- 1 Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1454/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 11 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 98/TTr- SGDĐT ngày 03 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam, Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam, Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam, Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam và Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HÀ NAM
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực giáo dục trung học | |||||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 13 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 13 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
6 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Chưa có quy định | Cơ sở Giáo dục | Không | Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Chưa có quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
8 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Chưa có quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |||||
1 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 12 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 12 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
4 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 04 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 04 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
6 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 04 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
7 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 12 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
8 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
III. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên | |||||
1 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh | 09 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 09 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 09 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Chưa có quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 13 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 13 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
6 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Chưa có quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
7 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 06 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
8 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 06 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
9 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 06 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
10 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 06 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
11 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | Chưa có quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
12 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
13 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
14 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 06 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT |
15 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 02 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 06 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
17 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 06 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
18 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 06 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
V. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục | |||||
1 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 40 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT |
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 40 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT |
3 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 40 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT |
4 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 16 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT |
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 44 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT |
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 44 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT |
3 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 44 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT |
4 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 12 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT |
5 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Chưa có quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
6 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg |
7 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | 06 | Cơ Sở Giáo dục | Không | Nghị định số 116/2020/NĐ-CP |
8 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Chưa có quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC |
9 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Chưa có quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
10 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Chưa có quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
11 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | CL:04 NCL:16 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
12 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên | Chưa có quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT- BTC-BLĐTBXH; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP |
VII. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài | |||||
1 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 04 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
2 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Chưa có quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
3 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 04 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
4 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 06 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
5 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 18 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
6 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 12 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
7 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
8 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
9 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
10 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
11 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
12 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 12 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
VIII. Lĩnh vực thi, tuyển sinh | |||||
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Chưa có quy định | Trung tâm sát hạch | Theo quy định | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT |
2 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo HD của Bộ GDĐT | Cơ sở Giáo dục | Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT |
3 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo HD của Bộ GDĐT | Cơ sở Giáo dục | Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT |
4 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 15 | Cơ sở Giáo dục | Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT |
5 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Theo đợt tuyển sinh | Cơ sở Giáo dục | Không | Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT |
6 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Chưa có quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Nghị định số 141/2020/NĐ-CP |
IX. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | |||||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Trong Ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT; Quyết định 61/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Hà Nam; |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 02 | Trung tâm Phục vụ HCC | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT |
3 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 08 | Trung tâm Phục vụ HCC | a) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do CSGD nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp là 250.000 đồng/văn bằng b) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do CSGD nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng. | Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non | |||||
1 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 10 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 04 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học | |||||
1 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
6 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | CTTN:3 CTNN:4 | Cơ sở giáo dục | Không | Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT |
III. Lĩnh vực giáo dục trung học | |||||
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 10 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 10 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
6 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Chưa có quy định | Cơ sở giáo dục | Không | Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Chưa có quy định | Cơ sở giáo dục; Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||
1 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 06 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 06 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||
1 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Chưa có quy định | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
2 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 06 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT |
3 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
4 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
5 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Chưa có quy định | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
6 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | CL:04 NCL:16 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
7 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 09 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
8 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 09 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
9 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 07 | Bộ phận TN & trả KQ cấp huyện | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 04 | Bộ phận TN & trả KQ cấp xã | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp xã | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp xã | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 08 | Bộ phận TN & trả KQ cấp xã |
| Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Chưa có quy định | Bộ phận TN & trả KQ cấp xã | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
- 1 Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 2126/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam
- 8 Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 10 Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11 Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam