UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/2009/QÐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 18 tháng 9 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27.8.1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Nghị định số 33/CP ngày 23.5.1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27.8.1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BYT-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLT ngày 30.9.1995 của liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10.8.1998 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại Phẫu thuật và Thủ thuật;
Xét đề nghị của liên Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số danh mục và mức thu một phần viện phí quy định tại Quyết định số 112/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 của UBND tỉnh Bắc Ninh trong các cơ sở y tế tỉnh Bắc Ninh cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung danh mục chi tiết và mức thu của 518 phẫu thuật và 50 thủ thuật thuộc phần C mục C2.7 “Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác” cụ thể như sau:
(Theo danh mục chi tiết tại bảng 1)
2. Sửa đổi mức thu 20 danh mục phẫu thuật, thủ thuật cụ thể như sau:
(Theo danh mục chi tiết tại bảng 2)
Điều 2. Bổ sung danh muc và mức thu 20 kỹ thuật chưa có trong Quyết định số 112/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 của UBND tỉnh Bắc Ninh cụ thể như sau:
(Theo danh mục chi tiết tại bảng 3).
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UBND TỈNH |
MỨC THU CÁC DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THUỘC MỤC C2.7
Kèm theo Quyết định số 145 /2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT | DANH MỤC PHẪU THUẬT | LOẠI | MỨC THU (đồng) | |
| 1. KHỐI U |
|
| |
1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên | ĐB | 2,500,000 | |
2 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | ĐB | 2,500,000 | |
3 | Cắt 1 nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | ĐB | 2,500,000 | |
4 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên | 1 | 1,670,000 | |
5 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 1 | 1,650,000 | |
6 | Khoét bỏ nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi hố mắt ung thư | 1 | 530,000 | |
7 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 2 | 1,000,000 | |
8 | Cắt u giáp trạng | 2 | 800,000 | |
9 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch bụng | 2 | 1,000,000 | |
10 | Cắt bỏ tinh hoàn | 2 | 650,000 | |
| 2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
| |
11 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ | 1 | 1,530,000 | |
12 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn đường kính trên 10 cm. | 1 | 1,505,000 | |
13 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi lõm | 1 | 1,505,000 | |
14 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 1 | 1,505,000 | |
15 | Cắt tuyến ức | 1 | 1,505,000 | |
16 | Khâu vết thương mạch máu chi | 1 | 1,020,000 | |
17 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn IV | 2 | 1,000,000 | |
18 | Cắt u xương sườn 1 xương | 2 | 1,000,000 | |
19 | Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn | 2 | 1,000,000 | |
20 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay thủng | 2 | 1,000,000 | |
21 | Cắt thần kinh giao cảm ngực | 2 | 1,000,000 | |
22 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10 cm | 2 | 705,000 | |
23 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 2 | 1,000,000 | |
24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 2 | 1,000,000 | |
25 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 2 | 730,000 | |
26 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 2 | 1,000,000 | |
27 | Thắt các động mạch ngoại vi | 3 | 670,000 | |
28 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 3 | 800,000 | |
29 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 3 | 550,000 | |
30 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính dưới 5 cm | 3 | 550,000 | |
31 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 3 | 720,000 | |
31 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 3 | 720,000 | |
| 3. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
| |
32 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong não | 1 | 1,800,000 | |
33 | Phẫu thuật chèn ép tuỷ | 1 | 1,700,000 | |
34 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 1 | 1,505,000 | |
35 | Phẫu thuật thoát vị não màng não | 1 | 1,505,000 | |
36 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 1 | 1,800,000 | |
37 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 1 | 1,800,000 | |
38 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 1 | 1,800,000 | |
39 | Khâu nối thần kinh ngoại biên | 1 | 1,670,000 | |
40 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 2 | 1,000,000 | |
41 | Khoan sọ thăm dò | 2 | 1,000,000 | |
42 | Ghép khuyết xương sọ | 2 | 1,000,000 | |
43 | Cắt u da đầu lành tính đường kính trên 5 cm | 2 | 670,000 | |
44 | Cắt u da đầu lành tính đường kính từ 2 - 5 cm | 2 | 670,000 | |
45 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 3 | 530,000 | |
46 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm | 3 | 530,000 | |
47 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 3 | 800,000 | |
| 4. MẮT |
|
| |
48 | Phẫu thuật Glocom phải mổ lại từ 2 lần trở lên | ĐB | 930,000 | |
49 | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thuỷ tinh thể, Glacoma, Dịch kính . . . | ĐB | 930,000 | |
50 | Phẫu thuật làm nhuyễn thuỷ tinh thể bằng siêu âm đặt TTT nhân tạo (Phaco) | ĐB | 2,215,000 | |
51 | Glocom ác tính, đục thuỷ tinh thể bong võng mạc mắt độc nhất gần mù | ĐB | 930,000 | |
52 | PT phức tạp đục thuỷ tinh thể bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người quá già có bệnh lý tim mạch | ĐB | 930,000 | |
53 | Tái tạo lỗ rò có ghép | 1 | 670,000 | |
54 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu, cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc | 1 | 740,000 | |
55 | Phẫu thuật tiếp khẩu lệ mũi Dupuy - Dutemps | 1 | 635,000 | |
56 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 1 | 670,000 | |
57 | Tạo cùng đồ bằng da, niêm mạc tách dính mi cầu | 1 | 740,000 | |
58 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể và Glocom phối hợp | 1 | 670,000 | |
59 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thuỷ tinh thể | 1 | 670,000 | |
60 | Phủ giác mạc bằng kết mạc | 2 | 545,000 | |
61 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc | 3 | 375,000 | |
| 5. TAI MŨI HỌNG |
|
| |
62 | Cắt u tuyến mang tai | 1 | 1,080,000 | |
63 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 1 | 1,030,000 | |
64 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 1 | 1,030,000 | |
65 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 1 | 1,030,000 | |
66 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 1 | 1,030,000 | |
67 | Thay thế xương bàn đạp | 1 | 1,030,000 | |
68 | Khoét mê nhĩ | 1 | 1,030,000 | |
69 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy hốc mũi | 1 | 1,130,000 | |
70 | Phẫu thuật dò vùng sống mũi | 1 | 1,030,000 | |
71 | Phẫu thuật xoang trán | 1 | 1,030,000 | |
72 | Phẫu thuật nạo sàng hàm | 1 | 1,030,000 | |
73 | Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 1 | 1,030,000 | |
74 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh Vidienne | 1 | 1,030,000 | |
75 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 1 | 1,130,000 | |
76 | Phẫu thuật treo sụn phễu | 1 | 1,180,000 | |
77 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 1 | 1,180,000 | |
78 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | 1 | 1,180,000 | |
79 | Cắt dây thanh | 1 | 1,180,000 | |
80 | Cắt dính thanh quản | 1 | 1,180,000 | |
81 | Phẫu thuật chữa ngáy | 1 | 1,130,000 | |
82 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản | 1 | 1,130,000 | |
83 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | 1 | 1,130,000 | |
84 | Thắt động mạch bướm - khẩu cái | 1 | 1,180,000 | |
85 | Thắt động mạch hàm trong | 1 | 1,180,000 | |
86 | Thắt động mạch sàng | 1 | 1,180,000 | |
87 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 1 | 1,180,000 | |
88 | Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng | 1 | 1,080,000 | |
89 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 1 | 720,000 | |
90 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 1 | 720,000 | |
91 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 1 | 1,130,000 | |
92 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 1 | 1,130,000 | |
93 | Vá nhĩ đơn thuần | 2 | 960,000 | |
94 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 2 | 960,000 | |
95 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 2 | 1,000,000 | |
96 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 2 | 960,000 | |
97 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 2 | 960,000 | |
98 | Vi phẫu thuật thanh quản | 2 | 570,000 | |
99 | Phẫu thuật mở khí quản người lớn | 2 | 620,000 | |
100 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 2 | 1,000,000 | |
101 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 3 | 800,000 | |
102 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 3 | 690,000 | |
| 6. RĂNG HÀM MẶT |
|
| |
103 | Ghép xương hàm | 1 | 1,500,000 | |
104 | Cắt nang xương hàm khó | 1 | 1,280,000 | |
105 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 1 | 1,280,000 | |
106 | Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt | 1 | 1,170,000 | |
107 | Cắt phổi không điển hình | 2 | 1,000,000 | |
108 | Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên | 2 | 710,000 | |
109 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 2 | 1,000,000 | |
110 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 2 | 1,000,000 | |
111 | Khâu bịt lỗ thủng vách ngăn mũi | 2 | 1,000,000 | |
112 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 2 | 820,000 | |
113 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant) | 2 | 820,000 | |
114 | Phẫu thuật tái tạo nướu; nhóm 1 sextant | 2 | 710,000 | |
115 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 3 | 590,000 | |
116 | Cấy lại răng | 3 | 770,000 | |
117 | Lấy tuỷ chân răng 1 chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân | 3 | 590,000 | |
118 | Mài răng làm cầu răng | 3 | 590,000 | |
119 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 3 | 490,000 | |
120 | Lấy xương hoại tử < 2 cm trong viêm tuỷ hàm | 3 | 630,000 | |
121 | Chuyển trụ Filatov, đính trụ Filatov | 3 | 490,000 | |
| 7. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
| |
122 | Cắt đoạn nối khí quản đoạn dài trên 5 cm | ĐB | 2,000,000 | |
123 | Phẫu thuật Henle lỗ rò phế quản lấp lỗ rò bằng cơ da | ĐB | 2,000,000 | |
124 | Cắt phổi và cắt màng phổi | ĐB | 2,000,000 | |
125 | Cắt một phổi | 1 | 1,800,000 | |
126 | Cắt thuỳ hay một phần thuỳ phổi | 1 | 1,670,000 | |
127 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 1 | 1,430,000 | |
128 | Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi | 1 | 1,430,000 | |
129 | Đánh sẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 1 | 1,670,000 | |
130 | Cắt một thuỳ kèm cắt một phần thuỳ phổi điển hình | 1 | 1,670,000 | |
131 | Cắt một thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim | 1 | 1,610,000 | |
132 | Cắt mảng thành ngực trong điều trị ổ cặn màng phổi | 1 | 1,630,000 | |
133 | Cắt sẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | 1 | 1,630,000 | |
134 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi | 1 | 1,505,000 | |
135 | Cắt sẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 1 | 1,505,000 | |
136 | Phẫu thuật khớp vai, khuỷu háng nạo lao khớp | 1 | 1,505,000 | |
137 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 2 | 1,000,000 | |
138 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi khâu lỗ thủng | 2 | 1,000,000 | |
139 | Mở màng phổi tối đa | 2 | 1,000,000 | |
140 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 2 | 710,000 | |
141 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 2 | 690,000 | |
142 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 2 | 690,000 | |
143 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 2 | 1,000,000 | |
144 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 2 | 710,000 | |
145 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 3 | 800,000 | |
146 | Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò | 3 | 550,000 | |
| 8. TIÊU HOÁ - BỤNG |
|
| |
147 | Cắt toàn bộ dạ dày | ĐB | 2,500,000 | |
148 | Cắt toàn bộ đại tràng | ĐB | 2,500,000 | |
149 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 1 | 1,800,000 | |
150 | Cắt dạ dày phẫu thuật lại | 1 | 1,800,000 | |
151 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 1 | 1,800,000 | |
152 | Cắt 1 nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 1 | 1,800,000 | |
153 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 1 | 1,800,000 | |
154 | Cắt lại đại tràng | 1 | 1,800,000 | |
155 | Cắt 1 nửa đại tràng phải, trái | 1 | 1,800,000 | |
156 | Cắt cụt trực tràng bụng, đường tầng sinh môn | 1 | 1,800,000 | |
157 | Cắt trực tràng giữa lại cơ tròn | 1 | 1,800,000 | |
158 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 1 | 1,800,000 | |
159 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay | 1 | 1,800,000 | |
160 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 1 | 1,800,000 | |
161 | Cắt 1 nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 1 | 1,800,000 | |
162 | Cắt túi thừa tá tràng | 1 | 1,800,000 | |
163 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1 | 1,710,000 | |
164 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 1 | 1,800,000 | |
165 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột | 1 | 1,800,000 | |
166 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 1 | 1,800,000 | |
167 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo | 1 | 1,800,000 | |
168 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 1 | 1,800,000 | |
169 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 1 | 1,710,000 | |
170 | Cắt đoạn ruột non | 1 | 1,800,000 | |
171 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 1 | 1,720,000 | |
172 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 1 | 1,610,000 | |
173 | Cắt bỏ trĩ vòng | 1 | 890,000 | |
174 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 1 | 1,710,000 | |
175 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 1 | 1,190,000 | |
176 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 1 | 1,490,000 | |
177 | Phẫu thuật thoát vị: đùi, bịt có cắt ruột | 1 | 1,800,000 | |
178 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 2 | 1,000,000 | |
179 | Nối vị tràng | 2 | 1,000,000 | |
180 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 2 | 1,000,000 | |
181 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 2 | 970,000 | |
182 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 2 | 970,000 | |
183 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 2 | 760,000 | |
184 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 2 | 970,000 | |
185 | Làm hậu môn nhân tạo | 2 | 1,000,000 | |
186 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 2 | 1,000,000 | |
187 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 2 | 650,000 | |
188 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 2 | 740,000 | |
189 | Cắt cơ tròn trong | 2 | 690,000 | |
190 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 2 | 970,000 | |
191 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 2 | 970,000 | |
192 | Mở bụng thăm dò | 2 | 970,000 | |
193 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 2 | 740,000 | |
194 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, cơ mở lỗ dò | 2 | 600,000 | |
195 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 2 | 740,000 | |
196 | Mở thông dạ dày | 2 | 1,000,000 | |
197 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2 | 630,000 | |
198 | Cắt ruột thừa ở vị trí bất thường | 2 | 1,000,000 | |
199 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 1 bó trĩ | 2 | 690,000 | |
200 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 2 | 1,000,000 | |
201 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 2 | 930,000 | |
202 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 3 | 610,000 | |
203 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 3 | 540,000 | |
204 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 3 | 620,000 | |
205 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 3 | 540,000 | |
| 9. GAN - MẬT - TUỴ |
|
| |
206 | Cắt gan phải hoặc gan trái | ĐB | 2,500,000 | |
207 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng | ĐB | 2,500,000 | |
208 | Cắt bỏ khối tá tuỵ | ĐB | 2,500,000 | |
209 | Cắt phân thuỳ gan | 1 | 1,800,000 | |
210 | Cắt hạ phân thuỳ gan phải | 1 | 1,800,000 | |
211 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 1 | 1,800,000 | |
212 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thuỳ gan | 1 | 1,800,000 | |
213 | Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | 1 | 1,610,000 | |
214 | Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 1 | 1,800,000 | |
215 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 1 | 1,800,000 | |
216 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 1 | 1,800,000 | |
217 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 1 | 1,800,000 | |
218 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | 1 | 1,800,000 | |
219 | Cắt thân và đuôi tuỵ | 1 | 1,800,000 | |
220 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 1 | 1,410,000 | |
221 | Cắt hạ phân thuỳ gan trái | 1 | 1,800,000 | |
222 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 1 | 1,800,000 | |
223 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 1 | 1,800,000 | |
224 | Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kehr lần đầu | 1 | 1,800,000 | |
225 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 1 | 1,710,000 | |
226 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 1 | 1,800,000 | |
227 | Nối nang tuỵ - dạ dày | 1 | 1,800,000 | |
228 | Nối nang tuỵ - hỗng tràng | 1 | 1,800,000 | |
229 | Cắt lách do chấn thương | 1 | 1,800,000 | |
230 | Nối ống mật - hỗng tràng | 1 | 1,800,000 | |
231 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử | 1 | 1,520,000 | |
232 | Dẫn lưu áp xe tuỵ | 1 | 1,520,000 | |
233 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 1 | 1,800,000 | |
234 | Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu | 2 | 1,000,000 | |
235 | Dẫn lưu túi mật | 2 | 1,000,000 | |
236 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 2 | 1,000,000 | |
237 | Dẫn lưu áp xe gan | 3 | 580,000 | |
| 10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
| |
238 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột | ĐB | 2,500,000 | |
239 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang | ĐB | 2,500,000 | |
240 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | ĐB | 2,500,000 | |
241 | Cắt u tuyến thượng thận | 1 | 1,800,000 | |
242 | Lấy sỏi san hô mở rộng | 1 | 1,800,000 | |
243 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 1 | 1,800,000 | |
244 | Cắt 1 nửa thận | 1 | 1,800,000 | |
245 | Cắt u thận lành | 1 | 1,800,000 | |
246 | Lấy sỏi san hô thận | 1 | 1,800,000 | |
247 | Nối niệu quản - đài thận | 1 | 1,800,000 | |
248 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 1 | 1,700,000 | |
249 | Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung - trực tràng | 1 | 1,800,000 | |
250 | Cắt thận đơn thuần | 1 | 1,800,000 | |
251 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 1 | 1,800,000 | |
252 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 1 | 1,800,000 | |
253 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 1 | 1,800,000 | |
254 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 1 | 1,800,000 | |
255 | Cắt nối niệu quản | 1 | 1,800,000 | |
256 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 1 | 1,800,000 | |
257 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 1 | 1,800,000 | |
258 | Cắm niệu quản bàng quang | 1 | 1,800,000 | |
259 | Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | 1 | 1,800,000 | |
260 | Cắt 1 nửa bàng quan và cắt túi thừa bàng quang | 1 | 1,800,000 | |
261 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 1 | 1,800,000 | |
262 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 1 | 1,610,000 | |
263 | Cắt u bàng quang đường trên | 1 | 1,600,000 | |
264 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 1 | 1,770,000 | |
265 | Cắt cổ bàng quang | 1 | 1,800,000 | |
266 | Cắt nối niệu đạo sau | 1 | 1,500,000 | |
267 | Lấy sỏi niệu quản | 2 | 860,000 | |
268 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 2 | 1,000,000 | |
269 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 2 | 1,000,000 | |
270 | Cắt nối niệu đạo trước | 2 | 1,000,000 | |
271 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 2 | 910,000 | |
272 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 2 | 740,000 | |
273 | Thắt tĩnh mạch trên bụng | 2 | 700,000 | |
274 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 2 | 740,000 | |
275 | Dẫn lưu thận qua da | 2 | 870,000 | |
276 | Lấy sỏi bàng quang | 2 | 870,000 | |
277 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 2 | 870,000 | |
278 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt 1 nửa dương vật | 2 | 920,000 | |
279 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 2 | 840,000 | |
280 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 3 | 800,000 | |
281 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 3 | 630,000 | |
282 | Phẫu thuật áp xe tiền liệt tuyến | 3 | 630,000 | |
283 | Cắt u nang thừng tinh | 3 | 620,000 | |
284 | Cắt u lành dương vật | 3 | 800,000 | |
285 | Cắt túi thừa niệu đạo | 3 | 800,000 | |
286 | Đưa 1 đầu niệu đạo ra ngoài | 3 | 800,000 | |
287 | Chích áp xe tầng sinh môn | 3 | 620,000 | |
| 11. PHỤ SẢN |
|
| |
288 | Cắt TC tình trạng NB nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong TK, vỡ TC phức tạp | ĐB | 1,870,000 | |
289 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | ĐB | 2,310,000 | |
290 | Cắt toàn bộ tử cung đường bụng | 1 | 1,320,000 | |
291 | Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 1 | 1,270,000 | |
292 | Mổ lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | 1 | 1,280,000 | |
293 | Mở thông vòi trứng hai bên | 1 | 1,280,000 | |
294 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 1 | 1,150,000 | |
295 | Lấy khối máu tụ thành nang | 1 | 1,150,000 | |
296 | Phẫu thuật LeFort | 2 | 760,000 | |
297 | Lấy thai triệt sản | 2 | 740,000 | |
298 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 2 | 850,000 | |
299 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2 | 840,000 | |
300 | Khâu tử cung do nạo thủng | 2 | 1,000,000 | |
301 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 2 | 670,000 | |
302 | Khâu vòng cổ tử cung | 3 | 600,000 | |
303 | Cắt polyp tử cung | 3 | 580,000 | |
304 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 3 | 610,000 | |
| 12. NHI |
|
| |
| C. TIÊU HOÁ |
|
| |
305 | PT phình đại tràng bẩm sinh: Swensson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các PT trên có làm hậu môn nhân tạo | 1 | 1,800,000 | |
306 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 1 | 1,800,000 | |
307 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 1 | 1,800,000 | |
308 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | 1 | 1,800,000 | |
309 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 1 | 1,800,000 | |
310 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em < 6 tuổi | 1 | 1,580,000 | |
311 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo | 1 | 1,800,000 | |
312 | Đóng hậu môn nhân tạo | 1 | 1,800,000 | |
313 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 2 | 1,000,000 | |
314 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2 | 1,000,000 | |
315 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 2 | 1,000,000 | |
316 | Cắt túi thừa Meckel | 2 | 1,000,000 | |
317 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em < 6 tuổi | 2 | 1,000,000 | |
318 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 2 | 1,000,000 | |
319 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 2 | 1,000,000 | |
320 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 2 | 1,000,000 | |
321 | Phẫu thuật thoát vị ngẹt bẹn, đùi, rốn | 2 | 1,000,000 | |
322 | Cắt mỏm thừa trực tràng | 3 | 800,000 | |
323 | Nong hậu môn dưới gây mê | 3 | 520,000 | |
| E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
| |
324 | Trồng lại niệu quản 1 bên | 1 | 1,800,000 | |
325 | Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thân niệu quản đôi | 1 | 1,800,000 | |
326 | Lấy sỏi trong nhu mô thận | 1 | 1,800,000 | |
327 | Nối niệu quản với niệu quản | 1 | 1,800,000 | |
328 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 1 | 1,650,000 | |
329 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 1 | 1,270,000 | |
330 | Cắt túi sa niệu quản | 1 | 1,780,000 | |
331 | Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng | 1 | 1,800,000 | |
332 | Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên | 1 | 1,800,000 | |
333 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 1 | 1,800,000 | |
334 | Phẫu thuật hạ tinh toàn lạc chỗ 1 bên | 1 | 1,120,000 | |
335 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 2 | 1,000,000 | |
336 | Dẫn lưu 2 thận | 2 | 1,000,000 | |
337 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên | 2 | 860,000 | |
338 | Cắt đường dò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 2 | 1,000,000 | |
339 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi | 2 | 1,000,000 | |
340 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 2 | 1,000,000 | |
341 | Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên | 2 | 990,000 | |
342 | Dẫn lưu thận | 2 | 980,000 | |
343 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 2 | 790,000 | |
344 | Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên | 2 | 660,000 | |
345 | Lấy sỏi niệu đạo | 2 | 850,000 | |
346 | Mở thông bàng quang | 3 | 730,000 | |
347 | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 3 | 800,000 | |
| G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
| |
348 | Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương | 1 | 1,590,000 | |
349 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 1 | 1,505,000 | |
350 | Nối dây chằng chéo | 1 | 1,630,000 | |
351 | Phẫu thuật điều trị não bé | 1 | 1,505,000 | |
352 | Phẫu thuật hội chứng Von Kman co gập cơ có kết xương | 1 | 1,505,000 | |
353 | Phẫu thuật điều trị thiếu xương quay có ghép xương | 1 | 1,505,000 | |
354 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 1 | 1,630,000 | |
355 | Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hoá cơ Delta | 1 | 1,430,000 | |
356 | Phẫu thuật khớp khuỷu do bại não | 1 | 1,430,000 | |
357 | Phẫu thuật gập khớp cổ tay do bại não | 1 | 1,430,000 | |
358 | Phẫu thuật Hội chứng Von Kman co cơ gấp không kết xương | 1 | 1,430,000 | |
359 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 1 | 1,430,000 | |
360 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc cong vào | 1 | 1,505,000 | |
361 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV | 1 | 1,505,000 | |
362 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp | 1 | 1,505,000 | |
363 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | 1 | 1,505,000 | |
364 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | 1 | 1,505,000 | |
365 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 1 | 1,505,000 | |
366 | Phẫu thuật bàn chân gót xoay ngoài | 1 | 1,505,000 | |
367 | Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 1 | 1,505,000 | |
368 | Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương | 1 | 1,590,000 | |
369 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 1 | 1,505,000 | |
370 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay | 2 | 1,000,000 | |
371 | Nối đứt dây chằng bên | 2 | 1,000,000 | |
372 | Phẫu thuật viêm xương, tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch dẫn lưu đơn thuần | 2 | 1,000,000 | |
373 | Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | 2 | 1,000,000 | |
374 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 2 | 710,000 | |
375 | Cắt u xương lành | 2 | 1,000,000 | |
376 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 2 | 710,000 | |
377 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ | 2 | 710,000 | |
378 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 2 | 810,000 | |
| H. TẠO HÌNH |
|
| |
379 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 1 | 1,505,000 | |
380 | Phẫu thuật mảng da cổ | 1 | 1,505,000 | |
381 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 2 | 1,000,000 | |
| 13. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
| |
382 | Thay khớp vai nhân tạo | ĐB | 2,100,000 | |
383 | Chuyển ngón | ĐB | 2,500,000 | |
384 | Chuyển xương ghép nối vi phẫu | ĐB | 1,740,000 | |
385 | Chuyển giới tính | ĐB | 2,500,000 | |
386 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 1 | 1,505,000 | |
387 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 1 | 1,590,000 | |
388 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 1 | 1,630,000 | |
389 | Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp | 1 | 1,020,000 | |
390 | Thay khớp bàn, ngón tay | 1 | 910,000 | |
391 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | 1 | 910,000 | |
392 | Phẫu thuật viêm khớp háng | 1 | 1,590,000 | |
393 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 1 | 1,590,000 | |
394 | Tháo khớp háng | 1 | 1,505,000 | |
395 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi | 1 | 790,000 | |
396 | Phẫu thuật nội soi tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 1 | 1,270,000 | |
397 | Vá da dầy toàn bộ diện tích 10 cm2 | 1 | 1,350,000 | |
398 | Cắt u tế bào khổng lồ ghép xương | 1 | 1,590,000 | |
399 | Cắt u máu trong xương | 1 | 1,505,000 | |
400 | Cắt u máu lan toả đường kính trên 10 cm | 1 | 1,505,000 | |
401 | Cắt u máu bạch mạch đường kính trên 10 cm | 1 | 1,505,000 | |
402 | Nối ghép thần kinh vi phẫu | 1 | 1,630,000 | |
403 | Chỉnh hình màn hầu | 1 | 1,505,000 | |
404 | Mở xương chỉnh hình xương hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn | 1 | 1,505,000 | |
405 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương, xương can lệch, sai khớp cắn, khít hàm | 1 | 1,505,000 | |
406 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 1 | 1,710,000 | |
407 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 1 | 1,505,000 | |
408 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 1 | 950,000 | |
409 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 1 | 830,000 | |
410 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 1 | 950,000 | |
411 | Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay | 1 | 830,000 | |
412 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 1 | 1,590,000 | |
413 | Phẫu thuật gãy đốt bàn, ngón tay kết hợp xương với Kischner hoặc nẹp vít | 1 | 910,000 | |
414 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ | 1 | 1,590,000 | |
415 | Phẫu thuật dị tật ngón trên 2 ngón | 1 | 1,505,000 | |
416 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 1 | 830,000 | |
417 | Phẫu thuật toác khớp mu | 1 | 1,770,000 | |
418 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương | 1 | 1,630,000 | |
419 | Phẫu thuật trật khớp háng | 1 | 1,710,000 | |
420 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 1 | 1,625,000 | |
421 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 1 | 990,000 | |
422 | Phẫu thuật bàn chân khoèo | 1 | 1,710,000 | |
423 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 1 | 1,590,000 | |
424 | Phẫu thuật can lệch không kết xương | 1 | 1,505,000 | |
425 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 1 | 790,000 | |
426 | Phẫu thuật vết thương khớp | 1 | 790,000 | |
427 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 1 | 1,050,000 | |
428 | Vá da dầy toàn bộ diện tích dưới 10 cm2 | 1 | 1,350,000 | |
429 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1 | 790,000 | |
430 | Cắt u nang tiêu xương ghép xương | 1 | 870,000 | |
431 | Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 - 10 cm2 | 1 | 1,505,000 | |
432 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10 cm2 | 1 | 1,505,000 | |
433 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 1 | 1,505,000 | |
434 | Cắt u thần kinh | 1 | 1,620,000 | |
435 | Gỡ dính thần kinh | 1 | 790,000 | |
436 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 1 | 790,000 | |
437 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta nhị đầu, tam đầu | 1 | 1,620,000 | |
438 | Phẫu thuật sơ cứng cơ thẳng trước | 1 | 705,000 | |
439 | Phẫu thuật kéo dài chi | 1 | 1,575,000 | |
440 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 1 | 790,000 | |
441 | Tháo khớp vai | 1 | 1,490,000 | |
442 | Cố định Kischner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 1 | 810,000 | |
443 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 1 | 900,000 | |
444 | Cắt dị tật bẩm sinh dính ngón, bằng hoặc dưới 2 ngón tay | 1 | 1,505,000 | |
445 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 1 | 1,490,000 | |
446 | Đóng đinh xương đủi mở, ngược dòng | 1 | 790,000 | |
447 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1 | 790,000 | |
448 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 1 | 790,000 | |
449 | Đóng đinh xương chày mở | 1 | 790,000 | |
450 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kischner | 1 | 730,000 | |
451 | Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kischner | 1 | 790,000 | |
452 | Đặt vít gãy thân xương sên | 1 | 870,000 | |
453 | Đặt vít gãy thân xương thuyền | 1 | 870,000 | |
454 | Cắt u xương sụn | 1 | 790,000 | |
455 | Nối gân duỗi | 1 | 1,020,000 | |
456 | Gỡ dính gân | 1 | 710,000 | |
457 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 1 | 1,230,000 | |
458 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 1 | 790,000 | |
459 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 2 | 1,000,000 | |
460 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 2 | 1,000,000 | |
461 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay, đục lấy xương chết, dẫn lưu | 2 | 710,000 | |
462 | Cắt cụt cẳng tay | 2 | 710,000 | |
463 | Tháo khớp khuỷu | 2 | 710,000 | |
464 | Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay | 2 | 710,000 | |
465 | Tháo khớp cổ tay | 2 | 710,000 | |
466 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa khuỷu | 2 | 710,000 | |
467 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay, đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 2 | 710,000 | |
468 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 2 | 710,000 | |
469 | Tháo khớp gối | 2 | 690,000 | |
470 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 2 | 810,000 | |
471 | Cắt cụt cẳng chân | 2 | 690,000 | |
472 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 2 | 690,000 | |
473 | Phẫu thuật co gân Achille | 2 | 810,000 | |
474 | Tháo một nửa bàn chân trước | 2 | 690,000 | |
475 | Cắt u máu khư trú đường kính dưới 5 cm | 2 | 690,000 | |
476 | Cắt u nang bao hoạt dịch | 2 | 690,000 | |
477 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 2 | 690,000 | |
478 | Cắt cụt cánh tay | 2 | 690,000 | |
479 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá | 2 | 770,000 | |
480 | Cắt u bao gân | 2 | 690,000 | |
481 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may | 2 | 690,000 | |
482 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay cả viêm bao hoạt dịch | 2 | 690,000 | |
483 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 2 | 690,000 | |
484 | Cắt u xương sụn lành tính | 2 | 690,000 | |
485 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 3 | 550,000 | |
486 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 3 | 550,000 | |
487 | Tháo đốt bàn | 3 | 550,000 | |
| 14. BỎNG |
|
| |
| A. NGƯỜI LỚN |
|
| |
488 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể người lớn | 1 | 1,350,000 | |
489 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể người lớn | 1 | 1,350,000 | |
490 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể người lớn | 2 | 900,000 | |
491 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể người lớn | 2 | 900,000 | |
492 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể người lớn | 3 | 800,000 | |
493 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể người lớn | 3 | 800,000 | |
| C. GHÉP DA |
|
| |
494 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích cơ thể | 1 | 1,350,000 | |
495 | Ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích cơ thể | 2 | 900,000 | |
496 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích cơ thể | 3 | 800,000 | |
497 | Ghép da dị loại độc lập | 3 | 450,000 | |
| 15. TẠO HÌNH |
|
| |
498 | Phẫu thuật sa vú | 1 | 1,610,000 | |
499 | Phẫu thuật vú phì đại | 1 | 1,630,000 | |
500 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | 1 | 1,630,000 | |
501 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu | 1 | 1,490,000 | |
502 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | 1 | 1,630,000 | |
503 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | 1 | 1,630,000 | |
504 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa | 1 | 1,260,000 | |
505 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi | 1 | 1,505,000 | |
506 | Tạo hình thành bụng phức tạp | 1 | 1,610,000 | |
507 | Nâng vú bằng đặt các túi dịch | 2 | 1,000,000 | |
508 | Phẫu thuật cấy lông mày | 2 | 650,000 | |
509 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương | 2 | 650,000 | |
510 | Nâng mí sa trễ | 2 | 650,000 | |
511 | Phẫu thuật quặm | 3 | 585,000 | |
512 | Phẫu thuật lấy mỡ mí trên | 3 | 585,000 | |
513 | Ghép da kinh điển điều trị lộn mi | 3 | 585,000 | |
514 | Mở rộng khe mi | 3 | 480,000 | |
515 | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong | 3 | 660,000 | |
| 16. NỘI SOI |
|
| |
516 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 1 | 1,800,000 | |
517 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 1 | 1,800,000 | |
518 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 1 | 1,800,000 |
TT | DANH MỤC CÁC THỦ THUẬT | LOẠI | MỨC THU (đồng) | |
| 1. MẮT |
|
| |
1 | Soi góc tiền phòng | 1 | 315,000 | |
2 | Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt | 1 | 315,000 | |
3 | Tiêm nước sôi điều trị u máu | 1 | 315,000 | |
4 | Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào | 3 | 200,000 | |
| 2. TAI MŨI HỌNG |
|
| |
5 | Nong hẹp thanh khí quản | ĐB | 380,000 | |
6 | Đặt ống thông khí vòm tai | 1 | 380,000 | |
7 | Khoan thăm dò xoang trán | 1 | 440,000 | |
8 | Sinh thiết tai giữa | 1 | 330,000 | |
9 | Chọc não thất | 1 | 330,000 | |
10 | Sinh thiết vòm họng, hạ họng | 1 | 330,000 | |
| 3. RĂNG HÀM MẶT |
|
| |
11 | Nắn khớp cắn sâu ở trẻ em | 1 | 140,000 | |
12 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch | 1 | 140,000 | |
13 | Nắn tiền hàm | 1 | 140,000 | |
14 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng | 1 | 140,000 | |
15 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 1 | 140,000 | |
16 | Nắn răng lạc chỗ | 1 | 140,000 | |
17 | Khớp cắn ngược hoàn toàn 1 hoặc 2 bên | 1 | 140,000 | |
18 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch mắt, dưới hàm, cạnh cổ | 1 | 140,000 | |
19 | Nắn vẩu hàm người lớn | 2 | 140,000 | |
| 4. TIÊU HOÁ - BỤNG |
|
| |
20 | Thắt vòng cao su chữa trĩ | 1 | 380,000 | |
21 | Đốt trĩ bằng dòng cao tần, từ trường, lasez | 1 | 380,000 | |
22 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma | 1 | 330,000 | |
23 | Thắt trĩ nội | 2 | 50,000 | |
24 | Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm | 2 | 320,000 | |
25 | Chọc hút và tiêm thuốc vào kén gan | 2 | 320,000 | |
26 | Tẩy giun qua ống thông tá tràng | 2 | 320,000 | |
| 5. GAN - MẬT - TUỴ |
|
| |
27 | Chọc hút áp xe gan, dẫn lưu qua da | 1 | 330,000 | |
28 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | 1 | 330,000 | |
29 | Lấy sỏi qua ống Kehr và đường hầm | 1 | 330,000 | |
30 | Lấy sỉ sót và tái phát qua đầu ruột đặt đưới da sau nối mật ruột | 1 | 330,000 | |
31 | Chọc hút áp xe gan | 1 | 330,000 | |
| 6. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
| |
32 | Tán sỏi niệu quản qua nội soi | ĐB | 1,200,000 | |
33 | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt | 1 | 330,000 | |
34 | Lấy nước tiểu từng bên thận qua nội soi | 2 | 320,000 | |
35 | Sinh thiết tinh hoàn, u dương vật, bùi, tầng sinh môn | 3 | 200,000 | |
| 7. PHỤ SẢN |
|
| |
36 | Forceps | 1 | 420,000 | |
37 | Giác hút | 1 | 380,000 | |
38 | Xử lý thai thứ 2 trong thai sinh đôi | 1 | 330,000 | |
39 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm | 1 | 330,000 | |
40 | Chọc túi cùng Douglas | 3 | 200,000 | |
| 8. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
| |
41 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 1 | 330,000 | |
42 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 1 | 330,000 | |
43 | Nắn trong gãy Monteggia | 1 | 330,000 | |
44 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles | 1 | 330,000 | |
45 | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X | 1 | 330,000 | |
46 | Nắn gãy 2 xương cẳng chân | 1 | 330,000 | |
47 | Nắn trong gãy Dupuytren | 1 | 330,000 | |
48 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 1 | 330,000 | |
49 | Nắn bó giai đoạn trong Hội chứng Volkmann | 2 | 300,000 | |
50 | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động | 2 | 300,000 |
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU CÁC DANH MỤC PHẪU THUẬT - THỦ THUẬT
Kèm theo Quyết định số 145 /2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT | DANH MỤC CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT | LOẠI | MỨC THU (đồng) | |
| C2.1 - NGOẠI KHOA |
|
| |
1 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | ĐB | 2,000,000 | |
2 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật (Phẫu thuật nội soi lấy sỏi ống mật chủ) | 1 | 2,000,000 | |
3 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1 | 2,000,000 | |
4 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác (Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan) | 1 | 2,000,000 | |
5 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận | ĐB | 2,000,000 | |
| C2.2 - SẢN PHỤ KHOA |
|
| |
6 | Thủ thuật loại III: Hút thai dưới 12 tuần | 3 | 80,000 | |
7 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 1 | 700,000 | |
8 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1 | 1,200,000 | |
9 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 2 | 500,000 | |
10 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1 | 1,200,000 | |
11 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | ĐB | 1,300,000 | |
12 | Phẫu thuật lấy thai lần 1 | 2 | 450,000 | |
13 | Phẫu thuật lấy thai lần 2 | 1 | 600,000 | |
14 | Phẫu thuật lấy thai từ lần 3 trở lên | 1 | 800,000 | |
15 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 1 | 650,000 | |
16 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa (Phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung GEU) | 1 | 1,900,000 | |
17 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa (Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần) | 1 | 2,000,000 | |
18 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa (Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn) | 1 | 2,000,000 | |
| C2.4 - TAI MŨI HỌNG |
|
| |
19 | Cắt bỏ đường dò luân nhĩ | 3 | 180,000 | |
20 | Mổ sàn bào thượng nhĩ | 1 | 600,000 |
MỨC THU CÁC DANH MỤC KỸ THUẬT CHƯA CÓ TRONG QUYẾT ĐỊNH 112/2006/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 145 /2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | DANH MỤC KỸ THUẬT | LOẠI | MỨC THU (đồng) | |
I | PHẪU THUẬT |
|
| |
1 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày do K +/- nạo vét hạch (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | ĐB | 2,400,000 | |
2 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu | 1 | 1,800,000 | |
3 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi | 1 | 1,800,000 | |
4 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 1 | 1,800,000 | |
5 | Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa | 1 | 1,790,000 | |
6 | Cắt A gây mê nội khí quản | 2 | 1,000,000 | |
7 | Phẫu thuật nội soi nạo VA | 2 | 1,000,000 | |
8 | Phẫu thuật mũi, xoang qua nội soi | 1 | 1,800,000 | |
9 | Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần | 1 | 1,800,000 | |
10 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi (Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuối dưới, cuốn giữa mũi) | 1 | 1,800,000 | |
11 | Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn mũi qua nội soi | 1 | 1,800,000 | |
12 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi (Phẫu thuật nội soi mổ sàng hàm, cắt polyp mũi) | 1 | 1,800,000 | |
II | THỦ THUẬT |
|
| |
13 | Thủ thuật loại I: Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 1 | 200,000 | |
III | KỸ THUẬT MỚI |
|
| |
14 | Soi cổ tử cung kỹ thuật số |
| 30,000 | |
IV | KỸ THUẬT BỔ SUNG |
|
| |
15 | Định nhóm máu ABO |
| 6,000 | |
16 | Kháng sinh đồ |
| 15,000 | |
17 | Nuôi cấy vi khuẩn |
| 100,000 | |
18 | Xét nghiệm HBsAg ( HBsAg - ELISA) |
| 30,000 | |
19 | Đời sống hồng cầu |
| 45,000 | |
20 | Nuôi cấy phân lập |
| 15,000 |
- 1 Quyết định 112/2006/QĐ-UBND về quy định danh mục và mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về danh mục và mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 4 Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1 Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung danh mục mức thu một phần viện phí quy định tại Quyết định 850/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4 Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Nghị định 33-CP năm 1995 sửa đổi khoản 1 điều 6 Nghị định 95/CP về thu một phần viện phí
- 6 Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 1 Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về danh mục và mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung danh mục mức thu một phần viện phí quy định tại Quyết định 850/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành đến hết ngày 31/12/2013