- 1 Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
- 2 Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác (Cơ quan được Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp) trong phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính và Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1 Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
- 2 Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác (Cơ quan được Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp) trong phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính và Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (các lĩnh vực: Xây dựng)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Xây dựng chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 03/TTr-SXD ngày 18 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Xây dựng). Cụ thể:
Danh mục gồm 10 (mười) thủ tục hành chính (TTHC), trong đó:
- Lĩnh vực: Quy hoạch, xây dựng kiến trúc: 03 TTHC;
- Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng: 06 TTHC;
- Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật: 01 TTHC.
(kèm Phụ lục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(các lĩnh vực: Xây dựng)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 145/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC (03 TTHC) | |||||||||
1 | 1.003141.000.00.00.H04 | Thủ tục: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí: Thực hiện theo Bảng số 11 Phụ lục số 01 Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng | UBND cấp huyện | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng. | X | X |
2 | 1.002662.000.00.00.H04 | Thủ tục: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: Thực hiện theo Bảng số 11 Phụ lục số 01 Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng | UBND cấp huyện | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng. | x | x |
3 | 1.008455.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | UBND cấp huyện | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. | X | X |
II. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (06 TTHC) | |||||||||
1 | 1.009994.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Đối với công trình xây dựng: trong 20 ngày; - Đối với nhà ở riêng lẻ: trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lệ phí: - Công trình khác 100.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 50.000 đồng/ giấy phép. * Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: - Công trình khác 50.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 25.000 đồng/ giấy phép. | UBND cấp huyện | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc Quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. | X | X |
2 | 1.009995.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Đối với công trình xây dựng: trong 20 ngày; - Đối với nhà ở riêng lẻ: trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lệ phí: - Công trình khác 100.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 50.000 đồng/ giấy phép. * Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: - Công trình khác 50.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 25.000 đồng/ giấy phép. | UBND cấp huyện | Như trên | X | X |
3 | 1.009996.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Đối với công trình xây dựng: trong 20 ngày; - Đối với nhà ở riêng lẻ: trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lệ phí: - Công trình khác 100.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 50.000 đồng/ giấy phép. * Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: - Công trình khác 50.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 25.000 đồng/ giấy phép. | UBND cấp huyện | Như trên | X | X |
4 | 1.009997.000.00.00.H04 | Thủ tục: cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Đối với công trình xây dựng: trong 20 ngày; - Đối với nhà ở riêng lẻ: trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lệ phí: - Công trình khác 100.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 50.000 đồng/ giấy phép. * Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: - Công trình khác 50.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 25.000 đồng/ giấy phép. | UBND cấp huyện | Như trên | X | X |
5 | 1.009998.000.00.00.H04 | Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 10.000 đồng/ giấy phép; * Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 5.000 đồng/ giấy phép. | UBND cấp huyện | Như trên | X | X |
6 | 1.009999.000.00.00.H04 | Thủ tục: cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Đối với công trình xây dựng: trong 20 ngày; - Đối với nhà ở riêng lẻ: trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lệ phí: - Công trình khác 100.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 50.000 đồng/ giấy phép. * Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: - Công trình khác 50.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 25.000 đồng/ giấy phép. | UBND cấp huyện | Như trên | X | X |
III. LĨNH VỰC: HẠ TẦNG KỸ THUẬT (01 TTHC) | |||||||||
1 | 1.002693.000.00.00.H04 | Thủ tục: cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | UBND cấp huyện | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Nghị định về quản lý cây xanh đô thị. | x | x |
Tổng số: 10 thủ tục hành chính, trong đó:
- Cung cấp DVC Trực tuyến toàn trình: 01 TTHC;
- Cung cấp DVC Trực tuyến một phần: 09 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của UBND huyện: 10 TTHC.
- Có quy định thu phí: 02 TTHC;
- Có quy định thu lệ phí: 06 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị:
+ Phòng Kinh tế và hạ tầng và UBND cấp huyện: 10 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị:
+ Phòng Kinh tế và hạ tầng và UBND cấp huyện: 10 TTHC./.
- 1 Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
- 2 Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác (Cơ quan được Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp) trong phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính và Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu