- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10 Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 11 Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1446/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 16/11/1023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Uỷ ban nhân dân cấp huyện;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 38/TTr-BQL ngày 20/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi nội dung 08 quy trình nội bộ từ số thứ tự 11 đến 18, mục 2 (lĩnh vực hoạt động xây dựng), phần I tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1446/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình số 11
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ/ THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ ĐIỀU CHỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 25 ngày | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 28 ngày |
|
Đối với công trình cấp II, cấp III | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 18 ngày | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 21 ngày |
|
Đối với công trình còn lại | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 11 ngày | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 12
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/ BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỀU CHỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Đối với dự án nhóm A | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 22 ngày | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 24,5 ngày |
|
Đối với dự án nhóm B | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 15 ngày | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 17,5 ngày |
|
Đối với dự án nhóm C | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 ngày | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 10,5 ngày |
|
Quy trình số 13
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 11 ngày | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 14
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước 2thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 11 ngày | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 15
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 11 ngày | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 16
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 11 ngày | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 17
THỦ TỤC CẤP GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 3,5 ngày |
|
Quy trình số 18
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 3,5 ngày |
|
- 1 Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh