- 1 Quyết định 2149/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 3198/QĐ-CT năm 2021 công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh nghiệp và phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 8 Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 9 Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1452/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 145/TTr-SNN&PTNT ngày 29/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi tiết tại phụ lục 01, 02 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 04 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ các nội dung tại Phần A (Danh mục thủ tục hành chính mới): Số thứ tự 1,2,3,4 Mục I. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y tại Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
- Bãi bỏ quy trình nội bộ của 04 TTHC số thứ tự 2,3,4,5 lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y tại Phụ lục số 02 thuộc Quyết định số 3198/QĐ-CT ngày 23/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh nghiệp và phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1452/QĐ-CT ngày 05/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 20 ngày làm việc (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) - Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện, môi trường mạng | - Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B, Phần II Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Sửa đổi Mẫu 02.ĐKCN, 05.ĐKCN) |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: - 20 ngày làm việc (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: - 10 ngày làm việc (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) - Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện, môi trường mạng | - Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không phải đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, Phần II Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Sửa đổi Mẫu 02.TACN, 05.TACN, 06.TACN) |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 05 ngày làm việc (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) - Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện, môi trường mạng | - Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục B, Phần II Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Sửa đổi Mẫu 05.ĐKCN) |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | 05 ngày làm việc (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) - Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện, môi trường mạng | - Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần. | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, Phần II Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Sửa đổi Mẫu 06.TACN) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1452/QĐ-CT ngày 05/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã TTHC: 1.008126.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
I | Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 0,5 ngày làm việc | Văn bản kiểm tra đã được ký duyệt |
Bước 6 | Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu | Người được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở | 01 ngày làm việc | Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả kiểm tra | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ | 10 ngày làm việc | Dự thảo kết luận kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC |
Bước 8 | Xem xét, kiểm soát dự thảo kết quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, | 01 ngày làm việc | Dự thảo được duyệt, trình Lãnh đạo chi cục |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 01 ngày làm việc | Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công, | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 11 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 12 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | ||||
II | Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 0,5 ngày làm việc | Văn bản kiểm tra đã được ký duyệt |
Bước 6 | Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu | Người được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở | 01 ngày làm việc | Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả kiểm tra | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Dự thảo kết luận kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC |
Bước 8 | Xem xét, kiểm soát dự thảo kết quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo được duyệt, trình Lãnh đạo chi cục |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không trả kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 01 ngày làm việc | Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công, | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày làm việc | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 11 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 12 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Mã TTHC: 1.008127.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Thông báo thành phần, thời gian tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc công văn (Kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo đã được xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp lại GCN ĐĐKSX thức ăn chăn nuôi trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
3. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Mã TTHC: 1.008128.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra | Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 0,5 ngày làm việc | Văn bản kiểm tra đã được ký duyệt |
Bước 6 | Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu | Người được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở | 01 ngày làm việc | Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả kiểm tra | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày làm việc | Dự thảo kết luận kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC |
Bước 8 | Xem xét, kiểm soát dự thảo kết quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, | 01 ngày làm việc | Dự thảo được duyệt, trình Lãnh đạo chi cục |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 01 ngày làm việc | Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công, | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 11 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 12 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định. |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Mã TTHC: 1.008129.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Thông báo thành phần, thời gian tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc công văn (Kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra | Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo đã được xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp lại GCN ĐĐKCN trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định. |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- 1 Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái