- 1 Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7 Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8 Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 9 Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1454/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 và Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 04 thủ tục hành chính;
- Thay thế 07 thủ tục hành chính, gồm: 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 09 Mục I Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 và 06 thủ tục hành chính (số thứ tự từ 40 đến 45 Mục I Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1454QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.009811 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính | - Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
2 | 2.000219 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | - Đối với đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên: 60 ngày làm việc. - Đối với đề nghị tuyển từ 100 đến 500 người lao động Việt Nam: 30 ngày làm việc. - Đối với đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam: 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH |
3 | 1.009873 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013. - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. - Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
4 | 1.009874 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 38/2013/QH13. - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP. - Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Thay thế 07 thủ tục hành chính, gồm: 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 09 Mục I Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 và 06 thủ tục hành chính (số thứ tự từ 40 đến 45 Mục I Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 03/6/2019)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH. |
2 | 2.000205 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy phép | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH. |
3 | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Lệ phí: 800.000 đồng/giấy phép | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND. - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH. |
4 | 1.000459 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH. |
5 | 1.001865 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 38/2013/QH13. - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP - Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH. |
6 | 1.001823 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 38/2013/QH13. - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP - Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH. |
7 | 1.001853 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc. - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 38/2013/QH13. - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP - Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên: 60 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 52,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 51,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
- Trường hợp đề nghị tuyển từ 100 đến 500 người lao động Việt Nam: 30 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 22,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 21,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
- Trường hợp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam: 15 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 8,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
2. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 5,5 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 4,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
3. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động – TB&XH | 4,5 ngày |
4. Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động – TB&XH | 2,5 ngày |
5. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động – TB&XH | 6,5 ngày |
6. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động – TB&XH | 4,5 ngày |
7. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động – TB&XH | 2,5 ngày |
8. Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động – TB&XH | 4,5 ngày |
9. Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động – TB&XH | 6,5 ngày |
10. Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động – TB&XH | 4,5 ngày |
11. Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động – TB&XH | 4,5 ngày |
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép: 03 ngày; Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ , ban hành văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép | Sở Lao động – TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 1,5 ngày |
B3 | Có ý kiến trả lời bằng văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép | 03 ngày |
B4 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động – TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 03 ngày |
- 1 Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu