 7399 |
| Các khoản khác |
| |
| 7400 |
|
| Chi viện trợ | Phản ánh các khoản chi viện trợ của Nhà nước cho công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học, chi mua sắm tài sản, máy móc, thiết bị,… cho Lào, Campuchia và các Chính phủ, tổ chức ngoài nước | |
|
| 7401 |
| Chi đào tạo học sinh Lào | Phản ánh các khoản chi theo chế độ thực hiện công tác đào tạo lưu học sinh Lào tại Việt Nam, bao gồm cả các khoản chi trực tiếp cho lưu học sinh và các khoản chi tại đơn vị (không bao gồm chi XDCB) | |
|
| 7402 |
| Chi đào tạo học sinh Campuchia | Phản ánh các khoản chi theo chế độ thực hiện công tác đào tạo lưu học sinh Campuchia tại Việt Nam, bao gồm cả các khoản chi trực tiếp cho lưu học sinh và các khoản chi tại đơn vị (không bao gồm chi XDCB). | |
|
| 7403 |
| Chi viện trợ khác cho Lào | Phản ánh các khoản chi về viện trợ khác cho Lào, như: chi đào tạo học sinh, cán bộ tại Lào, chi viện trợ theo chương trình, kế hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt, ... (không bao gồm chi XDCB) | |
|
| 7404 |
| Chi viện trợ khác cho Campuchia | Phản ánh các khoản chi về viện trợ khác cho Campuchia, như: chi đào tạo học sinh, cán bộ tại Campuchia, chi viện trợ theo chương trình, kế hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt, .. (không bao gồm chi XDCB) | |
|
| 7405 |
| Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào | Phản ánh các khoản chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào theo quyết định của cấp có thẩm quyền | |
|
| 7406 |
| Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia | Phản ánh các khoản chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia theo quyết định của cấp có thẩm quyền | |
|
| 7449 |
| Các khoản chi viện trợ khác | Phản ánh các khoản chi viện trợ khác ngoài viện trợ cho Lào và Campuchia đã được hạch toán tại các Tiểu mục nêu trên | |
Tiểu nhóm 0132: |
| Các khoản chi khác |
| |||
| 7750 |
|
| Chi khác |
| |
|
| 7751 |
| Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước |
| |
|
| 7752 |
| Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn | Phản ánh chi kỷ niệm ngày lễ lớn (ngày thành lập ngành, đơn vị; ngày nhà giáo Việt Nam đối với các đơn vị đào tạo; ngày báo chí Việt Nam đối với các đơn vị báo chí, tạp chí…) | |
|
| 7753 |
| Chi khắc phục hậu quả thiên tai cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp | Phản ánh khoản chi khắc phục hậu quả do thiên tai, hỏa hoạn gây ra cho các cơ quan, đơn vị. Đối với chi khắc phục hậu quả bão lụt kho tàng, hàng hóa dự trữ quốc gia được hạch toán tại Tiểu mục 7014 – Chi phí nghiệp vụ bảo quản theo chế độ | |
|
| 7754 |
| Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi |
| |
|
| 7755 |
| Chi đón tiếp Việt Kiều |
| |
|
| 7756 |
| Chi các khoản phí và lệ phí của các đơn vị dự toán | Phản ánh các khoản chi về phí và lệ phí phải đóng góp của các cơ quan, đơn vị | |
|
| 7757 |
| Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện của các đơn vị dự toán | Phản ánh các khoản chi về mua bảo hiểm tài sản và phương tiện của các cơ quan, đơn vị, kể cả bảo hiểm cháy nổ bắt buộc theo quy định | |
|
| 7758 |
| Chi hỗ trợ khác |
| |
|
| 7761 |
| Chi tiếp khách | Phán ánh các khoản chi tiếp khách theo chế độ quy định của các cơ quan, đơn vị | |
|
| 7762 |
| Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định |
| |
|
| 7763 |
| Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định | Phản ánh các khoản chi bồi thường cho các đối tượng liên quan do CBCC của cơ quan, đơn vị gây ra theo chế độ quy định | |
|
| 7764 |
| Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ quy định |
| |
|
| 7765 |
| Chi chiết khấu phát hành trái phiếu | Phản ánh khoản chênh lệch thu bán trái phiếu thấp hơn mệnh giá do thực hiện chiết khấu theo chế độ quy định | |
|
| 7799 |
| Chi các khoản khác |
| |
| 7850 |
|
| Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở | Phản ánh các khoản chi cho công tác Đảng ở các chi bộ cơ sở, Đảng bộ cơ sở ở xã, phường, thị trấn; chi bộ cơ sở, Đảng bộ cơ sở và các cấp trên cơ sở trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức; tổ chức Đảng cấp trên cơ sở theo chế độ quy định | |
|
| 7851 |
| Chi mua báo, tạp chí của Đảng |
| |
|
| 7852 |
| Chi tổ chức đại hội Đảng |
| |
|
| 7853 |
| Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng |
| |
|
| 7854 |
| Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng… và các chi phí Đảng vụ khác |
| |
|
| 7899 |
| Khác |
| |
| 7900 |
|
| Chi bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp |
| |
|
| 7901 |
| Chi bầu cử Quốc hội |
| |
|
| 7902 |
| Chi bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp |
| |
|
| 7949 |
| Khác |
| |
| 7950 |
|
| Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu | Phản ánh các khoản chi lập các quỹ theo chế độ quy định từ kinh phí tiết kiệm: từ các khoản chi hoạt động thường xuyên; từ kinh phí tự chủ, kinh phí khoán của các cơ quan hành chính; từ kinh phí giao tự chủ tiết kiệm được của các đơn vị sự nghiệp | |
|
| 7951 |
| Chi lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập của cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ và của đơn vị sự nghiệp công lập | Phản ánh khoản trích lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập theo chế độ quy định từ kinh phí tiết kiệm chi hoạt động thường xuyên; tiết kiệm chi từ nguồn kinh phí khoán của các cơ quan hành chính, từ kinh phí giao tự chủ tiết kiệm được của các đơn vị sự nghiệp | |
|
|
| 7951 01 | Chi lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập của cơ quan hành chính |
| |
|
|
| 7951 02 | Chi lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập của đơn vị sự nghiệp |
| |
|
| 7952 |
| Chi lập quỹ phúc lợi của đơn vị sự nghiệp | Phản ánh khoản trích lập quỹ phúc lợi theo chế độ quy định từ kinh phí giao tự chủ tiết kiệm được của các đơn vị sự nghiệp | |
|
| 7953 |
| Chi lập quỹ khen thưởng của đơn vị sự nghiệp | Phản ánh khoản trích lập quỹ khen thưởng theo chế độ quy định từ kinh phí giao tự chủ tiết kiệm được của các đơn vị sự nghiệp | |
|
| 7954 |
| Chi lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp | Phản ánh khoản trích lập quỹ phát triển hoạt động ngành, quỹ phát triển hoạt động nghiệp vụ theo chế độ quy định từ kinh phí tiết kiệm các khoản chi hoạt động thường xuyên của các cơ quan hành chính (nếu có); trích lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp từ kinh phí giao tự chủ tiết kiệm được của các đơn vị sự nghiệp | |
|
|
| 7954 01 | Chi lập quỹ phát triển hoạt động ngành, quỹ phát triển hoạt động nghiệp vụ của cơ quan hành chính |
| |
|
|
| 7954 02 | Chi lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp |
| |
|
| 7999 |
| Khác |
| |
| 8000 |
|
| Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm |
| |
|
| 8001 |
| Hỗ trợ trung tâm dịch vụ việc làm và phục hồi nhân phẩm |
| |
|
| 8002 |
| Hỗ trợ giải quyết việc làm cho thương binh |
| |
|
| 8003 |
| Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ |
| |
|
| 8004 |
| Chi hỗ trợ đào tạo tay nghề |
| |
|
| 8005 |
| Chi sắp xếp lao động khu vực doanh nghiệp Nhà nước |
| |
|
| 8006 |
| Chi sắp xếp lao động khu vực hành chính – sự nghiệp | Phản ánh khoản chi trợ cấp thực hiện chế độ tinh giản biên chế của các cơ quan HCSN từ kinh phí tinh giản biên chế; chi hỗ trợ CBCC nghỉ chế độ ngoài chính sách chung theo chế độ quy định và quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị | |
|
|
| 8006 01 | Chi trợ cấp thực hiện chế độ tinh giảm biên chế theo chế độ |
| |
|
|
| 8006 02 | Chi hỗ trợ sắp xếp lại lao động ngoài chính sách chung |
| |
|
|
| 8006 99 | Khác |
| |
|
| 8007 |
| Chi trợ cấp thôi việc cho người lao động ở nước ngoài về nước |
| |
|
| 8008 |
| Chi hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn |
| |
|
| 8011 |
| Chi hỗ trợ dạy nghề và việc làm cho lao động là người tàn tật |
| |
|
| 8012 |
| Chi thực hiện chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú theo chế độ |
| |
|
| 8049 |
| Khác |
| |
| 8150 |
|
| Chi quy hoạch |
| |
|
| 8151 |
| Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ |
| |
|
| 8152 |
| Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu |
| |
|
| 8153 |
| Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn |
| |
|
| 8154 |
| Chi quy hoạch sử dụng đất |
| |
|
| 8199 |
| Khác |
| |
Nhóm 0600 |
|
| CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
| ||
Tiểu nhóm 0134: |
| Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ |
| |||
| 8750 |
|
| Hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước | Phản ánh chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ nhà nước từ nguồn vốn dự trữ | |
|
| 8751 |
| Lương thực |
| |
|
| 8752 |
| Nhiên liệu |
| |
|
| 8753 |
| Vật tư kỹ thuật |
| |
|
| 8754 |
| Trang thiết bị kỹ thuật |
| |
|
| 8799 |
| Khác |
| |
| 8800 |
|
| Hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước chuyên ngành |
| |
|
| 8801 |
| Lương thực |
| |
|
| 8802 |
| Nhiên liệu |
| |
|
| 8803 |
| Vật tư kỹ thuật |
| |
|
| 8804 |
| Trang thiết bị kỹ thuật |
| |
|
| 8849 |
| Khác |
| |
Tiểu nhóm 0135: |
| Chi hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư vào tài sản |
| |||
| 9000 |
|
| Mua, đầu tư tài sản vô hình | Phản ánh các khoản chi thanh toán mua bằng sáng chế, mua bản quyền nhãn hiệu thương mại, mua phần mềm máy tính ứng dụng sẵn có hoặc chi phí đầu tư, xây dựng phần mềm máy tính theo chế độ, định mức quy định,… Bao gồm cả chi từ nguồn kinh phí thường xuyên và kinh phí đầu tư | |
|
| 9001 |
| Mua bằng sáng chế |
| |
|
| 9002 |
| Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại |
| |
|
| 9003 |
| Mua phần mềm máy tính |
| |
|
| 9004 |
| Đầu tư, xây dựng phần mềm máy tính |
| |
|
| 9049 |
| Khác |
| |
| 9050 |
|
| Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn | Phản ánh các khoản chi mua tài sản cố định dùng cho công tác chuyên môn của các cơ quan, đơn vị trong đó phản ánh cả thuế trước bạ (nếu có) khi mua tài sản được tính vào nguyên giá tài sản, bao gồm cả chi từ nguồn kinh phí thường xuyên và kinh phí đầu tư | |
|
| 9051 |
| Mô tô |
| |
|
| 9052 |
| Ô tô con, ô tô tải |
| |
|
| 9053 |
| Xe chuyên dùng |
| |
|
| 9054 |
| Tàu, thuyền | Bao gồm cả canô và phương tiện đường thủy khác, như xuồng, tắc ráng … | |
|
| 9055 |
| Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng |
| |
|
|
| 9055 01 | Máy chiếu các loại |
| |
|
|
| 9055 02 | Trang thiết bị âm thanh |
| |
|
|
| 9055 03 | Máy quét (scanner) |
| |
|
|
| 9055 04 | Máy ảnh các loại |
| |
|
|
| 9055 05 | Camera giám sát, theo dõi |
| |
|
|
| 9055 06 | Cân điện tử, cân tô tô |
| |
|
|
| 9055 07 | Máy soi hàng hóa |
| |
|
|
| 9055 08 | Máy soi Container |
| |
|
|
| 9055 09 | Thiết bị phân tích, phân loại hàng hóa |
| |
|
|
| 9055 10 | Thiết bị thí nghiệm |
| |
|
|
| 9055 99 | Khác |
| |
|
| 9056 |
| Điều hòa nhiệt độ |
| |
|
| 9057 |
| Nhà cửa |
| |
|
| 9058 |
| Thiết bị phòng cháy, chữa cháy |
| |
|
| 9061 |
| Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn |
| |
|
| 9062 |
| Thiết bị tin học |
| |
|
|
| 9062 01 | Máy vi tính chủ |
| |
|
|
| 9062 02 | Máy vi tính trạm |
| |
|
|
| 9062 03 | Máy vi tính xách tay |
| |
|
|
| 9062 04 | Máy in các loại |
| |
|
|
| 9062 05 | Thiết bị sao lưu dữ liệu |
| |
|
|
| 9062 06 | Thiết bị kết nối mạng |
| |
|
|
| 9062 07 | Hệ thống đường truyền kết nối mạng |
| |
|
|
| 9062 99 | Khác |
| |
|
| 9063 |
| Máy photocopy |
| |
|
| 9064 |
| Máy fax |
| |
|
| 9065 |
| Máy phát điện |
| |
|
| 9066 |
| Máy bơm nước |
| |
|
| 9099 |
| Tài sản khác | Phản ánh khoản chi mua sắm các loại tài sản khác chưa được phản ánh tại các Tiểu mục nêu trên, bao gồm cả đồ gỗ, đồ sắt cao cấp … | |
| 9100 |
|
| Sửa chữa tài sản phục vụ chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí đầu tư | Phản ánh các khoản chi mua nguyên vật liệu, nhiên liệu, mua thiết bị, phụ tùng; thuê nhân công, phương tiện, máy móc, thiết bị thực hiện việc sửa chữa lớn tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng (kể cả các khoản thanh toán cho các hợp đồng thuê ngoài) từ nguồn kinh phí đầu tư, bao gồm cả kinh phí đầu tư được giao từ nguồn kinh phí khoán của các đơn vị thực hiện chế độ khoán chi kinh phí hoạt động. Riêng Tiểu mục 9118, 9121, 9122, 9123, 9149 bao gồm cả chi phí thiết kế, lập dự toán, kiểm toán thiết kế - dự toán, kiểm toán quyết toán... theo chế độ. | |
|
| 9101 |
| Mô tô |
| |
|
| 9102 |
| Ô tô con, ô tô tải |
| |
|
| 9103 |
| Xe chuyên dùng |
| |
|
| 9104 |
| Tàu, thuyền |
| |
|
| 9105 |
| Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng |
| |
|
| 9106 |
| Điều hòa nhiệt độ |
| |
|
| 9107 |
| Nhà cửa |
| |
|
| 9108 |
| Thiết bị phòng cháy, chữa cháy |
| |
|
| 9111 |
| Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn |
| |
|
| 9112 |
| Thiết bị tin học |
| |
|
| 9113 |
| Máy photocopy |
| |
|
| 9114 |
| Máy fax |
| |
|
| 9115 |
| Máy phát điện |
| |
|
| 9116 |
| Máy bơm nước |
| |
|
| 9117 |
| Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính |
| |
|
| 9118 |
| Công trình văn hóa, công viên, thể thao |
| |
|
| 9121 |
| Đường điện, cấp thoát nước |
| |
|
| 9122 |
| Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay |
| |
|
| 9123 |
| Đê điều, hồ đập, kênh mương |
| |
|
| 9149 |
| Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác |
| |
Tiểu nhóm 0136: |
| Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
| |||
| 9200 |
|
| Chi chuẩn bị đầu tư |
| |
|
| 9201 |
| Chi điều tra, khảo sát |
| |
|
| 9202 |
| Chi lập dự án đầu tư |
| |
|
| 9203 |
| Chi tổ chức thẩm định dự án |
| |
|
| 9204 |
| Chi đánh giá tác động của môi trường |
| |
|
| 9249 |
| Chi phí khác |
| |
| 9250 |
|
| Chi bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư |
| |
|
| 9251 |
| Chi đền bù đất đai và các tài sản trên đất |
| |
|
| 9252 |
| Chi thực hiện tái định cư |
| |
|
| 9253 |
| Chi tổ chức bồi thường giải phóng mặt bằng |
| |
|
| 9254 |
| Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng (nếu có) |
| |
|
| 9255 |
| Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (nếu có) |
| |
|
| 9299 |
| Khác |
| |
| 9300 |
|
| Chi xây dựng |
| |
|
| 9301 |
| Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình |
| |
|
| 9302 |
| Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ |
| |
|
| 9303 |
| Chi san lấp mặt bằng xây dựng |
| |
|
| 9304 |
| Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công |
| |
|
| 9305 |
| Chi xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
| |
|
| 9349 |
| Chi khác |
| |
| 9350 |
|
| Chi thiết bị |
| |
|
| 9351 |
| Chi mua sắm thiết bị công nghệ |
| |
|
| 9352 |
| Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị |
| |
|
| 9353 |
| Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ (nếu có) |
| |
|
| 9354 |
| Chi phí vận chuyển, bảo hiểm |
| |
|
| 9355 |
| Thuế và các loại phí liên quan |
| |
|
| 9399 |
| Khác |
| |
| 9400 |
|
| Chi phí khác |
| |
|
| 9401 |
| Chi phí quản lý dự án |
| |
|
| 9402 |
| Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
| |
|
| 9403 |
| Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng |
| |
|
|
|
| II. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN) |
| |
|
|
|
| MỤC TẠM THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
| |
| 0001 |
|
| Tạm thu thuế |
| |
| 0002 |
|
| Tạm thu, tạm giữ từ bán tài sản |
| |
| 0003 |
|
| Tạm thu khác |
| |
| 0004 |
|
| Vay Ngân hàng Nhà nước |
| |
| 0005 |
|
| Vay Quỹ dự trữ tài chính |
| |
| 0006 |
|
| Vay các quỹ khác |
| |
| 0007 |
|
| Vay Kho bạc Nhà nước |
| |
| 0008 |
|
| Vay Quỹ tích lũy trả nợ |
| |
| 0011 |
|
| Vay ngân sách cấp trên |
| |
| 0049 |
|
| Vay khác |
| |
|
|
|
| MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
| |
| 0051 |
|
| Chi tạm ứng hành chính sự nghiệp |
| |
| 0052 |
|
| Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước |
| |
| 0053 |
|
| Tạm ứng vốn Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
| |
| 0054 |
|
| Tạm ứng vốn Chương trình 773 |
| |
| 0055 |
|
| Tạm ứng vốn Chương trình 135 |
| |
| 0056 |
|
| Tạm ứng vốn viện trợ cho Lào, Campuchia |
| |
| 0057 |
|
| Tạm ứng sự nghiệp định canh, định cư |
| |
| 0058 |
|
| Tạm ứng chi trả nợ cho Quỹ tích lũy trả nợ |
| |
| 0061 |
|
| Tạm ứng sự nghiệp giao thông đường sắt |
| |
| 0062 |
|
| Tạm ứng sự nghiệp địa chất |
| |
| 0063 |
|
| Tạm ứng cho các doanh nghiệp |
| |
| 0064 |
|
| Tạm ứng Quỹ hoàn thuế giá trị gia tăng |
| |
| 0065 |
|
| Tạm ứng cho ngân sách cấp dưới |
| |
| 0099 |
|
| Tạm ứng khác |
| |
DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA (CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU)
(Kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Phân loại theo chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia là phân loại dựa trên cơ sở nhiệm vụ chi ngân sách cho các chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia và các nhiệm vụ chi cần theo dõi riêng (gồm cả các chương trình hỗ trợ của nhà tài trợ quốc tế). Sau đây viết tắt là chương trình, mục tiêu.
2. Mã số hóa nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại được mã số hóa theo 4 ký tự N1N2N3N4; quy định cụ thể như sau:
- N1N2N3N4 dùng để mã số hóa các chương trình, mục tiêu và các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án của từng chương trình, mục tiêu. Trong đó:
+ N4 có giá trị bằng 0 dùng để mã số hóa các chương trình, mục tiêu.
+ N4 có giá trị từ 1 đến 9 dùng để mã số hóa các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án. Các giá trị liền sau giá trị của các chương trình, mục tiêu dùng để mã số hóa các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án của chương trình, mục tiêu đó.
- Mỗi chương trình, mục tiêu được phân khoảng 20 giá trị; riêng các Chương trình khoa học trọng điểm cấp nhà nước, được phân khoảng 40 giá trị.
- Ví dụ về cách đặt mã số:
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo được đặt mã số là 0010.
+ Các giá trị từ 0011 đến 0029 chỉ các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo.
+ Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo thuộc Chương mục tiêu quốc gia Giảm nghèo được đặt mã số là 0014.
+ Chương trình, mục tiêu tiếp theo là Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình được đặt mã số là 0030 (Cách 20 giá trị so với chương trình liền trước).
Khi hạch toán các khoản chi ngân sách nhà nước cho chương trình, mục tiêu chỉ hạch toán theo mã số các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án; khi đó sẽ có thông tin về số chi ngân sách nhà nước cho cả chương trình, mục tiêu đó; các khoản chi ngân sách nhà nước không theo chương trình, mục tiêu thì không phải hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu.
Để hạch toán theo Loại, Khoản của Mục lục Ngân sách Nhà nước, căn cứ vào tính chất hoạt động của tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án để xác định mã số Loại, Khoản và hạch toán theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
II. DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU (CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU):
- Các chương trình, mục tiêu do Trung ương quyết định được sử dụng các mã số có giá trị từ 0001 đến 4999.
- Danh mục mã số chương trình, mục tiêu do Trung ương quyết định, bao gồm:
Mã chương trình mục tiêu | Mã số chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình mục tiêu | Tên chương trình, mục tiêu và các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu |
1 | 2 | 3 |
0010 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
| 0011 | Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo |
| 0012 | Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề |
| 0013 | Dự án dạy nghề cho người nghèo |
| 0014 | Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo |
| 0015 | Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo |
| 0016 | Hoạt động giám sát, đánh giá |
| 0017 | Dự án hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
0030 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình |
| 0031 | Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi |
| 0032 | Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
| 0033 | Dự án bảo đảm hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai |
| 0034 | Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình |
| 0035 | Dự án nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình |
| 0036 | Dự án thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt Nam |
0050 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
| 0051 | Dự án phòng, chống bệnh sốt rét |
| 0052 | Dự án phòng, chống bệnh lao |
| 0053 | Dự án phòng, chống bệnh phong |
| 0054 | Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng ở trẻ em |
| 0055 | Dự án tiêm chủng mở rộng |
| 0056 | Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
| 0057 | Dự án phòng, chống HIV/AIDS |
| 0058 | Dự án kết hợp quân - dân y |
| 0061 | Dự án phòng, chống bệnh ung thư |
| 0062 | Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản |
0070 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
| 0071 | Nhiệm vụ nước sạch |
| 0072 | Nhiệm vụ vệ sinh môi trường nông thôn |
0090 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa |
| 0091 | Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích |
| 0092 | Dự án điều tra, nghiên cứu, bảo tồn một số làng, bản tiêu biểu và lễ hội truyền thống đặc sắc của dân tộc ít người |
| 0093 | Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam |
| 0094 | Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa |
| 0095 | Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn sân xây dựng đời sống văn hóa |
| 0096 | Dự án cấp trang thiết bị và sản phẩm văn hóa thông tin cho đồng bào các dân tộc thiểu số, tuyến biên giới, hải đảo |
| 0097 | Dự án làng, bản, buôn có hoàn cảnh đặc biệt |
| 0098 | Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng |
| 0101 | Dự án nâng cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất và phổ biến phim ở vùng sâu, vùng xa |
0110 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
| 0111 | Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học |
| 0112 | Dự án đổi mới chương trình giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy |
| 0113 | Dự án đào tạo cán bộ tin học, đưa tin học vào nhà trường |
| 0114 | Dự án đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục |
| 0115 | Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn |
| 0116 | Dự án tăng cường cơ sở vật chất các trường học |
| 0117 | Dự án tăng cường năng lực dạy nghề |
0130 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm |
| 0131 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm |
0150 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy |
| 0151 | Đề án tuyên truyền phòng, chống ma túy |
| 0152 | Đề án tăng cường năng lực đấu tranh phòng, chống tội phạm về ma túy |
| 0153 | Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy |
| 0154 | Đề án phòng, chống ma túy trong trường học |
| 0155 | Đề án tăng cường quản lý và kiểm soát tiền chất |
| 0156 | Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không có tệ nạn ma túy |
| 0157 | Đề án xóa bỏ việc trồng và tái trồng cây có chất ma túy |
| 0158 | Đề án thu thập, quản lý hệ thống dữ liệu và xử lý thông tin về tình hình ma túy trong công tác phòng, chống ma túy |
| 0161 | Đề án tăng cường và hợp tác quốc tế phòng, chống ma túy |
0170 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
| 0171 | Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam |
| 0172 | Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
| 0173 | Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm |
| 0174 | Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm |
| 0175 | Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng. |
| 0176 | Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố |
0190 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
| 0191 | Hoàn thiện khung pháp lý về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong sản xuất công nghiệp, trong quản lý các công trình xây dựng, trong sinh hoạt đời sống và đối với các trang thiết bị sử dụng năng lượng |
| 0192 | Tuyên truyền nâng cao nhận thức về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong nhân dân |
| 0193 | Đưa các nội dung về giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả vào hệ thống giáo dục quốc gia |
| 0194 | Triển khai thí điểm cuộc vận động xây dựng mô hình “Sử dụng tiết kiệm năng lượng trong mỗi hộ gia đình” |
| 0195 | Phát triển các tiêu chuẩn và dán nhãn chứng nhận sản phẩm tiết kiệm năng lượng cho một số sản phẩm sử dụng năng lượng được lựa chọn |
| 0196 | Hỗ trợ kỹ thuật với các nhà sản xuất trong nước tuân thủ tiêu chuẩn hiệu suất năng lượng |
| 0197 | Xây dựng mô hình quản lý sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ở các doanh nghiệp |
| 0198 | Hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp thực hiện nâng cấp, cải tiến, hợp lý hóa dây chuyền công nghệ nhằm sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
| 0201 | Nâng cao năng lực và triển khai hoạt động sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong thiết kế xây dựng và quản lý các tòa nhà |
| 0202 | Xây dựng mô hình và đưa vào hoạt động có nề nếp công tác quản lý sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong các tòa nhà |
| 0203 | Khai thác tối ưu năng lực của phương tiện, thiết bị giao thông, giảm thiểu lượng nhiên liệu tiêu thụ, hạn chế lượng phát thải vào môi trường |
0210 |
| Chương trình khoa học trọng điểm cấp Nhà nước |
| 0211 | Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông |
| 0212 | Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ vật liệu |
| 0213 | Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ tự động hóa |
| 0214 | Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học |
| 0215 | Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ cơ khí chế tạo |
| 0216 | Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực |
| 0217 | Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn |
| 0218 | Khoa học và công nghệ phục vụ phòng tránh thiên tai, bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên |
| 0221 | Khoa học và công nghệ biển phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội |
| 0222 | Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cộng đồng |
| 0223 | Những vấn đề cơ bản của phát triển kinh tế Việt Nam đến năm 2020 |
| 0224 | Quản lý phát triển xã hội trong tiến trình đổi mới ở Việt Nam |
| 0225 | Xây dựng con người và phát triển văn hóa Việt Nam trong tiến trình đổi mới và hội nhập quốc tế |
| 0226 | Nghiên cứu phát huy điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và giá trị lịch sử văn hóa 1000 năm Thăng Long – Hà Nội phục vụ phát triển toàn diện Thủ đô (KX.09) |
| 0227 | Tiếp tục đổi mới hoàn thiện hệ thống chính trị nước ta trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chủ động hội nhập (KX.10) |
| 0228 | Nghiên cứu khoa học lý luận chính trị giai đoạn 2006 – 2010 (KX.04/06 -10) |
0250 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
| 0251 | Dự án vay vốn tạo việc làm |
| 0252 | Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
| 0253 | Hoạt động giám sát, đánh giá |
| 0254 | Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động, việc làm |
0270 |
| Chương trình quốc gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động |
| 0271 | Dự án nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý Nhà nước về bảo hộ lao động |
| 0272 | Dự án cải thiện điều kiện lao động trong doanh nghiệp, tập trung giảm thiểu tai nạn lao động trong lĩnh vực khai thác khoáng sản, sử dụng điện và xây dựng |
| 0273 | Dự án tăng cường công tác phòng ngừa tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp trong sản xuất nông nghiệp và ngành nghề nông thôn |
| 0274 | Dự án nâng cao chất lượng công tác bảo hộ lao động trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ |
| 0275 | Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp |
| 0276 | Dự án tuyên truyền, giáo dục, huấn luyện nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành, các tổ chức, cá nhân, phát huy vai trò của quần chúng tham gia công tác bảo hộ lao động |
| 0277 | Dự án nâng cao năng lực nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ an toàn – vệ sinh lao động |
0290 |
| Chương trình 135 |
| 0291 | Nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc |
| 0292 | Nhiệm vụ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn |
| 0293 | Nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở, nâng cao trình độ quản lý hành chính và kinh tế; đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng |
| 0294 | Nhiệm vụ hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật |
| 0295 | Hỗ trợ kinh phí Ban chỉ đạo Chương trình 135 các tỉnh khó khăn |
0310 |
| Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
| 0311 | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
0950 |
| Các chương trình, mục tiêu, dự án khác |
| 0951 | Chương trình công nghệ thông tin |
| 0952 | Chương trình công nghệ sinh học |
| 0953 | Chương trình công nghệ vật liệu |
| 0954 | Chương trình công nghệ tự động hóa |
| 0955 | Chương trình nghiên cứu và bảo vệ môi trường |
| 0956 | Chương trình biển Đông hải đảo |
DANH MỤC MÃ SỐ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (MÃ NGUỒN)
(Kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Phân loại theo nguồn ngân sách nhà nước được dựa vào nguồn gốc hình thành nguồn ngân sách nhà nước. Nguồn gốc hình thành nguồn ngân sách nhà nước được phân loại theo nguồn chi từ vốn trong nước và nguồn chi từ vốn ngoài nước để phục vụ yêu cầu kiểm soát chi theo dự toán.
- Nguồn chi từ vốn trong nước là nguồn được xác định trên cơ sở dự toán được Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân giao cho đơn vị dự toán (gồm cả bổ sung hoặc thu hồi trong quá trình điều hành ngân sách) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Để phục vụ quản lý, lập báo cáo chi tiết theo yêu cầu quản lý trong nội bộ các cơ quan, đơn vị ngành tài chính, quy định chi tiết một số nguồn vốn trong nước.
- Nguồn chi từ vốn ngoài nước là nguồn được xác định trên cơ sở dự toán được Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân giao (gồm cả bổ sung hoặc thu hồi trong quá trình điều hành) đối với vốn ngoài nước tài trợ theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể theo cam kết của Nhà nước (hoặc Nhà nước chấp thuận cho đơn vị cam kết với nhà tài trợ). Đối với nguồn vốn ngoài nước tài trợ không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể được coi là nguồn vốn trong nước và được hạch toán theo mã nguồn chi từ vốn trong nước.
2. Mã số hóa các nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại được mã số hóa 02 ký tự N1N2, trong đó:
- “Nguồn chi từ vốn trong nước” được đặt mã số 01 và được chi tiết nguồn kinh phí theo các giá trị từ 02 đến 49 khi có đủ điều kiện nêu ở Điểm 1, Mục I, Phụ lục này.
- “Nguồn chi từ vốn ngoài nước” được đặt mã số 50 và sẽ được chi tiết từng nhà tài trợ theo các giá trị từ 51 đến 98 khi có đủ điều kiện nêu ở Điểm 1, Mục I, Phụ lục này.
3. Hạch toán mã số nguồn ngân sách nhà nước (mã nguồn):
Khi rút dự toán ngân sách hoặc phát hành lệnh chi ngân sách nhà nước, đơn vị, chủ đầu tư, cơ quan tài chính phải hạch toán đầy đủ mã nguồn ngân sách nhà nước theo đúng mã số quy định ở Điểm 2 (nêu trên) của Phụ lục này.
Ví dụ về hạch toán các nội dung chỉ ngân sách nhà nước:
1. Kinh phí chi thực hiện cải cách tiền lương được bổ sung từ nguồn dự phòng 1.000 triệu đồng:
Xác định mã số nguồn ngân sách nhà nước 1.000 triệu đồng là: 14 – Chỉ nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương – chi từ vốn trong nước.
2. Chi xây dựng cơ bản từ nguồn tập trung trong nước 2.000 triệu đồng:
Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 2.000 triệu đồng là: 31 – Chỉ nguồn chi từ vốn đầu tư XDCB trong nước.
3. Chi ngân sách từ nguồn vốn do Ngân hàng thế giới (WB) tài trợ để mua sắm trang thiết bị 500 triệu đồng:
Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 500 triệu đồng là: 51 – Chỉ nguồn chi từ vốn do WB tài trợ.
II. DANH MỤC MÃ SỐ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (MÃ NGUỒN):
Mã nguồn ngân sách nhà nước | NỘI DUNG |
01 | Nguồn chi từ vốn trong nước |
11 | Nguồn kinh phí thường xuyên |
12 | Nguồn kinh phí không giao tự chủ - không giao khoán |
13 | Nguồn kinh phí giao tự chủ - giao khoán |
14 | Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương |
15 | Nguồn kinh phí hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm – công trình văn hóa nghệ thuật |
16 | Nguồn kinh phí chương trình, dự án, đề tài |
17 | Nguồn kinh phí thực hiện chính sách |
18 | Nguồn kinh phí khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi |
19 | Nguồn kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo |
20 | Nguồn kinh phí cắm mốc biên giới |
21 | Nguồn kinh phí hỗ trợ xây dựng văn bản pháp quy |
22 | Nguồn kinh phí giải báo chí quốc gia |
29 | Nguồn kinh phí thường xuyên khác |
31 | Nguồn vốn đầu tư XDCB |
41 | Nguồn trái phiếu Chính phủ |
49 | Nguồn vốn đầu tư khác |
50 | Nguồn chi từ vốn ngoài nước |
51 | Ngân hàng thế giới (WB) |
52 | Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) |
56 | Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
61 | JAICA |
66 | JBIC |
71 | AFD |
98 | Nguồn vốn nước ngoài khác |
DANH MỤC MÃ SỐ CÁC CẤP NGÂN SÁCH (CẤP NGÂN SÁCH)
(Kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Phân loại theo cấp ngân sách là phân loại dựa trên cơ sở phân cấp quản lý ngân sách nhà nước cho từng cấp chính quyền, nhằm hạch toán đầy đủ, kịp thời các khoản thu, chi ngân sách nhà nước theo từng cấp ngân sách; gồm: Ngân sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã.
2. Mã số hoá các nội dung phân loại và danh mục mã số cấp ngân sách:
Các nội dung phân loại được mã số hóa 1 ký tự - N1, quy định cụ thể như sau:
- N1 có giá trị bằng 1 dùng để mã số hóa Ngân sách Trung ương;
- N1 có giá trị bằng 2 dùng để mã số hóa Ngân sách cấp tỉnh;
- N1 có giá trị bằng 3 dùng để mã số hóa Ngân sách cấp huyện;
- N1 có giá trị bằng 4 dùng để mã số hóa Ngân sách cấp xã;
3. Hạch toán theo mã số cấp ngân sách:
- Đối với thu ngân sách nhà nước:
Đơn vị nộp khoản thu vào ngân sách nhà nước không phải ghi mã số cấp ngân sách. Căn cứ vào chế độ phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước của cấp có thẩm quyền, Kho bạc nhà nước hạch toán mã số cấp ngân sách vào hệ thống kế toán ngân sách nhà nước.
- Đối với chi ngân sách nhà nước:
Các cơ quan, đơn vị khi phát hành chứng từ chi ngân sách nhà nước (giấy rút dự toán hoặc lệnh chi tiền, chứng từ chi ngân sách nhà nước), phải ghi rõ khoản chi thuộc ngân sách cấp nào. Ví dụ: Cục Thuế, khi sử dụng ngân sách thuộc dự toán Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) giao, hạch toán cấp NSTW mã số 1; khi sử dụng ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ, hạch toán Ngân sách cấp tỉnh mã số 2.
Trên cơ sở đó, Kho bạc nhà nước hạch toán mã số cấp ngân sách vào hệ thống kế toán ngân sách nhà nước.
DANH MỤC MÃ NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Ban hành mã nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước áp dụng cho việc thể hiện dự toán ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền quyết định; dự toán của cấp có thẩm quyền giao cho các đơn vị dự toán cấp I cùng cấp và số bổ sung cho cấp dưới (nếu có); phân bổ dự toán được giao của các đơn vị dự toán cấp I cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc hàng năm vào Hệ thống thông tin quản lý ngân sách – kho bạc (Tabmis) theo biểu đính kèm và thực hiện từ năm ngân sách 2009.
2. Mã số hóa các nội dung phân loại:
- Tổng chi NSNN sử dụng 1 mã số là 800.
- Tổng chi cân đối ngân sách sử dụng 1 mã số là 810.
- Chi đầu tư phát triển sử dụng 40 mã số từ 820 đến 859, trong đó mã số tổng hợp chi đầu tư phát triển là 820.
- Chi thường xuyên sử dụng 50 mã số từ 860 đến 909, trong đó mã số tổng hợp chi thường xuyên là 860.
- Chi trả nợ trong nước sử dụng 3 mã số từ 910 đến 912, trong đó mã số tổng hợp chi trả nợ trong nước là 910.
- Chi trả nợ ngoài nước sử dụng 3 mã số từ 920 đến 922, trong đó mã số tổng hợp chi trả nợ ngoài nước là 920.
- Các khoản chi còn lại sử dụng 19 mã số từ 931 đến 949.
- Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới sử dụng 1 mã số là 950.
- Chi từ các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước sử dụng 29 mã số từ 960 đến 998, trong đó mã số tổng hợp chi từ các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước là 960.
II. BIỂU MÃ NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:
Mã nhiệm vụ chi NSNN | Chỉ tiêu |
800 | TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
810 | Tổng chi cân đối ngân sách |
820 | Chi đầu tư phát triển: |
821 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
822 | Chi xây dựng CSHT bằng nguồn thu tiền sử dụng đất |
823 | Chi xây dựng CSHT từ nguồn vốn huy động theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
824 | Chi xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư |
825 | Chi góp vốn cổ phẩn các tổ chức tài chính quốc tế |
826 | Chi bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi |
827 | Chi cho vay hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn |
828 | Chi bổ sung vốn và hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích; doanh nghiệp khu kinh tế quốc phòng |
829 | Chi bổ sung dự trữ quốc gia |
831 | Chi cấp vốn điều lệ |
859 | Chi đầu tư phát triển khác |
860 | Chi thường xuyên |
861 | Chi quốc phòng |
862 | Chi an ninh |
863 | Chi đặc biệt |
864 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
865 | Chi sự nghiệp y tế |
866 | Chi Dân số và KHH gia đình |
867 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
868 | Chi sự nghiệp văn hóa – thông tin |
869 | Chi sự nghiệp phát thanh – truyền hình – thông tấn |
871 | Chi sự nghiệp Thể dục – thể thao |
872 | Chi lương hưu và đảm bảo xã hội |
873 | Chi sự nghiệp kinh tế |
874 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
875 | Chi quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể |
876 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
877 | Chi khác ngân sách |
909 | Chi thường xuyên khác |
910 | Chi trả nợ trong nước |
911 | Chi trả nợ lãi trong nước |
912 | Chi trả nợ gốc trong nước |
920 | Chi trả nợ ngoài nước |
921 | Chi trả nợ lãi ngoài nước |
922 | Chi trả nợ gốc ngoài nước |
931 | Chi viện trợ |
932 | Dự phòng |
933 | Chi cải cách tiền lương |
934 | Chi lập Quỹ dự trữ tài chính |
949 | Các khoản chi còn lại |
950 | Bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới |
960 | Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN |
961 | Chi từ nguồn thu phí sử dụng đường bộ |
962 | Chi từ nguồn thu phí sử dụng và tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt, tiền thanh lý và thu hồi |
963 | Chi từ nguồn thu phí đảm bảo an toàn hàng hải |
964 | Chi từ nguồn thu các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu, chi tại xã |
965 | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
966 | Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ |
967 | Chi từ nguồn vay ngoài nước về cho vay lại |
998 | Chi từ khoản thu quản lý qua NSNN khác |
- 1 Quyết định 822/QĐ-BTC năm 2011 về bổ sung hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 759/QĐ-BTC năm 2010 bổ sung hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính
- 3 Quyết định 759/QĐ-BTC năm 2010 bổ sung hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính